Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.68 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 MÔN: LUYỆN ĐỌC PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật. - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Luyện đọc: a.GV đọc mẫu toàn bài: giọng nhẹ - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo nhàng, cảm động. b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu. trực nhật. - HD luyện đọc từ khó. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HD luyện đọc từng đoạn - HS LĐ các câu: - GV treo bảng phụ ghi các câu cần + Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc câu dài và cách đọc với giọng thích điều gì/ có vẻ bí mật lắm.// + Đây là phần thưởng/ cả lớp đề hợp. nghị tặng bạn Na.// + Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên bục.// - Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo - Giải nghĩa từ mới: nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi - LĐ trong nhóm cho nhau. - Các nhóm cử bạn đại diện nhóm - Thi đọc: GV tổ chức cho các mình thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh. nhân, nhóm đọc đúng và hay. - Cả lớp ĐT đoạn 1,2. Củng cô- Dặn dò: - Các em về nhà đọc lại bài. - GV nhận xét - tuyên dương. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: LUYỆN ĐỌC PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc tốt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn tìm hiểu bài . - Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại được phần thưởng đặt biệt. + Nói về 1bạn HS tên Na. Đó là phần thưởng gì? các em cùng cô tìm hiểu ND bài. + Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè. a. + Câu chuyện này nói về ai? + Na sẵn sàng giúp bạn, gọt bút + Bạn ấy có đức tính gì? chì, cho bạn cục tẩy, trực nhật giúp + Hãy kể những việc làm tốt của bạn. Na? + Đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người b.Theo em điều bí mật được các bạn + Na xứng đáng được thưởng vì Na bàn bạc đó là gì? người tốt cần được thưởng. c. Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được thưởng không? Vì sao? - GV: Na xứng đáng được thưởng vì có tấm lòng tốt rất đáng quí. Trong trường học phần thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho + Na vui mừng: đến nổi tưởng là HS có đạo đức tốt, thưởng cho HS nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Cô giáo và tích cực tham gia lao động, văn các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy. nghệ. Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt. d. Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui mừng ntn? - 1số HS thi đọc lại câu chuyện. luyện đọc lại - cả lớp và GV bình chọn cá nhân GV cho HS thi đọc cá nhân. đọc hay nhất. Củng cố - Dặn dò: - Các em về nhà đọc lại bài. - GV nhận xét - tuyên dương MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Thực hành Bài 1: Số? - GV yêu cầu HS tự làm phần vào - HS viết các số đo: 2 đêximet, 3 Vở bài tập. đeximet, 40 xăngtimet - GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm dùng phấn vạch vào điểm có độ dài - 40 xăngtimet bằng 4 đeximet 1 dm trên thước. - GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - 10cm = 1dm,1dm = 10cm Bài 2: - GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn A 1dm B thẳng AB có độ dài 1 dm Bài 3: Số? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Hoạt động 2: Luyện tập - HS đọc đề, nêu yêu cầu. Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ - HS TLN2 - 2 dm = 20 cm. chấm thích hợp. - GVHD: Muốn điền đúng, các em - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn - Cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét, bổ sung. bút chì dài 16…, muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1dm - HS đọc đề bài - TLN4. Sau đó đại diện các nhóm lên và thấy bút chì dài 16 cm, không trình bày phải 16 dm. + Độ dài bút chì là 16 cm. + Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm. + Bé Phương cao 12dm. Củng cố - Dặn dò - Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học MÔN: CHÍNH TẢ LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn cuối bài văn xuôi “Làm việc thật là vui” - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học . Hướng dẫn HS nghe viết - GV đọc bài - Hỏi: - 2 HS đọc + Đoạn này có mấy câu? - 3 câu + Câu nào có nhiều dấu phẩy - Câu 2 - HS nêu nhất? + Bé làm những việc gì? - Hoạt động cá nhân + Bé thấy làm việc ntn? - HS viết bảng con: quét nhà, nhặt rau, bận rộn. - GV cho HS viết lại những từ dễ - HS viết vở - HS đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi. sai. - GV đọc bài - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV theo dõi uốn nắn - Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu - GV đọc lại bài bằng g – gh. - Chấm, chữa bài - Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm được - GV chấm điểm và nhận xét đố lên bảng viết. Hướng dẫn HS làm bài tập - Cả lớp nhận xét. Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay - HS đọc đề, nêu yêu cầu - Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng gh - GV yêu cầu từng cặp HS lần lượt sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ được 1 tên. - Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ - HS lên bảng xếp - Lớp nhận xét cái. - HS đọc lại. Củng cố - Dặn dò: - Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh - GV nhận xét tiết học.. MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước. -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học . Làm bài tập Bài 1 : Viết các số : a.Từ 40 đến 50 ; b.Từ 68 đến 74 c.Tròn chục và bé hơn 50. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TLN2 - 1số HS nối tiếp đếm. - lớp nhận xét. a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 c. 10, 20, 30, 40, 50 - Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nêu cách đặt 42 88 + 43 - 35 85 53 - Học sinh đọc đề - Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. Bài 3: Giải bài toán - Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? Trò chơi - GV yêu cầu học sinh nêu, đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã họ Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. - Học sinh thi đua làm.. MÔN: TÂP LÀM VĂN CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. MỤC TIÊU: 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân 2.Rèn kĩ năng viết: - Biết viết một bản tự thuật ngắn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Làm bài tập miệng Bài 1: Nói lời của em. - GV yêu cầu HS dựa vào 1 nội dung trong bài TLN để thực hiện cách chào. * Nhóm 1:Chào mẹ để đi học - Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ. * Nhóm 2: Chào cô khi đến trường. - Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ * Nhóm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường. - Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ, hồ hởi. Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh: + Tranh vẽ những ai? + Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh Làm bài tập viết Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.. C.Củng cố - Dặn dò: - Thực hành những điều đã học - GV nhận xét, tuyên dương.. - Hoạt động nhóm - Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào - Từng nhóm trình bày - 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào - Lớp nhận xét. - HS phân vai để thực hiện lời chào - Lớp nhận xét - HS quan sát tranh + TLCH + Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít - HS đọc câu chào - HS nêu. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS viết bài VBT - 1 số HS đọc lài làm.. TUẦN 3. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MÔN: LUYỆN ĐỌC BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng các từ: ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng. - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, ngắt, nghỉ hơi đúng và rõ ràng. II. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ a.GV đọc mẫu toàn bài. - HS chú ý nghe GV đọc và đọc thầm theo. b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HD luyện đọc từ khó - HS LĐ các từ:chặn lối, chạy trốn, lão Sói, ngăn cản, hích vai, thật khoẻ, nhanh nhẹn, - HD luyện đọc từng đoạn đuổi bắt, ngã ngửa, mừng rỡ. - GV treo bảng phụ ghi các câu cần - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi + Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã câu dài và cách đọc với giọng thích hợp. kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/ húc Sói ngã ngửa //. + Con trai bé bỏng của cha,/con có 1 người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa//. + Một lần khác,/chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống/ thì thấy 1 con thú - LĐ trong nhóm hung dữ/ đang rình sau bụi cây//. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm đôi, - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau. - lớp ĐT đoạn 1,2.Cả thi đọc cá nhân, đồng thanh. Củng cố - Dặn dò - Luyện đọc lại câu chuyện. - GV nhận xét, tuyên dương. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> MÔN: LUYỆN ĐỌC BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: - Rèn kỹ năng đọc – hiểu: - Hiểu nghĩa các từ: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. - Qua ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người. II. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1 + TLCH + Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp nơi Cha Nai Nhỏ nói gì? cùng với bạn. Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con + Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe +HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to những hành động nào của bạn? +Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ chặn ngang lối đi. +HĐ 2: Nhanh trí kéo Nai chạy trốn nói lên 1 điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? Vì sao? con thú dữ đang rình sau bụi cây. +Theo em người bạn ntn là người +HĐ 3: Lao vào lão Sói dùng gạc húc bạn tốt? Sói ngã ngửa để cứu Dê non - GV:Qua nhân vật bạn của Nai - HS đọc thầm cả bài Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn - “Dám liều vì người khác”, vì đó là tốt là người bạn sẵn lòng giúp đặt điểm của người vừa dũng cảm, người, cứu người. vừa tốt bụng. luyện đọc lại GV cho HS thi đọc theo vai. - HS TLN chọn 3 bạn để thi đọc phân vai. - Cả lớp theo dõi nhận xét - chọn nhóm đọc đúng và hay. Củng cố - Dặn dò - Luyện đọc lại câu chuyện. - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔN: TOÁN 26 + 4 ; 36 + 24 I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4 ; 36 + 4. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Thực hành Bài 1: Tính - Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột - Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị qua 10. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Hoạt động cá nhân. - HS làm bài vào bảng con +7 + 8 +4 +10 3 2 6 0 10 10 10 10 + 36. 26 4 30. 24 60 Bài 3:Giải bài toán: .- Nêu yêu cầu - HS làm bài vào bảng con - 2 HS lên bảng làm - lớp nhận xét. + Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta - HS đọc đề, nêu yêu cầu. + Mai nuôi: 22 con gà làm thế nào? + Lan nuôi: 18 con gà + Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà? - Làm tính cộng - 22 + 18 = 40 (con gà) - HS làm bài vở – 1 HS lên bảng giải. - Lớp nhận xét. Củng cố - dặn dò - Cho HS thi đua tìm các phép cộng có tổng = 10 - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý - Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Thực hành Bài 2: Tìm các từ chỉ sự vật - HS nêu yêu cầu BT - GV giao việc và yêu cầu HS - HS TL theo N4, ghi bảng nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. TLN4 + Nhóm 1,2: 2 cột đầu SGK - Lớp nhận xét. + Nhóm 3,4: 2 cột sau SGK Làm quen với câu - HS đọc đề nêu yêu cầu. -Ai (cái gì, con gì?) Là gì? - HS trình bày và đọc - GV: Câu trong bài có cấu trúc - Lớp nhận xét như trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ. - Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè.. Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét, tuyên dương. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> MÔN: TOÁN Tiết 13: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4, 36 + 24. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Bài 1: Tính nhẩm - GV yêu cầu. Hoạt động học - HS đọc đề, nêu yêu cầu; - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính. - HS ghi lại kết quả vào Vở bài tập.. Bài 2: Tính. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào BC. - HS nhận xét bài trên bảng.. Bài 3: Đặt tính rồi tính. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV cho HS nêu lại cách đặt tính và - HS nêu - 3 HS lên bảng làm. thực hiện phép tính. - Cả lớp làm vào vở BT Bài 4: Giải bài toán - Yêu cầu HS TLN4. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - HS TLN4 làm bài trên bảng nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét.. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> MÔN: CHÍNH TẢ GỌI BẠN I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ đầu bài thơ “Gọi bạn”, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hướng dẫn viết - GV đọc 2 khổ thơ cuối. - Hướng dẫn nắm nội dung. + Đề bài và 2 khổ có những chữ nào viết hoa? Vì sao? + Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì?. Hoạt động học. + Nêu các từ khó viết. - HS viết bảng con - HS viết, sửa bài. - 2 HS đọc lại. - Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2 nhân vật và lời của bạn của Dê Trắng. - 2 dòng. - GV đọc cho HS viết bài vào vở Làm bài tập Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống. Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống. (gỗ hay gổ). củng cố - dặn dò:. - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. - - HS đọc đề nêu yêu cầu. - - 2 HS lên bảng điền. - - Cả lớp làm vở. Nhận xét bài của bạn.. - Viết lại những tiếng đã viết sai. - Nhận xét tiết học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> MÔN: TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI- LẬP DANH SÁCH HS I. MỤC TIÊU:- Sắp xếp đúng thứ tự các bức tranh, kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện:Gọibạn - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy.Lập được danh sách từ 3- 5 HS theo mẫu II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học GV HD làm bài tập 1. Bài 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh. Dựa theo ND tranh kể lại câu - HS đọc đề, nêu yêu cầu. chuyện gọi bạn. - GV yêu cầu HS TL N4 - HS TLN4, sắp xếp lại các tranh và dựa theo tranh kể lại câu chuyện “Gọi bạn”. - 4 HS lên bảng sắp xếp và đính lại các tranh. (1, 3, 4, 2). - GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu - Các nhóm nhìn tranh thi kể lại câu chuyện. chyện “Gọi bạn” - Lớp nhận xét. + (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu. + (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khô héo. GV HD làm BT2. + (3) Bê đi tìm cỏ quên đường về. Bài 2: Hãy sắp xêp lại các câu cho + (4) Dê tìm bạn gọi hoài: “Bê! đúng thứ tự. Bê!” - Bài tập yêu cầu các em làm gì? - GV treo bảng phụ có ghi ND BT2 - HS đọc đề nêu yêu cầu. và HD. - GV yêu cầu HS TL N4 đọc và suy - Xếp các câu cho đúng thứ tự. nghĩ để sắp xếp các câu cho đúng - 1 số HS đọc lại bài làm. thứ tự nội dung các sự việc xảy ra. * GVHD làm BT3 -HS đọc yêu cầu Bài 3: Lập danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu.(danh sách của nhóm -1 số HS đọc lại bài làm của mình mình ) Củng cố - Dặn dò - GV nhận xét, tuyên dương.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> MÔN: TOÁN 49 + 25 I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 . -Biết giải bài toán bằng một phép cộng - Rèn làm tính đúng II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học. Thực hành Bài 1: Tính. - 3 HS lên bảng làm. + 79 + 79 + 9 +89 - GV yêu cầu HS nêu lại cách đặt 1 2 15 6 80 81 24 95 tính và cách thực hiện. - Hoạt động lớp - Nhận xét bài trên bảng Bài 2: Giải bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm cả 2 lớp có bao nhiêu HS ta làm phép tính gì?. - HS đọc đề, nêu yêu cầu - 4 HS lên bảng làm. - HS làm bảng con. . + 59 + 39 + + 29 15 22 56 19 74 61 85 58 - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài trên bảng.. CỦNG CỐ DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học. TUẦN: 4. Lop2.net. 39. + 9. 63 72.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> MÔN: TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.MỤC TIÊU: . Rèn Kỹ năngđọc thành tiếng: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng các từ có vần khó: loang choạng, ngượng nghịu, ngã phịch, đầm đìa. - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ a.GV đọc mẫu toàn bài. b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HD luyện đọc từ khó - HD luyện đọc từng đoạn - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.. - Giải nghĩa từ mới: - LĐ trong nhóm - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.. Hoạt động học - HS theo dõi SGK và đọc thầm theo - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ: loạng choạng, ngã phịch, ngượng nghịu... - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu: + Vì vậy/ mỗi lần câu kéo bím tóc,/ cô bé lại loạng choạng/ và cuối cùng/ngã phịch xuống đất.// + Rồi vừa khóc/ em vừa chạy đi mách thầy.// + Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm !// - bím tóc đuôi sam, ngượng nghịu, phê bình, tết. - HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> MÔN: TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM I.MỤC TIÊU: . Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ mới: bím tóc đuôi sam, ngượng nghịu, phê bình, tết. - Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Tiết 2 Hoạt động học Hoạt động dạy Hướng dẫn tìm hiểu bài a.Khi Hà tới trường các bạn gái - “Aí chà chà! Bím tóc đẹp quá!” khen Hà thế nào? b.Điều gì khiến Hà phải khóc? - Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà ngã. Cậu ta kéo mạnh bím tóc, làm Hà loạng choạng ngã phịch xuống đất. Hà c.Thầy làm cho Hà vui lên bằng ức quá, oà khóc. - Thầy khen bím tóc của Hà đẹp cách nào? d.Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì? - Đến trước mặt Hà gãi đầu ngượng - Qua câu chuyện, em thấy bạn nghịu, xin lỗi Hà. Tuấn có điểm nào đáng chê và đáng khen? - Em rút ra bài học gì về câu Không đùa nghịch quá trớn. Phải đối chuyện này? xử tốt với các bạn gái luyện đọc lại: - HS TLN chọn các bạn để thi đọc rõ GV cho HS thi đọc rõ lời nhân lời nhân vật( người dẫn chuyện, Tuấn, thầy giáo, Hà, 1 số bạn gái) vật trong - Cả lớp theo dõi nhận xét - chọn nhóm đọc đúng và hay. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> MÔN: TOÁN 29 + 5 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 -Biết số hạng ,tổng -Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - Rèn tính đúng, đặt tính chính xác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học Thực hành -Bài 1: Tính - Hoạt động cá nhân. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt - HS làm bảng con 9 + 5 = 14, viết4, nhớ 1 tính và cách thực hiện + 29 5 2 thêm 1 là 3 viết 3 34 - Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng - 3 HS lên bản làm. +9 + 9 + 9 + 9 +9 2 8 6 4 7 11 17 15 13 16 - 1 số HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số +59 +79 + 69 + 19 5 2 3 53 64 81 72 71 - nhận xét Bài 3: Nối các điểm để có hình vuông - GV yêu cầu HS TLN4 A.. .B .I. D. .C - nhận xét. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố: - Phép cộng dạng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25. - So sánh 1 tổng với 1 số, so sánh các tổng với nhau - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng - Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng. Làm quen với bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động dạy - GV hướng dẫn HS thực hành Bài 1: Tính nhẩm - GV yêu cầu Bài 2: Tính. Hoạt động học. Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là: a. 9 và 7 b. 39 và 6 c. 29 và 45. Bài 3: >, <, = ? + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - GV viết lên bảng: 9 + 5 ……9 + 6 - Hỏi:+ Ta phải điền dấu gì? + Vì sao? +Trước khi điền dấu ta phải làm gì?. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - HS nhận xét bài trên bảng. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Điền dấu > , < , = - Điền dấu < - Vì 9 + 5 = 14; 9 + 6 = 15; mà 14<15 nên 9 + 5 < 9 +6 - Phải thực hiện phép tính. - Cả lớp làm bảng con. Bài 4: Giải bài toán - HS trình bày nối tiếp theo dãy. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi - Nhận xét chéo vở để kiểm tra bài của nhau. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - HS đọc lại bảng cộng 9. - GV nhận xét tiết học.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> MÔN: TOÁN 38 + 25 I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) - Cũng cố phép tính trên số đo độ dài và giải toán. - Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:(Bỏ bài 2, cột 2 bài 4) Hoạt động dạy Hoạt động học Thực hành Bài 1: Tính - HS đọc bảng cộng công thức 8 - GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. cộng với 1 số. 79 19 40 29 88 Phân biệt phép cộng có nhớ và 18 không nhớ. + 3 + 2 + 4 + 6 + 7 + 8 21 81 23 46 36 96 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu yêu cầu - 1HS lên trình bày, lớp làm BC 38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1. +25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6, viết 6 63 38 58 78 68 +45 +36 +13 +11 Bài 3: Giải toán 83 94 91 79 + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS lên bảng làm bài, HS cả lớp - Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm bài vào Vở bài tập. - HS nhận xét bài trên bảng làm thế nào? Bài 4: Điền dấu >, <, = - 2 nhóm thi đua. Nhóm nào điền - GV yêu cầu HS TLN2. nhanh và đúng sẽ thắng - GV mời 2 N lên bảng nối tiếp điền - Cả theo dõi nhận xét. 8+4<8+5 dấu. 9+8=8+9 9+7>9+6 CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét – tuyên dương.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> MÔN: TẬP LÀM VĂN NÓI LỜI CẢM ƠN – XIN LỖI I. Mục tiêu .Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết nói lời cám ơn, xin lỗi khi gặp những tình huống giao tiếp thông thường nêu ra trong bài tập. .Rèn kĩ năng viết: II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nói lời cảm ơn. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. - GV cho HS nêu yêu cầu bài, giao - HS thảo luận theo nhóm 4 – Trình nhiệm vụ và yêu cầu HS thảo luận. bày. - GV hỏi: - Lớp nhận xét. + Đối với bạn, lời cảm ơn như thế + Chân thành, thân mật nào? + Đối với cô giáo là người lớn, lời + Thể hiện thái độ lễ phép và kính cảm ơn như thế nào? trọng. Đối với em bé là người dưới lời cám + Chân thành, yêu mến. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. ơn như thế nào? Bài 2: Nói lời xin lỗi. - HS thảo luận và trình bày. - GV cho HS nêu yêu cầu bài, giao - Lớp nhận xét. nhiệm vụ và yêu cầu HS thảo luận. - GV: Lời xin lỗi phải lịch sự, chân thành. Tùy đối tượng giao tiếp, cần chọn - HS đọc đề, nêu yêu cầu. lời xin lỗi thích hợp. Kể sự việc theo tranh. - HS quan sát tranh Bài 4: Hãy nói 3,4 câu về nội dung - Đại diện nhóm trình bày. bức mỗi bức tranh, trong đó có dùng + Bố mua cho Hà 1 gấu bông. Hà lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. giơ 2 tay nhận và nói “Con cám ơn - GV treo tranh. bố”. + Cậu con trai làm vở lọ hoa. Cậu khoanh tay đứng trước mẹ để xin lỗi Cậu nói “Con xin lỗi mẹ” - Lớp nhận xét. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. - GV nhận xét, tuyên dương. TUẦN 5. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>