Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.19 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi áo án phj đ ạo l ớp 1 tu ần 27 TUẦN 27: Thứ. Môn học. Bài học. 2. Tiếng việt Tiếng việt Toán. Ôn luyện : Hoa ngọc lan Ôn luỵên : Hoa ngọc lan So sánh các số có hai chữ số .. 4. Toán Toán Tiếng việt. Ôn luyện : Bảng các số từ 1 đến 100 Ôn luyện : Bảng các số từ 1 đến 100 Ôn luyện : Ai dậy sớm.. *************************************** Thứ 2/ 14/ 3/ 2011. TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN : HOA NGỌC LAN. I. Mục tiêu: Rèn đọc đúng, hiểu nội dung bài một cách chắc chắn hơn ôn luyện ăm, ăp - Luyện viết chính tả. - chú ý học sinh yếu II. Lên lớp : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Luyện đọc: ( học sinh trung bình, yếu) đọc bài - Gọi học sinh đọc lại bài tập đọc “ Hoa ngọc lan" - Chú ý cách phát âm khi đọc của -Lớp theo dõi nhận xét học sinh : * Giáo viên hướng dẫn: - Vần ăm khác với vần ăp -GV nhận xét sửa chữa - Tìm tiếng trong bài - HS tìm: + có vần ăp: - khắp, - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, - HS tìm và ghi vào bảng con ăp. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét bổ sung 2. Luyện viết bảng con: - Đọc cho học sinh viết vào bảng con một số từ sau: - hoa lan, lá dày, lấp ló. 3. Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc bài trả lời câu hỏi: + Nụ hoa lan màu gì? + Hương hoa lan thơm như thế nào? - GV nhận xét sửa chữa - Trò chơi: - Thi đọc diễn cảm GV hướng dẫn * Nhận xét tuyên dương Tiết 2 1. Luyện viết chính tả: (Tập chép nhìn bảng) Bài: “ Hoa ngọc lan” ( từ Hoa lan lấp ló đến…. mái tóc em) - Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: - GV đọc cho HS viết vào bảng con - hoa lan,xoè, duyên dáng, ngan ngát, khắp, cài, búp, trắng ngần .. * GV vừa đọc vừa kết hợp viết bài lên bảng cho học sinh chép lại vào vở - GV kiểm tra sửa chữa -GV đọc cho học sinh dò lại bài viết của mình 2.Bài tập: * Điền ăm hay ăp - ch… học, ngăn n… * Điền c hay k: - hát đồng …a, chơi …éo co 3. Tổng kết chấm bài: - Sửa chữa, bổ sung * sửa chữa những lỗi lớp hay viết sai nhiều, nhắc cho các em về nhà tập. - HS một em lên bảng viết - Lớp viết vào bảng con - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nhận xét. - HS thảo luận nhóm chọn ra người thi. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS viết từ vào bảng con - Một em lên bảng viết -Nhận xét - HS chép bài vào vở. -2 em lên bảng làm bài -Lớp nhận xét -2 em lên bảng làm bài -Lớp nhận xét. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> viết lại nhiều lần. -Nhận xét , tuyên dương - Dặn dò:. ******************************* TOÁN: ÔN LUYỆN SO SANH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về so sánh các số có hai chữ số một cách chác hơn. - Biết đọc , viết các số có hai chữ số. II. Lên lớp: Hoạt động GV. Hoạt động HS. Tiết 1: 1. Hướng dẫn HS cách so sánh các số có hai chữ số, đọc viết các số có hai chữ số: - Cho HS diễn đạt - Hai số 24 và 28 đều có 2 chục, mà 4 bé hơn 8 nên 24< 28 - Hai số 39 và 70 có số chục khác nhau, 3 chục bé hơn 70, nên 39< 70 2. Luyện làm tính vào bảng con: - GV hướng dẫn cách làm - Gọi 1 số em HS yếu lên bảng thực hiện - Điền <, >, = vào chỗ chấm 48…42, 85…97, 76…60 - Sửa chữa, uốn nắn Nghỉ giải lao 2. Thực hành bài tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 - Bài1: so sánh và điền dấu - GV nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn cách làm bài. - HS chú ý - HS trả lời - Lớp làm vào bảng con - 3 em lên bảng làm. ( Chú ý HS yếu ). 3 em lên bảng làm,. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kiểm tra, uốn nắn. - Bài 2: - GV nêu yêu cầu ,hướng dẫn thực hành khoanh vào số cho đúng. - Nhận xét, đánh giá. lớp làm bài vào vở 57…55, 90…84, 97…92, 92…97, 55…55, 51…55, 95…85, 45…37, 36…30 a, Khoanh vào số lớn nhất : 80, 60, 10, 70.13 b, Khoanh vào số bé nhất : 90, 20, 30, 10, 4 - 2 em lên bảng - Lớp làm bài vào vở. Nghỉ giải lao - Bài 3:Viết số:55, 36, 85, 49,29 - Theo thứ tự từ bé đến lớn - Theo thứ tự từ lớn đến bé - GV hướng dẫn - Nhận xét, đánh giá 3. Chấm bài ,nhận xét , đánh giá: - GV chỉnh sửa một số lỗi HS mắc phải 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. - Hai em lên bảng - HS làm bài vào vở. ******************************************. Thứ 4/ 16/ 3/ 2011. TOÁN : ÔN LUYỆN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức nhận biết 100 là số liền sau của 99. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 một cách chắc chắn hơn. - chú ý học sinh yếu.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Lên lớp: Hoạt động GV Tiết 1: 1. Hướng dẫn HSnhận biết 100 là số liền sau của 99 - Hướng dẫn HS tự lập được bảng các số từ 1 đến 100: - GV hướng dẫn HS trả lời một số câu hỏi - Số 100 là số liền sau của số nào? - Cho HS đếm từ 1 đến 100 - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào - Số lớn nhất có một chữ số là số nào? 2 Thực hiện vào bảng con: - GV đọc các số có hai chữ số trong bảng theo từng hàng cho HS viết vào bảng con - Gọi 1 em HS yếu lên bảng viết - Sửa chữa, uốn nắn Nghỉ giải lao Tiết 2: 2. Thực hành bài tập - GV hướng dẫn HS làm bài tập 1 - Bài1: - GV nêu yêu cầu bài tập - Kiểm tra, uốn nắn. Hoạt động HS. -2 em đếm - HS trả lời. - HS làm bài vào bảng con - 1 em lên bảng viết. - Số liền sau số 97 là… - Số liền sau số 98 là….. - Số liền sau số 99 là… - 3 em lên bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: - GV nêu yêu cầu , Hướng dẫn thực hành miệng - Nhận xét, đánh giá. - Bài 3: Mai có 30 bông hoa, Lan có 20 bông . Hỏi hai bạn có bao nhiêu bông hoa? -Gọi HS đọc lại đề toán -GV nêu câu hỏi -Ghi tóm tắt Mai : 30 bông hoa Lan : 20 bông hoa Có tất cả : ….bông hoa?. 1 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 2 3 4 12 23 32 34 43 52 54 63 74 83 92 94. 5 25 45 65 85. 6 7 16 27 36 47 56 67 76 87 96. 8 9 18 29 38 49 58 69 78 89 98. HS nêu miệng: - Một em lên bảng giải - Lớp làm bài vào vở Bài giải Số viên phấn hai bạn có tất cả là: 30 + 20 = 50 (bông hoa) Đáp số: 50 bông hoa. 3. Chấm bài ,nhận xét , đánh giá: - GV chỉnh sửa một số lỗi HS mắc phải 4. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò về nhà. ********************************. Lop1.net. 10 20. 60 80.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN : AI DẬY SỚM I. Mục tiêu: Rèn đọc đúng, hiểu nội dung bài một cách chắc chắn hơn ôn luyện ươn, ương - Luyện viết chính tả. - chú ý học sinh yếu II. Lên lớp : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Luyện đọc: ( học sinh trung bình, yếu) đọc bài - Gọi học sinh đọc lại bài tập đọc “ Ai dậy sớm" - Chú ý cách phát âm khi đọc của -Lớp theo dõi nhận xét học sinh : * Giáo viên hướng dẫn: - ươn khác với ương -GV nhận xét sửa chữa - Tìm tiếng trong bài - HS tìm: + có vần ươn, ương: - vườn,hương - Nói câu chứa tiếng có vần ươn, - HS nói ương - GV nhận xét bổ sung 2. Luyện viết bảng con: - Đọc cho học sinh viết vào bảng con - HS một em lên bảng viết một số từ sau: - dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, - Lớp viết vào bảng con chờ đón.. 3. Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc bài trả lời câu hỏi: - HS đọc bài và trả lời câu hỏi + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em + ở ngoài vườn? + Trên cánh đồng? - Trên đồi? - Nhận xét - GV nhận xét sửa chữa - Trò chơi: HS thảo luận nhóm chọn ra người - Thi đọc diễn cảm GV hướng dẫn thi. * Nhận xét tuyên dương - Thi đọc giữa các nhóm 1. Luyện viết chính tả:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Tập chép nhìn bảng) Bài: “ Ai dậy sớm” - Hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: - GV đọc cho HS viết vào bảng con - dậy sớm, ra vườn,lên đồi, đất trời, chờ đón. .. * GV vừa đọc vừa kết hợp viết bài lên bảng cho học sinh chép lại vào vở - GV kiểm tra sửa chữa -GV đọc cho học sinh dò lại bài viết của mình 2.Bài tập: * Điền ươn hay ương - con l…, n… rẫy. * Điền v,d hay gi: -…ỏ trứng, …ỏ cá, cặp …a. 3. Tổng kết chấm bài: - Sửa chữa, bổ sung * sửa chữa những lỗi lớp hay viết sai nhiều, nhắc cho các em về nhà tập viết lại nhiều lần. -Nhận xét , tuyên dương - Dặn dò:. - HS viết từ vào bảng con - Một em lên bảng viết -Nhận xét - HS chép bài vào vở. -2 em lên bảng làm bài -Lớp nhận xét -2 em lên bảng làm bài -Lớp nhận xét. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>