Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.87 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n :10./4/2010. Ngµy gi¶ng :12/4/2010 TiÕt1: Chµo cê Tieát 2 + 3 :. TUAÀN 31 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Tập đọc. NGƯỠNG CỬA I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. - Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ. - Ôn các vần ăt, ăc; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăt, ăc. - Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.Ngưỡng cửa là nơi để từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rồi đi xa hơn nữa. II/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bộ chữ của GV và học sinh. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc - 3 học sinh đọc bài và trả lời “Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi trong các câu hỏi trong SGK. SGK. - Nhận xét KTBC. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra - Nhắc lại đầu bài. đầu bài ghi bảng. a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Lắng nghe. - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc tha thiết - Lắng nghe và theo dõi đọc trìu mến). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn thầm trên bảng. lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ đọc, đại diện nhóm nêu, các ngữ các nhóm đã nêu. nhóm khác bổ sung. - Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải 5, 6 em đọc các từ khó trên nghĩa từ. bảng. - Các em hiểu như thế nào là ngưỡng cửa? Ngưỡng cửa: là phần dưới của khung cửa ra vào. - Dắt vòng có nghĩa là gì? - Dắt vòng: dắt đi xung Luyện đọc câu: quanh(đi vòng) - Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ theo yêu cầu của giáo viên. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài thơ. Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn, mỗi khổ thơ là 1 đoạn) - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. - Đọc cả bài. b) Ôn các vần ăt, ăc. Bài tập1:Tìm tiếng trong bài có vần ăt ? Bài tập 2:Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần uôc, uôt?. - Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - 2 em, lớp đồng thanh. Dắt. HS nhắc lại các câu giáo viên gợi ý - Các nhóm thi đua tìm - 2 em.. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. Tiết 2 3.Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hểu bài, luyện đọc: - Hỏi bài mới học. Ngưỡng cửa. - Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc - Học sinh đọc bài. thầm và trả lời các câu hỏi: o Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? - Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa. Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn - Nhận xét học sinh trả lời. nữa. - Giáo viên đọc diễn cảm cả bài. - Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL - Học sinh xung phong đọc khổ thơ em thích. - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài thuộc lòng khổ thơ em thích. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. thơ. b) Luyện nói: - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. - Học sinh luyện nói theo - Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: hướng dẫn của giáo viên. Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi - Nhiều học sinh khác luyện giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói theo đề tài trên. nói. Nhận xét chung phần luyện nói của học sinh. 5.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung Nhắc tên bài và nội dung bài bài đã học. học. - 1 học sinh đọc lại bài. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài - Thực hành ở nhà. mới.. TiÕt4:Thñ c«ng :(GV chuyªn d¹y ) Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Buæi chiÒu : TiÕt 1: MÜ thuËt : (GV chuyªn d¹y ) TiÕt2+3: TiÕng ViÖt : ¤n tËp. Luyện đọc: Ngưỡng cửa .. I.Muïc tieâu: Giuùp HS - Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài: Ngưỡng cửa ( HSK, G), đọc đúng , đọc trơn( H SY) Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy - học: - Sgk - Sgk III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi - Nhóm đôi đọc cho nhau nghe - GV chia nhoùm + neâu yeâu caàu - Nhoùm baùo caùo - GV theo dõi nhóm có HSY đọc - GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc - HS theo dõi hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc nhoùm) - HS đọc theo thứ tự sổ theo 2. Hoạt động 2: luyện đọc hay doõi - Đọc khổ thơ - CN + ÑT - Thi đua đọc hay giữa các nhóm 3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc - GV gọi HSY lên bàn GV đọc - HS K, G tự đọc thầm - GV nx sự tiến bộ của từng HSY 4.Hoạt động 4:Luyện làm bài tập - HS voã tay khen -GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp -GV theo dõi hs làm bài tập ,giúp đỡ HS yếu - 3 HS đại diện 3 tổ kÐm lµm bµi . - HS theo doõi -Kiểm tra đánh giá bài làm của HS - HS chuù yù IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua đọc hay - GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm - DD: Đọc trước bài: kể cho bé nghe. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngµy so¹n :11/4/2010. Ngµy gi¶ng :13/4/2010 TiÕt1: To¸n :. Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 TiÕt121. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. - Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép tính cộng, trừ. 2. Kỹ năng:-Rèn kỹ năng tính toán nhanh, tính nhẩm. 3. Thái độ:-Luôn kiên trì, cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Đồ dùng luyện tập. 2. Học sinh: Đồ dùng học toán. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Học bài luyện tập. b) Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. -Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. -Cho học sinh quan sát, đọc các số. -Lựa chọn viết các số đó vào các phép tính có sẵn để được phép tính đúng. Bài 3: Yêu cầu gì? -Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau. Bài 4: Nêu yêu cầu của bài ? - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi. Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn? -Chia 2 đội: 1 đội ra phép tính, 1 đội đưa ra kết quả. -Nhận xét. 4. Dặn dò:-Làm lại các bài còn sai. - Chuẩn bị bài: Đồng hồ, thời gian.. Lop1.net. - Hát.. -đặt tính rồi tính. -Học sinh tự làm bài vào bảng con .3 em sửa ở bảng lớp. - Viết phép tính thích hợp. - 2 học sinh đọc số. - Học sinh tự làm bài. 42 + 34 = 76 76 – 34 = 42 34 + 42 = 76 76 – 42 = 34 - Sửa ở bảng lớp. - Điền dấu >, <, = - Học sinh làm bài, - Sửa miệng. -Đúng ghi đ, sai ghi s. - Hai đội, mỗi đội 4 học sinh lên bảng, thi nối nhanh. - Nhận xét, tuyên dương. Học sinh chia 2 đội thi đua nhau. - Nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết2: Đạo đức :(GV chuyên dạy ) TiÕt 3: TËp viÕt : TÔ CHỮ HOA Q , R I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS biết tô chữ hoa Q, R - Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa. II/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. - Chữ hoa: Q , R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) - Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học - Học sinh mang vở tập viết để sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. trên bàn cho giáo viên kiểm - Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng tra. con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, - 4 học sinh viết trên bảng, lớp quả lựu. viết bảng con các từ: con cừu, - Nhận xét bài cũ. ốc bươu, con hươu, quả lựu 2.Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài. - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập - Học sinh nêu lại nhiệm vụ của viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: tiết học. a) Hướng dẫn tô chữ hoa: - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Học sinh quan sát chữ hoa Q trên - Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó bảng phụ và trong vở tập viết. nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói - Học sinh quan sát giáo viên tô vừa tô chữ trong khung chữ Q ( R ). trên khung chữ mẫu. - Nhận xét học sinh viết bảng con. - Viết bảng con. b)Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: - Đọc các vần và từ ngữ cần viết. - Viết bảng con. - Viết bảng con. c) Thực hành : - Cho HS viết bài vào tập viÕt - Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số viết. em viết chậm, - 3.Củng cố : - Gọi HS đọc lại ND bài viết và qtrình tô - Nêu ND và qtrình tô chữ hoa, chữ Q. viết các vần và từ ngữ. - Thu vở chấm một số em. - Hoan nghênh, tuyên dương - Nhận xét tuyên dương. các bạn viết tốt. 4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4. Chính tả (tập chép). NGƯỠNG CỬA I/ MỤC TIÊU : -HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Ngưỡng cửa. -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ăt hoặc ăc, chữ g hoặc gh. II/ CHUẨN BỊ : -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3. -Học sinh cần có VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : - Chấm vở những học sinh giáo viên cho về - Chấm vở những học sinh yếu nhà chép lại bài lần trước. hay viết sai đã cho về nhà - Gọi 2 học sinh lên bảng viết: viết lại bài. Cừu mới be toáng - 2 học sinh làm bảng. Tôi sẽ chữa lành. Cừu mới be toáng - Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. Tôi sẽ chữa lành. 2.Bài mới: - GV giới thiệu bài ghi đầu bài. a.Hướng dẫn học sinh tập chép: - Học sinh nhắc lại. - Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần - 2 học sinh đọc, học sinh khác chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ). - Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những dò theo bài bạn đọc trên bảng tiếng các em thường viết sai: đường, xa tắp, từ. - Học sinh đọc thầm và tìm vẫn, viết vào bảng con. các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng - Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con giáo viên cần chốt những từ của học sinh. học sinh sai phổ biến trong Thực hành bài viết (chép chính tả). lớp. - Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết - Học sinh viết vào bảng con chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải các tiếng hay viết sai: đường, viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ, các xa tắp, vẫn, … dòng thơ cần viết thẳng hàng. - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc - Học sinh thực hiện theo SGK để viết. HD học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính hướng dẫn của giáo viên để tả: chép bài chính tả vào vở - Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ chính tả. trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, - Học sinh tiến hành chép bài viết vào bên lề vở. vào tập vở.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Thu bài chấm 1 số em. b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. - Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.. Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau.. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. Điền vần ăt hoặc ăc. - Điền chữ g hoặc gh. - Học sinh làm VBT. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi - Các em thi đua nhau tiếp sức đua giữa các nhóm. điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học sinh. - Bắt, mắc. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng - Gấp, ghi, ghế. cuộc. 3.Nhận xét, dặn dò: - Học sinh nêu lại bài viết và - Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ các tiếng cần lưu ý hay viết cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Buæi chiÒu : TiÕt1: To¸n :. ¤n tËp. I. Muïc tieâu: Giuùp HS - Bieát ñieàn daáu <, >, = vaøo daõy tính( HSY laøm theo HD) -HS hoµn thµnh c¸c bµi tËp Hoạt động GV. Hoạt động HS. II. Đồ dùng dạy – học - Vở BTT III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Ôn cách điền dấu <, >, = - GV ghi bảng lớp: 47 – 32 . . . 15 + 21 - Muoán ñieàn daáu <, > = ta laøm nhö theá naøo?. - HS K, G. - GV theo dõi + sửa sai HSY. - CN leân baûng ( HS laøm baûng. - CV nx + tuyeân döông. con). * Thö giaõn: boùng laên. - HS nx. 2. Hoạt động 2: Thực hành - GV ghi baûng 78 – 68 . . . 14 + 4. 72 +17 . . . 94 - 4. 97 – 77 . . . 41 + 12. 27 – 20 . . . 11 + 12. - HS laøm baûng con. - GV HD HSY làm từng bài - GV nx + tuyên dương sự tiến bộ của HSY(. - HSY laøm theo HDGV. IV. CC – DD: * Troø chôi: Ai nhanh hôn. 2 đội. - GV nx + tuyeân döông. - HS nx. - GV nx tieát hoïc + GD - DD: Xem laïi caùch ñaët tính vaø caùch tính. Lop1.net. - HS chuù yù.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 2:TiÕng ViÖt:. ¤n. Tập viết chữ hoa: Q, R I.Muïc tieâu: Giuùp HS - Tô đúng nét, đúng mẫu chữ Q, R hoa ở ở bảng con, vở Hoạt động GV. Hoạt động HS - Bảng con, vở tập viết. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp, chữ mẫu. - HSY gheùp vaàn. III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Viết bảng con - GV đính chữ mẫu Q. - HSK, G neâu caáu taïo. - GV vieát maãu. - HS theo doõi. - GV HD vieát treân maët baûng. - HS vieát theo GV. - GV gõ thgước + Theo dõi sửa saio HS. - HS vieát baûng con. - Tương tự: R. - HSY vieát theo HD. - GV nx bảng đẹp. - CN + ÑT. 2. Hoạt động 2: Viết vào vở. HS theo doõi. - GV viết mẫu bảng lớp. - HS viết vào vở( mỗi chữ 1. - GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY. doøng). - GV thu vở chấm nx. - HS theo doõi. IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( chữõ R ) - GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp - DD: Tập viết chữ hoa ở nhà. Lop1.net. - 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vuõ) - HS nx - HS chuù yù.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 3:Luyeän vieát chính taû nghe vieát:. Ngưỡng cửa .. I. Muïc tieâu: Giuùp HS - Viết đúng chính tả nghe viết bài “Ngưỡng cửa” khổ 1( hsy GV đọc đ đánh vaàn khi em vieỏt chửa ủuựng); vieỏt ủeùp( hsk, g) - GD: Luyện cách nhe nhớ khi viết chính tả Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng con, vở 5 ô li - Bảng lớp III. Hoạt động dạy học - HSK, G đọc 1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con - HSK, G đọc - GV chỉ bảng lớp - HS tìm từ khó - GV ghi từ khó góc trái bảng - CN + ĐT từ khó + quen, daét, men - HS vieát baûng con - GV đọc từ khó - CN + ÑT - GV nx bảng đẹp 2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở - GV HD caùch vieát - HS theo doõi + Đếm vào 5 ô ghi chính tả + Chữ đầu dòng: viết hoa - GV đọc từng tiếng - GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết - HS viết vào vở - HSY vieát theo HD GV - GV HD baét loãi - HS baét loãi theo nhoùm ñoâi - GV thu vở chấm nx - HS chuù yù IV. CC – DD: - GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc - HS theo doõi nhẩm lại trước khi viết vào vở - DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 - HS laéng nghe doøng. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngµy so¹n :12/4/2010. Ngµy gi¶ng :14/4/2010 Tiết1+2:Tập đọc :. Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010 KỂ CHO BÉ NGHE. I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý: - Phát âm đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. - Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ. - Ôn các vần ươc, ươt; tìm được tiếng trong bài có vần ươc, tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt. - Hiểu từ ngữ trong bài. Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. II/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bộ chữ của GV và học sinh. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC : Hỏi bài trước. - Học sinh nêu tên bài trước. - Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ngưỡng cửa” và - 2 học sinh đọc bài và trả lời trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. câu hỏi: - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra đầu bài ghi bảng. a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Nhắc lại đầu bài. - Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc vui tươi tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu chẵn - Lắng nghe. số 2, 4, 6, …). Tóm tắt nội dung bài. - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn - Lắng nghe và theo dõi đọc lần 1. thầm trên bảng. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, ngữ các nhóm đã nêu. các nhóm khác bổ sung. - Chó vện: (ch tr, ên êng), chăng dây: (dây giây), quay tròn: (qu + uay), nấu - Vài em đọc các từ trên bảng. cơm: (n l) - Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: - Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ - Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhất và dòng thứ hai). Các em sau tự đứng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dậy đọc các dòng thơ nối tiếp (mỗi em 2 dãy bàn bên trái. dòng thơ cho trọn 1 ý). Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: - Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 - Đọc nối tiếp 4 em. dòng thơ) - Thi đọc cả bài thơ. - Mỗi nhóm cử đại diện 1 học - Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. sinh đọc thi đua giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh cả bài. b) Ôn vần ươc, ươt. - 2 em, lớp đồng thanh. Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươc ? Nước. Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt Các nhóm thi tìm tiếng và ghi ? vào bảng con, thi đua giữa các nhóm. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. - Ươc: nước, thước, bước đi, 3.Củng cố tiết 1: … Tiết 2 - Ươt: rét mướt, ẩm ướt, sướt 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: mướt, a) Tìm hiểu bài, luyện đọc: - 2 em đọc lại bài thơ. - Hỏi bài mới học. - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: - Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? - Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1 em đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1 em đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo nên sự đối đáp. - Hỏi đáp theo bài thơ: - Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu.. Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm thay việc con trâu nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt. - Em 1 đọc: Hay nói ầm ĩ. - Em 2 đọc: Là con vịt bầu. - Học sinh cứ đọc như thế cho - Gọi những học sinh khác hỏi đáp các câu đến hết bài. còn lại. - Hỏi: Con gì hay nói ầm ĩ - Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp. Đáp: Con vịt bầu. b) Thực hành luyện nói: Hỏi: Con gì sáng sớm gáy ò … Đề tài: Hỏi đáp về những con vật em biết. ó … o gọi người thức dậy? - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh - Trả: con gà trống. hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi - Hỏi: Con gì là chúa rừng đáp về những con vật em biết xanh? - Trả: Con hổ. Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. - Nhiều học sinh hỏi đáp theo nhiều câu hỏi khác nhau về con vật em biết.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.Củng cố, dặn dò: Học sinh nêu tên bài và đọc lại - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài bài 2 em. - Thực hành ở nhà. đã học. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.. TiÕt 3:¢m nh¹c :(GV chuyªn d¹y ) TiÕt 4: To¸n :. TiÕt 122 ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Có biểu tượng ban đầu về thời gian. - Học sinh làm quen mặt đồng hồ. Đọc được giờ trên đồng hồ. 2. Kỹ năng :Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ. 3. Thái độ:Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên:Đồng hồ để bàn.,Mô hình đồng hồ. 2. Học sinh:Mô hình đồng hồ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài đồng hồ – thời gian. a) Hoạt động 1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ. - Cho học sinh quan sát đồng hồ. - Trên mặt đồng hồ có những gì? Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Các kim này đều quay được và quay chiều từ số lớn đều số bé. Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngăn chỉ vào số nào đó vd số 9 thi đồng hồ chỉ 9 giờ. Cho học sinh thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau. - Quay kim chỉ giờ. - Lưu ý học sinh quay từ phải sang trái. - Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số nào? Kim dài chỉ số nào? b) Hoạt động 2: Thực hành xem và ghi số giờ. - Cho học sinh làm bài tập. - Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ? - Tương tự cho các đồng hồ còn lại. Nhận xét. Lop1.net. - Hát.. - Học sinh quan sát. - … số, kim ngắn, kim dài, kim giây. Xem đồng hồ chỉ 9 giờ. - Xem tranh trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc. - Học sinh thực hành quay kim ở các thời điểm khác nhau. - Kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 12. - Nêu các khoảng giờ sáng, chiều, tối. Học sinh thi đua. + 1 học sinh xoay kim..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Dặn dò: - Tập xem đồng hồ ở nhà. - Chuẩn bị thực hành.. + 1 học sinh đọc giờ. - Nhận xét.. Ngµy so¹n :13/4/2010. Ngµy gi¶ng :15/4/2010 Tiết1+2:Tập đọc :. Thứ n¨m ngày 15 tháng 4 năm 2010 HAI CHỊ EM. I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẽ, một lát, hét lên,dây cót, buồn. Luyện đọc các đoạn văn có ghi lời nói. - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. - Ôn các vần et, oet; tìm được tiếng trong bài có vần et, tiếng ngoài bài có vần oet. - Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Câu chuyện khuyên em không nên ích kỉ. II/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bộ chữ của GV và học sinh. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. - Học sinh nêu tên bài trước. - Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bé nghe” và - Học sinh đọc bài và trả lời trả lời các câu hỏi: câu hỏi: - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra Nhắc lại đầu bài. đầu bài ghi bảng. a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng cậu em khó Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. chịu, đành hanh) - Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), - Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Thảo luận nhóm rút từ ngữ - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó khó đọc, đại diện nhóm nêu, đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ các nhóm khác bổ sung. ngữ các nhóm đã nêu. 5, 6 em đọc các từ trên bảng. -Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải Dây cót: Dây thiều trong các đồ nghĩa từ. chơi trẻ em, mỗi khi lên dây - Các em hiểu thế nào là dây cót ? thiều xe ô tô chạy. Luyện đọc câu: Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc - Học sinh đọc từng câu nối tiếp các câu còn lại. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho học sinh luyện đọc nhiều lần câu nói của cậu em nhằm thể hiện thái độ đành - Nhiều em đọc câu lại các hanh của câu em: câu này. Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 3 đoạn để luyện cho học sinh) - Đoạn 1: Từ đầu đến “Gấu bông của em”. - Đoạn 2: “Một lát sau … chị ấy”. - Đoạn 2: Phần còn lại: - Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi giữa các nhóm. - Gọi 2 học sinh đọc theo phân vai - Đọc cả bài. b) Ôn các vần et, oet: - Tìm tiếng trong bài có vần et ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet ? Điền vần: et hoặc oet ? Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: a) Tìm hiểu bài, luyện đọc. - Hỏi bài mới học. - Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: Cậu em làm gì: Khi chị đụng vào con Gấu bông? Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình? - Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn. Giáo viên nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi, cùng làm. b) Luyện nói: Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì ? - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 5.Củng cố, dặn dò. Lop1.net. - Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. - 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn để luyện đọc đoạn 1. - Lớp theo dõi và nhận xét. - Các nhóm thi luyện đọc theo phân vai. - 2 em. Hét. - Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần et, oet. - Đọc các câu trong bài. - 2 em đọc lại bài.. 2 học sinh đọc lại bài văn. - Học sinh nhắc lại. Học sinh kể cho nhau nghe về trò chơi với anh (chị, em).. Nêu tên bài và nội dung bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung học. bài đã học. - 1 học sinh đọc lại bài. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - Thực hành ở nhà.. TiÕt 3: To¸n :. TiÕt 123 THỰC HÀNH. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. -Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh. 2. Kỹ năng: Xem nhanh và chính xác các giờ. 3. Thái độ:Biết yêu quý thời gian. II/ CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên:Mô hình đồng hồ. 2. Học sinh:Mô hình đồng hồ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Giáo viên xoay kim, yêu cầu học sinh đọc giờ.Vì sao con biết? - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Học bài thực hành. b) Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Kim ngắn chỉ số mấy? - Kim dài chỉ số mấy? Bài 2: Yêu cầu gì? -Các con vẽ kim ngắn sao cho phù hợp với số giờ người ta cho. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh – đọc. Buổi sáng học ở trường lúc mấy giờ? Nối bức tranh đó với đồng hồ chỉ 10 giờ. Tương tự với các bức tranh khác. Củng cố: Trò chơi: Ai xem nhanh, đúng. - Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2 đọc giờ và ngược lại. Lop1.net. - Hát.. Viết vào chỗ chấm theo mẫu. - … 3 giờ. - … 3. - … 12. - Học sinh làm bài. - Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng. - Học sinh thực hành vẽ. - Đổi vở để kiểm tra nhau. - Nối tranh với đồng hồ thích hợp. - Quan sát đọc câu chú thích ở dưới mỗi tranh. - … 10 giờ. - Học sinh nối tranh với đồng hồ chỉ giờ thích hợp. - Học sinh thi đua chơi..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhận xét. 4. Dặn dò:Tập xem giờ. - Chuẩn bị: Luyện tập.. TiÕt 4:TNXH:. - Đội nào có nhiều em nói giờ đúng nhất sẽ thắng. - Nhận xét.. Bµi 31 THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI. I/ MỤC TIÊU : Sau giờ học học sinh biết : - Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. - Mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ. - Có ý thức bảo vệ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng. II/ CHUẨN BỊ : - Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, … III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV 1.Ổn định : 2.KTBC: Hỏi tên bài. + Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng? + Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?. Hoạt động HS - Khi nắng bầu trời trong xanh có mây trắng, có Mặt trời sáng chói, … - Khi trời mưa bầu trời u ám, mây đen xám xịt phủ kín, không có mặt trời, …. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: - Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đầu bài. Học sinh nhắc lại. Hôm nay, chúng ta sẽ quan sát bầu trời để nhận biết rõ hơn về bầu trời mến yêu của chúng ta. a) Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời. Bước 1: Giáo viên định hướng quan sát. Học sinh lắng nghe nội dung Quan sát bầu trời: quan sát do giáo viên phổ biến. + Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh không? + Trời hôm nay nhiều hay ít mây? + Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng yên hay chuyển động? Quan sát cảnh vật xung quanh: + Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật … lúc này khô ráo hay ướt át?. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Em có trông thấy ánh nắng vàng hay những giọt mưa hay không? Bước 2: Giáo viên chia nhóm và tổ chức HS quan sát theo nhóm và ghi cho các em đi quan sát. những nhận xét được vào tập hoặc nhớ để vào lớp để nêu lại cho các bạn cùng nghe. Bước 3: Cho học sinh vào lớp, gọi một số - Học sinh vào lớp và trao đổi em nói lại những điều mình quan sát được thảo luận. và thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm. + Những đám mây trên bầu trời cho ta biết - Nói theo thực tế bầu trời được những điều gì về thời tiết hôm nay? quan sát. + Lúc này bầu trời như thế nào? Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời các câu hỏi: - Các nhóm cử đại diện trả lời Giáo viên kết luận: Quan sát những đám mây câu hỏi. trên bầu trời và một số dấu hiệu khác cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, râm mát hay sắp mưa và kết luận lúc này trời như thế nào. b) Hoạt động 2: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động. - Giáo viên cho học sinh nói trong nhóm về Học sinh hoạt động nhóm. bầu trời và cảnh vật xung quanh (theo - Học sinh nói về bầu trời và quan sát hoặc tưởng tượng). cảnh vật xung quanh theo quan Bước 2: Nói trước lớp sát hoặc tưởng tượng được. - Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp - Các em nói trước lớp. 4.Củng cố dăn dò: Cho học sinh hát bài hát: - Hát bài hát: “Thỏ đi tắm nắng” “Thỏ đi tắm nắng” - Học bài, xem bài mới.. - Thực hành ở nhà.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Buæi chiÒu: TiÕt1:To¸n :. ¤n tËp Thực hành: Xem giờ. I.Muïc tieâu:Giuùp HS - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ ( HSY) - Biết vẽ kim, ghi giờ thích hợp II. Đồ dùng dạy- học: Vở BTT, đồng hồ Hoạt động GV Hoạt động HS III. Hoạt động dạy- học: - HS xoay kim 1. Hoạt động 1: KTBC - CN leân baûng xoay - GV nêu giờ: 1 giờ, 1 giờ, 7 giờ, 12giờ - HS nx - GV nx + pheâ ñieåm a. Hoạt động 2: Bài mới: * HS neâu yeâu caàu * BT1: Vieát vaøo choã chaám (theo maãu) - HS đọc giờ trên mặt đồng hồ - GV theo doõi HD HSY laøm baøi và ghi giờ thích hợp vào chỗ. . - HS đọc giờ- HSnx - GV nx + tuyeân döông * BT2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ *HS nêu yêu cầu - HS vẽ kim tương ứng với số đúng(theo mẫu) chỉ giờ - GV theo dõi sửa sai HSY - HS nx - GV nx + pheâ ñieåm * BT3:Viết giờ thích hợp vào mỗi bức tranh *HS nêu cầu - Nhóm đôi TL từng bức tranh - GV chia nhoùm baïn ñang laøm gì? + Tranh 1: Buổi sáng đi học: 7 giờ sáng - HS thảo luận ghi giờ thích + Tranh 2:Buổi trưa ăn cơm: 11 giờ trưa hợp + Tranh 3: Ngủ: 10 giờ đêm - Ñ aïi dieän nhoùm TL + Tranh 4: Đá bóng: 5 giờ chiều + Tranh 5: Hoc bài: 8 giờ tối - GV nx + pheâ ñieåm IV. CC DD: * Troø chôi CC: GV xoay kim. - HS nx - HS nêu giờ. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> * GVnx tieát hoïc + GD * DD: - Xem:Luyeän taäp. - HS theo doõi. TiÕt2: TiÕng ViÖt :. Luyện đọc: hai chị em .. I.Muïc tieâu: Giuùp HS - Đọc trôi chảy, diễn cảm bài: Hai chị em ( HSK, G), Luyện đọc đúng, đọc t r tr¬n( HSY) Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy - học: - Sgk - Sgk III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi - Nhóm đôi đọc cho nhau nghe - GV chia nhoùm + neâu yeâu caàu - Nhoùm baùo caùo - GV theo dõi nhóm có HSY đọc - GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc - HS theo dõi hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc nhoùm) 2. Hoạt động 2: luyện đọc hay, đọc theo vai - HS đọc theo thứ tự sổ theo doõi - Đọc nối tiếp đoạn - HSK, G - Đọc nối tiếp theo vai - CN + ÑT - Thi đua đọc hay giữa các nhóm * Thö giaõn: Lyù caây xanh 3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc - HS K, G tự đọc thầm - GV gọi HSY lên bàn GV đọc - HS khen - GV nx sự tiến bộ của từng HSY 4.Hoạt động 4:Luyện làm bài tập -GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp -GV theo dõi hs làm bài tập ,giúp đỡ HS yếu - HS theo doõi kÐm lµm bµi . - HS chuù yù -Kiểm tra đánh giá bài làm của HS IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua đọc hay - GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm - DD: Đọc trước bài: Hồ Gươm. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>