Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Tiết 9:. Ngày 17/9/2011 §7.. TỈ LỆ THỨC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Học sinh nhận biết được tỉ số có thể lập được tỉ lệ thức. Thay được tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các tỉ số giữa các số nguyên. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. STK 2. Học sinh: Đồ dùng học tập và ôn tập các kiến thức có liên quan. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b HS thực hiện các yêu cầu 0) là gì. Kí hiệu? - Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:. 15 và 21. 12,5 17,5. Hoạt động 2: Định nghĩa Gv:: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số 1. Định nghĩa bằng nhau. 12,5 15 = , ta nói đẳng thức 17,5 21. 12,5 15 = là tỉ lệ thức 17,5 21. Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì. * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: a c b d. Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Gv: yêu cầu học sinh làm ?1. Tỉ lệ thức. a c còn được viết là: a:b = b d. c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1. Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7. Hoạt động của giáo viên thức thì phải thoả mãn điều gì?. Naêm hoïc 2011 - 2012. Hoạt động của học sinh 2 2 1 2 1 a ) : 4 . 5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 : 8 . 5 5 8 40 10 2 4 : 4 :8 5 5 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 1 2 1 b) 3 : 7 và 2 : 7 2 5 5 1 7 1 1 3 :7 . 2 2 7 2 2 1 12 36 12 36 1 2 :7 : : 5 5 5 5 5 5 2 1 2 1 3 :7 2 :7 2 5 5 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .. IV. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 49 (tr28-SGK) Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................... Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Tiết 10:. Ngày 17/9/2011 §7.. TỈ LỆ THỨC (tiếp). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. STK 2. Học sinh: Đồ dùng học tập và ôn tập các kiến thức có liên quan. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: ? nêu định nghĩa về tỉ lệ HS thực hiện các yêu cầu thức ? - Học sinh 2: Làm bài tập 44c ? Hoạt động 2: Tính chất 2. Tính chất * Tính chất 1 (tính chất cơ bản) Gv: trình bày ví dụ như SGK Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 ?2. Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ. Nếu. a c thì ad cb b d. Gv: giới thiệu ví dụ như SGK. * Tính chất 2:. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 - Gv: chốt tính chất. ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a , b d c. b d , d b. Gv: đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức Hoạt động 3: Củng cố - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 Bài tập 46: Tìm x (SGK- tr26). Lên bảng trình bày, cả lớp quan sát và nhận xét sau khi đã hoàn Giáo viên: Lê Xuân Dương. c d , a c. b a. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Hoạt động của giáo viên thành.. Hoạt động của học sinh x 2 3, 6.x 27 3, 6 2.27 x 1,5 3, 6 a). 1 x c) 4 7 1, 61 2 8 4. 7 2 .x 8. 2.27. 1 4 .1, 61 4. Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: 6 42 6 ; 9 63 42. 9 63 ; 63 9. 42 9 ; 6 6. 63 42. b) 0,24.1,61=0,84.0,46 0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 ; ; 0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 24 0,84 0,84 1, 61 ; 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46. . IV. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: .............................................................................................................................................. ......................................................................................................................... Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7. Tiết 11:. Naêm hoïc 2011 - 2012. Ngày 24/9/2011 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15'. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. STK 2. Học sinh: Đồ dùng học tập và ôn tập các kiến thức có liên quan. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm tòi kiến thức mới Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 Bài tập 49 (tr26-SGK) Gv:Hãy nêu cách làm bài toán. Gv: kiểm tra việc làm bài tập của học sinh. 35 525 a )3,5 : 5, 25 : 10 100 3500 14 5250 21. 35 100 . 10 525. Ta lập được 1 tỉ lệ thức 3 2 393 262 b)39 : 52 : 10 5 10 5 393 5 3 : 10 262 4 21 35 21 3 2,1: 3,5 : 10 10 35 5 Không lập được 1 tỉ lệ thức. c)6,51:15,19 và 3 : 7 651 1519 : 100 100 651 100 651 3 . 100 1519 1519 7. 6,51:15,19 . Lập được tỉ lệ thức 2 d ) 7 : 4 và 0,9 : (0,5) 3 2 14 21 7:4 7: 3 3 14. Giáo viên: Lê Xuân Dương. 3 2. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh 9 10 . 10 5. 0,9 : ( 0,5). 9 5. Không lập được tỉ lệ thức. Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược. Gv:phát phiếu học tập Gv:yêu cầu học sinh làm bài tập 51theo nhóm.. Bài tập 51 (tr28-SGK) Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức:. Gv: Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích. Hs: Gv: áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức Hs:. 1,5 3, 6 4,8 ; 2 4,8 2 1,5 2 2 ; 3, 6 4,8 1,5. 3, 6 1,5 4,8 3, 6. Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ. a c (a, b, c, d b d. 0). d c Vì hoán b a d c vị hai ngoại tỉ ta được: b a. Các câu đúng: C). Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm Hs:. Bài tập 70 (tr13-SBT) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 1 2 38 1 8 a )3,8 : (2 x) : 2 : 2x : 4 3 10 4 3 38 3 38 3 : 2x 2x : 10 32 10 32 608 608 304 2x x :2 x 15 15 15. Gv: đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT Hs:. Kiểm tra 15' Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau a). x 2, 4 15 3. b)2,5 : 7,5 x :. 2 Bài 3 (2đ) Cho biểu thức 3 8 8 A) B) ; 27 27. 3 5. 3. . Hãy chọn đáp số đúng: 6 C) ; 9. D). 6 9. Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm 2.15 Từ 3.10 . 3 2. 15 10 ; 10 2. 15 3 ; 3 15. 2 2 ; 10 3. Giáo viên: Lê Xuân Dương. 10 15. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012 2, 4 3 1 3 b) x: 3 5. 15.2, 4 x 5.2, 4 3 1 3 1 x . 3 5 5. .15 Bài tập 2: a) x . x 12. (2đ). Bài tập 3: Câu B đúng IV. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................ ...................................................................................................................... Tiết 12: Ngày 24/9/2011 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. STK 2. Học sinh: Đồ dùng học tập và ôn tập các kiến thức có liên quan. II. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của HS lên bảng thực hiện các yêu cầu. tỉ lệ thức Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75 - Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức. Hoạt động 2: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. ?1 Cho tỉ lệ thức 23 5 4 6 10 2 3 1 4 6 2 2 3 2 4 6 4. 2 3 Ta có: 4 6. 1 2 1 2 3 6. 2 4. 3 6. Tổng quát: Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Hoạt động của giáo viên Gv: Một cách tổng quát. a c ta suy ra b d. Hoạt động của học sinh a c a c b d b d. a c b d. (b d ). được điều gì? Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh. Đặt. a c = k (1) b d. a=k.b; c=k.d a c kb kd k (2) Ta có: b d b d a c kb kd k (3) b d b d. Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: Gv: đưa ra trường hợp mở rộng. a c b d. a c e b d f e a c e f b d f. a c e b d f. Bài tập 55 (tr30-SGK). Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 55. Giáo viên giới thiệu. x y x y 2 5 2 ( 5). Hoạt động 3: Chú ý: 2. Chú ý: a b 2 3. c ta nói các số a, b, 4. c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có:. Gv: đưa ra bài tập. 1. x 2 y 5. Khi có dãy số. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2. 7 7. a b 8 9. c 10. Bài tập 57 (tr30-SGK) gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm Ta có: a b 2 4 tắt. c 5 a b c a b c 44 4 2 4 5 2 4 5 11 a 8; b 16; c 20. Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7. Naêm hoïc 2011 - 2012. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 4: Củng cố: x y - Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK Bài tập 54: và x+y=16. 3 5 x y x y y 2 2 y 10 3 5 8 5 x 2x6 3. Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b a b. 2 và (a+b).2=28 a+b=14 5 a 4 a 2 a b ab 2 b 5 2 5 7 b 10. Ta có . IV. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức - Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK - Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ................................................................................................................................................... .................................................................................................................... Giáo viên: Lê Xuân Dương. Trường THCS Quang Trung Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>