Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Lớp 4 Tuần 16 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết thứ: 20 Ngaìy soản: 12/10/03 Ngaìy daûy: ............ ÔN TẬP CHƯƠNG I. TÃN BAÌI DAÛY :. I. MUÛC TIÃU: Hệ thống các tập hợp số đã học, định nghĩa số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối và các phép tính cộng trừ nhân chia của số hữu tỉ - Rèn kỹ năng tính toán nhanh gọn. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ:  THẦY: Đèn chiếu, giấy trong, nội dung trên giấy trong, máy tính bỏ túi.  TRÒ: Giấy trong, máy tính, bút dạ, ôn giáo khoa ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu các tập hợp số đã học và quan hệ giữa các tập hợp số đó. 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẢT ÂÄÜNG CUÍA TROÌ - Hãy phát biểu định nghĩa của Dạng phân số a b số hữu tỉ? a, b  Z, b  0 - Thế nào là hữu tỉ dương? Hữu tỉ - Số hữu tỉ lớn hơn 0 âm? Số hữu tỉ nào không là hữu - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 tỉ dương cũng không là hữu tỉ - Số 0 ám?. 3 - Nếu ba cách viết số hữu tỉ 5. và biểu diễn số đó trên trục số? - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? - Coï giaï trë naìo cuía x thoía maîn đề bài đã cho không?. GHI BAÍNG 1. Định nghĩa số hữu tè.. 3 3 6 +      5 . 5. 10. 3 0 5  x   x nếu x 0  x nếu x  0 -1. x  2,5  x  2,5. x  1,2  x khäng coï giaï. 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Baìi 101 Sgk. trë naìo.. - Hãy viết công thức cộng trừ + Cộng a  c = a  c b b b nhân chia hai số hữu tỉ? a c ac + Nhán: . = b d bd. Lop7.net. 3. Caïc trong Q. pheïp. toạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phép nâng lên lũy thừa. Hãy tính bằng cách hợp lý nhất.. a c a d :  . b d b c Chia: c 0 d. xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n. x 0 mn. (xm)n = xm.n (xy)n = xn.yn n. n. x x   = n (y  0) y y 4 5 4 16 a) 1    0,5  23 21 23 21 4 4 5 6 = 1        0,5 - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép  23 23   21 21 . tênh? = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 - Nêu các bước để giải bài toán P =   1  3   (3)  1  1 3 12  2 5 âaî cho?  11  1 1 1 .   = 10 3 3 12 - Tìm số bị chia ta làm như thế 11 1 1 22  20  5    = naìo? 30 3 12 60 =. Luyện tập. Baìi 96/48 Sgk. 37 60. Baìi 99/49 Sgk. Baìi 98/49 Sgk. Baìi: So saïnh 291 vaì 535. - Hãy so sánh hai lũy thừa đã y: 3  1 31 8 33 cho?  64 3 8 .  y = 33 8. 11. 291 > 290 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518  3218 > 2518  291 > 535 4. Củng cố: Qua phần luyện tập. 5. Dặn dò: - Làm các bài tập còn lại ở sgk - Ôn tập về tỉ lệ thức, số vô tỉ, số thực. 6.Hướng dẫn về nhà: bài 102/50(Sgk). a c a  b kb  b   k , ta có a=kb, c=kd (1). biến đổi   (k  1) b d b b cd đổi về k+1 d. Đặt. Lop7.net. tương tự hãy biến.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×