Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.37 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________ Tập đọc: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU. Tiết 21: I. Mục tiêu: - Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Mở đầu: - Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Bài được chia làm mấy đoạn? - HS chia đoạn. Đ1: Từ đầu...làm diều để chơi. Đ2: Lên sáu ...chơi diều. Đ3: Sau vì......học trò của thầy. Đ4: Phần còn lại. - Đọc theo đoạn. - Nối tiếp đọc theo đoạn. Luyện phát âm, + L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm. giải nghĩa từ. + L2: Kết hợp giảng từ. - Đọc theo cặp . - HS đọc từng đoạn theo cặp. - GV đọc diễn cảm toàn bài. - 1, 2 học sinh đọc cả bài 3. Tìm hiểu bài: + Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? - 1 h/s đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm. Hoàn cảnh gia đình thế nào? Ông thích - Đời vua Trần Nhân Tông. Nhà nghèo. trò chơi gì? Thích chơi diều? +** Tìm những chi tiết nói lên tư chất - Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó. thông minh của Nguyễn Hiền? - Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì? ... thì giờ chơi diều. + Ý: Tư chất thông minh của Nguyễn Hiền. + Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó - Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học đi chăn như thế nào? trâu, đứng ngoài lớp nghe giảng bài. Tối đến đợi bạn học thuộc bài rồi mượn sách của bạn. Sách của Hiền là lưng trâu, nền cát, gạch vỡ, đèn là vỏ trứng.....Mỗi lần có Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - ND đoạn 3 là gì? + Vì sao chú bé Hiền được gọi là "ông trạng thả diều"? + Đoạn 4 ý nói gì? - Yêu cầu thảo luận nhóm 2: + Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của câu chuyện? + Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nêu ND của bài? 4.HDHS đọc diễn cảm: - Cần đọc bài với giọng như thế nào?. kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ bạn xin thầy chấm hộ. + Ý2: Đức tính ham học và chịu khó của Hiền. - Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,.... ham thích chơi diều. + Ý 3 : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn năm 13 tuổi. HS thảo luận trả lời: - Có trí thì nê. - Câu chuyện khuyên ta phải có chí, quyết tâm thì sẽ làm được điều mình mong muốn. - HS nêu nội dung bài. - 4 h/s đọc nối tiếp theo đoạn. - Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi nhấn giọng những từ ngữ nói về đặc điểm tính cách sự thông minh, cần cù, chăm chỉ, tinh thần vượt khó của Nguyễn Hiền. - Luyện đọc theo cặp. - 3 h/s thi đọc diễn cảm.. - Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh ngạc..... đom đóm vào trong". - GV nhận xét và cho điểm. C. Củng cố dặn dò: -** Truyện giúp em hiểu điều gì? - Dặn h/s ôn bài chuẩn bị bài sau. ___________________________________. Toán: NHÂN VỚI 10, 100, 1000,…CHIA CHO 10, 100, 1000,…. Tiết 51: I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn… cho 10, 100, 1000... - Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000… II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra : - Gọi h/s nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân? B. Bài mới : 1. Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10: - Thực hiện phép nhân. - 35 10 = 10 35 35 10 = ? = 1 chục 35 = 35 chục = 350 - 35 10 = 350 - Em có nhận xét gì về thừa số 35 với - 350 gấp 35 là 10 lần . tích 350? - Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết - Qua VD trên em rút ra nhận xét gì? thêmvào bên phải số 35 một chữ số 0. - Thực hiện phép chia. - HS chia : 350 : 10 = 35 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 350 : 10 = ? - Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?. - Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.. 2. HDHS nhân một số với 100,1000... hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn cho 100, 1000... 35 100 = ? 35 1000 = ? 3500 : 100 = ? 35000: 1000= ? - Qua các VD trên em rút ra NX gì? 3. Luyện tập: Bài 1*: Tính nhẩm. a.18 10 = 180 18 100 = 1800 18 1000 = 18 000 b. 9000 : 10 = 900 9000 : 100 = 90 9000 : 1000 = 9 Bài 2: Gọi h/s nêu y/c. HD : 300 kg = …tạ Ta có: 100 kg = 1 tạ Nhẩm 300 : 100 = 3 Vậy: 300 kg = 3 tạ. - HS thực hiện. - 35 100 = 3500 35 1000 = 35000 3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35 - HS nêu kết luận. - Làm miệng: Thi nêu kết quả nhanh. a. 256 1000 = 256 000 302 10 = 3 020 400 100 = 40 000 b. 20020 : 10 = 2 002 200200 : 100 = 2 002 2002000 : 1000 = 2 002 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài. - Nêu kết quả. 70 kg = 7 yến 10 kg = 1 yến 800 kg = 8 tạ 100 kg = 1 tạ 300 tạ = 30 tấn 10 tạ = 1 tấn 120 tạ = 12 tấn 1 000 kg = 1 tấn 5 000 kg = 5 tấn 1 000 g = 1 kg 4 000 g = 4 kg. C. Củng cố dặn dò - Nêu cách nhân nhẩm với 10; 100.., chia nhẩm cho 10;100....? - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. ___________________________________. Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIŨA KÌ I. Tiết 11: I. Mục tiêu: - Củng cố KT về: Trung thực trong HT, vượt khó trong HT, biết bày tỏ ý kiến, tiết kiệm tiền của, tiết kiệm thời gian. - Có ý thức tốt trong học tập, tiết kiệm tiền của và tiết thời gian. II. Các hoạt động day học : A. KT bài cũ : - Vì sao phải tiết kiệm tiền của? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn bài cũ: - Thế nào là trung thực trong học tập? - Thế nào là vượt khó trong học tập? - Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến như thế nào? - Vì sao phải tiết kiệm tiền của? - Vì sao phải tiết kiệm thời gian? 2. Phát phiếu học tập cho các HS làm cá Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhân, phiếu trắc nghiệm đúng sai (Đ, S): - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân vào phiếu - HS làm việc cá nhân vào học tập. Nội dung phếu: 1) Em làm bài toán dễ trước, bài khó sau; phiếu học tập. bài khó quá bỏ lại không làm 2) Bố mẹ bắt Lan đi học thêm, Lan không thích vì không có thời gian học bài nhưng Lan không dám nêu ý kiến 3) bạn cho Hoà cây bút nhưng bút cũ chưa hư, Hoà để sang năm học sau mới dung 4) Hà rũ tuấn xé vở gấp đồ chơi Tuấn từ chối 5) Cô ra bài toán khó. Lan nhờ Hùng làm hộ mình - Gọi HS đọc kết quả làm việc. - GV nhận xét, chốt lại. - HS đọc kết quả làm việc. 3. Những việc làm nào dưới đây là tiết kiệm tiền của? a. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. b. Giữ gìn sách vở đồ dùng đồ chơi. c. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở , bàn ghế, tường lớp học. d. Xé sách vở . e. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi. g. Không xin tiền ăn quà vặt. - GV chốt ý kiến đúng ý a, b, g. - Thảo luận nhóm 2. - Bạn đã biết tiết kiệm thời gian chưa? Hãy trao - Các nhóm báo cáo, trình bày đổi với bạn bên cạnh 1 việc làm cụ thể mà em đã trước lớp. biết tiết kiệm thời giờ? 4. HS kể những việc đã làm: - Cho HS kể về những việc mình đã làm trong - HS kể về những việc mình đã thời gian qua về việc trung thực học tập, tiết làm trong thời gian qua về việc kiệm tiền của, thời gian ; Vượt khó trong học tập trung thực học tập, tiết kiệm tiền … của, thời gian ; Vượt khó trong - GV nhận xét. học tập … C. Tổng kết dặn dò: - Em cần bày tỏ ý kiến những việc có liên quan đến bản thân thế nào? - Dặn h/s thực hành bài. ________________________________________________ BUỔI 2: ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng) ____________________________________________________________________. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 BUỔI 1: ( Cô Năm soạn giảng) ______________________________________ BUỔI 2: Tiết 21:. Toán: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN VÀ TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN. I. Mục tiêu: - Nắm được tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. - HS bước đầu biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD luyện tập: Bài 1: (BT2-60-VBT) - Nêu yêu cầu bài. - HD mẫu: 5 4123=4123 5 - Theo dõi mẫu. =20615 - HS làm bài. - Yêu cầu h/s lkàm bài. a. 750 ; b. 17433 - GV theo dõi nhận xét HD h/s yếu, T. c. 14142 ; d. 29960 e. 69272 Bài 2: (BT1-62VBT) - Nêu yêu cầu. - HD mẫu. 12 4 5=12 (4 5) - Theo dõi. = 12 20 - HS làm bài. = 240 KQ: a. 360 ; b. 210 - Yêu cầu h/s làm bài. c.600. - Theo dõi gợi ý h/s còn lúng túng, h/s T. - Nhận xét chữa bài. Bài 3**: (BT2-62VBT) - HS đọc đầu bài. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - nêu ye kiến. - Thực hiện thế nào? - HS làm bài. - Yêu cầu h/s làm bài. Bài giải: Mỗi kiện hàng có số sản phẩm là: 10 8=80(sản phẩm) 5 kiện hàng có số sản phẩm là: 80 5=400(SP) C2: 5 kiện hàng có số sản phẩm: 10 8 5=400(SP) Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: (BT3-62VBT) ĐS: 400 SP. - Yêu cầu h/s tự làm bài. - Nêu yêu cầu. - GV theo dõi nhận xét chữa bài. - HS tự làm bài. C. Củng cố dặn dò: Khoanh vào D. - Gọi h/s nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân? - Nhận xét giờ học, dặn h/s về tự ôn lại bài. __________________________________ Tiết 11:. Âm nhạc: ÔN TẬP: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI EMTẬP ĐỌC NHẠC SỐ 3. I. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.( Biết đọc bài tập đọc nhạc số 3) - Thêm yêu thích múa hát. II. Chuẩn bị: - GV: + Động tác múa phụ hoạ cho bài hát. - HS : Thanh phách. III. Các hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - GV giới thiệu nội dung bài học. 2. Các hoạt động : Hoạt động 1: Ôn tập bài: Khăn quàng thắm mãi vai em. a. Hát ôn bài hát : - GV bật băng hát (hát mẫu). - HS nghe băng hát một lần. - Chia lớp thành 2 nhóm hát ôn. - Cả lớp hát ôn 2 lần. - GV theo dõi nhắc nhở sửa sai. - 1 nhóm hát. - 1 nhóm gõ phách. b. HD hát kết hợp phụ hoạ. - GV hướng dẫn h/s hát kết hợp múa phụ hoạ. - HS tập theo HD. - Yêu cầu h/s hát kết hợp múa. - Lớp hát kết hợp với múa phụ hoạ. - GV theo dõi nhắc nhở. - Biểu diễn theo nhóm. * Hoạt động 2: Học bài tập đọc nhạc số 3: Cùng bước đều.( Không bắt buộc) - HS nêu ý ý kiến. - Nốt nhạc thấp nhất, cao nhất trong bài? - Đô - Son - Đô - rê - mi- pha - son . - Bài có những hình nốt gì? - HS luyện cao độ. +Luyện tập tiết tấu TĐN số 3: Cùng bước Đô - rê - mi- pha - son . đều - Bước1: Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở câu 1. - Bước2: Đọc tiếp câu 2. Đọc cao độ. - Bước3: Khi HS đọc độ cao chính xác, GV mới cho ghép với trường độ . - Bước4: Đọc xong 2 câu, GV cho HS ghép - HS đọc bài theo hướng dẫn. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> lời ca. 3. Phần kết thúc: - Yêu cầu hát phụ hoạ lại bài hát. - Hát 1 lần bài:" Khăn quàng thắm - GV nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài. mãi vai em " kết hợp múa phụ hoạ. _____________________________________ Tiếng Việt( Tăng) LUYỆN TẬP: VIẾT HOA TÊN RIÊNG VIỆT NAM LUYỆN VIẾT: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết hoa danh từ riêng Việt Nam. - Rèn kĩ năng viết chữ. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to. III. Các hoạt động dạy- học : A. Kiểm tra: - Hát B. Bài mới: - 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ ( quy 1. Giới thiệu bài: tắc viết tên người, tên địa lý VN ). 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Nghe, mở sách - Nêu yêu cầu của bài - Phát phiếu - 1 em đọc yêu cầu - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Đây là tên riêng các phố ở Hà Nội khi - Nhận phiếu, trao đổi cặp, làm bài viết phải viết hoa cả 2 chữ cái đầu - Vài em nêu kết quả thảo luận. - GV giải thích 1 số tên cũ của các phố. Bài 2: - 1 vài em nhắc lại quy tắc - Treo bản đồ Việt Nam - Nghe - Giải thích yêu cầu của bài - 1 em đọc bài 2 - Yêu cầu học sinh mở vở bài tập - Quan sát bản đồ, vài em lên chỉ bản - GV nhận xét đồ tìm các tên địa lí Việt Nam, tên các - Luyện kiến thức thực tế: danh lam thắng cảnh của nước ta - Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài - Em hãy nêu tên các huyện thuộc tỉnh tập Tiếng Việt 4. Phú Thọ? - 2-3 em nêu - Em hãy nêu tên các xã, của huyện em? - Vài em nêu, các em khác bổ sung - Ở tỉnh ta có địa điểm du lịch, di tích lịch sử hay danh lam thắng cảnh nổi tiếng Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khu du nào? lịch Ao Châu, suối nước nóng Thanh - Hãy chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí Thuỷ… tỉnh Phú Thọ và thành phố Việt Trì? - Hãy viết tên quê em - 1 vài em lên chỉ bản đồ 3. Luyện viết: - 1 vài em lên viết tên các địa danh . - GV đọc cho h/s luyện viết 1 đoạn trong - Học sinh viết, đọc tên quê em. bài “ Ông trạng th ả diều” - Theo dõi nhắc nhở. - Thực hiện. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét - Nhắc học thuộc ghi nhớ. Sưu tầm tên 1 số nước và thủ đô các nước trên thế giới. Tập ghi lại tên riêng đó. ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 ( Cô năm soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 BUỔI 1: Toán: ĐỀ- XI- MÉT VUÔNG. Tiết 54: I. Mục tiêu : Giúp h/s: - Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông. - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. II. Đồ dùng dạy học : - Tấm bìa hình vuông cạnh 1 dm2 ( chia 100 ô vuông) III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra: - Gọi h/s lên bảng điềm vào chỗ chấm, - 1 h/s lên bảng lớp làm nháp. 35 dm =.. cm, 5m =...dm nêu mối quan hệ? - GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu đề-xi-mét vuông: - Đơn vị đo diện tích: dm2. - GV lấy hình vuông cạnh 1 dm. - Quan sát và đo cạnh hình vuông - GV chỉ vào bề mặt của hình vuông: - HS nghe giới thiệu. Đề-xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh 1dm , đây là đề-xi- mét vuông. - Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2. - HS đọc và viết dm2. - Hình vuông cạnh 1dm được xếp đầy - 100 hình vuông nhỏ bởi bao nhiêu hình vuông nhỏ diện tích ( 10 x 10= 100 hình vuông) (1cm2) ? - Mỗi ô vuông nhỏ có diện tích là bao - Có diện tích 1 cm2. nhiêu cm2? - 1dm2 = 100cm2. Vậy 1 dm2 =…..cm2 ? 2. Luyện tập: - Làm bài miệng. Bài1*: Đọc. - Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.(30dm2) - HD luyện đọc số đo diện tích. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi h/s đọc số đo diện tích. - GV nhận xét. Bài2*: - HD luyện viết số đo diện tích. - Yêu cầu h/s viết bảng con. - GV nhận xét đánh giá. Bài3: Gọi h/s nêu yêu cầu. - GV HD mẫu. 1 997dm2 = ….cm2? Điền số bao nhiêu? - Yêu cầu h/s làm bài. - GV nhận xét sửa sai. Bài 4** : Ghi Đ/S? - Để biết điền Đ,S ta làm thế nào? - Gọi 2 nhóm thi tiếp sức. - GV cùng lớp nhận xét.. Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. (911dm2) - Viết theo mẫu. - HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. 812dm2; 1967dm2 2812dm2 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Điền số:199700. - Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng. 1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4 800cm2 100cm2 = 1dm2 2 000cm2 = 20dm2 9 900cm2 = 99dm2 HS nêu yêu cầu. - Tính diện tích 2 hình: Hình vuông: 1 x 1 = 1 dm2 Hình CN: 20 x 5 = 100cm2= 1dm2 a. Đ c. S b. S d. S. C. Củng cố dặn dò: - Đề-xi- mét vuông là gì? - Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn bài và làm thêm bài 4, chuẩn bị bài sau. _________________________________ Luyện từ và câu: TÍNH TỪ. Tiết 22: I. Mục tiêu: - Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,… (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được câu có dùng tính từ (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Làm lại bài 2(96). - HS làm bài. - Nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xét: Bài 1, 2: Đọc truyện. - HS đọc : Cậu h/s ở Ác- boa. - Gọi h/s đọc bài. - Đọc nội dung bài tập 1 và 2. - Yêu cầu h/s trao đổi theo cặp, làm - Theo cặp, trao đổi và nhận xét. bảng phụ. - 3 h/s làm bài tập vào bảng phụ. a. Tính từ chỉ tính tình, tư chất của - Chăm chỉ, giỏi. cậu bé Lu- i? b. Màu sắc của sự vật? - Những chiếc cầu thế nào? - Trắng phau. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Mái tóc của thầy Rơ-nê thế nào? c. Hình dáng, kích thước và và đặc điểm khác nhau của sự vật: - Thị trấn? - Vườn nho? - Những ngôi nhà? - Dòng sông? - Da của thầy Rơ-nê? - GV: Những từ chỉ tính tình, tư chất của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng kích thước và đặc điểm của sự vật gọi là tính từ. Bài 3: - Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? - Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi thế nào? + GV: Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái của người, vật được gọi là tính từ. 3. Phần ghi nhớ: - Thế nào là tính từ? 4. Luyện tập : Bài 1: Gọi h/s nêu yêu cầu. - HD làm bài. - Yêu cầu h/s làm bài cá nhân. - GV theo dõi gợi ý. - HD nhận xét chữa bài.. - Xám. - nhỏ. - con con. - nhỏ bé, cổ kính. - hiền hoà. - nhăn nheo. - HS theo dõi.. - HS nêu yêu cầu. Trả lời. - Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại - Dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.. - Đọc nội dung phần ghi nhớ. - Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài ngắn,… HS nêu: Tìm tính từ trong đoạn văn. - 2 h/s lên bảng, lớp dùng bút chì gạch chân dưới các tính từ bài đã chép. a. Gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết, rõ ràng. b. Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài, hang, ít, dài, thanh mảnh. - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở. 2-4 em đọc câu. - Chị em rất dịu dàng. Bạn Tuấn thông minh, nhanh nhẹn. - Vườn rau nhà em rất tươi tốt. Dòng nước đổ xuống trắng xoá .. Bài 2 : Đặt câu có tính từ: - Nói về 1 người bạn hoặc ngời thân của em. - Nói về 1 sự vật quen thuộc với em. - GV nhận xét, bổ sung. C.Củng cố, dặn dò: - Thế nào là tính từ? - Nhận xét chung tiết học, dặn h/s ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. _________________________________. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chính tả: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ. Tiết 11: I. Mục tiêu: - Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ. - Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm được BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Có ý thức viết chữ đẹp giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nhớ viết: - Đọc 4 khổ thơ đầu của bài viết. - 1, 2 h/s đọc. - Đọc thuộc lòng. - 1 hs đọc thuộc lòng. - Những bạn nhỏ trong đoạn thơ đã - ...mình có phép lạ để cho cây mau ra hoa, mong ước gì? kết trái ngọt, để trở thành người lớn , làm việc có ích... - Nêu từ ngữ khó viết? - HS nêu. - GV đọc từ khó viết. - HS viết nháp, bảng con, 1 h/s lên bảng. Hạt giống, trong ruột, đúc thành,đáybiển - Nêu cách trình bày bài? - HS nêu ý kiến. - Yêu cầu h/s viết bài. GV theo dõi nhắc - Viết bài và tự sửa lỗi. nhở cách trình bày bài, tự chữa lỗi. - Chấm 5, 7 bài viết. 3. Làm bài tập: Bài 2(105) : - Điền vào chỗ trống. - Gọi h/s đọc yều cầu. a. s hay x? - HD làm bài. b.Dấu hỏi hay dấu ngã? - HD nhận xét sửa sai. - HS làm bài tập, 2 h/s lên bảng. - Làm bài cá nhân. - Đọc bài làm. a. Sang, xíu, sức, sức sống, sáng . b. Nổi, đỗ, thưởng, đỗi, chỉ, nhỏ. Thủa, phải, hỏi, của, bữa, để, đỗ. Bài 3(105) : - HS làm bài bảng lớp, vở: viết lại cho - Gọi h/s nêu yêu cầu. đúng. - Theo dõi gợi ý. a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. - Nhận xét sửa sai. b. Xấu người đẹp nết. c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể. d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao - GV giải nghĩa từng câu. Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi . C. Củng cố dặn dò: - Thi đọc thuộc các câu thơ trên. - Nêu cách viết và trình bày bài thơ? - Dặn h/s luyện viết lại bài, chuẩn bị bài sau. _________________________________ Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Địa lí: ÔN TẬP. Tiết 11: I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Hệ thống được đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên - Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lý tự nhiên VN. II. Đồ dùng dạy học : - Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trống. III. Hoạt động dạy học : A. Kiểm tra: - Gọi h/s nhắc lại các nội dung đã học. B. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. - Sử dụng bản đồ địa lý TNVN. + Chỉ trí dãy núi Hoàng Liên Sơn ? - HS lên chỉ bản đồ vị trí dãy núi Hoàng Liên + Các cao nguyên ở Tây Nguyên, Sơn, Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt. Thành phố Đà Lạt ? - Lớp theo dõi nhận xét. - GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. Thảo luận nhóm 2. Bước 1: Giao việc. - GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm. Bước 2: Thảo luận. - Thảo luận 2 câu hỏi SGK. - GV theo dõi nhắc nhở. Bước 3: Báo cáo. - Gọi các nhóm báop cáo kết quả. - Đại diện nhóm báo cáo. Đặc điểm Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên Thiên nhiên. Con người và các hoạt động sinh hoạt và sản suất. - Địa hình: có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.. - Là vùng đất cao rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. - Có 2 mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khô.. - Khí hậu: Những nơi cao của Hoàng Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm nhất là tháng mùa đông. - Dân tộc: Tày, Nùng, Dao, H'Mông,.. - Dân tộc: Ê- đê, Ba- na, Xơ- đăng, Mạ, H' Mông, Tày, Gia- rai ... - Trang phục: Sặc sỡ được may thêu, - Trang phục: Trang trí hoa văn trang trí công phu. nhiều màu sắc, đồ trang sức bằng kim loại. - Lễ hội: Lễ hội xuống đồng, hội chơi - Lễ hội: ...đâm trâu, đua voi, núi mùa xuân. cồng chiêng, hội xuân, lễ ăn cơm mới… * Thời gian tổ chức lễ hội vào mùa * Thời gian tổ chức lễ hội vào xuân. sau vụ thu hoạch, mùa xuân... Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Hoạt động trong lễ hội: Thi hát, múa * Họat động trong lễ hội: Nhảy sạp, ném còn, múa xòe,... múa, tế lễ. - Hoạt động sản xuất: - Hoạt động sản xuất: + Trồng lúa, ngô, khoai, đậu, cây ăn + Trồng chè, cà phê, cao su, hồ quả... tiêu... + Nghề thủ công: Đan lát, dệt thổ + Chăn nuôi trâu, bò, voi. cẩm, rèn, đúc... + Khai thác sức nước, khai thác + Khai thác khoáng sản: rừng 3. Hoạt động 3 : Làm việccả lớp. - Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung - Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải, du bắc bộ? xếp cạnh nhau như bát úp ( trung du). - Người dân ở đây đã làm gì để phủ - Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm xanh đất trống, đồi trọc? và trồng cây ăn quả. - GV nhận xét, hoàn thiện bài. C. Tổng kết dặn dò: - Theo em tập quán sinh sống của nhười dân ở Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, Trung Du có gì ảnh hưởng tới môi trường sống? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau: Đồng bằng Bắc Bộ . ___________________________________________. Tiết 22:. BUỔI 2: Toán: LUYỆN TẬP: NHÂN VỚI 10; 100; 1000…. CHIA CHO 10; 100; 1000… NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Củng cố nhân chia với 10, 100, 1000, … - Vận dung nhân chia với 10,100, 1000… trong giải toán. II. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Nêu cách nhân chia với 10, 100, 1000…? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2. HD luyện tập: Bài 1:( BT1-61VBT) - Nêu yêu cầu bài. - HD thực hiện. - HS làm bài miệng. - Yêu cầu h/s tính nhẩm. 27 10=270; …. - Nhận xét đánh giá. 80:10= 8; … Bài 2: (BT2-61VBT) - HS nêu yêu cầu bài. - Thực hiện thế nào? - Nêu cách thực hiện. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài. - Theo dõi gợi ý h/s yếu-T. a. 63 100:10= 6300:10 - Nhận xét chấm bài. =630 Bài 3: (BT3-61VBT) - Nêu yêu cầu. - HD làm bài. - HS làm bài VBT. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tổ chức cho h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố dặn dò : - Muốn nhân một số với 10, 100,.. ta nhân thế nào? - Dặn h/s ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Tiết 11:. Tiếng Việt: ÔN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ ÔN BÀI CÓ CHÍ THÌ NÊN. I. Mục tiêu: Giúp h/s : - Ôn luyện về động từ tính từ. Tìm ví dụ về động từ, tính từ. - Luyện đọc tốt bài Có chí thì nên. II. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra: - Thế nào là động từ, tính từ? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: Bài 1: Tìm ví dụ về động từ trong các - Nhắc lại yêu cầu. hoạt động hàng ngày của các em? - HS làm bài bảng lớp, vở. - Yêu cầu h/s làm bài. VD: Đi học, ăn cơm, rửa mặt, quét nhà, - Gọi h/s nêu các động từ tìm được. gấp chăn, chăn lợn,… - Nhận xét đánh giá. Bài 2: (BT2-73VBT) - Nêu yêu cầu. - HD làm bài. - HS làm bài. - Yêu cầu h/s làm bì vào VBT. a. đã - Nhận xét đánh giá. b. đã; đang, sắp. Nêu yêu cầu bài. Bài 3: (BT2-76VBT) - HS làm bài. - Yêu cầu h/s tự làm bài. VD: a. Bạn An là học sinh chăm ngoan, - GV gọi h/s đọc câu. nhanh nhẹn trong các hoạt động của lớp. - Nhận xét đánh giá. b. Cái cặp của bạn An rất đẹp. - HS luyện đọc nối tiếp. Bài 4: Luyện đọc bài Có c hí thì nên. - Tổ chức cho h/s luyện đọc thuộc lòng - Thi đọc thuộc lòng giữa các nhóm. bài. - Nhận xét nhắc nhở. C. Củng cố dặn dò : - Thế nào là tính từ, cho ví dụ? - Nhận xét giờ học, dặn h/s về ôn bài. ______________________________________ Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 11:. Hoạt động ngoài giờ lên lớp: TÌM HIỂU VỀ LUẬT AN TOÀN GIAO THÔNG. AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG. I. Mục tiêu: - HS biết cỏc nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đũ là nơi cỏc phương tiện giao thụng cụng cộng (GTCC) đỗ, đậu để đón khỏch lờn, xuống tàu, xe, thuyền. HS biết cach lên xuống tàu, xe, thuyền… một cách an toàn. HS biết quy định khi đi trên các phương tiện đó. - Có kĩ năng và các hành vi đúng khi đi trên các PTGTCC như. - Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các PTGTCC để đảm bảo an toàn cho bản thân và cho mọi người . II. Hoạt động dạy học. 1. Hoạt động 1: Giới thiệu nhà ga, bến tàu, bến xe. GV: Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho đi choi xa, được đi ô tô khách, tàu hoả hay tàu - HS trả lời. thuỷ ? - Bố mẹ đã đưa em đến đâu để mua vé lên tàu - HS trả lời theo thực tế của mình. hay lên ô tô? - Người ta gọi những nơi ấy là gì? - Bến tàu, bến xe, sân ga… - Cho HS liên hệ kể tên các nhà ga, bến tàu, bến xe mà HS biết. - Ở những nơi đó có những có chỗ dành cho - HS liên hệ và kể. những người chờ đợi tàu xe, người ta gọi đó là gì ? - Chỗ bán vé cho người đi tàu gọi là gì? - Phòng chờ GV: Khi ở phòng chờ mọi người ngồi ở ghế, - Phòng bán vé. không nên đi lại lộn xộn, không làm ồn,nói to làm ảnh hưởng đến người khác. 2. Hoạt động 2: Lên xuống tàu xe. - GV gọi HS đã được bố mẹ cho đi chơi xa, gợi ý để cho các em kể lại chi tiết cách lên - HS kể. xuống và ngồi trên các phương tiện GTCC. - GV cho HS nêu cách lên xuống xe khi đi - HS nêu: lên xuống xe ở phía tay các phương tiện GTCC như: đi xe ô tô con, xe phải… - Chỉ lên xuống tàu, xe đã dừng buýt, xe khách, tàu hoả, đi thuyền, ca nô… hẳn. - GV? Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như - Khi lên xuống phải tuần tự thế nào? không chen lấn, xô đẩy. 3. Hoạt động 3: Ngồi trên tàu xe. GV gọi HS kể về việc ngồi trên tàu, trên xe, GV gợi ý: -Có ngồi trên ghế không? - Có được đi lại không? - Có được quan sát cảnh vật không? - Mọi người ngồi hay đứng? Lop3.net. - HS kể theo hiểu biết..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Củng cố, dặn dò. - Nêu cách đi các phương tiện công cộng đảm bảo an toàn - GV dặn dò, nhận xét ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Toán: MÉT VUÔNG. Tiết 55: I. Mục tiêu: - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vuông ” “ m2 ”. - Biết được 1m2 = 100 dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2 Bước đầu biết giải 1 số bài toán có liên quan đến cm2, dm2, m2. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vuông cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra: - Gọi 2 h/s lên bảng. - HS thực hiện. - Nhận xét đánh giá. 2dm2 = ...cm2 40cm2 = ...dm2 B. Bài mới : 1.Giới thiệu m2: - Mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Nhiều HS nhắc lại. - Treo hình vuông. - Quan sát hình đã chuẩn bị. - Mét vuông là diện tích hình vuông có - Mét vuông là diện tích của hình vuông cạnh là bao nhiêu? có cạnh dài 1m . - GV giới thiệu cách đọc và cách viết. - 1 vài HS nhắc lại. + Đọc: Mét vuông. +Viết bảng: m2 Đếm trong hình vuông có bao nhiêu ô - Có 100 hình vuông nhỏ. hình vuông nhỏ ? - 1m2 = 100dm2 - Vậy 1m2 = ….dm2 100dm2 = 1m2 - Đọc, viết theo mẫu. 2. Thực hành : Bài 1* : - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s đọc, viết bảng con. - Làm bài vào bảng con, 2 h/s lên bảng. - GV nhận xét. 2005m2 ; 28911cm2;… Bài 2: - Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu h/s làm bài. - Làm bài bảng lớp. - GV theo dõi nhắc nhở. 1m2 = 100dm2 400dm2 = 4m2 - Nhận xét chữa bài. 100dm2 = 1m2 2110m2 = 211 000dm2 1m2 = 10 000cm2 15m2 = 150 000cm2 10 000cm2 = 1m2 10dm2 2cm2 = 1002cm2 - Đọc đề, phân tích đề và làm bài. Bài 3: Yêu cầu đọc bài. - Tính diện tích 1 viên gạch. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì? - Tính diện tích hình vuông thế nào. - Yêu cầu h/s làm bài.. Bài 4** : GV HD tính: - Tính diện tích từng miếng bìa rồi cộng lại. - Yêu cầu h/s làm bài. - GV theo dõi gợi ý. - Chấm chữa bài.. - Tính diện tích căn phòng. - Đổi đơn vị đo diện tích. Bài giải: Diện tích 1 viên gạch lát nền là: 30 30 = 900 (cm2) Diện tích căn phòng là: 900 200 = 180 000 (cm2) 180 000cm2 = 18m2 Đáp số: 18m2 - HS theo dõi. - HS làm bài - 2 h/s lên bảng làm theo 2 cách. Diện tích của hình chữ nhật thứ 1 là: 4 3= 12(cm2)) Diện tích của hình chữ nhật thứ 2 là: 6 3 =18( cm2) Chiều rộng của hình chữ nhật thứ 3 là: 5 - 3 = 2 (cm) Diện tích của hình chữ nhật thứ 3 là: 15 2 = 30 (cm2) Diện tích của mảnh bìa đã cho là: 12 + 18 + 30 = 60( cm2) Đáp số: 60 cm2. C. Củng cố dặn dò : - Mét vuông là gì? - Dặn h/s ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Tiết 22:. Tập làm văn: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN. I. Mục tiêu: - Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Thực hành trao đổi với người thân về - 2 h/s thực hành trao đổi. 1 người có nghị lực vươn lên. - Nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Nhận xét : Bài1+2(112) : - 1 h/s nêu yêu cầu. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đọc nội dung bài tập. - Tìm đoạn mở bài trong chuyện?. - 1,2 h/s đọc nội dung bài tập. - Trời mùa thu mát mẻ...cố sức tập chạy. - So sánh 2 mở bài. - Đọc mở bài thứ 2. Không kể ngay mà nói chuyện khác rồi mới dẫn vào câu chuyện định kể. - Bài 1. - Bài 2. - HS nêu ý kiến.. Bài 3(112) : - Cách mở bài thứ 2 có điều gì đặc biệt? - 2 cách mở bài: Trực tiếp và gián tiếp. + Mở bài trực tiếp là đoạn nào? + Mở bài gián tiếp là đoạn nào? - Thế nào là mở bài trực tiếp? - Thế nào là mở bài gián tiếp? 3. Phần ghi nhớ: - Đọc phần ghi nhớ( SGK). 4. Phần luyện tập: Bài1: - Đọc yêu cầu của bài. - Gọi h/s đọc các câu mở bài. - Đọc các câu mở bài. - Mở bài trực tiếp? - Cách a. - Mở bài gián tiếp? - Cách b, c, d. + Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo 2 - 2 h/s tập kể theo 2 cách. cách? Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài. Tìm cách mở bài. - Tìm câu mở bài? -“Hồi ấy, ở Sài Gòn… bạn tên là Lê” - Truyện mở bài theo cách nào? - Mở bài trực tiếp. Bài3: - Nêu yêu cầu của bài? - Kể phần mở đầu câu chuyện theo cách - Đọc câu mở bài. gián tiếp. + Bằng lời người kể chuyện? - Làm bài cá nhân. + Bằng lời của bác Lê? - Viết lời mở bài gián tiếp vào vở. C. Củng cố dặn dò: - 3, 4 h/s đọc. - Có mấy cách mở bài? - Nhận xét chung tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Tiết 22:. Khoa học: MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? MƯA TỪ ĐÂU RA?. I. Mục tiêu: Sau bài học h/s có thể: - Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiện. - Giải thích được nước mưa từ đâu ra. - Phát biểu định nghĩa vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Nước tồn tại ở những thể nào? - Nhận xét đánh giá. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nước trong tự nhiên. Bước1: Tổ chức và hướng dẫn. - GV hướng dẫn lớp thảo luận nhóm 2. - Thảo luận nhóm 2 - Nghiên cứu câu chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước (T46-47). - Kể lại câu chuyện. Bước2: Làm việc cá nhân. - Đọc lời chú thích. - Mây được hình thành như thế nào? - Nước từ ao, hồ, sông, suối bốc hơi gặp không khí lạnh ngưng tụ thành các đám mây. - Nước mưa từ đâu ra? - Các đám mây tiếp tục bay lên cao, càng lên cao càng lạnh nhiều hạt nước nhỏ hợp lại thành giọt nước lớn , trĩu nặng rơi xuống tạo thành mưa . - Đọc mục bạn cần biết. - 2, 3 hs phát biểu. + GV kết luận. - Hiện tượng nước bay hơi thành hơi - Nêu vòng tuần hoàn của nước trong tự nước, từ hơi nước ngưng tụ lại thành nhiên? nước xảy ra lặp đi lặp lại , tạo ra vòng 2. Hoạt động 2: Trò chơi đóng vai Tôi tuần hoàn của nước trong thiên nhiên. là giọt nước. Bước1: Tổ chức và HD. - HS thực hiện nhóm. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Phân vai: Giọt nước, hơi nước, mây - HD phân vai. trắng, mây đen, giọt mưa. Bước 2: Làm việc theo nhóm. - Thêm lời thoại. - Yêu cầu các nhóm thảo luận đóng vai. - Các nhóm lên trình bày. - GV gợi ý. - Nhận xét đánh giá nhóm bạn( đúng trạng thái của nước ở từng giai đoạn hay Bước3: Trình bày, đánh giá. không) - GV đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng nội dung học tập). C. Củng cố dặn dò: - Nêu vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên? - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Sinh hoạt: SƠ KẾT TUẦN 11 I. Mục tiêu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 11. - Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc phải trong tuần 11 . - Hoạt động tập thể: tham gia múa hát hoặc chơi trò chơi. II. Các hoạt động chính: Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Sinh hoạt lớp: - Các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét chung các mặt học tập và các hoạt động trong tổ ở tuần 11. - Lớp trưởng nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp. Nêu phương hướng phấn đấu của tuần học mới. - HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến, hứa hen phấn đấu. - GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 11. Tuyên dương những em chăm ngoan hăng hái phát biểu; động viên những em chậm tiến cố gắng hơn. - Phát động tuần học tốt chào mừng Đại hội công đoàn trường. 2. Hoạt động tập thể: - HS tham gia vui chơi tạp thể các trò chơi đã học. - GV theo dõi nhắc nhở tổ chức cho h/s tham gia chơi nhiệt tình bổ ích.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>