Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.13 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 07/12/2010. Tiết: 30 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm hàm số - Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. II. Chuẩn bị: - Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án 1/ Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm 1/ Hs nêu khái niệm hàm số. Lập bảng: số của đại lượng x? x -4 -3 -2 -1 Cho hàm số y = -2.x. y 8 6 4 2 Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3 (5đ) 2/ Sửa bài tập 27? 2a/ y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị tương ứng của y. ta có : y.x= 15 => y =. 15 . x. 2b/ y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị duy nhất của y = 2 (5đ) 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Y/c học sinh làm bài tập 28 - HS đọc đề bài. Ghi bảng Bài tập 28 (tr64 - SGK) Cho hàm số y f ( x ). - GV yêu cầu học sinh tự làm câu a 12 2 - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm a) f (5) 5 2 5 bài vào vở 12 f ( 3). - GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên b) máy chiếu - HS thảo luận theo nhóm - GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy GV: Phan Văn Tịnh. 1 Lop7.net. x. 3. 12 x. 4. -6 -4 -3 2. 5. 6 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. chiếu. - Cả lớp nhận xét. f (x ) . - Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29 - Cả lớp làm bài vào vở. 12 x. -2 -3 -4 6. BT 29 (tr64 - SGK) Cho hàm số y  f (x ) f (2)  2. 2. 2. f (1)  1 2 2. f (0)  02 2. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả - Đại diện nhóm giải thích cách làm. - GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài ra giấy trong.. 2. Cho y  x y. ? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d - 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.. 2 . Tính:. 1 2 2. 2. 1. 2. 2 x 3. -0,5 -1/3. -4/3 -2. 0 0. 4,5 3. * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R. - GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số -2. a. m. b. n. c. p. d. q. -1 2 3. a tương ứng với m b tương ứng với p ...  sơ đồ trên biểu diễn hàm số .. 0 5. 4. Kiểm tra đánh giá: - Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu: + x và y đều nhận các giá trị số. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x + Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y - Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ... 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT) - Đọc trước § 6. Mặt phẳng toạ độ - Chuẩn bị thước thẳng, com pa GV: Phan Văn Tịnh. 1. BT 30 (tr64 - SGK) Cho y = f(x) = 1 - 8x Khẳng định đúng là a, b BT 31 (tr65 - SGK). - GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.. 1. 2 5. 2. f ( 1) ( 1) ( 1)2 f ( 2) ( 2)2. x2. 2. 2 Lop7.net. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 10/12/2010. Tiết: 33 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ. I. Mục tiêu: - Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. - Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn. II. Chuẩn bị: - Phấn màu, thước thẳng, com pa III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án 2 Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) y = f(x) = 2.x -5 => f(1) = -3; f(2) = 3; (4đ) = 2.x2 – 5. Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)? f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) = 13. (5đ) 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu ? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ. - HS đọc dựa vào bản đồ. ? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào. - HS: kinh độ, vĩ độ. - GV treo bảng phụ . . Ghi bảng 1. Đặt vấn đề (10') VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau 1040 40 '§  0 8 30 ' B. VD2: H lµ sè hµng. Số ghế H1 . A . . . . . . . . . E 1 lµ sè ghÕ trong mét hµng B . . x . . . . . . F C . . . . . . . . . G D . . . . . . . . . H 2. Mặt phảng tọa độ (8') - GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số. Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu + Hai trục số vuôngười góc với nhau tại gốc của mỗi trc + Độ di trên hai trục chọn bằng nhau + Trục hoành Ox, trục tung Oy GV: Phan Văn Tịnh. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011.  hệ trục Oxy  GV hướng dẫn vẽ.. y. P. 3. 2. 1. -3. - GV nêu cách xác định điểm P - HS xác định theo và làm ?2 - GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18 - GV nhận xét dựa vào hình 18. -2. -1. O. 1. 1,5 2. 3. x. -1. -2. Ox là trục hoành Oy là trục tung 3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12') Điểm P có hoành độ 2 tung độ 3 Ta viết P(2; 3) * Chú ý SGK. 4. Kiểm tra đánh giá: - Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau - Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm - Làm bài tập 32 (tr67 - SGK) M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0) - Làm bài tập 33 (tr67 - SGK) Lưu ý:. 2 1  4 2. 0,5. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Biết cách vẽ hệ trục 0xy - Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT) * Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác.. GV: Phan Văn Tịnh. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 11/12/2010. Tiết: 32 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước. - HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi 1/ Giải bài tập 35/68? Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 20. Yêu cầu Hs tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của tam giác RPQ ? 2/ Giải bài tập 45 /SBT. Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm : A(2;-1,5); B(-3; 1,5) ? Xác định thêm điểm C(0;1) và D(3; 0) ? 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Y/c học sinh làm bài tập 34 - HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời ? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x - HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x - Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm. - Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau - GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.. Ghi bảng BT 34 (tr68 - SGK) (8') a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0 b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không. BT 35 (8') . Hình chữ nhật ABCD A(0,5; 2) B2; 2) C(0,5; 0) D(2; 0) . Toạ độ các đỉnh của A PQR Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1) BT 36 (tr68 - SGK) (8'). - Y/c học sinh làm bài tập 36. - HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục - HS 2: xác định A, B GV: Phan Văn Tịnh. Đáp án Toạ độ của các đỉnh của hình chữ nhật là: A(0,5;2) ; B(2; 2) ( 5 điểm ) C(2; 0) ; D (0,5;0). Toạ độ các đỉnh của tam giác P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1). ( 5 điểm ). 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. - HS 3: xác định C, D - HS 4: đặc điểm ABCD - GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị .... y. -4. -3. -2. -1. 0 x. B. A. -1 -2 -3. D. C -4. - GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng - HS 1 làm phần a. - Các học sinh khác đánh giá. - Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I) - HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ - Các học sinh khác đánh giá. - GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.. ABCD là hình vuông BT 37 (8') Hàm số y cho bởi bảng x 0 1 2 y 0 2 4. 3 6. 4 8. y. 8. 6. 4. 2. 0. 4. Kiểm tra đánh giá: - Vẽ mặt phẳng tọa độ - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ - Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà xem lại bài - Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT) GV: Phan Văn Tịnh. 6 Lop7.net. 1. 2. 3. 4. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. - Đọc trước bài y = ax (a  0) Ngày soạn: 11/12/2010. Tiết: 33. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 7 I. II. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức trọng tâm của chương II của học kỳ một qua một số bài tập - Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Đề kiểm tra in sẵn cho mỗi HS. Học sinh : Giấy làm bài kiểm tra. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/ Kiểm tra bài cũ: không 3/ Đề bài : I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) 1/ Cho hàm số y = f(x) = 2 x2 – 5 . Khi x = - 2 thì y = a/ - 3 b/ - 9 c/ 1 d/ 3 2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : a/ 2. b/ 50. c/. 1 2. d/ 5. 3/ Cho hàm số y = 2x . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: a/ ( - 3 ; - 6 ) b/ ( 2 ; 6 ) c/ ( 3 ; - 6 ) d/ ( 0 ; 2 ) 4/ Hai đại lượng x và y được cho bởi công thức nào dưới đây là hai đại lượng tỉ lệ thuận: a/ y = x + 3. b/ y = - 2 x. c/ y =. 2 x. d/ y = x2. 5/ Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3 x . Hoành độ của A bằng bằng a/ 1. GV: Phan Văn Tịnh. b/ - 3. c/ - 1. 7 Lop7.net. d/ 3. 1 thì tung độ của A 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. 6/ Cho đồ thị như trong hình. Điểm nào sau đây có tọa độ viết đúng: a/ A ( 2 ; 1 ) b/ B ( 2 ; 1 ) c/ D ( 3 ; 1 ) d/ A ( 1 ; 2 ). y 4 3. A. 2. B -4. -3. 1. -2. -1. 0. 1. 2. -1. x. 4. 3. D. -2. II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) -3 Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 12 . -4 a/ Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x . b/ Hãy biểu diễn y theo x . c/ Tính giá trị của y khi x = 2 ; x = - 3 . Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Tam giác ABC có số đo các góc A , B , C tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC . Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy : a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x . b/ Biểu diễn các điểm A ( 2 ; -2 ) ; B ( -1 ; -2 ) ; C ( 3 ; 4 ) trên hệ trục tọa độ. Trong ba điểm trên , điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x . c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không ? Vì sao ? ĐÁP ÁN I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 Đáp án d b a b II- TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : a/ x , y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = x . y = 4 .12 = 48 . b/ y =. 48 . x. 5 c. 6 d ( 0,1 điểm ). ( 0,5 điểm ). 48 48  24 ; Khi x = - 3 thì y   16 . 2 3 A B A C A A A B A C A  1800 Bài 2 : Theo đề bài ta có   và A 3 5 7. c/ Khi x = 2 thì y =. ( 0,5 điểm ). Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : A B A C A A A B A C A 1800 A      120 3 5 7 35 7 15. GV: Phan Văn Tịnh. ( 1 điểm ). 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. A A A  120  3  360 Vậy :  120  A 3 A B A  120  5  600  120  B 5 A C A  120  7  840  120  C 7. ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ). Bài 3 : a/ Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy ( 0,5 điểm ) Vẽ đúng đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm ) b/ Vẽ đúng mỗi điểm A , B , C ( 0,75 điểm ) Điểm B thuộc đường thẳng y = 2x (0,25 điểm ) c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x . Vì khi thế x = -78 vào hàm số y = 2x ta được y = 2 . ( -78 ) = - 156  - 150 . ( 0,5 điểm ). y. 5 4. C. 3. A. 2 1. -3. -2. -1. O -1. B. -2 -3. GV: Phan Văn Tịnh. 9 Lop7.net. y = 2x. 1. 2. 3. 4. 5. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 25/12/2010. Tiết: 40 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax. I. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số - Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi ?1, ?2 III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Đáp án Hàm số được cho bởi bảng sau a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4); x -2 -1 0 0,5 1,5 (3;-6); (4;-8). y 3 2 -1 1 -2 a/ Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của b/ hàm trên? b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm Các điểm A, B, C, D , O cùng nằm trên biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và một đường thẳng. y ở câu a? 1. Bài mới: 2. Hoạt động của thày, trò Ghi bảng 1. Đồ thị hàm số là gì (15') - GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1) - HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2) - HS 2 làm phần b b) y. A 3. B. 2 1. - GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày. - GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì. - HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn GV: Phan Văn Tịnh. -3. -2. -1. D. 0. C. 1 -1 -2. 10 Lop7.net. 2. E. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. - Y/ c học sinh làm ?1 - Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD. * Định nghĩa: SGK * VD 1: SGK 2. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) . Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.. - Y/c học sinh làm ?2 - Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c - Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi. - HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị - GV treo bảng phụ nội dung ?4 - HS1: làm phần a - HS 2: làm phần b ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax: - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0. * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3  A(-2; 3) y. 3. A. 2. B1: Xác định thêm 1 điểm A B2: Vẽ đường thẳng OA. 1. -3. -2. -1. O. 1. 2. -1. -2. 4. Kiểm tra đánh giá: - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Làm bài tập 39 (SGK- tr71). GV: Phan Văn Tịnh. 11 Lop7.net. y = -1,5 x. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. fxĩ= x. 6. g xĩ= 3 x h ĩx = -2 ĩx q x = -x. 4. y =-x. y = -2x. y = 3x. 2. y= x. -5. 5. -2. -4. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số - Cách vẽ đồ thị y = ax (a  0) - Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72). GV: Phan Văn Tịnh. 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 27/12/2010. Tiết: 41 LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, thước thẳng III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi 1/ Đồ thị của hàm số là gì? Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị của các hàm: y = 2.x; y = x Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào? Điểm M(0,5;1); N(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm y = 2x ? 3. Bài mới: - HS1: Vẽ đồ thị hàm số y =. 1 x 2. - HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x - HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x - HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x. GV: Phan Văn Tịnh. 13 Lop7.net. Đáp án Hs phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số. (3đ) đồ thị y=2x nằm trong góc phần tư I đồ thị y=x nằm trong góc phần tư I (2đ) Hsgiải thích đúng điểm M thuộc đồ thị của hàm y = 2x . điểm N không thuộc đồ thị của hàm y = 2x . (2đ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6. Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. y =-3x y = -1.5x. 4. y = 4x 2. y=. -5. 1 2. x. 5. -2. III. Luyện tập: -4. Hoạt động của thày, trò. Ghi bảng BT 41 (tr72 - SGK) (8'). ? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x 1 3. 1 3. . Giả sử A  ;1 thuộc đồ thị y = -3x. 1 3. A  ;1 ; B  ; 1-6 ; C(0;0) - HS đọc kĩ đầu bài - GV làm cho phần a - 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C. ? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào. - HS: y = ax ? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì. - HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể) - GV hướng dẫn học sinh trình bày. - 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ 1 , cả lớp đánh giá, nhận xét. 2. - GV kết luận phần b - Tương tự học sinh tự làm phần c GV: Phan Văn Tịnh. 1  1 = -3.  3  1 = 1 (đúng)  A thuộc đồ thị hàm số y = -3x 1 . Giả sử B  ; 1 thuộc đt y = -3x 3 1  -1 =  .(-3) 3  -1 = 1 (vô lí)  B không thuộc. BT 42 (tr72 - SGK) (8') a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1) Vì A thuộc đt hàm số y = ax 1 2 1 Ta có hàm số y = x 2 1 1 b) M ( ; b) nằm trên đường thẳng x = 2 2.  1 = a.2  a =. c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1 BT 43 (tr72 - SGK) (8') 14 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. a) Thời gian người đi xe đạp 4 h - Y/c học sinh làm bài tập 43 Thời gian người đi xe đạp 2 h - Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km) 10 km - HS quan sát đt trả lời Quãng đường người đi xe máy 30 (km) ? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều. - HS: v . S t. - 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính. - Cho học sinh đọc kĩ đề bài ? Nêu công thức tính diện tích - HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng. 20  5 (km/h) 4 30  15 Vận tốc người đi xe máy là 2. c) Vận tốc người đi xe đạp. (km/h) BT 45 (tr72 - SGK) (8') . Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2 . Vậy y = 3x + Đồ thị hàm số qua O(0; 0) + Cho x = 1  y = 3.1 = 3  đt qua A(1; 3) y y = 3x. 3. - 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở. - GV kiểm tra quá trình làm của học sinh 4. Kiểm tra đánh giá: Dạng toán - Xác định a của hàm số y = ax (a  0) - Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không - Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74) - Tiết sau ôn tập chương II + Làm câu hỏi ôn tập tr 76 + Làm bài tập 48  52 (tr76, 77 - SGK). GV: Phan Văn Tịnh. 15 Lop7.net. x 0. -1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 21/12/2010. Tiết: 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của thày, trò. Ghi bảng 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy lượng tỉ lệ thuận. ví dụ minh hoạ. a ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ. x nghịch. - Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng. - Học sinh chú ý theo dõi. - Giáo viên đưa ra bài tập. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 - Học sinh thảo luận theo nhóm và làm Bg ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: nhóm lẻ làm câu b) a b c a b c 310  31 - Giáo viên thu phiếu học tập của các 2 3 5 2 3 5 10 nhóm đưa lên máy chiếu.  a = 31.2 = 62 - Học sinh nhận xét, bổ sung b = 31.3 = 93 - Giáo viên chốt kết quả. c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z . GV: Phan Văn Tịnh. 16 Lop7.net. x y z  1 1 1 2 3 5. x y 1 1  2 3. z 1 5. 310 31 30.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. 1 2 1  y 300. 3 1 z 300. 5 x 300.. 150 100 60. 2. Ôn tập về hàm số. ? Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào. - Học sinh trả lời. - Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: - Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy chiếu. Cho hàm số y = -2x (1) - Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm trên . Tính y0 ? - Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = đưa lên máy chiếu. 2x không ? - Cả lớp nhận xét bài làm của các Giải: nhóm. a) Vì A(1)  y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 (  3)  B (1) 4. Kiểm tra đánh giá: - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.. GV: Phan Văn Tịnh. 17 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 19/10/2010. Tiết: 14 ÔN TẬP HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: - Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II. - Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Bài mới: Hoạt động của thày, trò a) Tìm x. Ghi bảng Bài tập 1 (6'). x : 8,5 0,69 : ( 1,15) 5 b) (0,25 x ) : 3  : 0,125 6. 8,5.0,69 5,1 1,15 5 100 .3 b) 0,25 x  . - 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, 6 125 phần b 0,25 x  20 - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo 1 x  20 viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ 4 a x  80 đổi số thập phân  phân số , a : b  , b. a) x . quy tắc tính.. Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16. - Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2 cd - Giáo viên lưu ý: ab . a c. d b. - 1 học sinh khá nêu cách giải - 1 học sinh TB lên trình bày. - Các học sinh khác nhận xét. - 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3. GV: Phan Văn Tịnh. 3y Vì 7 x  x  4 x 3 y  4 y 7. x 3. y 7. xy  4. 16 4. 12 28. Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số Bg: a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)  2 = a.1  a = 2  hàm số y = 2x b). 18 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011 y 2. - Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán. - Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1  4 = 3.22-1 4 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí)  điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.. A. 0. f ( 3) 3( 3)2 1 26 1 1 f   1 3 3. 2 3. b) A không thuộc B có thuộc. Bài tập 1: Tìm x. x 1 2  4 3. c ) x 3. 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3 4 6 b)1:. 5. Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5. GV: Phan Văn Tịnh. x. Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên. HD: a) f(0) = -1. 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên nêu các dạng toán kì I 5. Hướng dẫn học ở nhà:. a). 1. 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Ngô Quyền. GA:Đại số 7 Năm học 2010-2011. Ngày soạn: 04/01/2011 TRẢ BÀI THI MÔN TOÁN HỌC KỲ I (Phần đại số) I. Mục tiêu bài dạy: - Học sinh có kĩ năng vận dụng giải các dạng toán ở chương I, II. - Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: đề bài. 2. Trò: đề bài.. GV: Phan Văn Tịnh. 20 Lop7.net. Tiết: 40.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×