Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.55 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường:……………………………………………………………………. ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009-2010 Hoï vaø teân:………………………………………………………………. Moân: Lý 6 Thời gian: 45 phút Lớp: 6A…… Trắc nghiệm khách quan (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đáp án đúng Câu 1: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là: a . 00c vaø 370c ; b. 00c vaø 1000c ; c. – 1000c vaø 1000c ; d. 370c vaø 1000c Câu 2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào sau đây? a. 1000c ; b. 420c ; c. 370c d. 200c Câu 3: Nhiệt kế rượu hoạt động trên cơ sở hiện tượng: a. Dãn nở vì nhiệt b. noùng chaûy c. Ñoâng ñaëc d. Bay hôi Câu 4: Trong thí nghiệm tìm hiểu sự nở vì nhiệt của vật rắn, ban đầu quả cầu có thể lọt qua vòng kim loại. Quả cầu có thể không lọt qua vòng kim loại nữa trong trường hợp nào dưới đây? a. Quaû caàu bò laøm laïnh b. Quaû caàu bò hô noùng c. Vòng kim loại bị hơ nóng Câu 5: Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì: a .Không khí trong bóng nóng lên, nở ra b. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt c. Nước nóng tràn vào bóng d. Khoâng khí traøn vaøo boùng Câu 6: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi a. Nhiệt kế thủy ngân b. Nhiệt kế rượu c. Nhiệt kế y tế d. Cả ba nhiệt kế trên Câu 7: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì : a. Khối lượng của vật giảm đi b. Theå tích cuûa vaät giaûm ñi c. Trọng lượng của vật giảm đi d Trọng lượng của vật tăng lên Câu 8: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng: a. Loûng ; raén ; khí b. Raén ; khí ; loûng c. Raén ; loûng ; khí d. Loûng ; khí ; raén Câu 9: Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây? a. Laøm noùng nuùt thuûy tinh b. Laøm noùng coå loï thuûy tinh c. Laøm laïnh coå loï thuûy tinh d. Làm lạnh đáy lọ thủy tinh Câu 10: Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào? a. Luoân taêng b. Luoân giaûm c. Không đổi d. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi Tự luận: Câu 1: Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thủy tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ người ta lập được bảng sau: Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ (0c) -4 0 0 0 0 2 4 6 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Hiện tượng gì xảy ra từ phút o đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến hết phú thứ 7? c. Nước tồn tại ở những thể nào trong khoảng thời gian từ phút o đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đêùn hết phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và thang điểm: Traéc nghieäm khaùch quan Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp b b a b a a b c b aùn Tự luận: a. Vẽ đúng hình đạt 2đ b. 0 – 1 : nước đá nóng lên (0.5đ) 1- hết phút thứ 4 : nước đá nóng chảy (0.5đ) 4 – 7 : nước nóng lên (0.5đ) c. 0 – 1 : theå raén (0.5ñ) 1 – 4 : theå raén , loûng vaø hôi (0.5ñ) 4 – 7 : theå loûng vaø theå hôi (0.5ñ). Lop6.net. 10 c.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường:……………………………………………………………………. ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009-2010 Hoï vaø teân:………………………………………………………………. Moân: Lý 7 Thời gian: 45 phút Lớp: 7A…… Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái rả lời đúng 1.Trong những cách sau đây , cách nào làm lược nhựa nhiễm điện: a. Nhúng lược nhựa vào nước ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng b. Áp sát lược nhựa một lúc lâu vào cực dương của pin c. Tì sát và vuốt mạnh lược nhựa trên áo lên d. Phơi lược nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút 2. Hai quả cầu bằng nhựa , có cùng kích thước , nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau: a. Hút nhau b. Đẩy nhau c. Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau d Không có lực tác dụng 3. Có 5 vật như sau: một mảnh sứ, một mảnh ni long, một mảnh nhựa, một mảnh tôn và một mảnh nhung. Câu kết luận nào sau đây là đúng: a. Cả 5 mảnh đều là vật cách điện b. Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nhôm là các vật cách điện c. Mảnh ni long , mảnh sứ và mảnh nhựa là các vật cách diện d. Cả 5 mảnh đều là các vật dẫn điện 4. Câu khẳng định nào sau đây là đúng: a. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế. b. Giữa hai chốt(+) và(-) của am pe kế luôn có một hiệu điện thế c. Giữa hai cực của pin có một hiệu diện thế d. Giữa hai chốt(+) và(-)của vôn kế luôn có một hiệu điện thế 5. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo: a. Hiệu điện thế b. Nhiệt độ c.Khối lượng d.Cường độ dòng điện 6. Vôn(v) là đơn vị của: a. Hiệu điện thế b. Khối lượng riêng c.Thể tích d. Lực 7.Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây,khi dụng cụ hoạt động bình thường vừa có tác dụng nhiệt vừacó tác dụng phát sáng ? a. Nồi cơm điện b. Ra đi ô c. Đi ốt phát quang d. Ấm điện 8. Một bóng đèn thắp sáng ở gia đình sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,45 A. cần sử dụng loại cầu chì nào để lắp vào mạch điện thắp sáng bóng đèn này là hợp lí? a. Loại cầu chì 3A b. Loại cầu chì 10A c. Loại cầu chì 0,5A d. Loại cầu chì 1A 9. Ở cửa hàng đồ điện, một khách mua có trong tay một pin,một ac quy,một ổ cắm điện, một bóng đèn và 1 quạt điện. Giữa hai đầu của dụng cụ nào trong số các dụng cụ này có hiệu điện thế? a. Pin, ac quy và ổ cắm điện . b. Bóng đèn và quạt điện. c. Pin , ac quy, bóng đèn và quạt điện. d. Pin và ac quy. 10. Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào dưới đây ? a. Am pe kế b. Vôn kế c. Nhiệt kế d. Lực kế Tự luận 1. Hãy cho biết: a. Công dụng của nguồn điện. b. Ý nghĩa số vôn ghi trên nguồn điện . 2. Em hãy nêu các tác dụng của dòng điện.Lấy ví dụ về ứng dụng của các tác dụng đó. 3. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 2 pin, 1 khóa mỡ và 2 bóng đèn mắc nối tiếp. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN + THANG ĐIÊM MÔN VẬT LÝ 7 Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp c b c c d a c c d b án Tự luận 1.a.Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài chạy trong mạch điện kín.(1 đ) b. số vôn ghi trên nguồn điện là hiệu điện thế giữa hai cực để hỡ của nguồn điện đó.(1 đ) 2.các tác dụng của nguồn điện (2,5) - tác dụng nhiệt:bóng đèn sợi đốt - tác dụng phát sáng: bóng đèn bút thử điện -tác dụng từ:nam châm điện - tác dụng hóa học: mạ kim loại -tác dụng sinh lí: chữa bệnh 3. vẽ đúng sơ đồ được 0.5 điểm +. k. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường:……………………………………………………………………. ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009-2010 Hoï vaø teân:………………………………………………………………. Moân: Lý 8 Thời gian: 45 phút Lớp: 8A…… Trắc nghiệm khách quan 1. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử? a. Chuyển động không ngừng. b. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao . c. Giữa các nguyên tử phân tử của vật có khoảng cách. d. Chỉ có thế năng không có động năng. 2. Vì sao quả bóng bay dù buộc chặt lâu ngay vẫn bị xẹp? a. Vì khi thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. b. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. c. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài. d. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách. 3. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? a. Khối lượng và trọng lượng b. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng. c. Thể tích và nhiệt độ c. Nhiệt năng. 4. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng ? a. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. b. Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra. c. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật . d. Nhiệt năng của vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. 5. Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? a. Nhiêt năng của thìa tăng , của nước trong cốc giảm. b. Nhiêt năng của thìa giảm , của nước trong cốc tăng. c. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm. d. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng. 6. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? a. Chỉ trong chất lỏng. b. Chỉ trong chân không. c. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn d. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí. 7. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây? a. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt b. Chỉ bằng cách đối lưu. c. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt. d. Cằng cả 3 cách trên. 8.Đơn vị nào dưới đay là đơn vị nhiệt dung riêng? a. Jun kí hiệu là J b. Jun trên kilogam Kelvin,kí hiệu là J/kg.K. c.Jun kilogam, kí hiệu là J.kg. d.Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg. 9. Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt độ thu vào của một vật? a. Q=m.c.t. t là độ giảm nhiệt độ. b. Q=m.c. t là độ tăng nhiệt độ. c. Q= m.c.(t1-t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật d. Q= m.c.(t1+t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật 10. Thả ba miếng đồng nhôm chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì xả ra trường hợp nào dưới đây? a. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. b. Nhiệt độ của nhôm cao nhất rồi đến đồng , đến chì. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Nhiệt độ của chì cao nhất rồi đến đồng , đến nhôm. d. Nhiệt độ của đồng cao nhất rồi đến nhôm , đến chì. Tự- luận 1. Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Tìm một ví dụ cho mỗi cách. 2.Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì một học sinh thả một miếng chì khối lượng 310 g được nung nóng tới nhiệt độ 100 oC vào 0,25 lít nước ở 58,5oC . Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước và chì là 60 oC . a. Tính nhiệt lượng nước thu được. b. Tính nhiệt dung riêng của chì. c. Tại sao kết quả tính được chỉ gần đúng giá trị ghi ở bảng nhiệt dung riêng.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> DÁP ÁN + THANG ĐIỂM VẬT LÍ 8 Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d d a b a d d b b a án Tự luận 1. có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật: 1. thực hiện công.vd:cọ xát miếng đồng làm miếng đồng nóng lên(1 đ). 2.truyền nhiệt : dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt. Vd:thả miếng đồng vào cốc nước nóng nhiệt năng của miếng đồng tăng lên.(1 đ) 2 a.nhiệt lượng nước thu vào là: Q1=0,25.4200.1,5=1575 J(1 đ) b.nhiêt lượng chì tỏa ra là: Q2=0,31.40.Cchì=12,4.Cchì J Vì Q1 = Q2 Cchì =1575:12,4= 127J/kg.K.(1 đ) c. tại vì trong thực tế đã có một phần nhiêt lượng đã truyền ra môi trường bên ngoài.(1 đ). Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường:……………………………………………………………………. ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009-2010 Hoï vaø teân:………………………………………………………………. Moân: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút Lớp: 8A…… I. Traéc nghieäm khaùch quan (4ñ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. Vonfam B.Vonfam phuû bari oxit C. Niken –crom D. fero – crom 2. Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của nồi cơm điện B. Điện áp định mức của nồi cơm điện C. Công suất định mức của nồi cơm điện D. Dung tích soong cuûa noài côm ñieän 3. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho, điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng nhieät từ cô naêng điện naêng Nguyên lí làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng …………của dòng điện, biến đổi ………………thaønh………………... 4. Chọn từ hoặc cụm từ đã điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đúng Noái tieáp song song dây chảy ngắn mạch hở mạch Trong cầâu chì , bộ phận quan trọng nhất là………………..được mắc ………………..với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ……….., dòng điện tăng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị hở. Nhờ đó mạch điện , các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ II. Tự luận: (6ñ) 5. Moät maùy bieán aùp moät pha coù: U1= 220 ; U2 = 110V; soá voøng daây N1= 440 voøng ; N2 = 220 voøng 1. Maùy bieán aùp treân laø maùy bieán aùp taêng hay giaûm aùp? Taïi sao 2. Khi điện áp sơ cấp U1 = 210V , nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp baèng bao nhieâu? 6. Khi sử dụng và sữa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì?. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án và thang điểm I, Traéc nghieäm khaùch quan (4ñ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ 1. C 2. B 3. Mỗi từ điền đúng 0,5 đ Từ: điện năng ; cơ năng 4. Mỗi từ điền đúng 0,5 đ daây chaûy ; noái tieáp ; naén maïch II. Tự luận (6đ) 5. (2ñ) 1. Moãi yù 1ñ - Maùy bieán aùp treân laø maùy bieán aùp giaûm aùp - Giaûi thích : vì U2 < U2 2. Tính kết quả điện áp thứ cấp (1đ) Công thức tính : U2 = U1 x N2 N1 Tính ra keát quaû: U2 = 210 x 220 = 105V 440 7. Một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện (1đ) - Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện - Thực hiện nối đất các thiết bị , đồ dùng điện - Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp * Một số biện pháp an toàn điện khi sữa chữa điện (2 đ) - Trước khi sữa chữa điện ,phải cắt nguồn điện: + Ruùt phích caém ñieän + Ruùt naép caàu chì + Cắt cầu dao (hoặc aptomat tổng) - Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn cho mỗi công việc trong khi sữa chữa để traùnh bò ñieän giaät vaø tai naïn khaùc + Sử dụng các vật lót cách điện + Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện + Sử dụng các dụng cụ kiểm tra.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>