Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần số 2 năm học 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 2 THỨ 2 23/08/2010. 3 24/08/2010. MOÂN. TEÂN BAØI DAÏY. HV HV T ÑÑ. Baøi 4: ? . “ Luyeän taäp Em là học sinh lớp 1(tiết2). T AÂN HV HV TV. Caùc soá 1, 2, 3 GV chuyeân Baøi 5: \ ~ “ Toâ caùc neùt cô baûn. HV HV TN-XH TC HV 5 HV T 26/08/2010 MT 4 25/08/2010. 6 27/08/2010. Lòch Baùo Giaûng. TD TV T SH. Baøi 6: be – beø – beõ – beû - beï Baøi 6: be – beø – beõ – beû - beï Chúng ta đang lớn. Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác (t1) Baøi 7: eâ – v Baøi 7: eâ – v Luyeän taäp Veõ neùt thaúng GV chuyeân Taäp toâ: e, b, beù Caùc soá 1, 2, 3, 4 ,5 Toång keát tuaàn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010. DẤU HỎI, NẶNG. Học vần: A. Muc tiêu :  Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.  Đọc được : bẻ, bẹ. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bảng có kẻ ô li.Các vật giống như hình dấu , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ 2. Học sinh : Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học tiếng việt C. Các hoạt động: Hoạt ñộng của giaùo viêeân. Hoạt ñộng của học sinh. Tiết 1: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ :5’ Dấu và thanh sắc Cho HS viết dấu sắc và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: HĐ1:Giới thiệu bài : 10’ GV treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? GV chỉ vào dấu hỏi và nói đây là dấu hỏi Cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có thanh Dấu . :Thực hiện tương tư như thanh Bài học hôm nay là dấu hỏi, nặng Nghỉ giữa tiết HĐ 2 :Dạy dấu thanh ,pp Thực hành 10’ Dấu hỏi : GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cái Dấu hỏi giống vật gì ? Dấu nặng . : GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm GV cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ HĐ 3:Hướng dẫn viết Pp:Luyện tập,giảng giải 7’ GV viết mẫu : dấu hỏi Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi. Lop1.net. Học sinh quan sát. Học sinh lên bảng chỉ. Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu hỏi Học sinh phát âm : cá nhân, nhóm, lớp. HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi  Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc,Phương pháp : Luyện tập 15’ GV cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ GV sửa phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ 2 : Luyện viết,Pp: Luyện tập, giảng giải , thực hành 8’ GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ,bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm HĐ3 :Luyện nói;Pp :Thực hành, trực quan, thảo luận 5’ 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không?Em có thường chia quà cho mọi người không?  Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này 4. Củng cố – . Dặn dò : 5’ GV chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu hỏi và dấu nặng, tổ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Tự tìm chữ có dấu thanh , . ở sách báo  Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã. Lop1.net. Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay HS đọc nội dung tiết 1 Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân. Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu. Học sinh đọc : bẻ Học sinh cử 3 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP. MÔN: TOÁN I) Mục tiêu:. 1. Nhận bi t hình vuông , hình tròn, hình tam gi ác. Ghép các hình đã học thành hình mới . II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. 2. Học sinh : Sách, vở, bài tập; Bộ đồ dùng học toán. III). Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Bài cũ :4’ Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn. 3. Các hoạt động: a) Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học. Mục tiêu : Cũng cố lại cho học sinh các hình đã học Phương pháp: Thực hành,trực quan 10’ Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. Nghỉ giữa tiết c )Hoạt động 2 : Tạo hình pp thực hành 8’ từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. 4. Cũng cố,Dặn dò:5’ Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương Xem lại các bài đã học. Nhận xét tiết học. Đạo Đức. Hát Học sinh lấy hình tam giác, hình vuông, hình tròn Hình thức học:Lớp, cá nhân. ĐDHT: vở bài tập Học sinh làm vở bài tập. Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng. Cả ba nhóm nêu vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ.. EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2). I) Muc Tieâu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.. Lop1.net. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II) Chuaån Bò : 1. Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức 2. Học sinh : Vở bài tập đạo đức III). Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Khởi động: HĐ 1 : Làm việc với sách giáo khoa ;Pp : Quan sát, kể chuyện 15’ Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện Cách tiến hành : Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở SGK và nêu nhận xét Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới  Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi;Pp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu 12’ Muc Tiêu : HS biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Dặn dò :4’ Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ. Hoạt động của học sinh Hát tập thể bài “Đi đến trường”. HTĐB. ĐDHT : Vở bài tập, Tranh vẽ Hình thức học : Nhóm, lớp Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em HS kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2. ĐDHT : Giấy, bút để vẽ Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em Nhóm 2: Đọc thơ về trường em Nhóm 3: Múa hoặc hát về trường em Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học HS nghe. Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010 Toán:. CAÙC SOÁ 1 , 2 , 3. I/ Muïc tieâu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Chuaån bò:. 1. Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11. Số 1, 2, 3 mẫu 2. Hoïc sinh :. Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Luyện tập 5’ Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3. Bài mới : HĐ1 : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 Phương pháp: Đàm thoại , trực quan 10’ -Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca -Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con thỏ -Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 Nghỉ giữa tiết HĐ 2 : Thực hành;pp luyện tập : 12’ Bài 1: thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? -GV cho học sinh viết trên không , bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn Đề bài yêu cầu gì ?GV theo dõi, nhận xét 4. Cũng cố,Dặn dò:5’ Trò chơi : Nhận biết số lượng Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó.Giáo viên nhận xét Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp.huẩn bị : Luyện tập. Hoïc vaàn. Hát Học sinh nêu Khăn quàng hình tam giác Gạch bông có hình vuông Học sinh quan sát Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim … Học sinh đọc số 1 1–2–3;3–2–1. -Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ, -Viết mỗi số 1 dòng. 2 3. Học sinh nêu lại Học sinh nêu số lượng hình vẽ Viết số vào ô Vẽ chấm tròn vào ô Học sinh làm bài Hình thức học:Lớp Học sinh giơ : 1 , 2 , 3. DAÁU HUYEÀN, DAÁU NGAÕ. I) Muc Tieâu :   . HTĐB. Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được : bè, bẽ. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.. Lop1.net. .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II) Chuaån bò : 1. Giaùo vieân : Caùc vaät gioáng nhö hình daáu ø , õ . Tranh minh hoïa saùch giaùo khoa trang 12 2. Học sinh : Bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt III). Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định 2.Bài cũ :5’ Dấu hỏi , nặng Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi HS lên bảng chỉ dấu hỏi,nặng trong các tiếng củ cải, nghé ọ 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : 5’GV treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền Giáo viên chỉ : , cho HS đọc đồng thanh tiếng có dấu Tên của dấu này là dấu huyền,dấu ngã HĐ1 :;Nhận diện dấu Pp : Trực quan , thực hành 10’ Giáo viên viết dấu huyền,là một nét nghiêng trái Đưa dấu \ trong bộ chữ cái;Dấu \ giống vật gì ? Dấu ~ : Thực hiện tương tự Nghỉ giữa tiết HĐ 2 :Ghép chữ và phát âm;Pp : Thực hành, quan sát, thảo luận 10’ Tiếng be khi thêm dấu \ vào ta được tiếng bè.GV viết bè Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu \ trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè,…chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Thực hiện tương tự HĐ3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 5’ Phương pháp : Thực hành , giảng giải Giáo viên viết mẫu : dấu \ Cho học sinh viết trên không, trên bàn GV viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu ~ :Thực hiện tương tự Học sinh viết trên bảng con  Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ1 :Luyện đọc;Phương pháp : Luyện tập 13’ GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2:Luyện viết;Pp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 7’ GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia. Lop1.net. Hát Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc dấu thanh ĐDHT : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, nhóm Học sinh thảo luận và nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm Học sinh đồng thanh dấu huyền Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e HS đọc theo:Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm … ĐDHT : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân, lớp Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Học sinh đọc,Cá nhân,nhóm,lớp cá nhân ,nh óm, l ớp Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô vào vở. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên … Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở GV lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2; GV quan sát và giúp đỡ các em chậm HĐ3:Luyện nói;Pp : Thực hành, trực quan, thảo luận, đàm thoại 5’ GV treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? GV gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ?Bè thường chở gì ? Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? Em đọc lại tên của bài này 5. Củng cố -Dặn dò : 5’ GV viết các tiếng : khỉ, hè,về,đến,sẽ,vẽ,mẻ,bé nhè mẹ Nhận xét Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới. Taäp vieát. HS xem và thảo luận nội dung tranh HS nêu theo cảm nhận của mình Bè đi dưới nước Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại Chở gỗ HS nêu theo sự hiểu biết của mình Học sinh đọc : bè HS cử mỗi tổ 1 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã Lớp hát 1 bài. TOÂ CAÙC NEÙT CÔ BAÛN. I.Muïc tieâu : -Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.. Hoạt động HS Vở tập viết, bút chì, tẩy, …. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Yeâu caàu hoïc sinh vieát baûng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực haønh.. Caùc neùt cô baûn: neùt ngang, neùt đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, neùt soå thaêûng haát leân, neùt moùc, neùt moùc haát, neùt cong phaûi, cong traùi, neùt voøng trong kheùp kín, ….. Lop1.net. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Neâu nhaän xeùt.. Hoïc sinh vieát baûng con.. HÑBT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Thực hành : Cho hoïc sinh vieát baøi vaøo taäp. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, Thực hành bài viết. giúp các em hoàn thành bài viết 4.Cuûng coá : Hoûi laïi teân baøi vieát. HS neâu: caùc neùt cô baûn. Goïi hoïc sinh neâu laïi noäi dung baøi vieát. Thu vở chấm một số em. Nhaän xeùt tuyeân döông. 5.HĐNT : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010 Hoïc vaàn. be – beø – beõ – beû – beù – beï. I) Muc Tieâu : -. Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngaõ. - Đọc được tiếng be kết hợp các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II) Chuaån bò: 1.Giaùo vieân : Baûng oân : b , e , be , be , beø , beù , beû , beõ , beï. Caùc mieáng bìa coù ghi e , be be , beø beø , be beù. Tranh minh hoïa caùc tieáng beù , beø , beû , beï 2.Học sinh : Sách giáo khoa , vở tập viết. Bộ đồ dùng III)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. tieát 1 1. Ổn định :  Học sinh viết 2. Kiểm tra bài cũ :5’  Học sinh viết và đọc  Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã  2-3 học sinh lên bảng  Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ  Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu , trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ  Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài : -Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học -HS nêu:e,b,be,bé,bẻ,bẽ,bè, bẹ -Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học -HS quan sát, nêu Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu -HS đọc: be , bè , bé , bẹ , bẻ Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa  Tranh vẽ ai , vẽ gì ?. Lop1.net. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be 5’ Phương pháp : Luyện tập , trực quan -Học sinh quan sát. -GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc -Học sinh đọc lớp, cá nhân -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm HĐ 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh -HS quan sát, thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh Phương pháp : Thảo luận , trực quan 5’ -GV gắn be và các dấu thanh lên bảng -HS nêu các tiếng ghép được -Cho HS thảo luận:ghép tiếng be với dấu thanh để tạo tiếng -HS đọc cá nhân ,nhóm, lớp -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Nghỉ giữa tiết -HS đọc các từ dưới bảng ôn HĐ3 : e , b và các dấu thanh ; Pp:Luyện tập 5’ -GV cho học sinh đọc.Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm HĐ4 : Viết trên bảng con ;Pp:Luyện tập, giảng giải 10’ -HS viết chữ lên không trung -GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . -HS viết bảng con -GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết -GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) Hát múa chuyển sang tiết 2. tieát 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’ Học sinh đọc cá nhân, -Gọi HS đọc nhóm, lớp Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 Học sinh quan sát Tranh vẽ gì ? Học sinh nêu  Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh Học sinh đọc : be bé họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Nghỉ giữa tiết Học sinh tô chữ HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’ -GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết -Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hoạt Động 3 : Luyện nói;P : Luyện tập, thực hành , đàm Học sinh quan sát thoại, trực quan 10’ Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa Học sinh quan sát và nêu trang 15 nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc ; cỏ / cọ ; vó / võ Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này Học sinh nêu chưa Tranh cuối cùng vẽ người đang Em thích nhất tranh nào ? múa võ Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? Học sinh cử đại diện mỗi tổ Củng cố,Dặn dò :5’ 2 em lên thi đua :Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tương ứng vào dưới các tranh Nhận xét Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Xem trước bài mới Hoạt động 1 : Luyện đọc ;Pp : Luyện tập 15’ -Gọi HS đọc Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 Tranh vẽ gì ?  Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Nghỉ giữa tiết HĐ 2 : Luyện viết;Phương pháp : Luyện tập 10’ -GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết -Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói;P : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan 10’ Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa Em thích nhất tranh nào ? Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? Củng cố,Dặn dò :5’ :Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh Nhận xét Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Xem trước bài mới. Lop1.net. HS nghe Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu. Học sinh đọc : be bé Học sinh tô chữ Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : Lớp Học sinh quan sát Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ. Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua Lớp hát 1 bài hát HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự Nhiên Xã Hội. CHÚNG TA ĐANG LỚN. I) Muc Tieâu : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. 1.Giaùo vieân : 2.Hoïc sinh :. Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội Sách giáo khoa . Vở bài tập tự nhiên xã hội. II) Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Kieåm tra baøi cuõ 2/ Bài mới Khởi động:  Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau …  Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa  Muc Tieâu :  Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết  Bước 1 : Làm việc theo cặp  Hai em ngoài cuøng baøn quan saùt hình trang 6 saùch giaùo khoa neâu nhaän xeùt  Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé?  Hai bạn đó đang làm gì?  Các bạn đó muốn biết điều gì?  So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?  Bước 2 : Hoạt động lớp  Mời các nhóm trình bày * Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm  Bước 2 :  Khi ño baïn em thaáy caùc baïn coù gioáng nhau veà chieàu cao, soá ño khoâng ?  Điều đó có gì đáng lo không?. Lop1.net. Troø chôi vaät tay  4 em 1 nhoùm  Những em thắng giơ tay  Học sinh nhắc lại tựa bài  ÑDDH : Saùch giaùo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa  Phöông phaùp : Thaûo luaän, quan sát, đàm thoại  Hình thức học : Nhóm, lớp . . Hoïc sinh thaûo luaän. Hoïc sinh thaûo luaän theo hướng dẫn của giáo viên. . Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận  Hoïc sinh khaùc boå sung HS thực hiện . . Khoâng gioáng nhau. . Không đáng lo. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Hoạt Động 3 : Vẽ  Muïc tieâu :  Veõ veà caùc baïn trong nhoùm  Caùc em haõy veõ 4 baïn trong nhoùm mình vaøo giaáy như vừa quan sát bạn 3/ Củng cố vừa rồi các em học bài gì?  Laøm baøi taäp trong saùch giaùo khoa. 4/ HÑNT  Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh. . Học sinh thực hành vẽ. . HS nghe. Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010. AÂm : eâ - v. Hoïc vaàn I) Muc Tieâu :. - Đọc được : ê, v, bê, ve : Từ và câu ứng dụng - Viết được: ê v, bê, ve ( viết được ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một ) - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bế, bé. II)Chuaån bò : 1. Giaùo vieân : Tranh minh hoïa trong saùch giaùo khoa trang 16 2. Học sinh : Bảng con . Bộ đồ dùng III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tieát 1 :. Hát.. 1. On định : 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu : 2’ GV đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ?  Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v Giáo viên ghi bảng : ê – v HĐ1:Nhận diện chữ; Pp:Đàm thoại,trực quan ,thực hành 10’ Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?. Lop1.net. 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết -Học sinh quan sát -Vẽ bê , ve -HS nhắc lại -Học sinh đọc theo Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê Giáo viên sửa sai cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2: Hướng dẫn viết chữ, pp:Thực hành , giảng giải 7’ -GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e -GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý nối nét chữ b và ê Chữ v :Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ HĐ3 : Đọc tiếng ứng dụng Pp:Đàm thoại , thực hành 8’ -Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới -Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2. -HS phát âm: cá nhân,nhóm,lớp -Học sinh đọc bê -Chữ bê đứng trước, ê đứng sau -HS đánh vần,cá nhân ,nhóm,lớp Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con HS ghép và nêu các tiếng tạo được HS đọc cá nhân 2-3 học sinh đọc HS t theo dõi và đọc cá nhân, đồng thanh. tiết 2 HĐ 1 : Luyện đọc ;pp luyện tập,trực quan 15’ GV đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nghỉ giữa tiết HĐ2: Luyện viết,Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 8’ Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Chữ ê:GV hướng dẫn tô chữ ê theo qui trình Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Giáo viên theo dõi các em chậm HĐ3:Luyện nói,Pp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 10’ Ai đang bế em bé?. Lop1.net. Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê. Học sinh tô chữ v Học sinh tô tiếng bê Học sinh viết ve. Học sinh quan sát thảo luận và.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế b é? Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? →Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng 4. Củng cố – Dặn dò :5’ GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . Nhận xét.Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học .Xem trước bài mới. nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì được mẹ bế Học sinh nêu theo suy nghĩ Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nghe. LUYEÄN TAÄP. Toán I) Muïc tieâu:  . Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1, 2, 3. Baøi 1, baøi 2. II) Chuaån bò: 1.Giaùo vieân : Tranh baøi 1, trang 13, baûng soá. 2.Hoïc sinh : Vở bài tập, que tính. III). Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoat động của học sinh. 1-OÅn ñònh:Haùt vaø muùa 2-Baøi cuõ: Soá 1, 2, 3. 1. Kể các số đã học 2. Vieát caùc soá 1, 2, 3. 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. 4. Đếm ngược lại  Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3-Bài mới:  Giới thiệu bài:Hôm nay học luyện tập  Baøi 1: Soá ?  Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ caùc em khi caàn thieát.  Nhaän xeùt cho ñieåm . Baøi 2: Soá ?  Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược. Nghỉ giữa tiết. Lop1.net. . Học sinh thực hiện theo yêu cầu. Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vaøo oâ troáng  Hoïc sinh laøm baøi  Yêu cầu đọc kết quả . Hoïc sinh laøm baøi  Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 . HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Baøi 3: Soá? Hoïc sinh chôi troø chôi  Caùc em laøm baøi Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số  Học sinh sửa bài oâ vuoâng cuûa nhoùm 4-Cuûng coá  Hoïc sinh laøm baøi - Giaùoù vieân cho hoïc sinh thi ñua ñieàn soá ứng vơí số lượng đồ vật  HS ñieàn - Nhaän xeùt vaø bieåu döông. 5- HÑNT - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà  HS nghe - Chuaå Mó thuaänt bò baøi:1,2,3,4,5 VEÕ NEÙT THAÚ NG - Nhaän xeùt tieát hoïc. . I.Mục tiêu - HS nhận biết được một số loại nét thẳng. - Biết cách vẽ nét thẳng. - Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản. II.Đồ dùng dạy học 1 số hình có các nét thẳng 1 bài vẽ minh họa III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu. GV. HS. 1.Giới thiệu GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng:. HS quan sát HS nhận biết các nét: -Nét thẳng ngang -Nét thẳng nghiêng -Nét thẳng đứng -Nét gấp khúc. GV chỉ vào cạnh bàn, bảng … để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng. GV cho HS ví dụ về nét thẳng -Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải. -Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải. -Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống -Nét gấp khúc: Có thể vẽ liền nét, từ trên. Lop1.net. HS theo dõi. Quyển vở, quyển sổ, … HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi. HTÑB.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> xuống, hoặc từ dưới lên. *GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?. GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì? Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì? * GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?. HS theo dõi 1 số HS nhắc lại 1 số HS lên vẽ lại các nét HS quan sát Hình núi và nước. Nét gấp khúc Nét ngang Cây và đất. GV nói: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ? Tóm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng, có thể vẽ được nhiều hình. Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang.. 3.Thực hành 4.Nhân xét, dặn dò GV nhận xét chung tiết học 5.Dặn dò Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ Chuẩn bị để học bài sau. HS tự vẽ tranh theo ý thích Vẽ xong tô màu. Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 Taäp Vieát:. TAÄP TOÂ e , b , beù. I) Muc Tieâu : -. Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II)Chuaån bò : 1.Giáo viên : Bảng có kẻ ô li. Chữ mẫu 2.Học sinh : Bảng con. Vở tập viết III)Các hoạt động dạy và học :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Oån ñònh : Haùt. 1. Kieåm tra baøi cuõ : Daáu vaø thanh huyeàn, ngaõ  Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ  Cho hoïc sinh vieát baûng con : beø , beõ  Nhaän xeùt 2. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài :  Chuùng ta seõ vieát e , b , beù _ ghi baûng Hoạt động 1 : Viết bảng con  Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ . . . Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé  Chữ e cao 1 đơn vị  Chữ b cao 2,5 đơn vị Giaùo vieân vieát maãu. . Học sinh đọc Hoïc sinh vieát baûng con. . 3 học sinh nhắc tựa bài. .  ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng keû oâ li  Hình thức học : Lớp  Phöông phaùp : Giaûng giaûi , thực hành  Hoïc sinh quan saùt.. Học sinh thực hành trên khoâng vaø vieát baûng con . Hoạt Động 2 : Viết vở  Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp  Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết  Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 doøng), b (1 doøng), beù (1 doøng) Giáo viên thu vở chấm điểm 3.Cuûng coá : Daën doø :  Nhaän xeùt  Veà nhaø taäp vieát thaät nhieàu vaøo baûng con Nhaän xeùt tieát hoïc. Toán. Hoïc sinh neâu . Học sinh viết vào vở. -. Học sinh nộp vở. CAÙC SOÁ 1, 2, 3, 4, 5. Lop1.net. HÑBT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I) Muïc tieâu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, biết viết số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.. -. II) Chuaån bò: 1.Giaùo vieân:  Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa  Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 2.Học sinh; SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III)Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. OÅn ñònh : Haùt 2. Baøi cuû: Luyeän taäp  Nêu các só đã học  Vieát caùc soá 1, 2, 3.  Cho ví dụ các số đã học 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5  Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5. Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật coù soá 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5  Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5 . Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?  Số 5 gồm những nét nào ?  Giáo viên hướng dẫn viết  Viết xuôi từ 1 đến 5  Viết ngược lài từ 5 đến 1 . Hoạt động 3: Thực hành  Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập  Bài 1: Thực hành viết số  Baøi 2, 3: soá ?. Lop1.net. Phương pháp đàm thoại thực haønh  Lớp có hai cửa sổ  Lớp có 1 cô giáo  Lớp có 3 bóng đèn .  Phương pháp : Trực quan, đàm thoại  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5  Học sinh đếm.  Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giaûn giaûi  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ÑDDH : soá 4 , 5 vieát maãu  Neùt xieân, neùt ngang , neùt soå Neùt ngang, neùt soá, neùt cong hở trái  Hoïc sinh vieát treân khoâng, treân baûng con. . 2  . 3. Phương pháp : Thực hành Hình thức học : lớp, cá nhân. HÑBT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  . Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng. lớp Baøi 4 : Noái  Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài 4. Cuõng coá:  Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.  5 con vòt  3 con gaø  4 quen tính  2 con deâ 5 HÑNT  Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5  Chuaån bò luyeän taäp  Nhaän xeùt tieát hoïc . THUÛ COÂNG. Học sinh đếm , điền vào ô troáng  Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số  Cả lớp lắng nghe cô phổ bieán troø chôi . Hoïc sinh theo toå .toå naøo nghe nhanh seû thaéng.  5 hoïc sinh laøm vòt  3 hoïc sinh laøm gaø  Hoïc sinh giô que tính  2 hoïc sinh laøm deâ. Xé dán hình chữ nhật.. I/. MUÏC TIEÂU : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II/. CHUAÅN BÒ : 1/. Giaùo vieân : Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo.Giấy nháp trắng, giấy màu. Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Hoïc sinh: taäp thuû coâng, giaáy nhaùp, giaáy maøu, hoà, keùo, buùt chì, khaên lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định: 2.Bài mới: -GV giới thiệu, ghi dầu bài HĐ1/Quan sát, nhận xét: pp trực quan,dàm thoại 5’ - GV cho HS xem bài mẫu : - Đây là hình chữ nhật - Tìm xem những vật gì có dạng hình chữ nhật ? *GV nhận xét chốt ý chính:Xung quanh ta có rất nhiều hình chữ nhật như: ô cửa sổ, bàn GV,HS… các em hãy ghi nhớ hình dáng đó để xé dán cho đúng HĐ2/Hướng dẫn mẫu: pp trực quan, giảng giải 10’ - Lấy 1 tờ giấy màu thủ công, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật - Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé dọc theo cạnh hình, lần lượt thao tác như vậy. Lop1.net. Hoạt động của học sinh Hát -HS nhắc đầu bài. -HS quan sát - tìm và nêu ý kiến -HS nghe. HTĐB.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×