Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thø 2 ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009.. Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của b¹n nhá. (lµm ®­îc c¸c BT trong SGK). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh theo dõi. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng - Từ khó: Nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, đoạn. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh rối rít, vuốt ve, … - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi - Giải nghĩa từ: Tung tăng, bó bột, bất cả bài. - Học sinh đọc phần chú giải. động, mắt cá chân, … - Đọc cả lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. Tiết 2: * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.. a) Bạn của bé ở nhà là ai ? b) Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như - Bạn của bé ở nhà là Cún bông con chó thế nào ? của nhà Hàng xóm. c) Những ai đến thăm bé ? Vì sao bé vẫn - Khi bé bị thương Cún đã đi tìm người buồn ? giúp. d) Cún đã làm cho bé vui như thể nào ? - Bạn bè đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn đ) Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai vì nhớ Cún. - Cún mang cho bé khi thì tờ báo lúc thì ?* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc cái bút chì, … - Chính Cún đã làm cho bé mau lành. theo vai. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.. Toán NGÀY GIỜ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ điện tử. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4 / 75. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ngày, giờ. - Yêu cầu học sinh nói rõ bây giờ là ban - Bây giờ là ban ngày. ngày hay ban đêm. - Giáo viên giới thiệu giờ trên mặt đồng - Học sinh đọc tên các giờ trên đồng hồ. - Học sinh nhắc lại: Một ngày được chia hồ. - Mỗi ngày được chia ra các buổi khác làm các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Nhắc lại nhau: sáng, trưa, chiều, tối, đêm. - Giáo viên giới thiệu 1 ngày có 24 giờ tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ - Học sinh nêu cách gọi tên các giờ khác đêm hôm sau. - Hướng dẫn giờ trên đồng hồ và cách gọi nhau. các giờ. * Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: học sinh làm miệng. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Em tập thể dục lúc 6 giờ. lượt từ bài 1 , bài 3 bằng bảng con, vở, trò - Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa) - Em chơi bóng lúc 5 giờ Chiều. chơi, thi làm nhanh, … - Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ. - Hệ thống nội dung bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét giờ học.. Bài 3: Học sinh làm vào vở.. Đạo đức GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 1). I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được - Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. - HS khuyết tật biết giữ vệ sinh trường lớp, đường làng , ngõ xóm sạch sẽ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; Phiếu thảo luận nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Phân tích tranh. - Học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh quan sát tranh sâu đó lần - Thảo luận trả lời. lượt nêu các câu hỏi để học sinh thảo luận. - Cả lớp cùng nhận xét. - Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, - Học sinh nhắc lại kết luận. xô đẩy nhâu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gây mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khác. * Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - Từng nhóm học sinh thảo luận. - Giáo viên đưa một số tình huống qua - Tự phân vai đêr đóng vai. tranh yêu cầu các nhóm thảo luận giải - Các nhóm lên đóng vai. quyết. - Cả lớp cùng nhận xét. - Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn - Học sinh nối nhau trả lời câu hỏi của xe, đường sá, … * Hoạt động 4: Đàm thọai giáo viên. - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi để học sinh trả lời. - Kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều - Nhắc lại kết luận. lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là giúp cho công việc của con người được thuận lợi… * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét giờ học. S¸ng thø 3 ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2009.. Chính tả Tập chép: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyÕt tËt nh×n b¶ng chÐp ®­îc1 ®o¹n v¨n xu«i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm viết các từ trong bài tập 3b/125. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Vì sao từ bé trong bài phải viết hoa ? - Vì là tên riêng. - Trong hai từ bé dưới đây từ nào là tên - Từ bé thứ nhất phải viết hoa vì là tên riêng? Bé là một cô bé yêu loài vật. riêng. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quấn quýt, bất động, giúp, mau lành, - Học sinh luyện viết bảng con. … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. học sinh - Soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài - Học sinh lên bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Uy Bài 1a: Tìm 3 tiếng có vần ui, 3 tiếng có Ui núi, dúi, túi, múi tàu thủy, tủy, vần uy. bưởi, cúi xuống, lúi hủy, thúy, quý, húi, … túy, truy, … Bài 2a: Tìm những từ chỉ đồ dùng trong - Làm vào vở. nhà bắt đầu bằng ch. - Cho học sinh làm vào vở. - Chữa bài. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Mü thuËt TËp nÆn t¹o d¸ng tù do NÆn hoÆc vÏ, xÐ d¸n con vËt I- Môc tiªu: - HiÓu c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - BiÕt c¸ch nÆn hoÆc c¸ch vÏ, c¸ch xÐ d¸n con vËt. - NÆn hoÆc vÏ, xÐ d¸n ®­îc mét con vËt theo ý thÝch. - HS khuyÕt tËt biÕt xÐ d¸n con vËt. II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1- Gi¸o viªn: - S­u tÇm mét sè tranh, ¶nh vÒ c¸c con vËt cã h×nh d¸ng, mµu s¾c kh¸c nhau. - Bµi tËp nÆn mét sè c¸c con vËt cña häc sinh 2- Häc sinh: - GiÊy vÏ hoÆc Vë tËp vÏ. - Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ d¸n, ... III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: A- ổn định tổ chức: - KiÓm tra sÜ sè líp. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ. B- D¹y bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: - Giáo viên bắt cái cho các em hát một số bài hát có liên quan đến con vật và yêu cầu học sinh gọi tên các con vật trong các bài hát đó. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi để học sinh nhận ra: + Tªn c¸c con vËt. + Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc ... (để các em rõ hơn về đặc điểm của các con vËt). VÝ dô: * Con vËt nµy gåm cã nh÷ng bé phËn chÝnh nµo? (®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i, ...). * Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào? * Con mèo thường có màu gì? (màu đen, màu vàng, ...). * Hình dáng của con vật khi đi, đứng, nằm, chạy, ... Hoạt động 2: Hướng dẫn cách nặn, vẽ hoặc xé dán con vật: - Giáo viên hướng dẫn cách tiến hành như sau: * C¸ch nÆn: - Cã 2 c¸ch nÆn: + NÆn c¸c bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i. + Từ thỏi đất, vuốt nặn thành hình dạng con vật (đầu, mình, chân, đuôi, tai, ...). - Tạo dáng cho con vật: đi, đứng, chạy, ... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lưu ý: Có thể nặn bằng đất một màu hay nhiều màu. * C¸ch vÏ: - Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. - Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau. Chú ý vẽ hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy, ... (có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh vật xung quanh cho sinh động. - VÏ mµu theo ý thÝch. * C¸ch xÐ d¸n: - Xé hình chính trước, các chi tiết sau (chú ý xé hình vừa với phần giấy đã chuẩn bÞ hoÆc vë tËp vÏ). - §Æt h×nh vµo phÇn giÊy cho võa råi míi d¸n. - Vẽ hình con vật lên giấy nền rồi xé giấy dán kín hình đã vẽ. - Cã thÓ xÐ d¸n con vËt lµ mét mµu hoÆc nhiÒu mµu. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: + Bµi tËp: VÏ hoÆc xÐ d¸n con vËt mµ em yªu thÝch. - Giáo viên gợi ý học sinh làm bài như đã hướng dẫn: + Chọn con vật nào để làm bài tập. + C¸ch nÆn, c¸ch vÏ, xÐ d¸n. - Häc sinh lµm bµi tù do. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá: - Giáo viên thu một số bài đã hoàn thành và hướng dẫn học sinh nhận xét (bài tập nÆn, hoÆc vÏ, xÐ d¸n) vÒ: + Hình dáng, đặc điểm con vật. + Mµu s¾c. - Giáo viên cho học sinh chọn ra bài đẹp mà mình thích. * DÆn dß: - Quan sát các con vật và chú ý đến dáng đi, đứng, ... của chúng. - Vẽ hoặc xé dán con vật vào giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ. ************************************************************** ChiÒu thø 3 ngµy 01 th¸ng 12 n¾m 2009.. Kể chuyện CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện. - HS khuyết tật dựa theo tranh 1 để kể được 1 đoạn đầu của câu chuyện. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Hai anh em”. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo tranh. + T1: Bé cùng Cún chơi trong vườn. + T2: Bé bị vấp ngã, Cún chạy đi tìm người giúp. + T3: Bé nằm trên giường bệnh, bạn bè thay nhau đến thăm. + T4: Cún giúp bé lấy báo, khi thì cây bút chì, bé và Cún chơi rất vui vẻ. + T5: Bác sĩ nói bé mau bình phục là nhờ có Cún. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Kể lại toàn bộ câu chuyện. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhìn vào gợi ý kể trong nhóm - Học sinh kể trong nhóm. - Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất.. - Học sinh kể theo vai. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. - 4 Học sinh nối nhau kể. Tập đọc THỜI GIAN BIỂU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dßng. - HiÓu ®­îc t¸c dông cña thêi gian biÓu. ( tr¶ lêi ®­îc c©u hái 1, 2). - - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Thời gian biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Hoạt động 2: Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc các từ khó: Vệ sinh, sắp xếp, quét dọn, rửa mặt, … - Giải nghĩa từ: Thời gian biểu, vệ sinh cá nhân, … - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. a) Kể các việc Phương Thảo làm trong ngày ? b) Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ? c) Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác ngày thường ? * Hoạt động 4: Luyện đọc lại.. - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Học sinh đọc phần chú giải. - Đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. - Một số học sinh kể. - Để bạn thực hiện đầy đủ công việc của mình mà vẫn có thời gian để chơi. - Ngày thứ bảy thì học vẽ, ngày chủ nhật thì đến bà. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Toán THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - NhËn biÕt sè chØ giê lín h¬n 12 giê : 17 giê, 23 giê...... - Nhận biết cách hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa, một số đồng hồ các loại. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/77. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành. Bài 1: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho học sinh quan sát tranh, liên hệ thực - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - An đi học lúc 7 giờ ứng với đồng hồ b. tế để trả lời. - Đồng hồ a chỉ An thức dậy lúc 6 giờ. - Đồng hồ c chỉ thời gian An đi đá bóng. - Đồng hồ d chỉ thời gian An xem phim. - Học sinh quan sát tranh. Bài 2: Câu nào đúng câu nào sai ? - Thảo luận nhóm. - Cho học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a: Đi học đúng giờ là sai. Câu b: Đi học muộn giờ là đúng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. Câu c: Cửa hàng đã mở cửa là sai. - Hệ thống nội dung bài. Câu d: Cửa hàng đóng cửa là đúng. - Nhận xét giờ học. Câu e: Lan tập đàn lúc 20 giờ là đúng. Câu g: Lan tập đàn lúc 8 giờ sáng là sai.. Thể dục TRÒ CHƠI: “NHANH LÊN BẠN ƠI” VÀ “VÒNG TRÒN”. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­îc c¸c trß ch¬i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. - Tập một vài động tác khởi động. dung, yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Ôn cách điểm số. - Học sinh chuyển đội hình để học cách - Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình điểm số. thành vòng tròn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số. - Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu. - Tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Hướng dẫn học sinh điểm số. - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. tròn”. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. - Cho học sinh tập một vài động tác thả - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. lỏng. - Hệ thống bài. - Lắc người thả lỏng. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại bài thể dục. - Nhận xét giờ học. ****************************************************************** Thø 4 ngµy 02 th¸ng 12 n¨m 2009.. Luyện từ và câu TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. I. Mục đích - Yêu cầu: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết cách đặt câu với mçi tõ trong cÆp tr¸i nghÜa ®­îc theo mÉu ai thÕ nµo ? (BT2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. (BT3). - HS khuyÕt tËt t×m ®­îc 1 tõ tr¸i nghÜa. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài tập 2. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 3 / 123. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh trao đổi theo cặp. - Học sinh trao đổi theo cặp. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - 3 nhóm học sinh lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. Tốt / xấu; ngoan / hư; nhanh / chậm; - Giáo viên cho học sinh lên bảng làm. trắng / đen; cao / thấp; khỏe / yếu. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Làm vào vở. - Một học sinh lên bảng làm. - Cả lớp cùng chữa bài chốt lời giải đúng. Ai (cái gì, con gì) Thế nào ? Chú mèo ấy Rất hư Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Viết tên con vật trong tranh. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Nhận xét.. Chú Hải ở xóm em Thỏ chạy Cái áo của em - Học sinh quan sát các con vật vào vở. Gà, vịt Ngan, ngỗng Bồ câu.. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Rất tốt. Rất nhanh. Rất trắng. tranh rồi ghi tên Dê, cừu, Thỏ, bò Trâu. Toán NGÀY THÁNG. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 cã 31 ngµy) ; ngµy, tuÇn lÔ. - HS khuyết tật biết đọc tên các ngày trong tháng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Một quyển lịch tháng có cấu trúc tương tự như mẫu vẽ trong sách. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 3/78. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu tên các ngày - Học sinh theo dõi. trong tháng. - Giáo viên treo lịch và cho học sinh quan - Tháng 11 có 30 ngày. sát tờ lịch tháng 11. + Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Học sinh nối nhau đọc. + Đọc tên các ngày trong tháng 11 ? - Là thứ tư. + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy ? - Có 5 ngày chủ nhật. + Tháng 11 có mấy ngày chủ nhật ? - Một năm có 12 tháng. - Một năm có bao nhiêu tháng ? * Hoạt động 3: Thực hành. - Một học sinh lên bảng làm lớp làm nháp. Đọc Viết Bài 1: Cho học sinh tự làm bài. - Ngày bảy tháng - Ngày 7 tháng 11 mười một. - Ngày mười lăm - Ngày 15 tháng Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Hướng dẫn học sinh - Giáo viên nhận xét sửa sai. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. tháng mười một. 11. - Ngày hai mươi - Ngày 20 tháng tháng mười một. - Ngày ba mươi 11. tháng mười một. - Ngày 30 tháng 11. - Học sinh nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch của tháng 12. - Tháng 12 có 31 ngày. - Ngày 22 tháng 12 là thứ hai. - Ngày 25 tháng 12 là thứ năm.. ©m nh¹c KÓ chuyÖn ©m nh¹c – Nghe nh¹c . ( c« Chinh d¹y). Tự nhiên và xã hội CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG. I. Mục đích - Yêu cầu: Sau bài học học sinh có thể: - Nêu được công việc của các thành viên trong nhà trường. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo - Học sinh quan sát tranh. khoa. - Cho học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm đôi. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm báo cáo. - Kết luận: Trong trường tiểu học gồm có: - Cả lớp cùng nhận xét. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên, - Nhắc lại kết luận học sinh, bảo vệ, y tá, lao công, … * Hoạt động 3: Học sinh thảo luận về các - Học sinh thảo luận nhóm đôi. thành viên và công việc của họ. - Giáo viên cho học sinh nhóm. - Các nhóm báo cáo. - Giáo viên kết luận: Học sinh phải biết - Các nhóm khác bổ sung. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> kính trọng, lễ phép, yêu quí các thành viên trong trường. * Hoạt động 4: Cho học sinh chơi trò chơi “Đố ai’. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tham gia trò chơi. - Giáo viên nhận xét. * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Nhắc lại kết luận. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. - Cả lớp cùng nhận xét.. *************************************************************** Thø 5 ngµy 03 th¸ng 12 n¨m 2009.. Tập viết CHỮ HOA. O.. I. Mục đích - Yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bướm bay lượn (3 lần). - HS khuyÕt tËt viÕt ®­îc ch÷ hoa O. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. - Học sinh lắng nghe. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O - Học sinh quan sát mẫu. + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi. O - Học sinh viết bảng con chữ O từ 2, 3 lần. + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng - Học sinh đọc cụm từ. dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Giải nghĩa từ. Ong bay bướm lượn - Luyện viết chữ Ong vào bảng con. + Giải nghĩa từ ứng dụng: - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo giáo viên. mẫu sẵn. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học - Tự sửa lỗi. sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. Chính tả (Nghe viết). TRÂU ƠI ! I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục b¸t. - Lµm ®­îc BT2; BT3 a/b hoÆc BT chÝnh t¶. - HS khuyÕt tËt nh×n s¸ch viÕt ®­îc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng viết: Đồi núi, tàu thủy, tùy ý. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Bài viết này là lời của ai nói với ai ? - Của người nói với trâu. - Chữ cái đầu mỗi câu thơ viết như thế - Chữ cái đầu mỗi câu phải viết hoa. - Học sinh luyện viết bảng con. nào? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: Quản công, nông gia, ruộng, ngoài - Học sinh nghe giáo viên đọc chép bài đồng. vào vở. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Soát lỗi. học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài Bài 1: Làm miệng. có nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Ao Au Bài 1: Tìm những tiếng chỉ khác nhau ở cháo, mào, giáo, cháu vần ao hoặc au rao, tháo, báo, Màu, giàu, lau, rau, … thau, báu, … Bài 2a: Học sinh làm theo nhóm. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2a: Tìm những tiếng thích hợp có thể - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm điền vào chỗ trống. nhanh. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. Tr Ch bài nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh đúng. cây tre, buổi che nắng, chưa ăn, trưa, ông trăng, chăng dây, châu con trâu, nước báu, chong chóng. trong. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Toán THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - HS khuyÕt tËt nhËn biÕt ®­îc trong tuÇn lÔ cã mÊy ngµy. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm 2007. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm bài 2/79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh làm miệng - Cho học sinh quan sát tờ lịch tháng 1 - Học sinh quan sát tờ lịch tháng 1. năm 2007. - Tháng 1 có mấy ngày ? - Tháng 1 có 31 ngày. - Tháng 1 có mấy ngày thứ bảy ? - Tháng 1 có 5 ngày thứ bảy. - Có mấy ngày chủ nhật ? - Có 4 ngày chủ nhật. - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy ? - Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ hai. Bài 2: xem tờ lịch của tháng tư rồi cho - Học sinh xem lịch rồi trả lời: - Các ngày thứ sáu của tháng 4 là: 2, 9, 16, biết: - Các ngày thứ sáu của tháng tư là các 23, 30. - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4 thì ngày nào ? Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? - Ngày 30 tháng 4 là ngày mấy ? - Tháng 4 có mấy ngày ? * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. - Ngày 30 tháng 4 là thứ sáu. - Tháng 4 có 30 ngày.. Thể dục TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN”; “NHÓM BA, NHÓM BẢY” I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­îc c¸c trß ch¬i. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Sân trường, còi, khăn. - Học sinh: Quần áo gọn gàng. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội - Học sinh ra xếp hàng. - Tập một vài động tác khởi động. dung, yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn bài thể dục phát triển chung. - Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Các tổ học sinh lên trình diễn bài thể dục. - Trò chơi: “vòng tròn” “và “nhóm ba, - Cả lớp nhận xét. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. nhóm bảy”. - Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho học sinh chơi theo tổ. * Hoạt động 3: Phần kết thúc. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Cho học sinh tập một vài động tác thả - Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng. lỏng. - Hệ thống bài. - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Lắc người thả lỏng * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại bài thể dục. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ***************************************************************** Thø 6 ngµy 04 th¸ng 12 n¨m 2009.. Tập làm văn KHEN NGỢI TẢ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU. I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1). - KÓ ®­îc mét vµi c©u vÒ mét con vËt nu«i quen thuéc trong nhµ (BT2). - BiÕt lËp thêi gian biÓu (nãi hoÆc viÕt) mét buæi tèi trong ngµy (BT3). - HS khuyÕt tËt biÕt t¶ 1 con vËt. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Một vài học sinh lên bảng làm bài tập 3/126. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Giáo viên cho học sinh đặt câu. - Học sinh trả lời miệng. - Học sinh làm miệng. + Chú cường khỏe quá! + Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao! + Bạn nam học giỏi quá! - Mỗi lần học sinh nói xong Giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luôn. Bài 2: Yêu cầu học sinh kể về con vật - Nối nhau phát biểu. nuôi trong nhà mà em biết. - Học sinh làm bài vào vở. - Một số học sinh đọc bài của mình. - Cả lớp cùng nhận xét. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. T1: Bò; T2: Chó. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của T3: Gà; T4: Ngựa. T5: Trâu; T6: Mèo. mình. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh tự lập thời gian biểu một buổi - Hệ thống nội dung bài. của mình. - Nhận xét giờ học. - Đọc cho cả lớp nghe.. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng – biết xem lịch. - HS khuyÕt tËt nhËn biÕt ®­îc ngµy, th¸ng, n¨m. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài 2 / 74. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yêu cầu học sinh lên nối đồng hồ - Học sinh lắng nghe. đúng với câu tương ứng. - Học sinh lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. Câu a ứng vơi đồng hồ d. Câu b ứng với đồng hồ a. Câu c ứng với đồng hồ c. Câu d ứng với đồng hồ b. Bài 2: Cho học sinh làm miệng. a) Cho học sinh nối nhau nêu tiếp các - Nối nhau nêu các ngày còn thiếu vào tờ ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. lịch tháng 5. - Cả lớp cùng nhận xét. b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết: - Học sinh xem lịch rồi trả lời. - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Ngày 1 tháng 5 năm là thứ bảy. - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là: 1, 8, nào? 17, 22, 29. - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ - Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau sau là ngày 19. là ngày nào ? Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ để - Học sinh lần lượt lên thực hành quay đồng hồ chỉ: kim trên mặt đồng hồ. 8 giờ sáng; 20 giờ 2 giờ Chiều; 21 giờ 9 giờ tối; 14 giờ. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. To¸n (tù chän) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LuyÖn tËp Thực hành : Cho học sinh xem lịch – xem đồng hồ. A- Môc tiªu : - Củng cố lại cho HS cách xem đồng hồ, xem lịch. - HS thùc hµnh tèt. B- Các hoạt động dạy học : * Hoạt động 1: Xem đồng hồ - Mỗi em có một cái đồng hồ. - GV hướng dẫn cách xem đồng hồ và đọc giờ. - C¸c nhãm tæ chøc trß ch¬i. ? Mét ngµy cã bao nhiªu giê ? ? Bắt đầu từ giờ nào đến giờ nào? - Thêi gian buæi s¸ng gåm c¸c giê. - Buæi tr­a gåm c¸c giê ? - Buæi chiÒu gåm c¸c giê? - Buæi tèi gåm c¸c giê ? - Ban đêm gồm các giờ ? ? 17 giê cßn gäi lµ mÊy giê ? ? 20 giê lµ mÊy giê ? ? 22 giê lµ mÊy giê ? ? 4 giê chiÒu lµ mÊy giê ? ? 7 giê tèi lµ mÊy giê ? * Hoạt động 2 : Cho hs thực hành xem lịch - GV hướng dẫn cho hs các xem lịch. - C¸c nhãm tæ chøc ch¬i trß ch¬i xem lÞch. - Nhãm kh¸c nhËn xÐt. - GV nhËn xÐt. - Cñng cè - nhËn xÐt tiÕt häc .. Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU. I. Mục đích - Yêu cầu: - Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Biển báo giao thông bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán, … III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu. - Cho học sinh quan sát mẫu biển báo bằng giấy. - Yêu cầu học sinh nêu lại qui trình gấp, cắt, dán biển báo. - Cho học sinh nêu các bước thực hiện. * Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. - Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp tưng bước như trong sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Thực hành. - Cho học sinh làm - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm. - Nhận xét chung. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo. - Bước 1: Gấp hình tròn. - Bước 2: Cắt hình tròn. - Bước 3: Dán hình tròn. - Học sinh theo dõi. - Tập gấp theo giáo viên. - Học sinh thực hành.. Sinh ho¹t líp a- Môc tiªu: - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới. B – Các hoạt động : 1- C¸c tæ th¶o luËn : - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình. + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ. + Tæ phã ghi chÐp ý kiÕn c¸c b¹n võa nªu. + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến. + Cho c¸c b¹n tù nhËn lo¹i trong tuÇn. 2- Sinh ho¹t líp : - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình. - C¸c tæ kh¸c gãp ý kiÕn cho tæ võa nªu. - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ. 3- ý kiÕn cña gi¸o viªn: - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuÇn. - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần. + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài vµ lµm bµi. + C¸ nh©n cã thµnh tÝch tèt trong tuÇn. - GV nh¾c nhë hs cßn khuyÕt ®iÓm cÇn kh¾c phôc trong tuÇn tíi. 4- KÕ ho¹ch tuÇn 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×