Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.67 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø hai ngµy 02 th¸ng 11 n¨m 2009.. Tập đọc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu nội dung : tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). C©u 5 dµnh cho HS kh¸ giái. - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc bài “Cây xoài của ông em”. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Đọc theo nhóm. đoạn. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc trong nhóm. - Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc cả lớp. Tiết 2: - Học sinh đọc phần chú giải. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. a) Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? b) Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm - Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng vằng gì ? c) Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào? bỏ đi. d) Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của - Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy mẹ. mẹ? - Từ các cành lá những đài hoa bé tí … 5/ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì ? - Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ con, cây xòa cành ôm lấy cậu âu yếm vỗ về. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc thứ… - Học sinh các nhóm lên thi đọc. theo vai. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.. Toán TÌM SỐ BỊ TRỪ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết t×m x trong c¸c BT gi¶ng : x- a = b (víi a,b lµ c¸c sè cã kh«ng qu¸ 2 ch÷ sè) b»ng sö dông mèi quan hÖ thµnh phÇn kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (biÕt c¸ch t×m sè bÞ trõ khi biÕt hiÖu vµ sè trõ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc t×m sè bÞ trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các ô vuông như sách giáo khoa - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3 / 55 - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm - Theo dõi Giáo viên làm. số bị trừ - Giáo viên gắn lên bảng 10 vuông như - Có 10 ô vuông. sách giáo khoa lên bảng + Có mấy ô vuông ? - Còn 6 ô vuông. + Lúc đầu có 10 ô vuông sau lấy ra 4 ô vuông còn mấy ô vuông ? - Học sinh nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, + Cho học sinh nêu tên số bị trừ, số trừ, 6 là hiệu. - Gọi số bị trừ chưa biết là x. hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6 - Giáo viên giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi đó ta viết được x – 4 = - x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. - Làm vào bảng con. 6 - Cho học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép trừ. x–4=6 x=6+4 - Nhắc lại ghi nhớ cá nhân, đồng thanh. x = 10 Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Hoạt động 3: Thực hành. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trò chơi, thi làm nhanh, … - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸, giái. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Đạo đức QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (Tiết 1). I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè phải quan tâm, phải giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Biết quan tâm, giúp đõ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Kể chuyện trong giờ ra chơi của hương xuân. - Quan sát tranh. - Giáo viên kể chuyện “trong giờ ra chơi” - Thảo luận. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày ý kiến. - Giáo viên kết luận: khi bạn ngã cần hỏi - Cả lớp cùng nhận xét. thăm và đỡ bạn dậy. Đây là biểu hiện của - Các bạn hỏi Cường có đau không rồi đưa việc quan tâm giúp đỡ bạn. bạn đến phòng y tế. * Hoạt động: Việc làm nào đúng - Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm. - Học sinh nối nhau trả lời. - Giáo viên kết luận: luôn vui vẻ, chan hòa với các bạn sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc - Học sinh nhắc lại kết luận. sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè. * Hoạt động 3: Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn bè. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên phát phiếu bài tập cho học - Học sinh thảo luận nhóm. sinh thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày. - Giáo viên kết luận: quan tâm giúp đỡ - Cả lớp nhận xét. bạn là việc cần thiết của mỗi học sinh. Khi - Học sinh thảo luận theo câu hỏi trong quan tâm đến bạn em sẽ mang lại niềm phiếu bài tập. vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng - Đại diện các nhóm trình bày. - Cả lớp cùng nhận xét. thêm gắn bó. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. S¸ng thø ba ngµy 03 th¸ng 11 n¨m 2009. Chính tả (NGHE VIẾT) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. I. Mục đích - Yêu cầu: -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Lµm ®­îc BT2; BT3 : a/b ; hoÆc BT chÝnh t¶ . - HS nh×n s¸ch viÕt ®­îc mét ®o¹n cña bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm viết: Con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Từ những cành lá những đài hoa xuất hiện - 2, 3 học sinh đọc lại. như thế nào ? - Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: - Lớn nhanh da căng mịn xanh óng Cành lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, … ánh, rồi chín. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Học sinh luyện viết bảng con. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học - Học sinh nghe Giáo viên đọc chép bài sinh - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có vào vở. - Soát lỗi. nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên cho học sinh làm vào vở. - Học sinh làm vào vở. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Học sinh lên chữa bài. Bài 3a: Điền vào chỗ trống tr hay ch Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon - Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi miệng. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. làm bài nhanh. b : §iÒn at hay ac. Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát. - GV gäi 2 HS lªn b¶ng ®iÒn - HS dưới lớp làm vào bảng con. - Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải - Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát. đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. TiÕng ViÖt (tù chän) Luyện đọc và luyện viết : Bác Hồ dạy học A- Môc tiªu : Gióp HS. - HS đọc được bài Bác Hồ dạy học đọc đúng các dấu chấm câu. - HiÓu ®­îc néi dung bµi. - LuyÖn viÕt : HS nh×n b¶ng chÐp bµi “B¸c Hå d¹y häc” biÕt tr×nh bµy bµi v¨n xu«i viết hoa tên riêng và tên địa danh. B- Các hoạt động dạy học : 1- Luyện đọc: - GV chép bài tập đọc lên bảng. - GV đọc mẫu 1 lần, gọi 2 HS khá đọc. - §äc tiÕp nèi theo ®o¹n. - §äc c¸ nh©n toµn bµi. ? ThÇy Thµnh gi¶ng bµi nh­ thÕ nµo ? ? Ngoµi giê lªn líp thÇy Thµnh cßn dÉn häc trß ®i ®©u ? 2 – LuyÖn viÕt : “TËp chÐp” - HS luyÖn nh÷ng tiÕng khã viÕt vµo b¶ng con. - HS chÐp bµi vµo vë. - GV đọc cho HS soát bài. - HS đổi vở cho nhau để soát bài. - HS chữa những lỗi sai xuống dưới bài viết. 3 – Thu chÊm – ch÷a bµi. C- Nhận xét tiết học : tuyên dương – nhắc nhở. Mü ThuËt VÏ theo mÉu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vÏ cê tæ quèc hoÆc cê lÔ héi. I- Môc tiªu: - Häc sinh nhËn biÕt ®­îc h×nh d¸ng, mµu s¾c cña mét sè lo¹i cê. - VÏ ®­îc mét l¸ cê. - VÏ ®­îc mét l¸ cê tæ quèc hoÆc cê lÔ héi. II- ChuÈn bÞ: 1- Gi¸o viªn: - S­u tÇm ¶nh mét sè lo¹i cê hoÆc cê thËt nh­: cê Tæ quèc, cê lÔ héi ... - Tranh, ¶nh ngµy lÔ héi cã nhiÒu cê. 2- Häc sinh: - S­u tÇm tranh, ¶nh c¸c lo¹i cê trong s¸ch, b¸o. - GiÊy vÏ hoÆc vë tËp vÏ. - Bót vÏ, mµu vÏ. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: Giáo viên giới thiệu một số (tranh ảnh) lá cờ Tổ quốc hoặc lễ hội để các em nhận biết về đặc điểm hình dáng của các loại lá cờ. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu một số loại cờ (cờ thật hay ảnh) để HS nhận xét như: + Cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ có ngôi sao vàng năm cánh ở giữa, + Cê lÔ héi cã nhiÒu h×nh d¹ng vµ mµu s¾c kh¸c nhau. - Gi¸o viªn cho HS xem xÐt mét sè h×nh ¶nh vÒ c¸c ngµy lÔ héi ® HS thÊy ®­îc hình ảnh, màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ lá cờ: - Giáo viên hướng dẫn cho các em cách vẽ: - Cê Tæ quèc: + Giáo viên vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa. + VÏ h×nh l¸ cê võa víi phÇn giÊy. + Vẽ ngôi sao ở giữa nền cờ (cố gắng vẽ 5 cánh đều nhau). + VÏ mµu Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Nền màu đỏ tươi. * Ng«i sao mµu vµng. - Cê lÔ héi: + Vẽ hình dáng bề ngoài trước, chi tiết sau. + VÏ mµu theo ý thÝch. Cê lÔ héi cã 2 c¸ch vÏ: + Vẽ hình bao quát, vẽ tua trước, vẽ hình vuông trong lá cờ sau. + Vẽ hình bao quát trước, vẽ hình vuông, vẽ tua sau. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: + Bµi tËp:. VÏ mét l¸ cê vµ vÏ mµu. - Giáo viên gợi ý để HS: + Vẽ những lá cờ khác nhau vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. + Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định vẽ (có thể vẽ cờ đang bay). + Vè màu đều, tươi sáng. - Yªu cÇu hoµn thµnh bµi t¹i líp. Hoạt động 4:. Nhận xét , đánh giá;. - Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ và tự xÕp lo¹i. - Giáo viên yêu cầu học sinh chọn ra một số bài vẽ đẹp. - Giáo viên nhận xét giờ học và động viên HS. * DÆn dß: Quan sát vườn hoa, công viên. ****************************************************************** ChiÒu thø ba ngµy 03 th¸ng 11 n¨m 2009.. Kể chuyện SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dùa vµo gîi ý kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn “ Sù tÝch c©y vó s÷a ”. - HS khuyÕt tËt nh×n tranh kÓ ®­îc mét ®o¹n cña c©u chuyÖn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Bà cháu”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể - Học sinh lắng nghe. chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện bằng lời của - Học sinh kể trong nhóm. - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước mình. + Kể phần chính dựa vào tóm tắt. lớp. + Kể phần cuối theo mong muốn. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Giáo viên gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu bé ngẩng lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ khóc nức nở. Mẹ cười hiền hậu: “thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và - Học sinh kể theo vai. nói “mẹ ơi! Con sẽ không bao giờ bỏ nhà - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. ra đi nữa) Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhất. nhé”. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - 4 học sinh nối nhau kể chuyện. - BT3 dµnh cho HS kh¸ giái nªu ®­îc kÕt thóc c©u chuyÖn theo ý riªng. - Giáo viên nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tập đọc MẸ. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ đúng câu thơ lục bát (2 / 4 và 4 / 4 ; riêng dòng 7, 8 ngắt 3 /3 và 3 / 5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời ®­îc c¸c c©u hái trong SGK ; thuéc 6 dßng th¬ cuèi). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi học sinh lên đọc bài “Sự tích cây vú sữa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Học sinh theo dõi. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ thơ. - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Luyện đọc các từ khó. - Học sinh đọc phần chú giải. - Giải nghĩa từ: Nắng oi, giấc tròn. - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. - Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè oi bức. 1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi - Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt cho con bức ? mát. 2. Mẹ làm gì để con ngủ giấc tròn ? - Những ngôi sao thức trên bầu trời đêm ngọn gió mát lành. 3. Người mẹ được so sánh với những - Tự học thuộc bài thơ. hình ảnh nào ? - Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài. * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13- 5. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ d¹ng 13 – 5, lËp ®­îc b¶ng trõ 13 trõ ®I mét sè. - BiÕt gi¶i to¸n phÐp trõ 13 – 5. - HS khuyết tật làm được BT1, biết cách đặt tính trừ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và lập bảng công thức trừ. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 13- 5. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - Hướng dẫn thực hiện phép tính 13- 5 = ? 13 -5 8 Vậy 13 – 5 = 8 - Yêu cầu học sinh tự học thuộc bảng trừ.. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 8 - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại: 12 trừ 8 bằng 4. - Học sinh tự lập bảng trừ. 13- 4 = 9 13- 7 = 6 13- 5 = 8 13- 8 = 4 13- 6 = 7 13- 9 = 3 - Học thuộc bảng trừ. - Đọc cá nhân, đồng thanh.. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu học sinh làm miệng - HS lµm c©u a. Bài 2: Tính - Nối nhau nêu kết quả Yêu cầu học sinh làm bảng con Bµi 3 : Dµnh cho HS kh¸, giái - Làm bảng con Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở - Giải vào vở Bài giải Cửa hàng còn lại số xe đạp là 13- 6 = 7 (Xe đạp) * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. Đáp số: 7 xe đạp - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Thể dục ĐI đều thay bằng đI thường theo nhịp. Trß ch¬I : “ nhãm ba nhãm b¶y” I. Mục tiêu: - Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải). - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­îc. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Học sinh ra xếp hàng. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Tập một vài động tác khởi động. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> dung, yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung.. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. -GV võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch. - HS quan s¸t vµ lµm theo. - C¸c nhãm thùc hiÖn vµ lµm theo. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - Trò chơi: nhãm ba nhãm b¶y. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Cho học sinh tập một vài động tác thả - Về ôn lại bài thể dục. lỏng. - Hệ thống bài. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. Thø t­ ngµy 04 th¸ng 11 n¨m 2009.. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1, BT2); nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4 – Chọn 2 trong số 3 câu). - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc c¸c tõ ng÷ vÒ t×nh c¶m. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 3 trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng trong gia đình và tác dụng của chúng. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Học sinh quan sát tranh. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm - Nối nhau phát biểu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> bài. - Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình.. + Yêu thương, thương yêu, yêu mến, kính yêu, yêu quý, thương mến, quý mến, kính mến, - Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được.. - Các nhóm cử đại diện lên thi làm nhanh - Cảclớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. Cháu kính yêu ông bà. - Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh Con yêu quý cha mẹ. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Em yêu mến Anh chị. - Học sinh quan sát tranh và kể theo tranh: Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở em được 10 Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh đặt câu điểm mẹ khen con gái của mẹ giỏi. kể đúng nội dung tranh có dùng từ chỉ - Học sinh làm vào vở bài tập. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng. hoạt động Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ. Bài 4: Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán 33- 5. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dn¹g 33 – 5. - BiÕt t×m sè h¹ng ch­a biÕt cu¶ mét tæng (®­a vÒ phÐp trõ d¹ng 33 – 8). - HS khuyÕt tËt lµm ®­îc BT1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính và 5 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ: 33- 5 - Học sinh nhắc lại bài toán. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo viên nêu bài toán dẫn đến phép tính: 33- 5 - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính. - Hướng dẫn học sinh đặt tính. 33 -5 28 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. * 3 Trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 33 – 5 = 28. * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, …. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 28. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại.. Bài 1: làm miệng. Bài 2: làm bảng con. 43 93 -5 -9 38 84 Bài 3: x + 6 = 33 8 + x = 43 x = 33 – 6 x = 43 – 8 x = 27 x = 35. 33 -6 27. x – 5 = 53 x = 53 + 5 x = 58. - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸, giái * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. ¢m nh¹c ¤n t©p bµi h¸t : Céc c¸ch tïng cheng (c« Chinh d¹y). Tự nhiên và xã hội ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH. I. Mục đích - Yêu cầu: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Lop2.net. 93 -4 89.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng kể về các thành viên trong gia đình của mình. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ dùng thông thường trong gia đình.. * Hoạt động 3: Bảo quản, giữ gìn - Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6 trong sách giáo khoa. - Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt dùng xong phải xếp gọn gàng ngăn nắp. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh lắng nghe. - Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. H1: Bàn học H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao, thớt, H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi, đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, … - Cả lớp nhận xét. - Quan sát tranh. - Học sinh trao đổi trong nhóm. - Nối nhau phát biểu. H4: Bạn trai đang lau bàn. H5: Rửa cốc, ly. H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh. - Nhắc lại kết luận.. ************************************************************* Thø n¨m ngµy 05 th¸ng 11 n¨m 2009.. Tập viết CHỮ HOA. K. I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa K (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), KÒ vai s¸t c¸nh (3 lÇn). - HS khuyÕt tËt biÕt viÕt ch÷ hoa K. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: K + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. K + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - Học sinh lắng nghe. - Học sinh quan sát mẫu. - Học sinh theo dõi.. - Học sinh viết bảng con chữ K từ 2, 3 lần. - Học sinh đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ kề vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. Chính tả (Tập chép ) mÑ I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả; biết cách trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT2, BT3 a/ b, hoặc BT chính tả. - HS khuyÕt tËt chÐp ®­îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng viết: Con nghé, người cha, suy nghĩ con trai, cái chai. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ ? - Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quạt, thức, chẳng bằng, giấc tròn, suốt đời - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Đọc cho học sinh viết - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê yê - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Tìm trong bài thơ mẹ: a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi. b) Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - Giáo viên cho học sinh vào vở. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Viết hoa đầu mỗi dòng thơ. - So sánh với ngôi sao, với ngọn gió, … - Học sinh luyện viết bảng con. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.. - Soát lỗi.. - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lên chữa bài.. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. R ru, rồi,. Gi gió, giấc,. Toán 53- 15. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 53 – 15. - BiÕt t×m sè bÞ trõ, d¹ng x- 18 = 9. - BiÕt vÏ h×nh vu«ng theo mÉu (vÏ trªn giÊy «li). - HS khuyết tật biết đặt phép tính trừ 53 – 15. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 13 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 53- 15. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 53- 15 - Giáo viên viết phép tính 53 - 15 = ? lên bảng. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 53 - 15 38 * 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * Vậy 53 – 15 = 38 * Hoạt động 3: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, …. - C¸c bµi cßn l¹i dµnh cho HS kh¸ giái. Hoạt động của học sinh. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 38. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại: * 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - Học sinh nhắc lại cá nhân + đồng thanh Bài 1: làm miệng. Bài 2: làm bảng con. 63 83 53 73 - 24 - 39 - 17 - 70 39 44 36 3 Bài 3: làm vào vở. x – 18 = x + 26 = 35 + x = 83 x = 83 – 35 9 73 x = 9 + x = 73 – 26 x = 48 x = 47 18 x = 27 Bài 4 cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Thể dục đI đều thay bằng đI thường theo nhịp. Trß ch¬I : “ nhãm ba nhãm b¶y” I. Mục tiêu: - HS thực hiện được đi thường theo nhịp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - HS biÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Khởi động: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học cách điểm số. - Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành vòng tròn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số. - Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu. - Hướng dẫn học sinh điểm số. - Trò chơi: Nhãm ba nhãm b¶y. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng. - Hệ thống bài. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - Học sinh ra xếp hàng. - Tập một vài động tác khởi động. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Học sinh chuyển đội hình để học cách điểm số. - Tập theo hướng dẫn của giáo viên.. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng.. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. - Về ôn lại bài thể dục.. Thø s¸u ngµy 06 th¸ng 11 n¨m 2009. Tập làm văn GỌI ĐIỆN. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - §äc hiÓu bµi Gäi ®iÖn, biÕt mét sè thao t¸c gäi ®iÖn tho¹i ; tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái vÒ thø tù c¸c viÖc cÇn lµm khi gäi ®iÖn tho¹i, c¸c giao tiÕp qua ®iÖn tho¹i (BT1). - Viết được 3, 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2. - HS khuyÕt tËt hiÓu ®­îc gäi ®iÖn, biÕt thao t¸c gäi ®iÖn tho¹i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Điện thọai bàn, điện thọai di động. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên đọc bài viết ở nhà của mình về bưu thiếp thăm hỏi. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh sắp xếp lại - Học sinh đọc thầm bài trong gọi điện. thứ tự các sự việc phải làm khi gọi điện - Học sinh sắp xếp lại: thọai. + Tìm số máy của bạn. + Nhấc ống nghe lên. + Nhấn số. - Tút ngắn liên tục là máy đang bận. - Em hiểu các tín hiệu sau nói lên điều gì ? - Tút dài ngắt quãng là máy chưa có ai nhấc máy. - Em chào bố (mẹ) của bạn và giới thiệu - Nếu bố (mẹ) bạn nghe máy, em xin phép tên, quan hệ thế nào với người muốn nói chuyện. nói chuyện với bạn thế nào ? - Xin phép bố (mẹ) của bạn cho nói chuyện với bạn. Cảm ơn bố hoặc mẹ của bạn. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. mình. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Cả lớp cùng nhận xét. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuéc b¶ng 13 trõ ®i mét sè. - Thuéc ®­îc phÐp trõ d¹ng 33 – 5 ; 53 – 15. - BiÕt gi¶i to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 53 – 15. - HS khuyÕt tËt lµm thµnh th¹o d¹ng to¸n trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên đọc bảng công thức 13 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh làm miệng - Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Học sinh làm bảng con. 63 73 33 - Nhận xét bảng con. - 35 - 29 -8 28 44 21 Bài 3: Cho học sinh nêu lại cách tính - Nêu lại cách tính. (Bµi nµy dµnh cho HS kh¸ giái) Bài 4: Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở - Học sinh làm bài vào vở. 33- 4 = 18 33- 13 = 20. 93 - 46 47. 63- 7- 6 = 42- 8- 2 = 50 30 63- 13 = 50 42- 12 = 30 - Học sinh tự làm vào vở. Bài giải Cô giáo còn số quyển vở là Bài 5: Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi 63- 48 = 15 (Quyển) đếm số hình tam giác và khoanh vào đáp Đáp số: 15 quyển án đúng. - Học sinh quan sát hình vẽ rồi khoanh * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. vào đáp án đúng là ý c) 17 - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. To¸n (tù chän) LuyÖn TËp A- Môc tiªu : Gióp HS. - Cñng cè c¸c phÐp trõ d¹ng : 13 – 5; 33 – 5 ; 53 – 15. - Lµm thµnh th¹o to¸n gi¶i. B- Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1 – LuyÖn tËp. Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh : 83 – 29 43 – 38 73 – 56 93 – 64 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×