Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.93 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. TUẦN 14. Thứ hai ngày 19tháng 11 năm 2012 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần ---------------------------------------------------------------. Tiết 2+3. Học vần:. ENG - IÊNG I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được eng, xẻng II.Chuẩn bị: Tranh: cái xẻng, trống chiêng , Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng Lớp viết bảng con 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần 1 em ung , ưng trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần eng: a)Nhận diện vần: -Phát âm : eng Đọc trơn Ghép vần eng lớp ghép vần eng -Phân tích vần eng? Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau -So sánh vần eng với vần ông? +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần eng mở đầu bằng âm e b)Đánh vần: e - ngờ - eng Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Chỉnh sửa Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo Ghép tiếng xẻng Có âm x đứng trước , vần eng đứng tiếng mới. Phân tích tiếng xẻng? sau thanh hỏi đặt trên âm e Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng Cá nhân, nhóm , lớp -Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng Đọc từ : lưỡi xẻng Cá nhân, lớp. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 1 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lăk.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. Đọc toàn phần *Vần iêng: Thay âm e bằng iê giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần iêng? So sánh vần iêng với vần eng? Đánh vần: i- ê - ngờ - iêng chờ - iêng - chiêng trống chiêng c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng? Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Ao hồ thường dùng để làm gì? Giếng thường dùng để làm gì? Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu? Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác? Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng? Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 2 Lop1.net. NĂM HỌC. Theo dõi Ghép vần iêng Có âm iê đứng trước , âm ng đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần iêng mở đầu bằng âm iê Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp. 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Ao , hồ , giếng Ao , hồ , giếng Nuôi cá, tôm.... lấy nước để ăn , uống HS trả lời nước máy..... 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng Xem trước bài:uông , ương Tieát 4:. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. Thực hiện ở nhà. Toán. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính. Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 2 . II.Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2 em lên bảng làm , lớp bảng con Tính: 5+2+1= , 3+3+1= 4+2+2= , 3+2+2= Nhận xét KTBC. HS nhắc tựa. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên Học sinh QS trả lời câu hỏi. bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi: Có mấy ngôi sao trên bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? 8 ngôi sao Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? sao còn 7 ngôi sao. Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học bảy. 8 – 1 = 7. sinh đọc. + Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7. còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 Học sinh thực hiện bảng cài của GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 mình trên que tính và rút ra: rồi gọi học sinh đọc. 8–7=1 Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 3 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công Vài em đọc lại công thức. thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 8–1=7 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. đồng thanh. Học sinh nêu: 8–1=7 , 8–7=1 8–2=6 , 8–6=2 8–3=5 , 8–5=3 8–4=4 Hướng dẫn luyện tập: Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Bài 1: Tính: Học sinh nêu YC bài tập. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở Bài 2: Tính BC và nêu kết qủa. Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo Học sinh nêu YC bài tập. từng cột. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra Học sinh khác nhận xét. mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8–1=7 ,8–2=6, 8–4=4 8–1=7,8–7=1… 8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 0 Bài 3: Tính (Cột 1) Học sinh nêu YC bài tập. Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng Học sinh làm phiếu học tập. trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, Chữa bài trên bảng lớp. HS khác nhận xét bạn làm. được bao nhiêu trừ tiếp đi 3. Nêu đề toán tương ứng và giải theo Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương từng phần chẳng hạn: a) 8 – 4 = 4 (quả) ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Học sinh nêu tên bài. 4.Củng cố : Hỏi tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem trong phạm vi 8. Học sinh lắng nghe. bài mới. Nhận xét giờ học. Tieát 5:. ---------------------------------------------------------------. ĐẠO ĐỨC. ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ Ø(tiết 1). I.Muïc tieâu Giuùp hs: _ Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 4 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. _ Có ý thức đi học đều và đúng giờ.. II. Chuaån bò _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp. Hoạt động của học sinh. _Yêu cầu hs vài tổ lên thực hành chào cờ _ Nhaän xeùt, ghi ñieåm.. 2. Bài mới a Giới thiệu bài _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Cho cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhóm lớn _ Gv hướng dẫn hs nêu nội dung tranh bài taäp 1. b.Hđ 2: Đóng vai _ Yêu cầu các nhóm trao đổi về nội dung các bức tranh bài tập 1. _ Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt hướng dẫn. + Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän? + Bạn nào đáng khen? Tại sao? _ Gv keát luaän _ Chia nhóm bốn, yêu cầu phân vai, đóng vai caùc tình huoáng . _ Cho hs thaûo luaän _ Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy. _ Goïi hs nhaän xeùt. _ Gv keát luaän. _ Liên hệ thực tế 4. Cuûng coá, daën doø.. _ OÅn ñònh choã ngoài _ Hs thực hành chào cờ _ Chuù yù. _ Nhaéc laïi teân baøi _ Haùt _ Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung một lớp.Thỏ thì nhanh nhẹn còn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra? _ Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän. _ Thaûo luaän, trình baøy. + Vì Thỏ chủ quan, lơ là, hái hoa ở dọc đường. + Bạn Rùa đáng khen hơn… _ Quan saùt tranh, thaûo luaän caùc tình huoáng. - Trình bày trước lớp _ Chuù yù. _ Laéng nghe _ Lieân heä. ---------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012.. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 5 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. Tieát 1:. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. Âm Nhạc. Có giáo viên chuyên. ---------------------------------------------------------------. Tieát 2+3:. Học vần:. UÔNG – ƯƠNG I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uông, ương, quả chuông, con đường -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uông, ương 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng viết được vần uông, ương II.Chuẩn bị: Tranh: quả chuông , con đường , đồng ruộng Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng Lớp viết bảng con 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần 1 em eng , iêng trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần uông: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uông Đọc trơn Ghép vần uông lớp ghép vần uông -Phân tích vần uông? Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau -So sánh vần uông với vần ung? +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần uông mở đầu bằng âm uô b)Đánh vần: u- ô - ngờ - uông Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Chỉnh sửa Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng Ghép tiếng chuông Có âm ch đứng trước , vần uông đứng mới. Phân tích tiếng chuông? sau Cá nhân, nhóm , lớp Đánh vần: chờ - uông - chuông Cá nhân, lớp. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 6 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. -Đọc trơn - Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì? Đọc từ : quả chuông Đọc toàn phần *Vần ương: Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần ương? So sánh vần ương với vần uông? Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương đờ - ương - đương - huyền - đường con đường c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần uông, ương? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì? b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét. c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn? Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết? Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 7 Lop1.net. NĂM HỌC. Quả chuông Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần ương Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con. Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uông ,ương Phân tích tiếng 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy Cá nhân , nhóm , lớp 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết đồng ruộng Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng. người nông dân cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch..... Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. người lao động làm ra.Biết kính trọng công việc của mọi người. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần uông với vần 2em so sánh ương? Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương HS thi tìm tiếng trên bảng cài Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương Xem trước bài: ang , anh Thực hiện ở nhà Tieát 4: TOÁN. Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Chuẩn bị - Mẫu vật 8 quả táo III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 8. - GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:( Cột 1,2) - HS: Tính - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả - GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả trước trước lớp 7+1=8 6+2=8 lớp. - GV ghi kết quả vào phép tính. 1+7=8 2+6=8 - GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và 8–7=1 8–6=2 mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 8–1=7 8–2=6 - GV cùng HS hận xét sữa chữa. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán - Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả. - Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài +3 -5 8 3 8 5 - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 8 88 8 88 Lop1.net. 4. 8. 6. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. - 4. -2. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. 2. Bài 3:( cột 1,2) - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Đối với dạng toán này ta thực hiện thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. +6. 8. 3. +4. 7. - HS: Tính. -Ta cần thực hiện từ trái sang phải - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4+3+1=8 8–4–2 =2 5+1+2=8 8–6+3= 5 Cột 3 dành cho HS khá giỏi 2+6–5=3 Bài 4 7–3+4=8 - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích - 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở. hợp GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. 8 2 = 6 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong - Lắng nghe phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------. Buổi chiều: Tieát 1:. To¸n. Bài : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8 - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 9 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. 2. KT bài cũ - Gọi vài HS lên bảng làm các bài: - 8 - 8 -8 - 8 - 8 - 8 -8 - 8 1 2 3 4 5 6 7 8 - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Dạy bày mới HD HS làm bài tập ở vở BT Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT. 3 8 8 6 8 6 + + 5 3 5 2 6 2 8 5 3 8 2 6 7 8 8 4 8 8 + + 1 7 1 4 4 8 8 1 7 8 4 0 Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT. 1+7 3+5 8 -1 8-2. 8. 4+4. 8+0. 2+5. 8-0. Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống 8–4–2=2 4+3+1=8 2+6–5=3 8–6+3=5 5+1+2=8 7 – 3 +4 = 8 Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT. 7 □>5+2 8 □<8–0 9 □>8+0 3 4 5 6 7 8 9. 8+0–5=3 3+3–4=2. 8–5<□<2+6 Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống 8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.. Tieát 2+3:. ---------------------------------------------------------------. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. Tiếng Việt:. 10 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. LUYỆN TẬP UÔNG - ƯƠNG I.Yêu cầu: 1.Kến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần uông , ương 2. Kĩ năng;Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng viết được vần uông, ương, đường II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV 1.Bài cũ: Viết: cồng chiêng, cái kẻng , bay liệng Đọc bài vần eng , iêng Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Làm bài tập: Bài 1: Nối : Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ rồi nối từ có nội dung phù hợp với tranh Hướng dẫn làm mẫu 1 bài : Nối từ luống rau với tranh vẽ luống rau Bài 2:điền uơng hay ương: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi điền vần uơng hay vần ương vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Nhận xét sửa sai Làm mẫu 1 tranh và hướng dẫn hs cách làm c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần uông , ương thành thạo Xem trước bài ang , anh ; Nhận xét giờ học. Hoạt động HS Viết bảng con 2 em. -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc Cá nhân , nhóm , lớp. Nêu yêu cầu Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT HS nối các bài còn lại Quan sát tranh 1 em lên bảng điền , lớp điền vở bài tập tường vôi trắng , ruộng rau muống , con đường làng Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nhà. ---------------------------------------------------------------. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 11 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. Tieát 1+ 2:. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. Thứ tư ngày 21 tháng 11năm 2012 Học vần. ang -. anh. A. Mục tiêu - HS đọc được: ang – anh – cây bàng – cành chanh; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng B. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh - Tranh tăng cường TV: xà beng – bay liệng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - GV nhận xét và cho điểm. - HS nhắc lại: ang – anh. 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng a. Dạy vần ang - HS so sánh * Nhận diện vần + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng. - GV cho HS So sánh ang với ong. + Khác nhau: ang mở đầu bằng a. - GV nhận xét. - HS ghép vần ang. - GV yêu cầu HS ghép vần ang. - GV nhận xét b. Đánh vần - HS phát âm nối tiếp: ang - GV yêu cầu HS phát âm. - GV nhận xét chỉnh sữa. - HS đánh vần nối tiếp – cả lớp - GV yêu cầu HS đánh vần. a – ng – ang - ang - GV nhận xét chỉnh sữa. * Dạy tiếng khóa - Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì - HS: lấy âm b ghép trước vần an dấu ghép trước vần an? huyền đặt trên a. - GV yêu cầu HS ghép tiến bàng. - HS ghép tiếng bàng - GV cho HS đọc trơn. - HS nối tiếp đọc. - GV nhận xét. - Tranh vẽ cây bàng - Tranh vẽ cây gì? - HS đọc nối tiếp - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn.. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 12 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. - GV nhận xét sữa chữa.. Anh ( tương tự như vần ang) c. Luyện viết ang – cây bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ: - GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV nhận xét. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng. - GV nhắc HS nghỉ sau khi đọc hết câu thơ.. - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con ang - cây bàng - HS viết bảng con. anh – cành chanh - HS đọc đồng thanh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. buôn làng hải cảng. bánh chưng hiền lành. - hs đọc. - HS Luyện đọc lại. - Tranh vẽ cảnh sông , diều,… HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b. Luyện viết -HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV nhắc nhở HS viết đúng mẫu và viết đẹp - HS viết vào vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 13 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. - GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp. c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - GV cùng HS nhân xét bổ sung. - GV cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài: inh – ênh. - GV nhận xét giờ học. Tieát 3:. NĂM HỌC. ang –cây bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sáng - HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học,… + Cảnh ở nông thôn. + HS tự trả lời - HS đọc đồng thanh. ---------------------------------------------------------------. Toán. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. .Mục tiêu: 1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 2. II,Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 8 -2 = 4+3= 6 +2 = 1+7= 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con Nhận xét KTBC. Học sinh khác nhận xét. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 14 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Cho cài phép tính 8 +1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. + Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 =1+8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.. NĂM HỌC. Học sinh QS trả lời câu hỏi.. 8 tam giác. Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9. 8 + 1 = 9. Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9. Học sinh quan sát và nêu: 8+1=1+8=9 Vài em đọc lại công thức.. 8+1=9 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công đồng thanh. thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, Học sinh nêu: 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , lại bảng cộng. 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Hướng dẫn luyện tập: Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, Bài 1: Tính nhóm. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng Học sinh nêu YC bài tập. cột. Bài 2: ( cột 1,2,3) Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. từng cột. Bài 3: ( cột 1) GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa biểu thức số có dạng: 4+5= 4+1+4= Học sinh làm phiếu 4+2+3= Học sinh chữa bài trên bảng lớp. 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và Học sinh khác nhận xét bạn làm.. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 15 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. NĂM HỌC. cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì? Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9 4.Củng cố – dặn dò: 7+2=9 Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc trong phạm vi 9. thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương Học sinh lắng nghe. ---------------------------------------------------------------. Tieát 4:. Thủ công. GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 2 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều , các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II.Chuẩn bị: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. -Quy trình các nếp gấp phóng to. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hát. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. Giáo viên kểm tra. 2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa. Vài HS nêu lại GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1) Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau đều khi xếp chúng lại. GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 16 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu. + Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất. + Hướng dẫn gấp nếp thứ hai + Hướng dẫn gấp nếp thứ ba. + Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo. Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn. Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công. 3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em. Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều 4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau.. NĂM HỌC. Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu. Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV. Học sinh nhắc lại cách gấp. Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công. Học sinh nêu quy trình gấp.. Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiết 1. Tự Nhiên - Xã Hội:. AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận . -Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. -Kĩ năng tự bảo vệ :ứng phó với các tình huống khi ở nhà. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. 3.Thái độ:Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn khi có tai nạ xảy ra. *Ghi chú: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay II.Chuẩn bị: -Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để học sinh thảo luận. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kể tên một số công việc em thường Một vài học sinh kể. làm để giúp đỡ bố mẹ? GV nhận xét cho điểm. Học sinh nhắc tựa. 3.Bài mới Qua tranhGT và ghi tựa bài. Hoạt động 1 :Làm việc với SGK. MĐ: Học sinh biết được các vật dễ gây đứt tay. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 17 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. và cách phòng tránh. Các bước tiến hành Bước 1: GV cho học sinh quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? Điều gì có thể xãy ra nếu các bạn không cẩn thận? Khi dùng dao sắc nhọn cần chú ý điều gì? Cho học sinh làm việc theo cặp, chỉ và nói cho nhau nghe. Bước 2: Thu kết qủa quan sát của học sinh. GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV nói thêm: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi. Hoạt động 2:Thảo luận nhóm: MĐ: HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy. Các bước tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 31 và trả lời các câu hỏi: Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên? Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó Cho học sinh thảo luận theo nhóm dự đoán các tình huống có thể xãy ra và cách giải quyết tốt nhất. Bước 2: GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét. Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 18 Lop1.net. NĂM HỌC. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. -Nếu các bạn không cẩn thận dễ bị đứt tay chảu máu -Cần phải cẩn thận , cầm dao đầu cán. Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. Nhóm khác nhận xét. HS nhắc lại.. Học sinh làm việc theo nhóm hai bàn để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống.. Học sinh trình bày ý kiến trước lớp. Học sinh lắng nghe.. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay…. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn.. NĂM HỌC. Học sinh nêu tên bài. Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống. Học sinh làm việc theo nhómsắm vai xữ lý tình huống. Các nhóm khác nhận xét. ---------------------------------------------------------------. Tiết 2+3. Học vần:. INH – ÊNH I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh , từ và câu ứng dụng ; Viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần inh, ênh 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng đọc, viết được vần inh, ênh II.Chuẩn bị: Tranh: máy vi tính , dòng kênh, đình làng , bệnh viện , đống rơm , máy cày , máy may , máy nổ Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: buôn làng , hải cảng , hiền lành Lớp viết bảng con 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần 1 em ang , anh trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần inh:. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. 19 Lop1.net. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 2012 - 2013. GIÁO ÁN LỚP 1B1. a)Nhận diện vần: -Phát âm : inh Ghép vần inh -Phân tích vần inh?. Đọc trơn lớp ghép vần inh Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm nh +Khác: vần inh mở đầu bằng âm i. -So sánh vần inh với vần anh? b)Đánh vần: i - nhờ - inh Chỉnh sửa Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng tính? Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính đọc trơn -Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì? Đọc từ : máy vi tính Đọc toàn phần *Vần ênh: tương tự vần inh c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh? Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. Giáo viên: Phạm Thị Bảo Yến. NĂM HỌC. 20 Lop1.net. Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng tính Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Máy vi tính Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần ênh Có âm ê đứng trước , âm nh đứng sau Theo dõi viết định hình Viết bảng con. Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại. Cá nhân , nhóm , lớp. Viết vào vở tập viết. Krông Nô – Lăk – Đăk Lă.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>