Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. Tuần 13 (15-11 đến 19-11-2010) Thứ Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. Môn học Chào cờ Thể dục Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Toán Kể chuyện Âm nhạc TN-XH Chính tả Toán Tập đọc Mĩ thuật ATGT Thể dục Thủ công LTVC Toán Tập viết HĐTT Chính tả Toán Tập làm văn. Tên bài giảng Chào cờ đầu tuần Bài 25 Bông hoa Niềm Vui (tiết 1) Bông hoa Niềm Vui (tiết 2) 14 trừ đi một số: 14 - 8 Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiếp) 34 - 8 Bông hoa Niềm Vui Học hát: Bài "Chiến sĩ tí hon" Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở Tập chép: Bông hoa Niềm Vui 54 - 18 Quà của bố Vẽ tranh: Đề tài "Vườn hoa hoặc công viên" Bài 6: Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn Gấp, cắt, dán hình tròn Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu: Ai là gì? Luyện tập Chữ hoa L Hoạt động tập thể Nghe-viết: Quà của bố 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Kể về gia đình. Thứ hai ngày 23-11-2009 Thể dục (GV chuyên trách dạy). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. Tập đọc. BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU: - BiÕt ng¾t nghỉ hơi đúng; ®ọc râ lêi nhân vật trong bµi. - Hiểu nội dung: C¶m nhËn ®­îc tấm lòng hiếu thảo víi cha mÑ cña b¹n häc sinh trong c©u chuyÖn (TLCH trong SGK). - GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.(KTTT nội dung). II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK - Bảng phu viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và - 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi. trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới Giới thiệu: - Tranh vẽ cảnh gì?. - Cô giáo đưa cho bạn nhỏ 3 bông hoa cúc. - Viết tên bài lên bảng.  Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc mẫu. - GV đọc mẫu đoạn 1, 2. - Theo dõi SGK và đọc thầm theo. b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn. - Đọc từ khó: Vườn hoa, màu xanh, chần - Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý chừ, bệnh viện, vun trồng, ngắm vẻ đẹp, kẹt mở, dạy dỗ, khóm hoa. phát âm đã ghi trên bảng phụ. c/ Hướng dẫn ngắt giọng - Tìm cách đọc và luyện đọc. - Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài. Em muốn đem tặng bố/ 1 bông hoa Niềm d/ Đọc theo đoạn. Vui/ để bố dịu cơn đau… - Yêu cầu HS đọc nối tiếp trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2. - Chia nhóm và yêu cầu HS đọc. - Từng HS đọc theo nhóm. e/ Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đọc cá nhân, đồng thanh. - Nhận xét, cho điểm. g/ Cả lớp đọc đồng thanh.  Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2. - Đoạn 1, 2 kể về bạn nào? - Bạn Chi. - Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn…? - Tìm bông hoa cúc màu xanh,…. - Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì? - Chi muốn hái bông hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố. - Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi - Màu xanh là màu của hy vọng vào những là bông hoa Niềm Vui? điều tốt lành. - Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào? - Bạn rất thương bố và mong bố…. - Bông hoa Niềm Vui đẹp ntn? - Rất lộng lẫy. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa? - Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa? TIẾT 2  Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4. - Tiến hành theo các bước như phần luyện đọc ở tiết 1. - Gọi HS đọc phần chú giải.  Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4. - Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì?... - Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh? - Theo em bạn Chi có những đức tính..?  Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai - Gọi 3 HS đọc theo vai. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Quà của bố. - Vì nhà trường có nội qui không … - Biết bảo vệ của công. - Luyện đọc: ốm nặng, 2 bông nữa,... - Luyện đọc câu: Em hãy hái thêm 2 bông nữa,/ Chi ạ!// 1 bông cho em,/ vì trái tim nhân hậu của em.// 1 bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ dạy dỗ em thành .. - Xin cô cho em … Bố em đang ốm. - Đến trường cám ơn cô giáo và tặng.. - Thương bố, tôn trọng nội qui,…. - HS đóng vai: người dẫn chuyện, cô giáo và Chi.. Toán. 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết c¸ch thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8, lập ®­îc b¶ng trõ 14 trừ đi một số. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 14 – 8 . - Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính, bảng phụ, trò chơi. - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: - GV nhận xét. 63 – 35 73 – 29 2. Bài mới 33 – 8 43 – 14  Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8 Bước 1: Nêu: Có 14 que tính , bớt đi 8 que - Nghe và phân tích đề. tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại .. q/t ta phải làm gì? - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: Tìm kết quả - Vậy 14 - 8 bằng mấy? - 14 trừ 8 bằng 6. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. 14 - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó8 8 06 nêu lại cách làm của mình. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. - Trừ từ phải sang trái. 4 không trừ... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2.  Hoạt động 2: Bảng công thức - Yêu cầu đọc công thức.  Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: (HSKG cét 3) - Yêu cầu tự nhẩm và ghi kết quả. Bài 2: (HSKG 2 PT cuèi) - Yêu cầu HS nêu đề bài. nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8. Bài 3: (HSKG phÇn c) - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt - Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 34 – 8. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả. - HS học thuộc bảng công thức - 4 HS lên bảng, mỗi HS làm một cột. - Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. - Làm bài và trả lời câu hỏi. - Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 14 14 14 - 5 -7 -9 09 07 05 - Giải bài tập và trình bày lời giải. Gi¶i Cöa hµng cßn l¹i sè qu¹t ®iÖn lµ: 14 – 6 = 8( qu¹t ®iÖn) §¸p sè: 8 qu¹t ®iÖn.. Thứ ba ngày 24-11-2009 Đạo đức. QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiếp) I. MỤC TIÊU: - Biết được bạn bè phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập.lao động và trong sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc phù hợp với khả năng. - HSG nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. II. CHUẨN BỊ: Hệ thống câu hỏi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 2em làm bài tập 2 và bài tập 3 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Thực hành: - HS thảo luận N2 nêu cách xử lí đúng HĐ1: Xem tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra nhất . Hà không làm được bài, đề nghị với Nam - Đoán xem điều gì sẽ xảy ra: * Nam không cho Hà xem bài. “Nam ơi cho tớ coi bài với” Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải * Nam khuyên bạn tự làm bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà trường HĐ2: Tự liên hệ Các bạn có kế hoach giúpđỡ bạn khó khăn trong lớp . Kết luận: cần quan tâm giúp đỡ bạn nhất là những bạn có hoàn cảnh khó khăn HĐ3: Trò chơi hái hoa dân chủ. * Nam cho Hà xem bài. * HS tự liên hệ * HS đọc câu ghi nhớ * Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà xách nặng . * Em sẽ làm gì khi trong giờ học vẽ mà bạn ngồi bên em quên đem hộp bút màu còn em thì dư. * Em sẽ làm gì khi thấy những bạn khác dối xữ không tốt với những bạn nghèo hoặc bị tật hay không có cha mẹ. * Em làm gì khi tổ em có một bạn bị ốm.. 3. Củng cố: Các em đọc lại ghi nhớ 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài Giữ gìn trường lớp sạch đẹp Toán. 34 - 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong ph¹m vi 100, dạng 34 – 8 - BiÕt t×m sè h¹ng ch­a biÕt cña mét tæng, t×m sè bÞ trõ. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n.. - Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính, bảng gài. - HS:Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng - HS đọc - HS thực hiện. công thức 14 trừ đi một số. 2. Bài mới Giới thiệu:  Hoạt động 1: Phép trừ 34 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề - Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích còn lại bao nhiêu que tính? bài toán. - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính - Thực hiện phép trừ 34 – 8. ta phải làm gì? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - Viết lên bảng 34 – 8. Bước 2: Tìm kết quả - 34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que? - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu? - Viết lên bảng 34 – 8 = 26 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài HS nhắc lại.  Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành Bài 1: (HSKG cét 4,5) - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính? - Nhận xét và cho điểm HS.. - Thao tác trên que tính. - 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính. - 34 trừ 8 bằng 26. 34 -8 26 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Làm bài: a) - 94 7 87 b) 72 9 63. - 64. 5 59 53 8 45. - 44. 9 35 74 6 68. Bài 2: HSKG Bài 3: - Đọc và tự phân tích đề bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn - Hỏi: Bài toán thuộc dạng gì? Bài giải - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. 34 – 9 = 25 (con) - Nhận xét và cho điểm HS. Đáp số: 25 con gà. x – 14 = 36 Bài 4: Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng X + 7 = 34 X = 34 – 7 x = 36 + 14 chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị X = 27 x = 50 trừ trong một hiệu và làm bài tập. - HS nêu. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 54 - 18 Kể chuyện. BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU: - Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách: theo trình tự vµ thay đổi trình tự câu chuyện(BT1). - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được đoạn 2, 3 (BT2); kÓ ®­îc ®o¹n cuèi cña c©u chuyÖn (BT3). - Yêu thích học môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới  Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách. a/ Kể đoạn mở đầu. - Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự. - Gọi HS nhận xét bạn. - Bạn nào còn cách kể khác không? - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa? - Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn. - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.  Hoạt động 2: Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình. b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3) - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Thái độ của Chi ra sao? - Chi không dám hái vì điều gì? - Gọi HS kể lại nội dung chính. - Gọi HS nhận xét bạn. - Nhận xét từng HS.  Hoạt động 3: Kể đoạn cuối. - Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn để cảm ơn cô giáo? - Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cám ơn của mình. 3. Củng cố – Dặn dò - Dặn HS về nhà kể lại chuyện . - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS - HS kể. Bạn nhận xét.. - HS kể từ: Mới sớm tinh mơ … dịu cơn đau. - Nhận xét về nội dung, cách kể. - HS kể theo cách của mình. - Vì bố của Chi đang ốm nặng. - 2 đến 3 HS kể VD: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện đã lâu. Chi thương bố lắm. Em muốn đem tặng bố 1 bông hoa Niền Vui …. - Chi đang ở trong vườn hoa. - Chần chừ không dám hái. - Hoa của trường, mọi người cùng... - 3 đến 5 HS kể lại. - Nhận xét bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu. - Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa. Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỷ niệm. - 3 đến 5 HS kể.. Âm nhạc (GV chuyên trách dạy). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. TN&XH. GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh noqi ở. - HSG biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường. II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ SGK - Một tờ giấy A3 , bút da. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Baøi cuõ - Trả lời - Kể caùc ñồ duøng trong nhaø em? - Muốn đđồ dùng bền đẹp em phải làm gì? 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Yêu cầu: Thảo luận nhóm để chỉ ra trong các - HS thảo luận nhĩm bức tranh từ 1- 5, mọi người đang làm gì? Làm - Đại diện nhóm nhanh nhất sẽ lên theá nhaèm muïc ñích gì? trình bày kết quả theo lần lượt 5 - Hãy cho cô biết, mọi người trong bức tranh hình. sống ở vùng hoặc nơi nào ? - HS neâu - GV: Như vậy, mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh saïch seõ. - 1, 2 HS nhaéc laïi  Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi - Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, - HS thảo luận bạn đã làm gì? - HS cử trình bày kết quả thảo - GV chốt kiến thức:Để giữ sạch môi trường luận . xung quanh, caùc em coù theå laøm raát nhieàu vieäc như…(GV nhắc lại một số công việc của HS). - HS nghe và ghi nhớ . Nhưng các em cần nhớ rằng: cần phải làm các công việc đó tùy theo sức của mình và phụ thuoäc vaøo ñieàu kieän soáng cuï theå cuûa mình.  Hoạt động 3: Thi ai ứng xử nhanh - GV ñöa ra 1, 2 tình huoáng. Yeâu caàu caùc nhoùm thaûo luaän, ñöa ra caùch giaûi quyeát . - Caùc nhoùm nghe tình huoáng . Tình huoáng ñöa ra: - Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng xóm lại - Thảo luận, đưa ra cách giải vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn góp ý kiến thì quyết. (Hình thức trả lời: Đóng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. bác nói: “Bác vứt rác ra trước cửa nhà bác, chứ vai, trả lời trực tiếp …) có vứt ra cửa nhà cháu đâu”. Nếu em là Hà thì - HS cả lớp sẽ nhận xét xem cách em sẽ nói hoặc làm gì khi đó? trả lời của nhóm nào hay nhất . - - Nhận xeùt, tuyeân dương 3. Cuûng coá – Daën doø: Chuaån bò: Gia ñình. Thứ tư ngày 25-11-2009 Chính tả. BÔNG HOA NIỀM VUI (Tập chép) I. MỤC TIÊU: - Chộp lại chớnh xỏc bài chính tả, trình bày đúng đoạn lòi nói của nhân vật. - Lµm ®­îc BT1, BT3 a/b. - Trình bày bài đẹp, sạch sẽ. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3. - HS: SGK, vở. III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng. - 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu - Nhận xét, cho điểm từng HS. bằng d, r, gi. 2. Bài mới - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cô giáo và bạn Chi .  Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. a / Ghi nhớ nội dung. - Yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. - 2 HS đọc. - Đoạn văn là lời của ai? - Lời cô giáo của Chi. - Cô giáo nói gì với Chi? - Em hãy hái thêm … hiếu thảo. b/ Hướng dẫn cách trình bày. - Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu. - Những chữ nào được viết hoa? - Em, Chi, Một. - Tại sao chữ Chi lại viết hoa? - Chi là tên riêng - Đoạn văn có những dấu gì? - Dấu gạch ngang, dấu chấm cảm,... c/ Hướng dẫn viết từ khó. - Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn. - Đọc: hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. - Yêu cầu HS viết các từ khó. - 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con. d/ Chép bài. - Chép bài. - Yêu cầu HS tự chép vào vở e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc thành tiếng. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - HS lên bảng, phát giấy và bút dạ. - Nhận xét. Chữa bài. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu Gọi HS đặt câu nói tiếp. - Nhận xét, sửa chữa cho HS. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. - 6 HS tìm viết vào giấy.HS làm vở. - Lời giải: yếu, kiến, khuyên. - Đọc to yêu cầu trong SGK. - Mẹ cho em đi xem múa rối nước. - Gọi dạ bảo vâng. - Miếng thịt này rất mỡ….. Toán. 54 - 18 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong ph¹m vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. - Yêu thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính, bảng phụ. - HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu - HS thực hiện. + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44-5. cầu sau: - Nhận xét và cho điểm HS. + HS2: thực hiện x + 7 = 54 2. Bài mới  Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18 Bước 1: Nêu vấn đề - Bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? toán. - Muốn biết ...que tính ta làm thế nào? - Thực hiện phép trừ 54 – 18 Bước 2: Đi tìm kết quả. - Thao tác trên que tính. - Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, - Còn lại 36 que tính. còn lại bao nhiêu que tính? - Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu? - 54 trừ 18 bằng 36 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. 54 - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực - 18 hiện tính. 36 - 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2.  Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành. Bài 1: (HSKG b) - Yêu cầu HS tự làm nêu cách tính. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: (HSKG c) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm một ý. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - Vì sao em biết? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 74 64 44 - 47 - 28 - 19 27 36 25 - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn. - Vì ngắn hơn có nghĩa là ít hơn. Tóm tắt Vải xanh dài : 34 dm Vải tím ngắn hơn : 15 dm Vải tím dài :….. dm? Bài giải Mảnh vải tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm. Bài 4: - Muốn vẽ được hình tam giác chúng - Nối 3 điểm với nhau. ta phải nối mấy điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ hình. - Vẽ hình. 2 HS đổi vở để kiểm tra. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. Tập đọc. QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU: - BiÕt ng¾t, nghỉ hơi đúng ë nh÷ng c©u v¨n cã nhiÒu dÊu c©u. - Hiểu nội dung: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. (Tr¶ lêi ®­îc CH trong SGK) - GDMT: Món quà của bố tuy chỉ là những con vật binh thường …Học sinh biết yờu quý , chăm sóc, bảo vệ động vật (KTGT néi dung). II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - HS: SGK. III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc Bông hoa Niềm Vui. - HS: Đọc và TLCH - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2.  Hoạt động 1: Luyện đọc. a/ GV đọc mẫu . b/ Luyện phát âm. - Gọi HS đọc từng câu nối tiếp. - Gọi HS tìm từ khó đọc . c/ Hướng dẫn ngắt giọng. - Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. - Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.. - 1 HS đọc bài: Cả lớp đọc thầm.. - Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu. - Luyện đọc các từ khó. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. - Mở thúng câu ra là cả 1 thế giới dưới nước:// cà cuống, niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// - Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế giới mặt đất:// con xập xanh,/ con muỗm .. - Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng - Đọc chú giải trong SGK. cau, cà cuống, niềng niễng,…. d/ Đọc cả bài. - Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp. - 3 HS đọc bài và nhận xét. - Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm. - HS đọc bài trong nhóm,chỉnh sửa lỗi. e/ Thi đọc giữa các nhóm. - Thi đua đọc. g/ Cả lớp đọc đồng thanh.  Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Bố đi đâu về các con có quà? - Đi câu, đi cắt tóc dạo. - Quà của bố đi câu về có những gì? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,... - Các món quà ở dưới nước của ..? - §ều sống động, bò nhộn nhạo, ... - Bố đi cắt tóc về có quà gì? - Con xập xành, con muỗm, con dế. - Thế nào là “Một thế giới mặt đất”? - Con xập xành, con muỗm to xù, …. - Những món quà đó có gì hấp dẫn? - Hấp dẫn, giàu quá. - Kết luận: Bố mang về cho các…. 3. Củng cố – Dặn dò - Bài tập đọc muốn nói với ta điều gì? - Tình cảm yêu thương của người bố qua món - Nhận xét tiết học quà đơn sơ dành cho con. Mĩ thuật (GV chuyên trách dạy). *********************************************************************** Thứ năm ngày 26-11-2009 ThÓLT&C dôc: Bµi 26. Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Trß ch¬i " BÞt m¾t b¾t dª" I/ Môc tiªu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - Biết cách điểm số 1-2;1-2 theo đội hình vòng tròn. - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­îc c¸c trß ch¬i. II/ S©n tËp, dông cô: - Sân trường- còi- 5 khăn cho trò chơi "Bịt mắt bắt dê". III/ TiÕn tr×nh thùc hiÖn: §Þnh Néi dung lượng 1. PhÇn chuÈn bÞ: a) ổn định: - GV nhËn líp phæ biÕn nd, yªu cÇu cña tiÕt häc. 1-2 phót b) Khởi động: - Chạy nhệ nhàng trên địa hình tự nhiên 60-80 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu- giản 1 phút 1 lÇn c¸ch - Ôn bài thể dục2x8 nhịp- Lớp trưởng điều khiển 2. PhÇn c¬ b¶n: a) §iÓm sè 1-2; 1-2 theo vßng trßn 8-10 ph - Lần 1: GV chọn HS"A" làm chuẩn để điểm số - LÇn 2: b¾t ®Çu tõ HS"B"- NhËn xÐt 3 lÇn * Chia tổ tự ôn tập- Tổ trưởng điều khiển * Tổ chức thi giữa các tổ trước lớp b) Trß ch¬i: "BÞt m¾t b¾t dª" 10-15ph - GV phæ biÕn trß ch¬i. * 3 HS đóng vai dê bị lạc, 2 HS đóng vai người ®i t×m - HS ch¬i thö, ch¬i chÝnh thøc 3. PhÇn kÕt thóc: - §øng t¹i chç vç tay h¸t 1 phót - Cúi người thả lỏng 6-8 lÇn - Nh¶y th¶ láng 5-6 lÇn - GV cïng HS hÖ thèng bµi 1-2 phót - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vÒ nhµ 1-2 phót Thủ công (GV chuyên trách dạy). Lop2.net. Phương pháp và hình thức tæ chøc thùc hiÖn ********* ********* *********. @. @. @. ********* ********* *********. @.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. LT&C. TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ? I. MỤC TIÊU: - Nªu ®­îc mét sè từ ng÷ chỉ công việc gia đình (BT1). - T×m ®­îc c¸c bé phËn c©u tr¶ lêi cho tõng c©u hái Ai ? Lµm g× ? (BT2) ; biÕt chän c¸c từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ? (BT3) - Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng. - Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con - Nhận xét, cho điểm HS. gì) làm gì? 2. Bài mới: H/d làm bài tập. Bài 1: - HS nêu. - Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, - HS hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm lên bút và nêu yêu cầu bài tập. trình bày. - Gọi các nhóm đọc hoạt động của - VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp mình, các nhóm khác bổ sung. nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc… - Nhận xét từng nhóm. Bài 2: (Trò chơi: Tiếp sức) - Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. \a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh. - Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ b/ Cây xoà cành ôm cậu bé. phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 c/ Em học thuộc đoạn thơ. gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi d/ Em làm 3 bài tập toán. làm gì? - GV nhận xét. Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn) - Xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. - Em giặt quần áo. Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu - Chị em xếp sách vở. trong 3 phút nhóm ghép được nhiều - Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở. - Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa. câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì?. - Nhận xét. Tuyên dương. - Em và Linh quét dọn nhà cửa. 3. Củng cố – Dặn dò - Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu. - Chuẩn bị bài sau Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuéc b¶ng 14 trõ ®i mét sè. - Thùc hiÖn ®­îc phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ ho¨c t×m số hạng chưa biết. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 54 – 18. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ. - HS: vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị - HS thực hiện. Bạn nhận xét. trừ và số trừ lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét. 2. Bài mới  Hoạt động 1: Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm - HS tự làm bài báo cáo kết quả. - Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau - 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài. Bài 2: (HSKG cét 2) - Đọc đề bài. - Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở . - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Gọi 3 HS nêu cách đặt tính và thực - 3 HS lần lượt trả lời. hiện phép tính: 84–47; 60–12. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: (HSKG b,c) - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại - Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp cách tìm số hạng trong một tổng, số bị làm bài vào Vở. trừ trong một hiệu và tự làm bài. - Nhận xét. - Gọi HS nhận xét bài. Bài 4: - Đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS làm bài - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải. Bài giải Số máy bay có là: 84 – 45 = 39 (chiếc) Đáp số: 39 chiếc. - Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay. Đã biết số - Hỏi : Tại sao lại thực hiện tính trừ? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. Bài 5:(HSKG) - Yêu cầu HS tự vẽ. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học.. ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô. - HS thực hành vẽ.. Tập viết. CHỮ HOA: L I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách( 3 lần). - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: - GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu viết: K - HS viết bảng con. - Viết : Kề vai sát cánh - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng - GV nhận xét, cho điểm. con. 2. Bài mới  Hoạt động 1: H/d viết chữ cái hoa - HS quan sát - Chữ L cao mấy li? - 5 li - Gồm mấy đường kẻ ngang? - 6 đường kẻ ngang. - Viết bởi mấy nét? - 2 nét - GV: Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và - HS quan sát lượn ngang. - GV viết bảng lớp. Hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kÎ 6, … - HS tập viết trên bảng con -HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.  Hoạt động2: H/d viết câu ứng dụng. - HS đọc câu Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách. - L :5 li; h, l : 2,5 li; đ: 2 li; r : 1,25 li - Nêu độ cao các chữ cái. - a, n, u, m, c : 1 li - Dấu sắc trên a; Dấu huyền trên a và u - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Khoảng chữ cái o - Các chữ viết cách nhau khoảng ..? - HS viết bảng con - HS viết bảng con: Lá - HS viết vở  Hoạt động 3: Viết vở - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành bài viết. Thứ sáu ngày 27-11-2009 Chính tả. QUÀ CỦA BỐ (Nghe-viết) I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Lµm ®­îc BT2 , BT3 a/b. - Viết đúng nhanh, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập. - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng viết các từ. - 2 HS lên bảng viết: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa. - Nhận xét cho điểm từng HS. - HS dưới lớp viết vào bảng con. 2. Bài mới a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết. - GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố. - Theo dõi bài. - Đoạn trích nói về những gì? - Những món quà của bố khi đi câu . - Quà của bố khi đi câu về có những gì? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ... b/ Hướng dẫn cách trình bày. - Đoạn trích có mấy câu? - 4 câu - Chữ đầu câu viết thế nào? - Viết hoa. - Trong đoạn trích có những dấu nào? - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,.. - Đọc câu văn thứ 2. - Mở sách đọc câu văn thứ 2. c/ Hướng dẫn viết từ khó. - Thế giới, cà cuống, niềng niểng,.. - Yêu cầu HS viết các từ khó. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. d/ Viết chính tả. - HS viết bài. e/ Soát lỗi.Chấm bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Điền vào chỗ trống iê hay yê. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở. - Nhận xét - Câu chuyÖn, yªn lặng, viên gạch, luyÖn Bài 3: tập. - Tiến hành tương tự bài tập 2. 4. Củng cố – Dặn dò - Tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. Toán. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phộp trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: Que tính. - HS: Vở, bảng con, que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính - HS thực hiện. 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 - GV nhận xét. 2. Bài mới - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 - Nghe và phân tích bài toán. que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Y/c sử dụng que tính để tìm kết quả. - Thao tác trên que tính. - Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t còn bao nhiêu q/t? - Còn 9 que tính. - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - 15 – 6 bằng 9. - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 Bước 2: - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - 15 trừ 7 bằng 8. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.  Hoạt động 2: 16 trừ đi một số - Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que - Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? que tính. - Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy? - 16 bớt 9 còn 7 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - 16 trừ 9 bằng 7 - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm - Trả lời: 16 – 8 = 8 16 – 7 =9 kết quả của 16 – 8; 16 – 7.  Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số - Yêu cầu tìm kết quả các phép tính: - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 để tìm kết quả. - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các - Điền số để có: 17 – 8 = 9 phép tính trên bảng các công thức. 17 – 9 = 8.. - Yờu cầu đọc bảng : 15, 16, 17, 18... - Đọc bài và ghi nhớ.  Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành. Bài 1: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Bài 2.(HSKG) 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về học thuộc các công thức.. - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.. Tập làm văn. KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: - Biết kể về gia đỡnh của mình theo gợi ý cho trước(BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ cảnh gia đình. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên bảng. - HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu. Nói các nội dung. - Nhận xét cho điểm từng HS. - HS dưới lớp nghe và nhận xét. 2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Treo bảng phụ. - 3 HS đọc yêu cầu. - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi - HS tập nói trong nhóm trong 5 phút. ý. - HS chỉnh sửa cho nhau. - Gọi HS nói về gia đình mình - Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội trước lớp. trong quân đội. Mẹ em là giáo viên dạy tại trường. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. Em rất yêu qúy gia đình của mình. - Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn… Bài 2: - Viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. đình em. - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. - 3 đến 5 HS đọc. - Thu bài và chấm. 3. Củng cố – Dặn dò Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về viết lại bài 2 vào vở. Hoạt động tập thể tuần 13 10 10 1. I- Yªu cÇu: - Đánh giá công tác tuần qua, Phổ biến công tác đến- Yêu cầu tự quản tốt. - Thùc hiÖn tèt tiÕt sinh ho¹t tËp thÓ, vui ch¬i tho¶i m¸i, vui vÎ. II- Lªn líp: Hoat động của GV Hoạt động của HS 1- §¸nh gi¸ c«ng t¸c tuÇn qua - Tổ trưởng tóm tắt thành tich của tổ. a- Cho c¸c tæ b¸o c¸o: - HS l¾ng nghe b- Cho lớp trưởng tóm tắt thành tích chung 2- ý kiÕn cña GV: a- Ưu: - Bước đầu đã hình thành văn nói cho - HS l¾ng nghe HS yÕu. - Tham gia quỹ “Trường bán trú dân nuôi” được 38000đồng (100%) - 100% HS biÕt ý nghÜa ngµy 20/11 - Thùc hiÖn tèt vÖ sinh khu vùc, líp. - Thùc hiÖn tèt tiÕt sinh ho¹t sao. - §· h¸t móa thµnh th¹o bµi" Ngµy vui míi" vµ trß ch¬i "KÕt th©n" - TPT kiÓm tra tiÕt sinh ho¹t xÕp lo¹i tèt b- Tån t¹i:- Ch­a tù qu¶n tèt trong giê truy bµi vµ thÓ dôc gi÷a giê. - Mét sè em häc tËp ch­a tù gi¸c 3- Công tác đến: - Phát động phong trào hiến sách - HS l¾ng nghe- thùc hiÖn - Kiểm tra đôi bạn học tập tại lớp. - Tăng cường học tổ, học nhóm... - Thùc hiÖn tèt 5 nÒ nÕp trùc ban. - Tăng cường tính tự quản trong HS - HS h¸t c¸ nh©n, kÓ chuyÖn... 4- Sinh ho¹t tËp thÓ: h¸t, móa, kÓ chuyÖn,... 5- KÕt thóc: - C¶ líp h¸t tËp thÓ mét bµi. - H¸t c¸ nh©n, kÓ chuyÖn. - H¸t tËp thÓ mét bµi 6- Nhận xét, đặn dò:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×