Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 20 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh häc 7 Ngµy so¹n: ......................... Ngµy gi¶ng: ........................ Tiết 32. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua bài kiểm tra - Kĩ năng: Hướng dẫn Hs giải, trình bày chính xác bài làm,rút kinh nghiệm để tránh sai sót phổ biến, những lỗi điển hình. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh II. Chuẩn bị: GV: Tập hợp tất cả bài kiểm tra, Tổng hợp kết quả theo tỉ lệ Đánh giá chất lượng bài kiểm tra của hoc sinh, nhận xét cụ thể những lỗi phổ biến HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình III. Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra sĩ số : 7C. 7D. 7E. 2. Trả bài cho học sinh: (3’) 3. Nhận xét bài làm của học sinh (5’) + Ưu điểm: Đa số các em đã có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận. Một số em đã đạt kết quả theo yêu cầu + Hạn chế: Ý thức tự giác ôn luyện và làm bài của nhiều bạn chưa cao, chưa nắm vững kiến thức, dẫn đến kết quả chung là tương đối thấp. + Kết quả cụ thể như sau: Điểm trung Điểm Kém Điểm yếu Điểm khá Điểm Giỏi bình Tổng số Lớp TS TS TS HS Tỷ lệ Tỷ lệ TS học Tỷ lệ TS học Tỷ lệ học học Tỷ lệ % học % % sinh % sinh % sinh sinh sinh 7A 30 22 73.3 5 16.7 2 6.7 1 3.3 0 7B 33 20 60.6 9 27.3 4 12.1 0 0 7C 32 24 75 5 15.6 3 9.4 0 0 4. Chữa bài: (38’) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài chữa * Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra (30’) Bài 4: A ? Đọc bài toán? B ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu?. P. C. ? Vẽ hình? Ghi GT, KL của bài toán? HS: Vẽ hình và ghi GT,KL GV: TrÇn Hµo HiÖp. D Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 67.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng Hoạt động của giáo viên và học sinh. *. ? Phần a thuộc dạng toán nào đã học?. M«n: H×nh häc 7 Nội dung bài chữa Chứng minh a. Xét ABPvà DCP có : A CDP A APB ( đối đỉnh) PB = PC (gt) PA = PD(gt) Suy ra: ABP  DCP (c-g-c) b. Theo chứng minh câu a ta có:. ? Để chứng minh hai tam giác bằng nhau ta làm thế nào?. ? Hai tam giác đã có các yếu tố nào bằng nhau? Vì sao? ABP  DCP (c-g-c) Hs chỉ ra 3 yếu tố bằng nhau của 2 tam giác. => PCD A A ( 2 góc tương ứng)  PBA => AB // CD( theo dấu hiệu nhận biết hai ? Từ 3 yếu tố trên, em có kết luận gì về 2 đường thẳng song song) tam giác? c. Để AD là tia phân giác của góc BAC thì: Góc BAD = góc CAD Câu b: => Tam giác ABP = Tam giác ACP ? Để chứng minh 2 đoạn thẳng AB//CD ta => AB = AC làm thế nào? ? Đây thuộc dạng toán nào đã học? ? Vậy ta cần chứng minh 2 góc so le trong bằng nhau là những góc nào? - GV yêu cầu hs lên bảng trình bày HS lên bảng trình bày lời giải ? Để AD là tia phân giác tức là những góc nào bằng nhau? ? Vậy ta cần có điều kiện gì để 2 tam giác bằng nhau? HS: AB = AC GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày theo hướng dẫn của GV GV: Chốt lại cách giải dạng toán trên. * Hoạt động 2: Nhận xét, đọc kết quả( 8’) GV: Nhận xét cách làm và trình bày của từng hs khi làm bài - Đọc kết quả cụ thể của học sinh 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) Xem lại các kiến thức cơ bản của HKI. Đọc trước bài mới. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 68.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×