Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.38 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 TuÇn 2. Thø hai ngµy 23 th¸ng 8 n¨m 2010 Chµo cê __________________________. Đạo đức. Em lµ häc sinh líp 1 I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. 2. KÜ n¨ng : Biết kể về kết quả học tập. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Khởi động: Hát “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Hát tập thể GV: Nêu yêu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập HS Lần lượt giới thiệu với các bạn MT: Kể được những điều mới biết những điều mình đã biết được sau GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đôi), 1 tuần đi học HS Nhận xét, bổ sung. trao đổi và trả lời câu hỏi SGK GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,… HS Quan sát tranh( VBT ) b. Kể chuyện theo tranh. HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh theo tranh - Trong tranh có những ai? - HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp - Họ đang làm gì? HS Chia thành 4 nhóm thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng trò chơi. c. Trò chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học - Nhắc lại tên bài GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, - Nêu được 1 vài ý chính của bài học cách chơi. Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) - Chuẩn bị đầy đủ sách, vở - Xem trước bài 2. TiÕng viÖt. DÊu hái – DÊu nÆng I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Häc sinh nhËn biÕt ®îc dÊu hái (?), dÊu (.); biÕt ghÐp tiÕn bÎ, bÑ. BiÕt được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật. 2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bài. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu hỏi . a) Nhận diện dấu GV: Dấu hỏi giống nét gì? YC HS lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ Nhận xét kết quả thực hành của HS. Dấu nặng thực hiện tương tự. b) Ghép chữ và đọc tiếng 1. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học. Tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng bẻ. Viết tiếng bẻ lên bảng. Gọi HS phân tích tiếng bẻ. Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ? GV phát âm mẫu : bẻ HS thảo luận và nói : tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ. Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ. So sánh tiếng bẹ và bẻ. Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ. HD viết dấu thanh trên bảng con: 2. Viết dấu hỏi Gọi HS nhắc lại dấu hỏi giống nét gì? Yêu cầu HS viết bảng con dấu hỏi. HD viết tiếng có dấu thanh hỏi. Viết mẫu bẻ. Sửa lỗi cho học sinh. 3. Viết dấu nặng Dấu nặng giống vật gì? Yêu cầu HS viết bảng con dấu nặng. HD viết tiếng có dấu thanh nặng. =>Viết mẫu bẹ Sửa lỗi cho học sinh.Nhận xét , khen những HS viết đúng , đẹp.. Giống 1 nét móc, móc câu để ngược. Thực hiện trên bộ đồ dùng. Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập. HS ghép tiếng bẻ trên bảng cài. (1 em thực hiện) Đặt trên đầu âm e. Đọc lại. Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay,.. HS So sánh tiếng bẹ và bẻ. Học sinh đọc. Giống một nét móc. Học sinh theo dõi viết bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Giống hòn bi, giống dấu chấm,… Viết bảng con dấu nặng. Viết bảng con: bẹ. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi HS phát âm tiếng bẻ, bẹ Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết Yêu cầu HS tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết. Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh. c) Luyện nói : Treo tranh 2. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. Học sinh đọc bài trên bảng. Viết trên vở tập viết. Nghỉ giữa tiết Quan sát và thảo luận. Các người trong tranh khác.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 Nội dung bài luyện nói hôm nay là bẻ. nhau: me, bác nông dân, bạn -Trong tranh vẽ gì? gái. -Các tranh này có gì khác nhau? Hoạt động bẻ. -Các bức tranh có gì giống nhau? Học sinh tự trả lời theo ý quần áo không? thích. +Tiếng bẻ còn dùng ở đâu? Bẻ gãy, bẻ ngón tay,… Nhận xét phần luyện nói của học sinh Đại diện mỗi nhóm 3 em thi 3.Củng cố :Gọi đọc bài trên bảng tìm tiếng giữa 2 nhóm với Thi tìm tiếng có dấu hỏi, nặng trong sách báo… bọ, nhau. lọ, cỏ, nỏ, lạ..... 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thø ba ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2010 Bµi 2 Trò chơi -đội hình đội ngũ. IMôc tiªu: - ¤n trß ch¬i:“ DiÖt c¸c con vËt cã h¹i”. Yªu cÇu H biÕt thªm mét sè con vËt cã hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thục hiện được ở mức độ đúng, có thể còn chậm. IINội dung và phương pháp lên lớp: néi dung. 1. PhÇn më ®Çu: - G Phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - G nh¾c l¹i néi quy vµ cho H söa l¹i trang phôc. - Khởi động. định lượng. phương pháp tổ chức. 2 phót. - G tËp hîp H thµnh 2- 4 hµng däc, sau đó quay thành hàng ngang. - H söa l¹i trang phôc.. 1 phót 2 phót. - §øng vç tay, h¸t. - Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 12.. 2. PhÇn c¬ b¶n: - TËp hîp hµng däc, dãng 12 -15 phót - G h« to:“ C¶ líp chó ý !“ hµng. + TËp hîp hµng däc: - G h« khÈu lÖnh: “Thµnh 1 ( 2, 3, 4) hµng dọc ... Tập hợp !” G đứng quay người về phía định cho H tập hợp và đưa tay phải để chỉ hướng. Tổ trưởng tổ 1 chạy đứng đối diÖn víi G, c¸ch G 1 c¸ch tay. C¸c tæ trưởng lần lượt đứng bên trái tổ trởng tổ 1, cách nhau 1 khuỷu tay. Các tổ viên đứng sau tổ trưởng, cách nhau 1 cánh tay, đứng từ thấp đến cao. - G hô: “Nhìn trước... thẳng !” Tổ trưởng tổ 1 đứng nghiêm, tay phải giơ lên cao. Các tổ trưởng khác tay phải chống hông, chØnh hµng ngang. Tæ viªn tæ 1 tay tr¸i GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 chạm vai bạn đứng trước, dóng hàng dọc. Cßn c¸c tæ kh¸c kh«ng cÇn gi¬ tay. -G h«:“ Th«i !” H tæ 1 bu«ng tay xuèng, đứng tự nhiên. + Dãng hµng däc: - Hướng dẫn tổ 1 làm mẫu, vừa tập vừa giải thích động tác. Tiếp theo các tổ khác lần lượt đứng vào. ( làm vài lần như vậy) - Trò chơi : :“ Diệt các con 8 - 10 phút G nhận xét, tuyên dương. vËt cã h¹i”. - H kÓ thªm c¸c con vËt cã Ých, cã h¹i. - G ®iÒu khiÓn trß ch¬i 3. PhÇn kÕt thóc: - H tËp hîp theo hµng ngang. 3 phót - Håi tÜnh. - H đứng vỗ tay và hát. 2 phót - G hÖ thèng bµi häc.. To¸n. LuyÖn tËp I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : 2. KÜ n¨ng : 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KTBC: 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô vào các hình (mỗi loại hình mỗi màu khác nhau) Bài 2: Thực hành ghép hình: Cho HS sử dụng các hình vuông, tam giác mang theo để ghép thành các hình như SGK. 3.Củng cố: Trò chơi: Kết bạn. Mỗi em cầm 1 loại hình (5 em hình vuông... Các em đứng lộn xộn không theo thứ tự. Khi hô kết bạn thì những em cầm cùng một loại hình nhóm lại với nhau. 4.Dặn dò:Làm bài tập ở nhà, chuẩn bịbài sau.. 4. Hoạt động của HS. Thực hiện ở VBT. Thực hiện ghép hình từ hình tam giác, hình tròn thành các hình mới.. Hình mới Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm 5em Nhắc lại. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011. TiÕng viÖt. Thanh huyÒn, thanh ng· I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Nhận biết dấu huyền, ngã, ghép được tiếng bè, bẻ. Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 2. KÜ n¨ng : Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong cuốc sống. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài Dấu huyền. HS đọc bài, viết bài. Treo tranh để HS quan sát và thảo luận. Viết bảng con dấu hỏi, nặng. Các tranh này vẽ những gì? quan sát và thảo luận. Viết các tiếng có thanh huyền trong bài và nói, các Mèo, gà, cò, cây dừa tiếng này giống nhau ở chổ đều có dấu thanh huyền. GV viết dấu huyền lên bảng và nói. Tên của dấu này là dấu huyền.. Đọc: Dấu huyền (nhiều em đọc).. Dấu ngã. Thực hiên tương tự. 2.2 Dạy dấu thanh: Đính dấu huyền lên bảng. a) Nhận diện dấu Hỏi: Dấu huyền có nét gì? So sánh dấu huyền , dấu sắc có gì giống và khác nhau. Yêu cầu HS lấy dấu huyền trong bộ chữ. Một nét xiên trái. So sánh Thực hiện trên bộ đồ dùng. Thực hiện trên bộ đồ dùng. Nhận xét kết quả thực hành của HS. 4. Đính dấu ngã và cho HS nhận diện dấu ngã . Yêu cầu HS lấy dấu ngã ra trong bộ chữ Nhận xét kết quả thực hành của HS. b) Ghép chữ và đọc tiếng 5. Yêu cầu HS ghép tiếng be đã học. Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng bè.. Thực hiện trên bảng cài.. Viết tiếng bè lên bảng. Yêu cầu HS ghép tiếng bè trên bảng cài. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 1 em Đặt trên đầu âm e. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 Gọi học sinh phân tích tiếng bè. HS phát âm tiếng bè. Dấu huyền trong tiếng bè đặt ở đâu ?. bè chuối, chia bè, to bè, bè phái phát âm nhiều lần tiếng bè. So sánh tiếng bè và bẽ. GV phát âm mẫu : bè YC tìm các từ có tiếng bè.. Học sinh đọc. Nghỉ 1 phút. Sửa lỗi phát âm cho học sinh Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè. So sánh tiếng bè và bẽ Gọi học sinh đọc bè – bẽ.. Một nét xiên trái. Theo dõi viết bảng con dấu huyền.. c) HD viết dấu thanh trên bảng con: 6. Viết dấu huyền. Gọi HSnhắc lại dấu huyền giống nét gì?. Viết bảng con: bè. Yêu cầu HS viết bảng con dấu huyền. HD viết tiếng có dấu thanh huyền. Yêu cầu HS viết tiếng bè vào bảng con. Viết dấu ngã Yêu cầu HS viết tiếng bẽ vào bảng con. Viết mẫu bẽ. Sửa lỗi cho học sinh.. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ Sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết YC HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết. Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho HS. c) Luyện nói : GV treo tranh Nội dung bài luyện nói hôm nay là bè và tác dụng của nó trong đời sống. -Trong tranh vẽ gì? -Bè đi trên cạn hay đi dưới nước? -Thuyền và bè khác nhau như thế nào?. HS theo dõi viết bảng con dấu ngã. Viết bảng con: bẽ. Học sinh đọc bài trên bảng. Viết trên vở tập viết. Nghỉ giải lao. Quan sát và thảo luận Vẽ bè Đi dưới nước. Thuyền có khoang chứa người, bè không có khoang chứa ... Chở hàng hoá và người. Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng giữa 2 nhóm với nhau.. -Thuyền dùng để chở gì? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã trong sách... 4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 6. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011. Thø t ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2010. TiÕng viÖt. be, bÐ, bÌ, bÎ, ... I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh( ngang, huyền, ngã, hỏi, nặng). Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. 2. KÜ n¨ng: Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Ghi tựa Gọi hs nhắc lại các âm,các dấu thanh đã học. E, b, be, huyền, sắc, hỏi, ngã Nhắc các tiếng có các âm,ø dấu thanh đã học. ,nặng. Ghi các âm, dấu thanh, tiếng hs đưa ra ở một bên bảng. em bé, người đang bẻ ngô. Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và TLCH Bẹ cau, dừa, bè trên sông. Tranh vẽ ai? Học sinh đọc. Tranh vẽ cái gì? Gọi HS đọc những từ cạnh hình vẽ 2.2 Ôn tập a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be Yêu cầu hs tìm trong bộ chữ b, e và ghép thành tiếng be. Gắn bảng mẫu lên bảng. Yêu cầu hs đọc. Chỉnh sửa b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng: Treo bảng lớp đọc tiếng be và các dấu thanh. “be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì ? Viết lên bảng. Hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được tiếng bé? Yêu cầu dùng bộ chữ, ghép be và dấu thanh để được các tiếng bẻ, bẽ, be, Chỉ cần thay đổi các dấu thanh khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng khác nhau để chỉ các sự vật khác nhau. Gọi 2 học sinh lên bảng đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. Thực hành tìm và ghép. Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép chữ. Học sinh đọc.. Bè. Dấu sắc. Thực hiện trên bảng cài.. Học sinh đọc bảng.. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 c) Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh Từ âm e, b và các dấu thanh của chúng có thể tạo ra các từ khác nhau: Nhiều học sinh đọc lại. “be be” – là tiếng của bê hoặc dê con. “bè bè” – to, bành ra hai bên. “be bé” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh xinh. Gọi học sinh đọc. GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Quan sát, viết lên không d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con trung. Viết mẫu lên bảng Thu một số bảng viết tốt và chưa tốt của học sinh. Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Gọi một số em nhận xét.. Tiết 2 2.3 Luyện tập a) Luyện đọc Gọi học sinh lần lượt phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá nhân. GV sửa âm cho học sinh. GV giới thiệu tranh minh hoạ “be bé” Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì? Em bé và các đồ vật được vẽ như thế nào? Thế giới đồ chơi của các em là sự thu lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên: be bé. Chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng bé bé và xinh xinh. Gọi HS đọc -> GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. b) Luyện viết: HS tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết. c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. Hướng dẫn HS quan sát các cặp tranh theo chiều dọc Tranh thứ nhất vẽ gì? Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì? “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng “dế” Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan sát và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể hiện các từ khác nhau bởi dấu thanh (dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ). Treo tranh minh hoạ phần luyện nói. Gợi ý bằng hệ thống CH, giúp HS nói tốt theo chủ đề Gọi HS nhắc lại những sự vật có trong tranh. Các em đã thấy các con vật, cây cỏ, đồ vật, người tập võ, … này chưa? Ở đâu? Cho HS nêu một số đặc điểm của con vật, các quả : 8. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. Học sinh đọc.. Em bé đang chơi đồ chơi. Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.. Học sinh đọc: be bé Thực hiện trong VTV. Con dê. Con dế Dấu sắc.. Công viên, vườn bách thú, …. Ăn, nước để uống. Ngọt, đỏ, ….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 Trả lời theo ý thích. Quả dừa dùng để làm gì? Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc của dưa khi bổ ra sao? Trong số các tranh này con thích nhất tranh nào? Đọc bài trên bảng. Tại sao con thích? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. Học sinh lắng nghe, thực 3.Củng cố: hành ở nhà. Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau ê, v. To¸n. C¸c sè 1, 2, 3. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3 2. KÜ n¨ng: Biết đọc viết các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ: 2.Bài mới: a)Giới thiệu các số 1, 2, 3 *Số 1: B1: Thao tác với đồ dùng trực quan . Đưa ra các nhóm đồ vật 1 chấm tròn, 1 ô tô... Hỏi: Có mấy chấm tròn? Có mấy ô tô? B2: Kết luận: 1 chấm trò, 1 ô tô đều có số lượng là mấy? Để chỉ số lượng là 1 ta dùng số 1 *Giới thiệu chữ số 1 B3: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết *Số 2,3 giới thiệu tương tự số 1 Đọc các số 1, 2, 3 b)Luyện tập: Bài 1: Thực hành viết số: Hướng dẫn viết các số 1, 2, 3. Nhận xét sữa sai. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống dựa vào tranh. => Nhận xét sữa sai. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập theo cụm hình vẽ Theo dõi HS làm , giúp đỡ những em còn lúng túng => Nhận xét sữa sai. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. Quan sát trả lời Có 1 chấm tròn, 1 ô tô. đều có số lượng là 1 Theo dõi, luyện viết bảng con Cá nhân. Nhóm , lớp Luyện viết bảng con Viết vở ô li , mỗi số 1 dòng Làm bài , nêu kết quả từng nhóm đối tượng Nêu yêu cầu , làm bài tập Cụm 1:Viết số thích hợp vào ô trống Cụm 2:Vẽ chấm tròn tương ứng. Cụm 3. Viết số hoặc vẽ chấm tròn 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 *Trò chơi: Nhận biết số lượng Giơ tấm bìa có số tương ứng Giơ tấm bìa có số chấm tròn Đọc các số 1, 2, 3 , đếm từ 1 Theo dõi tuyên dương em làm nhanh , đúng đến 3, từ 3 đến 1 3. Củng cố dặn dò:Viết mỗi số 2 hàng ở nhà. Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN I.Muïc ñích: Sau baøi hoïc, HS coù theå: -Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu bieát -Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp -Hiểu sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau: Có người cao hơn, có người thấp hơn, gay hơn, béo hơn,… đó là điều bình thường. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Haùt 1/ Ổn định lớp: 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Dạy bài mới: Họat động 1: Quan sát tranh -Mục đích: Biết sự lớn lên của cơ thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết -Caùch tieán haønh: -Quan sát, hoạt động B1: Thực hiện hoạt động theo caëp: nhìn tranh em bé trong từng hình, hoạt động của 2 bạn nhỏ và hai hoạt động của hai anh em ở hình dưới B2: Kiểm tra kết quả hoạt động -Hoïc sinh leân baûng chæ Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể hiện điều gì? tranh treo treân baûng vaø Hai baïn nhoû trong hình muoán bieát ñieàu gì? Kết luận: GV chốt lại: Trẻ em sau khi ra đời sẽ nêu những gì mình quan lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiầu sát được. cao, về hoạt động như: biết lẫy, bò, đi,… Về sự hiểu -Lớp nhận xét- bổ sung biết như: biết nói, đọc, viết,… Các em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hôn. Hoạt động 2: Thực hành đo -Mục đích: Xác định được sự lớn lên của bản thân 10. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau -Caùch tieán haønh: -HS quay löng, aùp saùt B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động vaøo nhau, hai baïn coøn laïi quan sát để biết bạn nào cao hoân, baïn naøo thaáp hoặc béo hơn. -Laøm vieäc theo nhoùm 4 HS B2: Kiểm tra kết quả hoạt động -Nhoùm leân trình baøy Hoạt động 3: Làm thế nào để khỏe mạnh -Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể mau lớn và khỏa mạnh -Caùch tieán haønh: GV bnêu vấn đề: Để có cơ thể khỏe mạnh, mau -HS trình baøy lớn, hàng ngày các em phải làm gì? IV. Cuûng coá, daën doø: -Nhaän xeùt tieát hoïc -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2010. TiÕng viÖt. ª-v I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc :Häc sinh nhËn biÕt ®îc ch÷ ª, v, tiÕng bª, ve 2.KÜ n¨ng :§äc ®îc c©u øng dông : bÐ vÏ bª. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1KTBC: 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng. Giống : đều viết bởi một nét a) Nhận diện chữ: thắt. Hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ e chúng ta Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên đã học. chữ e. Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ê. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lưu ý HS khi phát âm mở miệng rộng hơn đọc âm e. -Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh đọc âm ê. Ta cài âm b trước âm ê. Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế nào? Yêu cầu HS cài tiếng bê. Cả lớp Nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng. 1 em Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần CN đánh vần 4 em, đọc trơn 4 Hướng dẫn đánh vần 1 lân. em, nhóm 1, nhóm 2, lớp GV chỉnh sữa cho học sinh. CN 2 em. Âm v (dạy tương tự âm ê). Lớp theo dõi. - Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một nét thắt Giống: đều có nét thắt điểm kết nhỏ, nhưng viết liền một nét bút. thúc. - So sánh chữ “v và chữ “b”. Khác: Âm v không có nét Đọc lại 2 cột âm. khuyết trên. CN 2 em. Viết bảng con: ê – bê, v – ve. Toàn lớp viết bảng con: ê – bê, GV nhận xét và sửa sai. v – ve. Nghỉ 1 phút. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng: bê – bề – bế, ve – vè – vẽ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,cả Gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. lớp Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Phân tích các tiếng trên Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài. Tiết 2 Đại diện 2 nhóm 2 em. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê. Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Cho HS luyện viết ở vở TV trong 3 phút. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. Luyện nói:Chủ đề luyện nóihôm naylà gì? GV nêu câu hỏi SGK. Tranh vẽ gì? Em bé vui hay buồn ? Tại sao? Mẹ rất vất vả ...chúng ta làm gì cho mẹ vui lòng? Giáo dục tư tưởng tình cảm.. Mẹ đang bế bé, em bé vui vì được mẹ ... Học sinh trả lời.. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, xem bài mới L, H. Đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 12. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng vẽ, bê). CN 6 em, tổ, lớp CN 7 em, tổ, lớp Nghỉ 1 phút. Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. “bế bé”..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011. To¸n. LuyÖn tËp I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : Sau bài học học sinh nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không qúa 3 phần tử.. 2.KÜ n¨ng : Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. 3.Thái độ : II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Làm VBT và nêu kết quả. Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, yêu cầu học sinh ghi số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. Làm VBT Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 học sinh đọc từng dãy số. Có hai hình vuông, viết số 2 Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. Có một hình vuông, viết số 1 hỏi: Một nhóm có 2 hình vuông, viết số mấy? Cả hai nhóm có 3 hình vuông, viết Một nhóm có 1 hình vuông viết số mấy? Cả 2 số 3 Chỉ vào hình và nói: hai và một là nhóm có mấy hình vuông ta viết số mấy? Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT. ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT. Nhắc lại tên bài học. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. Liên hệ thực tế và kể một số đồ dùng gồm 2, 3 phần tử. Ví dụ : đôi guốc gồm 2 chiếc, … 4.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Thực hiện ở nhà. xem bài mới.. Thñ c«ng:. XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Đặt đồ dụng lên bàn 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sát nhận xét Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng Quan sát và nêu HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng, quyển GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 vở, thước ê ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xé dán hình chữ nhật: Làm mẫu: Theo dõi và thực hành xé trên Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ nhật giấy nháp .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật. *Vẽ , xé dán hình tam giác : Vẽ 1 hình chữ nhật , gấp đôi hình chữ nhật để lấy Theo dõi và thực hành xé trên điểm giữa , đánh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối giấy nháp điểm A với 2 điểm dưới của HCN. Xé từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta có hình tam Quan sát giáo viên làm mẫu. giác *Dán hình: Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và cạnh Thực hành trên giấy nháp của hình Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay miết nhẹ lên hình. 3.Thực hành: Theo dõi giúp HS còn lúng túng Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện Nhận xét , sửa sai từng thao tác trên giấy nháp IV.Nhận xét dặn dò: Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp Thực hành xé ở nhà thành thạo ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2010. TiÕng viÖt. T« c¸c nÐt c¬ b¶n I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, …. 2.KÜ n¨ng : -Viết đúng độ cao của các nét cơ bản. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Vë tËp viÕt, bót ch×, tÈy, …. 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh.. HS nªu tùa bµi. 2.Bài mới : HS theo dâi ë b¶ng líp. Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài. Hướng dẫn HS quan sát bài viết các nét cơ bản Nªu nhËn xÐt. 14. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 và gợi ý để HS nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết. Phân tích độ cao, k/ cách giữa các nét. K/cách giữa các chữ bằng 1 con chữ O Häc sinh viÕt b¶ng con. Yªu cÇu viÕt b¶ng con. GV nhËn xÐt söa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thùc hµnh. Thùc hµnh bµi viÕt. 3.Thùc hµnh : Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt GV theo dâi nh¾c nhë mét sè em viÕt chËm, HS nªu: c¸c nÐt c¬ b¶n. gióp c¸c em hoµn thµnh bµi viÕt 4.Cñng cè : Nªu l¹i néi dung bµi viÕt. Thu vë chÊm mét sè em. 5.DÆn dß : ViÕt bµi ë nhµ, xem bµi míi.. TiÕng viÖt. TËp t« e, b, bÐ I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các tiếng: e, b, bé. 2.KÜ n¨ng : Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.KTBC: 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa Hướng dẫn HS quan sát bài viết. Viết mẫu,vừa viếtvừanêu cách viết.. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp.. e, b, bé. Các con chữ được viết cao 5 dòng Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. kẽ là: b. Con chữ viết cao 2 dòng Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài kẽ: e viết. K/ cách giữa các chữ bằng 1con HS viết bảng con. chữ o GV nhận xét sửa sai. Học sinh viết 1 số từ khó. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 3.Thực hành : HS thực hành bài viết. Cho học sinh viết bài vào tập. Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.. HS nêu: e, b, bé.. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.. To¸n. C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5 I.Môc tiªu: 1.Kiến thức : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; 2.Kĩ năng : Biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.KiÓm tra bµi cò: 2. Giíi thiÖu tõng sè 4, 5: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng đều bằng 4. GV cã thÓ nãi: 4 con chim, 4 b¹n g¸i, 4 chÊm trßn, 4 con tính…đều có số lượng bằng 4, ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, số một viÕt b»ng ch÷ sè 4, viÕt nh sau: GV viÕt lªn b¶ng sè 4 + Hướng dẫn viết số 4 _Tương tự giới thiệu số 5 _Tiếp đó hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự c¸c sè. Hoạt động của HS. + Tù rót ra kiÕn thøc. + ViÕt trªn kh«ng, viÕt vµo b¶ng con _HS quan s¸t h×nh vÏ trong To¸n 1 vµ nªu sè « vu«ng (trong h×nh vẽ) lần lượt từ trái sang phải rồi đọc một ô vuông – một; hai ô vu«ng – hai; … n¨m « vu«ngn¨m,. * Chú ý: Trước khi làm bài 2, GV giới thiệu “bên trái”, “bên phải”, “từ trái sang phải” để _Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: một, hai, HS lµm bµi, ch÷a bµi theo cïng mét thø tù. ba, bèn, n¨m; n¨m, bèn, ba, hai, mét. 3. Thùc hµnh: 16. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Tà Cạ - Giáo án 1 – Tuần2 - Năm học 2010- 2011 Bài 1: Thực hành viết số, GV hướng dẫn HS viÕt sè _ Cho HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng råi lµm bµi vµ ch÷a bµi Bµi 3: ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng _Khi gäi HS ch÷a bµi cã thÓ chØ yªu cÇu HS _Cho HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh _Làm bài và chữa bài. gi¸ bµi lµm cña m×nh vµ söa ch÷a (nÕu cã). GV còng cã thÓ hái HS, ch¼ng h¹n víi d·y: +GV chØ vµo « trèng ®Çu tiªn vµ hái: “Ph¶i viÕt sè mÊy?” (sè 3) +Vì sao phải viết số 3 (vì đếm1, 2 rồi đến 3). Cho HS viết 3 vào ô trống rồi làm tương tự với « trèng sau Bµi 4: Dµnh cho HS giái * Nèi theo mÉu 4.NhËn xÐt – dÆn dß: _ NhËn xÐt tiÕt häc _ Gäi 1 HS lµm mÉu _ DÆn dß: Líp lµm vµo vë +LuyÖn viÕt sè 4, 5. GV: Vi ThÞ Ngäc Lop1.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>