Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.74 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN ÔN TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Đọc đúng rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút ) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài . - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho ( BT2) - Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh ( BT3 ) -Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn đoạn thơ (tốc độ treân 55 tieáng/1 phút ). II. ĐỒ DÙNG : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động giáo viên Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. Hoạt động học sinh. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 4 đến 5 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện về phép so sánh Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV mở bảng phụ. - Gọi HS đọc câu mẫu.. - 1 HS đ ọc yêu cầu trong SGK.. - 1 HS đọc : Từ trên gác cao nhìn xuống, hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. - Trong câu văn trên, những sự vật nào được so - Sự vật hồ và chiếc gương bầu dục khổng lồ sánh với nhau ? - GV dùng phấn màu gạch 2 gạch dưới từ như, dùng phấn trắng gạch 1 gạch dưới 2 sự vật được so sánh với nhau. - Từ nào được dùng để so sánh 2 sự vật với - Đó là từ như. nhau ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở theo mẫu trên - HS tự làm. bảng. - Yêu cầu HS đọc bài làm của mình và gọi HS - 2 HS đọc phần lời giải, HS nhận xét. nhận xét Hình ảnh so sánh Sự vật 1 Sự vật 2 Hồ như một chiếc gương bầu Hồ chiếc gương bầu dục khổng lồ dục khổng lồ Cầu Thê Húc màu son, cong Cầu Thê Húc con tôm cong như con tôm Con rùa đầu to như trái bưởi đầu con rùa trái bưởi. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Hoạt động giáo viên Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. Hoạt động học sinh. - Bài tập yêu cầu chúng ta : Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo thành hình ảnh so sánh. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS điền vào một chỗ trống. - Yêu cầu HS làm tiếp sức. - 1 HS đọc lại bài làm của mình. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - HS làm bài vào vở : 4/ Củng cố, dặn dò + Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như một cánh diều. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc các câu văn ở bài tập + Tiếng gió rừng vi vu như tiếng sáo. + Sương sớm long lanh tựa những hạt ngọc. 2 và 3. Tiếp tục ôn tập. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU Kiểm tra đọc (lấy điểm) : Mức độ đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì ( BT2 ) - Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học ( BT3) . II. ĐỒ DÙNG : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8. Bảng lớp ghi sẵn bài tập 2 và bảng phụ tên các câu chuyện đã học từ tuần 1 đến tuần 8. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động giáo viên Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc : - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. Hoạt động học sinh. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 4 đến 5 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời câu hỏi. bài đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu ai là gì Bài 2 - Các con đã được học những mẫu câu nào ? - Mẫu câu Ai là gì ? Ai làm gì ? - Hãy đọc câu văn trong phần a. - Đọc: Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phường. - Bộ phận in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi - Câu hỏi: Ai ? nào ? - Vậy ta đặt câu hỏi cho bộ phận này như thế - Ai là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi nào? phường ? - Yêu cầu HS tự làm phần b. - Tự làm bài tập. - Gọi HS đọc lời giải. - 3 HS đọc lại lời giải sau đó cả lớp làm bài. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh vào vở. + Câu lạc bộ thiếu nhi là gì ?. Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. - Bài tập yêu cầu chúng ta kể lại một câu chuyện đã học trong 8 tuần đầu. - Gọi HS nhắc lại tên các câu chuyện đã được - HS nhắc lại tên các chuyện : Cậu bé thông học trong tiết tập đọc và được nghe trong tiết minh, Ai có lỗi ?, Chiếc áo len, Chú sẻ và bông tập làm văn. hoa bằng lăng, Người mẹ, Người lính dũng cảm, Bài tập làm văn, Trận bóng dưới lòng đường, Lừa và ngựa, Các em nhỏ và cụ già, - Khen HS đã nhớ tên truyện và mở bảng phụ Dại gì mà đổi, Không nỡ nhìn. lục để HS đọc lại. - Gọi HS lên thi kể. Sau khi 1 HS kể, GV gọi - Thi kể câu chuyện mình thích. HS khác nhận xét. - Cho điểm HS. - HS khác nhận xét bạn kể về các yêu cầu đã nêu trong tiết kể chuyện. 4/ Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nàh xem lại bài tập2 và chuẩn bị bài sau TOÁN GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG I. MỤC TIÊU : :-Bước đầu có biểu tượng về góc , góc vuông , góc không vuông - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông :- H/s nhận biết được biểu tượng về góc vuơng , vẽ gĩc vuơng . ( theo mẫu ). - H/s sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông , góc không vuông II. Đồ dùng: êke, bảng phụ (bt 2). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ : Luyện tập - Nhận xét bài cũ. 1. Các hoạt động : Hoạt động 1 : giới thiệu về góc ( làm quen với biểu tượng về góc ) - Giáo viên cho học sinh quan sát đồng hồ thứ 1 trong SGK và nói : hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung -Học sinh quan sát một điểm gốc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc. - Giáo viên cho học sinh quan sát đồng hồ thứ 2, 3 trong Học sinh quan sát và nhận xét : hai kim SGK của đồng hồ trên có chung một điểm - Giáo viên vẽ lên bảng các hình vẽ về góc gần như các gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ : thành một góc Giáo viên giới thiệu : gốc được tạo bởi 2 cạnh có chung một gốc. Góc thứ nhất có hai cạnh là OA và OB, góc thứ hai có 2 cạnh là DE và DG, góc thứ 3 có 2 cạnh là PM và PN - Giáo viên : điểm chung của hai cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh của góc. Góc thứ nhất có đỉnh là đỉnh O, góc thứ hai có đỉnh D, góc thứ ba có đỉnh là P - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc tên các góc và các Học sinh đọc : Góc đỉnh O, cạnh OA, OB cạnh Hoạt động 2 : giới thiệu về góc vuông và góc Góc đỉnh D, cạnh DE, Dg không vuông. Góc đỉnh P, cạnh PM, PN - Giáo viên vẽ lên bảng góc vuông AOB và giới thiệu : đây là góc vuông + Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc vuông AOB ? -. Giáo viên vẽ hai góc MNP, CED lên bảng và giới thiệu : góc MNP và góc CED là góc không vuông.. -Học sinh quan sát. + Nhìn vào hình vẽ, hãy nêu tên đỉnh, các cạnh -Học sinh nêu : Góc vuông đỉnh là O, cạnh là OA và OB tạo thành của từng góc. Hoạt động 3 : giới thiệu ê ke - Giáo viên cho học sinh quan sát ê ke loại to và giới thiệu : đây là thước ê ke. Thước ê ke dùng để kiểm tra một Học sinh trình bày. Bạn nhận xét góc vuông hay góc không vuông và để vẽ góc vuông. Giáo viên hỏi : + Thước ê ke có hình gì ? + Thước ê ke có mấy cạnh và mấy góc ?. -Học sinh quan sát. + Tìm góc vuông trong thước ê ke + Hai góc còn lại có vuông không ?. *Giáo viên : khi muốn dùng ê ke để kiểm tra xem một góc -Thước ê ke có hình tam giác là góc vuông hay không vuông ta làm như sau ( Giáo viên - Thước ê ke có 3 cạnh và 3 góc vừa hướng dẫn vừa thực hiện thao tác cho học sinh quan - Học sinh quan sát và chỉ vào góc sát ) vuông trong ê ke của mình Tìm góc vuông của thước ê ke - Hai góc còn lại là hai góc không Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thước ê ke vuông. trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra *Hoạt động 4 : Thực hành ( 13’ ). Bài 1: -Yêu cầu học sinh làm cá nhân. - Gọi HS nhận xét. -. Bài 2 : - HS nêu miệng.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 Hoạt động của Giáo viên - Lớp nhận xét. - GV nhận xét.. . vuông. - HS làm vở. - Nx.. Hoạt động của HS. Dùng ê ke để nhận biết góc vuông của hình bên rồi đánh dấu góc vuông ( theo Bài 3 : Nêu tên các góc vuông, góc không mẫu ) - Học sinh làm bài vào vở - Lớp nhận xét. Bài 4 : HS làm nhóm. - Nx, td. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài -. THỨ 3 TOÁN THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê- KE. I. MỤC TIÊU : -Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vuông , góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản . -H/s thực hiện sử dụng ê ke để vẽ được gĩc vuơng trong trường hợp đơn giản . -H/s thực hiện sử dụng ê ke để kiểm tra gĩc vuơng , gĩc khơng vuơng. - BT cần làm : 1,2,3. II. Đồ dùng : bảng phụ (bt 2) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Giáo viên 2.Bài cũ : góc vuông, góc không vuông . 3.Các hoạt động : *Hoạt động 1 : Thực hành -. Hoạt động của HS. Bàài 1: laøm caù nhaân. Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét. . Bài 2 :dùng eke để kiểm tra góc vuông, góc không vuông. - GV treo bảng phụ, 1 số em lên bảng. - Giáo viên nhận xét. -. -. Hs làm nhóm.. -. Lớp nhận xét .. -. Học sinh làm bài vào vở Lớp nhận xét .. Bài 3: GV gọi HS đọc yêu cầu 1. 2. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS. 4. - Học sinh đọc : Nối hai miếng bìa để ghép lại được một góc vuông :. 3 -. Các nhóm thi đua ghép hình. Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhận xét.. -Học sinh làm bài vào vở - Lớp nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học, Dặn HS về nhà ôn bài - Dặn dò: Thực hành kiểm tra góc vuông ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ tiết 3: ôn tập giữa học kì I/ Môc tiªu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1. - Đặt đợc 2-3 câu theo đúng mẫu Ai là gì? BT2 - Hoàn thành đợc đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phờng (xã, quận, huyện)theo mÉuBT3 -Tô gi¸c tÝch cùc luyÖn tËp. II/ Đồ dùng: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 40 III/ Các hoạt động dạy - học: 15p 2: Kiểm tra tập đọc TiÕn hµnh nh ë tiÕt 1 3/Lµm c¸c bµi tËp 10p * Bµi tËp 2/69. GV nªu yªu cÇu - Ai lµ g×? Em phải đặt câu theo mẫu nào? - 3, 4 HS đọc câu đã đặt trớc lớp - HS nªu miÖng. -GV vµ c¶ líp nhËn xÐt 10p *Bµi tËp 3/69. -GV gi¶i thÝch PhÇn: KÝnh göi em viÕt tªn phêng hoÆc x·, quËn, huyÖn - C¶ líp lµm vë. -GV nhËn xÐt néi dung 4: Cñng cè - dÆn dß: - Ghi nhớ mẫu đơn để viết, viết đơn đúng 4p thñ tôc khi cÇn thiÕt - Em nào cha kiểm tra tập đọc về tiếp tục. HS đọc yêu cầu của bài và mẫu đơn -HS lµm vµo vë -4,5 HS đọc đơn của mình trớc lớp. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 luyện đọc. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TNXH BÀI 17 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU: + Khắc sâu kiến thức cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. + Biết không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các hình trong sgk/ 36. _ Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi ôn tập để hs rút thăm. _ Giấy khổ Ao ( nếu có điều kiện), bút vẽ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I. Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh ? ai đúng? 1. Mục tiêu: Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về: _ Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. _ Nên và không nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. 2. Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức. Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cử 3 hs lên làm giám khảo.. Bước 2: Quan sát. Y/c hs quan sát các hình như trong sgk trên bảng, nêu tên các cơ quan trong từng hình vẽ. Bước 3: Phổ biến cách chơi và luật chơi. _ Y/c các nhóm đọc kĩ 2 câu hỏi / 36 / sgk, cùng thảo luận và ghi câu trả lời ra giấy. Đội nào có câu trả lời thì giơ tay phát biểu trước. _ Các đội còn lại sẽ trả lời theo thứ tự giơ tay. _ Đội nào có câu trả lời nhanh và đúng => thắng. Chú ý: Mỗi thành viên trong đội phải trả lời ít nhất 1 câu hỏi. Bước 4: Chuẩn bị. _ Y/c các đội hội ý, trao đổi thông tin từ những bài trước. _ Gv trao đổi với BGK về cách chấm. Bước 5: Tiến hành. _ Gv đọc từng câu hỏi và điều khiển cuộc chơi.. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. _ Mỗi tổ là 1 nhóm. _ 3 hs lên bàn trên làm giám khảo, nhận đáp án , cùng nghe và ghi lại các câu trả lời của các đội. _ Hs quan sát, nêu tên cơ quan trong hình.(dán tên phiá dưới hình). _ Hs nghe.. _ Các đội thảo luận..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lưu ý:Mỗi câu trả lời trong 1’. Bước 6: Đánh giá, tổng kết. _ Ban giám khảo hội ý, thống nhất điểm và công bố kết quả. II. Hoạt động 2: Vẽ tranh. 1. Mục tiêu: Hs vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý. 2. Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. Y/c mỗi nhóm tự chọn 1 nội dung. Bước 2: Thực hành. _ Nhóm trưởng điều khiển các bạn vẽ tranh. _ Gv đi quan sát, giúp đỡ. Bước 3: Trình bày và đánh giá. _ Các nhóm trưng bày tranh và nêu ý tưởng của nhóm.. 8 _ Nghe câu hỏi và trả lời. _ BGK làm việc. Các đội nghe kết quả.. _ Các nhóm chọn đề tài. _ Các nhóm vẽ tranh.. _ Trưng bày tranh. Các nhóm # nx, bổ sung. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC Bài 5: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn . - Nêu được vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn - Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng: - Nội dung các tình huống - Hoạt động, Hoạt động 1 - Tiết . - Nội dung câu chuyện ”Niềm vui trong nắng thu vàng - Nguyễn thị Duyên - Lớp 11 Văn PTTH năng khiếu Hà Tĩnh”. - Phiếu thảo luận nhóm - Hoạt động1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ . 2. Bài mới Hoạt động1: Xử lí tình huống. - Chia lớp thành nhóm nhỏ và yêu cầu các nhóm tiến - Tiến hành thảo luận nhóm. hành thảo luận theo nội dung. Chẳng hạn: - Đưa ra cách giải quyết và lời giải thích hợp lí. + Đề nghị cô chuyển lớp cho bạn để Tình huống: Lớp Nam mới nhận thêm 1 HS mới. Bạn không ảnh hưởng đến công việc chung bị dị tật ở chân, rất khó khăn trong các hoạt động của của lớp. lớp. Các bạn và Nam phải làm gì với người bạn mới? + Nói với cô về khó khăn của bạn, tình hình của lớp và xin ý kiến cô. + Phân công nhau giúp đỡ bạn. + Kết hợp cùng cô để đưa ra những việc làm cụ thể nhằm giúp đỡ bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS và đưa ra Kết luận chung. - Các nhóm nhận xét, bổ sung câu trả. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9 Hoạt động dạy. Hoạt động học lời của nhau. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi - Chia lớp làm 2 dãy. Từng đôi trong dãy thảo luận về 1 nội dung. + Dãy 1: Thảo luận về nội dung: Hãy tưởng tượng em được biết tin mình thi HS giỏi được giải nhất, bạn bè trong lớp chúc mừng em. Khi ấy cảm giác như thế nào? + Dãy 2: Thảo luận về nội dung: Hãy hình dung mẹ em bị ốm, phải vào viện. Các bạn vào thăm mẹ và động viên em. Em cảm thấy thế nào? - Nhận xét câu trả lời của HS. Kết luận chung.. - Thảo luận theo yêu cầu.. Câu trả lời đúng: Cảm thấy vui sướng, hạnh phúc vì một phần là được giải, một phần là lời chúc mừng của các bạn. - Rất xúc động. Lúc em gặp khó khăn, cần người giúp đỡ nhất thì đã có các bạn ở bên, phần nào an ủi, động viên em. - HS nhận xét, bổ sung câu trả lời của nhau . - 1 đến 2 HS nhắc lại kết luận.HS dưới lớp lắng nghe, ghi nhớ. Hoạt động 3: Tìm hiểu truyện “Niềm vui trong Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ nắng thu vàng”. vui buồn cùng bạn - GV kể lại câu chuyện. - Một HS đọc lại truyện. - Yêu cầu thảo luận cả lớp theo 2 câu hỏi sau: - Tiến hành thảo luận. 1. Em có nhận xét gì về việc làm của Hiền và các bạn - 3 đến 4 HS trả lời: trong lớp ? Vì sao? - Nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. 2. Theo em, khi nhận được sách, Liên sẽ có cảm giác như thế nào? - Nhận xét trả lời của HS. Kết luận: Đưa ra đáp án đúng. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ THỨ 4 TOÁN ĐỀ- CA- MÉT. HÉC- TÔ- MÉT. I. MỤC TIÊU : -Biết tên gọi , kí hiệu của để-ca-met, hec-tô-met -Biết quan hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met -Biết đổi từ đê-ca-met , hec-tô-met đổi ra mét . -H/s thực hiện được đổi từ đê-ca-met , hec-tơ-met đổi ra mét . - H/s thực hiện được phép tính hệ giữa hec-to-met và đê-ca-met. - BT cần làm: bài 1( dòng 1,2,3) bài 2 ( dòng 1,2) II. Đồ dùng: - Bảng phụ ( 1,2,3).. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 2/ Bài mới: a) HĐ1: Ôn lại các đơn vị đo độ dài đã học: - Các em đã học những đơn vị đo độ dài nào? - HS nêu: mm, cm, dm, m, km. b) HĐ 2: GT đề- ca- mét, héc- tô- mét. - HS đọc - GV GT: Đề - ca- mét là đơn vị đo độ dài, kí - HS nghe- Đọc: dam. hiệu là : dam - Độ dài của 1dam bằng độ dài 10m - HS đọc: 1 dam = 10m - Héc-tô-mét là đơn vị đo độ dài.kí hiệu là:hm - HS nghe- Đọc: hm - Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m và - HS đọc: 1hm = 100m bằng độ dài của 10dam. 1hm = 10dam. c) HĐ 3: Luyện tập: * Bài 1 - Điền số vào chỗ chấm - BT yêu cầu gì? - Làm miệng- Nêu KQ + 1 hm =.......m ; 1 m = .......... dm + 1 dam =.........m ; 1 m = ..........cm + 1hm = .........dam ; 1 cm =........mm - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - 1dam = 10 m +GV HD: -1dam bằng bao nhiêu m? - 4dam gấp 4 lần 1dam. - 4dam gấp mấy lần 1dam? - Muốn biết 4dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy - Làm nhóm. 4dam = 40m 10m x 4 = 40m. 1hm = 100m - Chấm bài, nhận xét. 8hm = 800m * Bài 3:gqmt2 + tính theo mẫu : - 1 HS đọc mẫu + 25 dam + 50 dam = ; 45 dam – 16dam = - Làm vở + 8 hm + 12 hm = ; 67 hm - 25hm = . + Lưu ý: Nhớ viết tên đơn vị đo sau KQ tính. - Chấm bài , nhận xét. 3/ Cũng cố - dặn dò : - Đọc bảng đơn vị đo độ dài? * Dặn dò:- Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TẬP ĐỌC ÔN TẬP (T4) I.Mục tiêu: - Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút ) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài . - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì (BT2) - Nghe – viết đúng , trình bày sạch sẽ , đúng qui định bài CT ( BT3) tốc độ viết khoảng 55 chữ / 15 phút , không mắc quá 5 lỗi trong bài . II. Đồ dùng: - Phiếu.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11 - Bảng chép sẵn 2 câu ở bài tập 2. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động Giáo viên 2.Kiểm tra tập đọc -Gv gọi từng hs lên bốc thăm, chọn bài tập đọc. -Xem lại bài trong khoảng thời gian từ 1-2 phút.. -GV nêu 1 câu hỏi cho hs trả lời về nội dung đoạn đọc. -Gv ghi điểm. 3.Bài tập 2 +2 câu này được cấu tạo theo mẫu câu nào? -Yêu cầu hs tự làm vở. -Mời nhiều hs nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt được. -Gv nhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi đúng. -Mời 2,3 hs đọc lại 2 câu hỏi đúng Câu a: Ở câu lạc bộ, chúng em làm gì? Câu b: Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ? 4.Bài tập 3 -Nghe viết: Gió heo may. -Gv đọc 1 lần đoạn văn. -Yêu cầu hs đọc thầm và viết ra nháp những từ các em dễ sai. -Gv đọc cho hs viết bài vào vở. -Gv chấm 5,7 bài, nêu nhận xét cụ thể về nội dung, cách trình bày, chữ viết. -Gv thu vở những em chưa có điểm về nhà chấm. 5.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. -Dặn hs chuẩn bị bài sau: Kiểm tra viết: chính tả-tập làm văn.. Hoạt động HS -Hs lên bốc thăm, chọn bài. -Xem lại bài. -Đọc bài và trả lời câu hỏi.. Ai làm gì? -Hs làm bài. -Nêu các câu hỏi tự đặt được. -2,3 hs nêu lại câu đúng. Hs chú ý lắng nghe. -2 hs đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi. -Đọc, viết ra nháp. -Hs viết bài. -Hs chuẩn bị tiếp.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TẬP VIẾT ÔN TẬP( T5 I/ Môc tiªu: - Đọc đúng rµnh mạch đoạn văn , bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 55 tiếng / phút ) trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài . -Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật(BT2) - §Ỉt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? -Tự giác tích cực luyện tập.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12 II/ Đồ dùng: - Phiếu. BP ( BT 2). III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy. Tg 2. Kiểm tra bài cũ:viết bảng :heo may 4p ,gay gắt ,dìu dịu . -Nx ghi điểm: 3.Bài mới: 2: Kiểm tra học thuộc lòng: (g/quyết 10p MT1). -GV ghi điểm - Nhận xét *Bài tập 2/71 - Cho nhiều HS đọc đoạn văn trên bảng. 6p. -Yêu cầu HS giải thích vì sao chọn từ đó GV và cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng, phân tích lí do *Bài tập 3/71 10p GV nêu yêu cầu. Nhắc nhở HS không quên mẫu câu em cần đặt :Ai làm gì?. Hoạt động trò -H/s viết.. - Khoảng 10 HS - HS bốc thăm chọn bài - Xem lại bài 1 lần - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo phiếu chỉ định - HS đọc yêu cầu. - Sinh hoạt nhóm 4 làm vào vở - 3 em làm bài trên bảng -2 em đọc lại đoạn văn đã hoàn thành xinh xắn, tinh xảo, tinh tế. - Cả lớp làm vở. -Đàn cò đang bay lượn trên cánh đồng. -Mẹ tôi dẫn tôi đến trường. - 4 - 5 em đọc câu mình viết. GV và cả lớp nhận xét * Củng cố, dặn dò: Tiếp tục luyện học thuộc lòng. 4p ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... THỦ CÔNG Bài 6: CẮT, DÁN CHỮ I, T (T1) I. MỤC TIÊU: Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T. Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ I, T cắt đã dán và mẫu chữ I, T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích thước lớn, để rời chưa dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T. Giấy thủ công, kéo hồ, bút màu … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng hoc tập của học sinh giờ thủ công cắt, dán chữ I, T. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13 * Hoạt động 1. Quan sát và nhận xét. Cách tiến hành: + Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. + Giáo viên giới thiệu mẫu các chữ I, T và hướng + Học sinh quan sát để rút ra được nhận dẫn (hình 1). xét. + Nét chữ rộng 1 ô. + Chữ I, T có nửa bên trái và nửa bên phải + Giáo viên dùng chữ mẫu để rời gấp đôi theo giống nhau ( nếu gấp đôi chữ I, T theo chiều dọc. chiều dọc thì nửa bên trái vá nửa bên phải Vì vậy muốn cắt được chữ I, T chĩ cần kẻ chữ I, T của chữ I, T trùng khít nhau). rồi gấp giấy theo chiều dọc và cắt theo đường kẻ. Tuy nhiên do chữ I kẻ đơn giản nên không cần gấp để cắt mà có thể cắt luôn chữ I theo đường kẻ ô với kích thước quy định (H1) * Hoạt động 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Bước 1. Kẻ chữ I, T. + Lật mặt sau tờ giấy thủ công kẻ, cắt hai hình chữ nhật. Hình chữ nhật thứ nhất có chiều dài 5 ô, rộng 1 ô được chữ I (H.2a).Hình chữ nhật thứ hai có chiều dài 5 ô, rộng 3 ô. + Chấm các điểm đánh dấu hình chữ T vào hình chữ nhật thứ hai. Sau đó kẻ chữ T theo các điểm đã đánh dấu như hình 2b. - Bước 2. Cắt chữ T. + Gấp đôi hình chữ nhật đã kẻ chữ T (h.2b) theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài). Cắt theo đường kẻ nửa chữ T bỏ phần gạch chéo (h.3a). Mở ra được chữ T như chữ mẫu (h.3b). - Bước 3. Dán chữ I, T + Kẻ 1 đường chuẩn, sắp xếp chữ cho cân đối trên đường chuẩn. + Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí trên đường chuẩn. + Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho phẳng (h.4). + Giáo viên tổ chức cho học sinh tập kẻ. + Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh chưa cắt + Học sinh tập kẻ nháp và cắt trên giấy được. trắng. 4. Củng cố & dặn dò: + Nhận xét tiết học. + Dặn dò chuẩn bị dụng cụ kéo, hồ, dán, thủ công … tiết sau “Cắt dán chữ I,T”. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ THỨ 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14 TOÁN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. I. MỤC TIÊU : -Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại . - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng ( km , và m ; m va mm ). - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài . -H/s thực hiện được BT quan hệ giữa các đơn vị đo thơng dụng ( km và m ; m và mm ). - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài . - BT cần làm: bài 1,2 ( dòng 1,2,3), bài 3 ( dòng 1,2). II. Đồ dùng: Bảng phụ (1,2,3). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy 2/ Kiểm tra: 1hm = .....dam 1dam = ....m 1hm = ....m - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: - Vẽ bảng đơn vị đo độ dài như SGK( chưa điền thông tin) - Em hãy điền các đơn vị đo độ dài đã học? + GV nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản. - Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào? + Ta viết những đơn vị này vào bên trái của cột mét. - đơn vị nào gấp mét 10 lần? + GV ghi: 1dam = 10m - Đơn vị nào gấp mét 100 lần? - 1hm bằng bao nhiêu dam? + GV ghi: 1hm = 10dam = 100 m. + Tương tự với các đơn vị còn lại. b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1 : + 1km=........hm 1m =...........dm + 1km=........m 1 m=...........cm + 1hm=.........dam 1m=............mm - Chữa bài, cho điểm. * Bài 2:gqmt1 + Điền số : + 8hm =..........m 8m=...........dm + 9hm=..........m 6m=...........cm + 7dam=........m 8cm=..........mm * Bài 3:gqmt2 - Muốn tính 32dam x 3 ta làm như thế nào ? + 25 m x 2 = 36hm : 3 =. Hoạt động của Trò - 3 HS àm trên bảng - HS khác nhận xét.. - HS điền - Là : km, hm, dam. - Là : dam - HS đọc - Là hm - 1hm = 10dam - HS đọc - HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - HS nêu miệng. - cả lớp làm bài vào vỡ. - HS làm nhóm. + Làm vở - Ta lấy 32 x 3 được 96 rồi viết tên đơn vị vào 25 m x 2 = 50m 15km x 4 = 60km. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15 Hoạt động của Thầy +15km x 4 = 70km : 7 = - Chấm bài, nhận xét.. Hoạt động của Trò 36hm : 3 = 12hm 70km : 7 = 10km. 3/ Cũng cố - dặn dò : - Đọc bảng đơn vị đo độ dài? * Dặn dò: Ôn lại bài. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 6 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Mức độ, yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1. Ôn luyện củng cố vốn từ : chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.(BT2) Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.(BT3) II. ĐỒ DÙNG : Phiếu. bảng phụ ( bt 2,3). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động học. Hoạt động dạy Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc (gqmt1) - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (khoảng 7 đến 8 HS), về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài - Đọc và trả lời câu hỏi. đọc. - Gọi HS nhận xét bài vừa đọc. - Theo dõi và nhận xét. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. Hoạt động 2 : Ôn luyện , củng cố vốn từ : Bài 2: - Hướng dẫn HS chọn màu sắc : trắng tinh, đỏ thắm, - HS nêu miệng. Xuân về, cây cỏ trải một màu xanh non. vàng tươi :bằng trực quan. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị - Chốt lại lời giải đúng. hoa huệ trắng tinh, chị hoa hồng đỏ thắm, bên cạnh cô em vi-ô-let tím nhạt mảnh mai. Tất cả đã tạo nên một vườn xuân rực rỡ. Hoạt động 3 : Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy . Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS làm vở.. - Viết bài vào vở. + Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trường lại khai giảng năm học mới.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - Chốt lại lời giải đúng. * Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra.. 16 + Sau 3 tháng hè tạm xa trường, chúng em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn. + Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên ngọn cột cờ.. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TNXH KIỂM TRA: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. MỤC TIÊU: + Khắc sâu kiến thức cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. + Biết không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Các hình trong sgk/ 36. _ Bộ phiếu rời ghi các câu hỏi ôn tập để hs rút thăm. _ Giấy khổ Ao ( nếu có điều kiện), bút vẽ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I. Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh ? ai đúng? 1. Mục tiêu: Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về: _ Cấu tạo ngoài và chức năng của các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. _ Nên và không nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh. 2. Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức. Gv chia lớp thành 4 nhóm. Cử 3 hs lên làm giám khảo.. Bước 2: Quan sát. Y/c hs quan sát các hình như trong sgk trên bảng, nêu tên các cơ quan trong từng hình vẽ. Bước 3: Phổ biến cách chơi và luật chơi. _ Y/c các nhóm đọc kĩ 2 câu hỏi / 36 / sgk, cùng thảo luận và ghi câu trả lời ra giấy. Đội nào có câu trả lời thì giơ tay phát biểu trước. _ Các đội còn lại sẽ trả lời theo thứ tự giơ tay. _ Đội nào có câu trả lời nhanh và đúng => thắng.. Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. _ Mỗi tổ là 1 nhóm. _ 3 hs lên bàn trên làm giám khảo, nhận đáp án , cùng nghe và ghi lại các câu trả lời của các đội. _ Hs quan sát, nêu tên cơ quan trong hình.(dán tên phiá dưới hình). _ Hs nghe..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 17 Chú ý: Mỗi thành viên trong đội phải trả lời ít nhất 1 câu hỏi. Bước 4: Chuẩn bị. _ Y/c các đội hội ý, trao đổi thông tin từ những bài trước. _ Gv trao đổi với BGK về cách chấm. Bước 5: Tiến hành. _ Gv đọc từng câu hỏi và điều khiển cuộc chơi. Lưu ý:Mỗi câu trả lời trong 1’. Bước 6: Đánh giá, tổng kết. _ Ban giám khảo hội ý, thống nhất điểm và công bố kết quả. II. Hoạt động 2: Vẽ tranh. 1. Mục tiêu: Hs vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu, ma tuý. 2. Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. Y/c mỗi nhóm tự chọn 1 nội dung. Bước 2: Thực hành. _ Nhóm trưởng điều khiển các bạn vẽ tranh. _ Gv đi quan sát, giúp đỡ. Bước 3: Trình bày và đánh giá. _ Các nhóm trưng bày tranh và nêu ý tưởng của nhóm.. _ Các đội thảo luận. _ Nghe câu hỏi và trả lời. _ BGK làm việc. Các đội nghe kết quả.. _ Các nhóm chọn đề tài. _ Các nhóm vẽ tranh.. _ Trưng bày tranh. Các nhóm # nx, bổ sung. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ THỨ 6 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Bước đầu biết đọc , viết số đo độ dài có hai đơn vị đo . -Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị do thành số đo độ dài có một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia ) -H/S thực hiện đổi số đo độ dài cĩ hai đơn vị do thành số đo độ dài cĩ một đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo kia ) -H/s thực hiện các phép tính có đơn vị đo độ dài. -H/s có ý thức học tập chăm chỉ. - BT cần làm : bài 1b ( dòng 1,2,3), bài 2, bài 3 ( cột 1). II. Đồ dùng: Bảng phụ ( 1,2,3) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18 2/ Kiểm tra: - Đọc tên các đơn vị đô độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài? 3/ Bài mới: a)Bài 1: -+ 1b :Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc? - Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi - 3 m bằng bao nhiêu dm? + vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm. + GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau. b) Bài 2 : - HS làm nhóm. Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ. - Chấm bài, nhận xét. c) Bài 3: - Đọc yêu cầu BT 3? + 6m 3cm ........7m + 6m3cm ........6m + 6m 3cm.........630cm + 6m 3cm .........603cm - Chấm bài, nhận xét. 4/ Cũng cố - dặn dò : * Dặn dò: Ôn lại bài.. - HS đọc - Nhận xét. - HS đọc - Ba mét 2 đề- xi- mét - Nêu miệng. - 3m = 30dm - 3m2dm = 32dm - 4m7dm = 47dm - 4m7cm = 407cm - 9m3dm = 93dm 8dam + 5dam = 13dam 57hm - 28hm = 29hm 12km x 4= 48km 27mm : 3 = 9mm - Làm vở 6m3cm < 7m 6m3cm > 6m 6m 3cm < 630cm + 6m 3cm = 603cm. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Chính tả (Tiết 7): KIỂM TRA( ĐỌC) Đề nhà trường ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tập làm văn KIỂM TRA (VIẾT) Đề nhà trường ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>