Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn học Đại số lớp 9 - Tiết 1 - Bài 1: Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA Tiết 1. §1: CĂN BẬC HAI Ngày soạn: 18/8 Ngày giảng: 9A: 20/8; A. MỤC TIÊU.. 9B: 20/8. 1. Kiến thức : Học sinh hiểu được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 2.Kỷ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học nhìn nhận các vấn đề đúng sai và vận dụng định nghĩa để khai phương các số không âm. Kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm CBHSH của một số. 3.Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của căn bậc hai và có cái nhìn đúng đắn về nó. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: (Không) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào? 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: 15’ 1. Căn bậc hai số học. GV : Viết 81 dưới dạng bình phương của . Căn bậc hai của một số a không âm là số một số? x sao cho x2 = a HS : 81 = 92 = (-9)2 . Số dương a có đúng hai CBH : Số dương GV : Ta nói 9 và -9 là hai căn bậc hai của kí hiệu là a và số âm kí hiệu là - a 81. . Số không có đúng một căn bậc hai là 0, ta GV : Vậy căn bậc hai của một số a không viết 0 = 0 âm là số x thoả mãn điều gì ? 2 ?1 a) c)  0,5 d)  2 3 b )  2 HS : x = a 3 GV : Số dương a có bao nhiêu căn bậc hai ĐN : SGK (1) HS : …. GV : Tìm căn bậc hai của 0 . x  0 x = a  2  2 HS : 0 = 0 vì 0 = 0 x a . Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV : Cho học sinh làm ?1 SGK (4) b) GV : Cho học sinh đọc ĐN căn bậc hai số ?2 a) 7 học của số dương a ? a) 49 = 7 vì 7 ≥ 0 và 72 = 49 GV: Cho học sinh làm ?2 (SGK/5) d) 1,21 = 1,1 vì 1,1≥ 0 và 1,12 = 1,21 ?3 a)  8 ; b)  9 ; c)  1,1 Hoạt động 2: 15’ 2) So sánh các căn bậc hai số học GV: Cho a = 25 ; b = 49 Định lí : với hai số a và b không âm ta có : Hãy so sánh a và b ? a<b a< b HS; a = 25 = 5 Ví dụ 1: So sánh b = 49 = 7 a) 1 và 2 b) 2 và 5 5 < 7 nên a < b . Giải a) 1 < 2 nên 1 < 2 .Vậy 1 < 2 . GV : Từ đó học sinh rút ra định lí: b) 4 < 5 nên 4 < 5 .Vậy 2 < 5 . a<b a< b Với hai số a, b không âm . ?4 a) 4 và 15 GV: Cho học sinh làm các ví dụ và ?4 ; ?5 16 > 15 nên 16 > 15 .Vậy 4 > 15 . (SGK /6) b) 11 và 3 11> 9 nên 11 > 9 .Vậy 11 >3 Tìm số x không âm biết: Ví dụ 2: Tìm số x không âm biết : a. x > 1. b. x < 3. a) x >2 b) x >1 GV: Viết đề bài lên bảng Giải HS: lên bảng thực hiện a) 2 = 4 nên x >2 có nghĩa là x > 4 . Vì x  0 nên x > 4  x > 4 . vậy x > 4. b) 1= 1 nên x <1 nghĩa là : x < 1 . Vì x  0 nên x < 1  x <1. Vậy 0  x < 1 GV: Hướng dẫn kết hợp nghiệm của hệ ?5 a) x >1  x > 1   x  1  x > 1 x  1 bất phương trình  x  0. diễn tập nghiệm.. bằng cách biểu.  x  0. b). x <3  x <9 x  9   0  x<9 x  0. 3. Củng cố: 10’ x=. x  0 a  2 x  a. - Với hai số a và b không âm ta có a < b . a< b.. Bài tập 1; 2; 3: Hướng dẩn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng của các phương ở bài tập 3 – sgk 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 2; 3; 4 SGK Nghiên cứu bài: Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức: A 2  A Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> E. Bổ sung:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×