Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.93 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 Thứ hai, ngày ..... tháng ...... năm 20..... Học vần Bài 52 :. ong. ông. I/ Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ong, ông. - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Đá bóng ” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. II/ Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) -Đọc và viết các từ: Cuồn cuộn , con vượn , thôn bản. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút ) a.Nhận diện vần: ong -GV viết lại vần ong + Phát âm: -Phát âm mẫu ong + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ong và đọc ong -Ghép tiếng ong -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: con ong b.Nhận diện vần: ông -GV viết lại vần yêu -Hãy so sánh vần ong và vần ông ?. HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ong, ông. -HS đọc cá nhân: ong -Đánh vần o-ong -Cả lớp ghép: con -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm ng ở cuối. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Khác nhau: Vần ong có âm o đứng trước, vần ông có âm ô đứng trước. *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ông + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sông và đọc -Ghép tiếng: sông -Nhận xét -Đọc từ khoá: dòng sông c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ong tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ông tạo bởi mấy con chữ ? *Giải lao: 2 phút d.Đọc từ ngữ ứng dụng:( 6 phút ) -Đính từ lên bảng: -con ong cây thông -vòng tròn công viên -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -Đọc cá nhân: ông -Đánh vần sờ-ông-sông -Cả lớp ghép tiếng sông -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần Thảo luận, trình bày. -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Viết bảng: -Nhận xét -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: ( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. b.Luyện viết: ( 8 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ong, ông, cái võng, dòng sông. -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? * Các bạn đang làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) * Trò chơi: câu cá * Nhận xét tiết học. -HS nói tên chủ đề: Đá bóng + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Phép cộng trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1); 3(cột 1); 4. * HSKG: Làm thêm bài 2(cột 2); 3 (cột 2). II/ Đồ dùng: 1/GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. 7 tam gíác, 7 hình vuông, 7 hình tròn. - Các hình vật mẫu 2/HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV I. Kiểm tra bài cũ:(5 phút ) 2+2= 3+3= 6-4 = 6+0= 6+0= 5+0= *GV nhận xét và ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: ( 10 phút ) a. Hướng dẫn hs thành lập công thức 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 *Bước1: Đưa tranh HDHS xem tranh. *Bước 2: Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm, rồi nêu - GV viết bảng 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 *Bước 3: Giúp hs q/s và nhận xét 6 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như một hình tam giác và 6 hình tam giác, do đó 6+1 cũng bằng 1+6 - GV viết: 6 + 1 = 1 + 6 b.Hướng dẫn hs thành lập các công thức 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7 và 4 + 3 = 7, 3 + 4 = 7 (tương tự) -Nhận xét. - HS học thuộc lòng công thức. Hoạt động 2: (15 phút ) Thực hành: -Bài 1: - HD hs chơi trò chơi: "Đố bạn" -Bài 2: -Nêu yêu cầu. Làm dòng 1. HS 2 HS HS nhận xét - Vài em nêu đề bài. - Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? - 6 hình tam giác và 1 hình tam giác là 7 hình tam giác. - 6 và 1 là 7 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7 đọc sáu cộng một bằng bảy. -HS tự viết 7 vào chỗ chấm trong phép cộng 1 + 6 = ..., 6 + 1 = ... -Vài em nêu lại Bài 1: -HS nhẩm, nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng -HS làm ở vở 7 + 0 = ... 1 + 6 = ... 3 + 4 = ... 2 + 5 = .... Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Dòng 2 : Dành HS khá giỏi. -HS nêu kết quả.. -Bài 3: Làm dòng 1 Hdẫn HS. Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. -HS nêu cách làm bài - Làm bài - đọc kết quả - chữa bài 5 + 1 + 1 = ... 4 + 2 + 1 = ... 2 + 3 + 2 = ... -HS nêu kết quả.. *Dòng 2 : Dành HS khá giỏi -Bài 4: a)HS xem tranh nêu bài toán * GV nhận xét, chấm bài III. Củng cố, dặn dò: ( 4 phút ) * Trò chơi: Lập nhanh phép tính - Dặn chuẩn bị bài sau “Phép trừ 7”. -HS viết phép tính ứng với tình huống bài toán .6 + 1=7 b) 4 + 3= 7 - 2 nhóm chơi - Chuẩn bị bài sau.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thủ công Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình. I/ Mục tiêu: - HS biết các kí hiệu ,qui ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II/ Chuẩn bị: -GV chuẩn bị: +Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... -HS chuẩn bị: + Vở thủ công. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: ( 3 phút ) -GV kiểm tra phần học trước -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng -Nhận xét cùng GV kiểm tra -Bắt bài hát khởi động -Hát tập thể. 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1 phút 3.HD quan sát, nhận xét:( 6 phút ) -Đưa bài mẫu đẹp: 4.HD gấp hình: 18 phút * Kí hiệu đường giữa hình: - Đường giữa hình là đường có nét gạch,chấm ( . . ) - GV hướng dẫn HS vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ -HS tập kẻ vào vở công.. * .Kí hiệu đường gấp: Đường gấp là đường có nét đứt. -HS vẽ đường dấu gấp.. (- - - -). * Kí hiệu đường dấu gấp vào: Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào ( Hình vẽ SGK ) * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau. -HS vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ dấu gấp vào. -Trước khi vẽ HS vẽ vào giấy nháp. - Chuẩn bị bài học sau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 82) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ong, ông.Nhận diện con chữ hoa. D. - Đọc được đoạn: Trên dòng sông. - Viết đựợc câu: òng sông trong veo.. D. VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV. HĐHS. *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ong, ông:. Bài 2: Hướng dẫn đọc Trên dòng sông Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo. Mèn và Trũi trông thấycả đàn cá bơi và hòn cuội nằm dưới đáy sông. Mấy chú gọng vó cao kều hớn hở nhìn theo. Bài 3:Hướng dẫn viết òng sông trong veo.. D. Múa hát tập thể Hs quan sát tranh - tìm vần ong hay ông để điền vào chỗ chấm. Đọc tiếng đã điền: lá dong, con ong, cây thông, dòng sông, bông hồng ,quả bóng. Nhận xét - chữa bài. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ong, ôngdòng sông, trông, sông, gọng. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Đọc trơn bài. Đọc câu Nhận diện con chữ hoa. D. Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở. Viết mẫu và nêu qui trình viết *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 47 (trang 52) I/ Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 7 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Biết nối phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 7. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7. Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4 yêu cầu làm gì ?. + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh. HĐHS. Hs xung phong đọc - nhận xét Hs đọc đồng thanh Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0 + 7 = ... 1 + 6 = ... 2 + 5 = ... ; ..... Nhẩm - nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Nêu cách tính Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài 1 + 5 + 1 = ... 1 + 4 + 2 = ... 3 + 2 + 2 = ... 2 + 3 + 2 = ... 2 + 2 + 3 = ... 5 + 0 + 2 = ... Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a/ 6 + 1 = 7 b/ 4 + 3 = 7 Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp Hs quan sát hình vẽ - nối với phép tính tương ứng.. . :::. .. :.:. 2+5=7 1+6=7 Làm bài - nhận xét - chữa bài. Nhận xét tiết học:. Lop1.net. :. :: 3+4=7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba , ngày ...... tháng ....... năm 20...... Học vần: Bài 53:. ăng. âng. A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ăng, âng. - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Vâng lời cha mẹ ” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng , đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: -con ong câythông -vòng tròn công viên -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: ăng -GV viết lại vần ăng + Phát âm: -Phát âm mẫu ăng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng măng và đọc măng -Ghép tiếng măng -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: măng tre b.Nhận diện vần: âng -GV viết lại vần yêu -Hãy so sánh vần ăng và vần âng ?. Lop1.net. HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ăng, âng. -HS đọc cá nhân: ăng -Đánh vần mờ- ăng-măng -Cả lớp ghép: măng -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm ng ở cuối + Khác nhau: Vần ăng có âm ă đứng trước, vần âng có âm â đứng trước..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu âng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tấng và đọc -Ghép tiếng: tầng -Nhận xét -Đọc từ khoá: nhà tầng. -Đọc cá nhân:âng -Đánh vần tờ-âng-tâng-huyền-tầng -Cả lớp ghép tiếng tầng -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần. c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ăng tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần âng tạo bởi mấy con chữ ?. -Viết bảng: -Thảo luận, trình bày. -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học.. *Giải lao: ( 2 phút ) d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng -rặng dừa - vầng trăng -phẳng lặng -nâng niu -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -Nghe hiểu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc:( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Các bạn đang làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: - HS nói tên chủ đề: vâng lời cha mẹ + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - HS biết tôn trọng Quốc kì và yêu quý TQ Việt Nam. - HS biết thực hiện: Nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. II/ Chuẩn bị: - Lá cờ Quốc Kì - Bài hát “Quốc ca” III/ Các hoạt động dạy học: GV HS Hoạt động 1: ( 5 phút ) Khởi động: -GV tổ chức: Bắt bài hát -HS hát bài “Lá cờ Việt Nam” -Kết luận: Hoạt động 2: ( 20 phút ) Em dán lá Quốc kì. - GV yêu cầu: - Chuẩn bị vật liệu để dán lá Quốc kì -HDHS dán đúng không để HS dán - Quốc kì Việt Nam là cờ đỏ sao vàng 5 cánh ở ngược giữa. * Kết luận: Hoạt động 3: (5 phút ) -Trò chơi: Cờ đỏ phấp phới. -HS chơi theo nhóm theo HD của GV. + Phổ biến cách chơi +Cả lớp nghiêm trang kính cẩn chào cờ +Trong giờ chào cờ dầu tuần, bạn Chuyên đã nói chuyện với bạn Mẫn. +Bạn Lượng đội mũ trong khi chào cờ. +Công nghiêm trang chào cờ. Hoạt động 4: ( 5 phút ) * Tổng kết dặn dò: -HS hát bài “Lá cờ Việt Nam” -HS thuộc câu thơ “Nghiêm trang chào lá Quốc kì Tình yêu đất nước em ghi trong lòng”. - Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự nhiên và Xã hội: Bài 13: Công việc ở nhà I/ Mục tiêu: - Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình . *HS Khá giỏi : -Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẽ, đầm ấm . II/ Chuẩn bị: -GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to - Bài hát: “Cái Bống ngoan” hoặc “Quả bóng ham chơi” -HS chuẩn bị: - SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV I.Khởi động: (3 phút ) - Bắt bài hát: “Quả bóng ham chơi” - GV đặt vấn đề vào bài. II.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: (10 phút ) *Làm việc với SGK - Hãy q/s các hình ở trang 28 SGK và nói từng người trong mỗi tranh đó đang làm gì ? - Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình như thế nào ? * Đưa tranh minh hoạ * Kết luận: SGK Hoạt động 2: ( 10 phút ) -Liên hệ thực tiễn: - Kể một số công việc ở nhà của những người trong gia đình bạn. - Ở nhà bạn làm gì để giúp dỡ bố mẹ ? - Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ, chơi không để em khóc. - Rửa ấm chén có tác dụng gì ? * Kết luận: .sgk. Hoạt động 3: ( 7 phút ) * Q/s tranh: Điều gì xảy nếu không có ai quan tâm đến công việc ở nhà. Hoạt động 4: ( 5 phút ) * Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Đóng vai. Lop1.net. HS - Cả lớp hát bài: “Quả bóng ham chơi”. - HS làm việc theo cặp, cùng quan sát và nói cho nhau nghe về nội dung hoạt động của từng bức tranh. - HS chỉ vào tranh trình bày trước lớp. - HS khác nhận xét, bổ sung - Nghe, thực hiện * Thảo luận nhóm * HS trả lời cá nhân:. + HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp * HS nêu nhận xét: * Chia vai đóng.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày ....... tháng ....... năm 20...... Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2; 3(cột 1); 4. *HSKG: Làm thêm bài 3(cột 2). II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Các hình vật mẫu -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV I. Kiểm tra bài cũ:(5 phút ) - Nêu phép cộng trong phạm vi 6. - Bài tập: Số ? 6+…= 5- 2 = *GV nhận xét và ghi điểm II. Dạy bài mới: (25 phút ) *Hoạt động 1: a- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 Bước 1: HD HS q/s hình vẽ trong bài -Có mấy hình tam giác -Có mấy hình ở bên phải, có mấy hình ở bên trái Bước 2: GV nêu " Bảy hình tam giác bớt đi một hình tam giác còn sáu hình tam giác Bước 3: GV nêu: 7 bớt 1 còn 6: 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1. b- Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2 tương tự như trên c- Hướng dẫn HS học phép trừ 7- 3 = 4 và 7 - 4 = 3. Tương tự như trên -GV chỉ vào từng công thức *Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành - HD hs làm bài tập và chữa bài + Bài 1 yêu cầu làm gì? -Hướng dẫn viết kết quả thẳng cột .. HS 2 HS nêu 2 HS nêu HS nhận xét -Vài em nêu đề bài -HS quan sát các hình vẽ -Bảy hình tam giác -1 hình bên phải và 6 hình bên trái -HS nêu lại "Bảy bớt một còn sáu " -Vài HS đọc và viết kết quả vào ........ -HS học phép trừ 7 - 2 = 5 7-5=2 -HS học phép trừ 7 - 3 = 4 7 - 4 =3 -HS đọc và học thuộc -HS vận dụng bảng trừ vừa học việc thực hiện các phép tính Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc -HSlàm bài vào vở Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi"Đố bạn" + Bài 3 yêu cầu làm gì? ( làm cột 1) Cột 2:Dành HS khá giỏi + Bài 4 yêu cầu làm gì? HS xem tranh nêu bài toán - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Hs tham gia chơi Nhẩm rồi nêu kết quả. Nhận xét - tuyên dương. Bài 3: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. - Hs nêu cách làm. -Nêu kết quả. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: -HS viết phép tính ứng với tình huống bài toán . a) 7- 2 = 5 b) 7 -3 = 4. III.Củng cố, dặn dò -Nhận xét - dặn dò -Xem lại các BT. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Học vần: Bài 54:. ung. ưng. A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ung, ưng. - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Rừng, thung lũng, suối đèo.” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng , đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 - Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: rặng dừa, phẳng lặng -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: ung -GV viết lại vần ung + Phát âm: -Phát âm mẫu ung + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng súng và đọc -Ghép tiếng súng -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: bông súng b.Nhận diện vần: ưng -GV viết lại vần ưng -Hãy so sánh vần ung và vần ưng ?. HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ung, ưng. -HS đọc cá nhân: ung -Đánh vần sờ-ung-sung-sắc-súng -Cả lớp ghép súng -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần. + Giống nhau: âm ng ở cuối + Khác nhau: Vần ung có âm u đứng trước, vần ưng có âm ư ởđứng trước.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng sừng và đọc -Ghép tiếng: sừng -Nhận xét -Đọc từ khoá: sừng hươu *Giải lao:( 2 phút ) c.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ung tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưng tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: Cây sung củ gừng Trung thu vui mừng -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -Đọc cá nhân: ưng -Đánh vần sờ-ưng-sưng-huyền-sừng -Cả lớp ghép tiếng :sừng. -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát tập thể. -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học - Nghe hiểu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết:( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân. -Viết bảng con: -HS viết vào vở:. c.Luyện nói:( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì? *Rừng thường có những gì? *Em thích nhất những gì ở rừng ? *Em có biết suối, đèo , thung lũng ở đâu không? *Em chỉ trong tranh đâu là thung lung , suối ,đèo? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi. Lop1.net. -HS nói tên chủ đề: Rừng, thung, lũng, suối, đèo + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Học vần*: Ôn luyện: Bài 54 (trang 55) I Mục tiêu: - Hs đọc, viết được ung , ưng; tiếng có vần ung, ưng. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Điền được vần ung, ưng vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. - Viết được từ:trung thu, vui mừng theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Tiếng Việt III/ Hoạt động dạy học: HĐGV. HĐHS. *Khởi động: 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ung, ưng. 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì? Gọi hs đọc các từ ở cột bên trái và cột bên phải.. + Bài 2 yêu cầu gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Chấm bài Nhận xét tiết học. Lop1.net. Hát múa tập thể Hs viết và đọc lại bài Bài 1 : Nối Đọc cá nhân - nhóm - lớp. Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã nối. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Điền: ung hay ưng Xem tranh chọn vần điền vào chỗ chấm để tạo thành từ thích hợp. Đọc từ đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài Bài 3: Viết Đọc từ: trung thu, vui mừng. Quan sát Viết bảng con Viết vở.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ngày ...... tháng ...... năm 20...... Học vần Bài 55: eng - iêng A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : eng, iêng. - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:“Ao,hồ, giếng.” * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Tranh minh hoạ phần luyện nói Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh minh hoạ bài học 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu củ gừng , vui mừng -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: ( 15 phút ) a.Nhận diện vần: eng -GV viết lại vần eng + Phát âm: -Phát âm mẫu eng -nêu cấu tạo vần eng -ghép vần eng + Đánh vần: eng +so sánh vần eng với vần ong *tiếng và từ khoá: -Thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng ta có tiếng gì mới? Yêu cầu hs ghép tiếng xẻng -Phân tích tiếng xẻng -Đánh vần tiếng xẻng -Đưa tranh lưỡi xẻng, rút ra từ khoá lưỡi xẻng. Lop1.net. HS -3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: eng, iêng. - Hs - HS nêu -HS ghép eng -HS đánh vần eng -HS so sánh + xẻng -Cả lớp ghép tiếng xẻng - HS phân tích - HS đánh vần tiếng xẻng - Đọc lưỡi xẻng - Đọc toàn bài eng -xẻng - lưỡi xẻng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Đọc từ khoá: lưỡi xẻng b.Nhận diện vần: iêng-GV viết vần iêng *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu iêng -Phân tích vần iêng -Ghép vần iêng -So sánh iêng với eng -Đánh vần iêng +Tiếng ,từ: -Âm ch ghép vần iêng ta có tiếng gì mới? -Phân tích tiếng chiêng.. -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Hs phân tích -Hs ghép iêng - Hs so sánh -Hs đánh vần. - HS, ghép chiêng -HS phân tích-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đánh vần chiêng -Đánh vấn chờ -iêng -chiêng -Đưa tranh dòng để trống, chiêng ,rút ra từ -Đọc cá nhân, nhóm, lớp khoá trống chiêng d.HDHS viết: ( 7 phút ) -Viết bảng con: -Viết mẫu: -HS viết vào vở: -HDviết:eng,iêng ,lưỡi xẻng,trống chiêng c.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút ) -Đính từ lên bảng: - Cái kẻng - củ riềng Hs đọc từ ứng dụng - Xà beng - bay liệng -Giải nghĩa từ ứng dụng. Nghe hiểu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: ( 15 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: ( 8 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: ( 7 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Gv nêu câu hỏi -Trong tranh vẽ những gì? -Chỉ đâu là cái giếng? -Ao,hồ, giếng có gì giống và khác nhau ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm + Cách chơi + Luật chơi Lop1.net. Hs đọc bảng. Hs viết vở -HS nói tên chủ đề: Ao, hồ ,giếng. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1, 2); 3(cột 1, 3); 4(cột 1, 2). *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 3); 3(cột 2); 4(cột 3); 5. II/ Đồ dùng: -GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu -HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV 1.Kiểm ta bài cũ: 5 phút -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -Tính: 7 -2 = ..... ; 7-2=… 7 = 3 + …; 7-0=… -Nêu bảng cộng, trừ 7. -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: ( 25 phút ) a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài -HD viết kết quả thẳng cột Bài 2: Cho HS nêu cách làm bài -Làm cột 1,2: *Cột 3: Dành HS khá giỏi Bài 3:Cho HS nêu cách làm bài -Cột 1,3: *Cột 2: Dành HS khá giỏi Bài 4: GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để điền số. Cho HS làm bài : Nêu yêu cầu ( thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.) *Cột 3: Dành HS khá giỏi Bài 5:*: Dành HS khá giỏi - Cho HS xem tranh, nêu đề toán 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) *Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. Lop1.net. HS -2 HS -2 HS -2 HS. - Làm bảng con -Làm sgk *HS khá giỏi: làm cột 3 tính nêu kết quả. - Làm vở toán. *HS khá giỏi: tính nêu kết quả. -Làm cột 1,2 *HS khá giỏi: tính nêu kết quả. -Viết phép tính :3+ 4= 7; 4+ 3 = 7 - Lập nhanh phép tính - 2 nhóm chơi - Chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 49 (trang 54) I/ Mục tiêu: - Hs thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 7 . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng, trừ trong phạm vi 7. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi Hs xung phong đọc - nhận xét 7. Cho cả lớp đọc lại bảng cộng, trừ trong Hs đọc đồng thanh phạm vi 7. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Nhẩm - nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nêu cách tính 2 + ... = 7. Lấy 2 cộng 5 được 7, viết 5 vào chỗ chấm. Làm bài - nhận xét - chữa bài. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: >,<,= ? Nêu cách làm Tính kết quả - so sánh với số 3 + 4 ... 6. Lấy 3 + 4 = 7; 7 > 6. Điền dấu > vào chỗ chấm Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Quan sát tranh -nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 5+2=7 Nhận xét tiết học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>