Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.16 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Ngày soạn: /10 /2011 Ngày giảng: /10/2011 Thø hai. TiÕt 1: Chµo cê _______________________________ Tiết 2 + 3: Tập đọc SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục đích - Yêu cầu: - Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. -Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm đến ông bà, cha mẹ(trả lời được các câu hỏi trong sgk). -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu chủ điểm và bài học. Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Học sinh lắng nghe. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn - Học sinh theo dõi. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng kết hợp đọc từ khó, câu khó. đoạn; kết hợp đọc từ khó, câu khó. *Từ ngữ và câu. - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đông, chúc - Học sinh đọc phần chú giải. thọ. - Đọc cả lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Tổ chức ngày lễ cho ông bà. - Hà giải thích tại sao cần có ngày của - Vì Hà đã có ngày 1/6, bố có ngày 1/5, ông bà. mẹ có ngày 8/3 còn ông bà thì chưa có Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ngày lễ nào cả. - Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ - Chọn ngày lập đông hàng năm làm của ông bà ? Vì sao ? ngày lễ vì trời bắt đầu rét mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già. - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Chưa biết nên chọn quà gì để mừng ông bà. - Ai đã gỡ bí giúp bé ? - Bố đã giúp Hà và em đã làm theo. - Hà đã tặng ông bà món quà gì ? - Chùm điểm 10. - Bé Hà trong chuyện là người như thế - Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến và nào? rất kính yêu ông bà. *Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi **HS các nhóm lên thi đọc theo vai. - Cả lớp n/x chọn nhóm đọc tốt nhất. đọc theo vai. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài; GD - LH. - Nhận xét giờ học. _________________________________________________ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP (sgk - tr.46) I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các BT dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số). - Biết giải bài toán có một phép trừ; làm được các BT1; BT2(cột 1, 2); BT4, 5. -Phép tính và câu lời giải. -BT3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. Bài 1: Tìm x. - Giáo viên cho học sinh làm bảng con. - Học sinh làm bảng con. x + 8 = 10 x + 7 = 10 - Nhận xét bảng con. x = 10 – 8 x = 10 – 7 x=2 x=3 30 + x = 58 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x = 58 – 30 x = 28 *Nhắc lại phép tính. Bài 2: Tính nhẩm. - Yêu cầu học sinh làm miệng.. - Học sinh nêu kết quả. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 - 9 = 8 10 - 8 = 2 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 *Nhắc lại kết quả phép tính/nhiều h/s.. **Bài 3: Tính - Cho học sinh làm vào vở.. - Học sinh làm vở. 10-1-2= 7 10-3- 4 =3 19-3-5 = 11 10- 3 = 7 10- 7 = 3 19- 8 = 11 Bài 4: Bài toán - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo - Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở. viên. Tóm tắt: - Cả lớp làm vào vở; một học sinh lên bảng chữa bài. Cam và quýt: 45 quả Cam: 25 quả. Bài giải Quýt: … quả ? Số quả quýt có là: 45- 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả. *Nhắc lại câu lời giải. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả - Học sinh làm vào vở nháp để tính kết đúng. quả rồi khoanh vào đáp án C. C = 0 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm rồi *Nhắc lại đáp án đúng. khoanh vào kết quả đúng. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Giáo dục - liên hệ. - Nhận xét giờ học. - Giao việc: Làm BT2(cột 3) _______________________________________________ ChiÒu ngµy : /10/2011 Tiết 3: Kể chuyện SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I. Mục đích - Yêu cầu: - Rèn kỹ năng nói: Dựa vào các ý cho trước của từng đoạn kể lại được từng đoạn câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” -Kể được toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng phù hợp với nội dung. - Rèn kỹ năng nghe; có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện nhận xét và đánh giá đúng lời kể của bạn. -Câu kể ngắn. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể - Học sinh lắng nghe. chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý - Học sinh dựa vào từng ý chính của chính. từng đoạn để kể. - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. a) Niềm vui của ông bà. - Giáo viên gợi ý cho học sinh kể. b) Bí mật của hai bố con. d) Niềm vui của ông bà. - Học sinh kể trong nhóm. - Kể chuyện trước lớp. - HS các nhóm nối nhau kể trước lớp. *Nhắc lại câu kể ngắn. **Kể toàn bộ câu chuyện. - Giáo viên cho 3 học sinh lên kể mỗi em - Học sinh kể theo 3 đoạn. 1 đoạn. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay chuyện. nhất. - Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài; giáo dục và liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao việc: Kể lại từng đoạn và cả câu chuyện. ______________________________________________ Thø ba. Ngày soạn: /10/2011 Ngày giảng: /10/2011 Tiết 1: Toán Sè trßn chôc trõ ®i mét sè I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100; trường hợp là số tròn chục; số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết giải toán có một phép tính trừ (số tròn chục trừ đi một số); làm được các BT1, 3. - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. -Phép tính và câu lời giải. -BT2. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 4 bó mỗi bó một chục que tính và 8 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 3 / 46. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: VD1: Giới thiệu phép trừ - Học sinh thao tác trên que tính để tìm 40 – 8. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép ra kết quả là 32. tính 40- 8 - GV viết phép tính lên bảng: 40–8 = ? - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, tính. rồi tính. 40 8 - Học sinh nhắc lại CN-ĐT. 32 + 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. + 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. Vậy: 40 – 8 = 32 Hoạt động 2: VD2: Giới thiệu phép trừ 40 – 18 - Học sinh thực hiện trên que tính để tìm - Giáo viên hướng dẫn tương tự VD1. ra kết quả là 22. - Học sinh thực hiện phép tính. 40 - Học sinh nhắc lại cách thực hiện phép 18 tính. 22 *Nhắc lại /nhiều h/s. + 0 không trừ được 8 lấy 10 trừ được lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2. + 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo Vậy: 40 – 18 = 22 viên. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Tính - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các 60 50 90 80 30 80 bài 1, 3 bằng các hình thức khác nhau: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Miệng, vở, bảng con,…. 9 5 2 17 11 54 51 45 88 73 19 26 Bài 3: Bài toán Bài giải Đổi 2 chục = 20 Số que tính còn lại là: 20 - 5 = 15 (que) Đáp số: 15 que tính *Nhắc lại kết quả phép tính và câu lời giải.. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài; giáo dục và liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao việc: **BT2. ____________________________________________ Tiết 2: Tập viết CHỮ HOA: H I. Mục đích - Yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần) - Rèn kĩ năng viết chữ: đúng, đều, đẹp. -Từ và câu ứng dụng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Học sinh lắng nghe. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa: H + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Học sinh quan sát mẫu. + Giáo viên viết mẫu lên bảng vừa viết - Học sinh theo dõi. vừa phân tích cho học sinh theo dõi. H - Học sinh viết bảng con chữ H từ 2, 3 + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. lần. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - Học sinh đọc cụm từ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hai sương một nắng + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Giáo viên theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Chấm chữa: Giáo viên thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học; giáo dục – liên hệ. - Giao việc: HS về viết phần còn lại.. *Nhắc lại/nhiều h/s. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Hai vào bảng con. - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Tự sửa lỗi.. ______________________________________ Tiết 4: Chính tả (Tập chép): NGÀY LỄ I. Mục đích - Yêu cầu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng nội dung bài chính tả “Ngày lễ”. - Làm đúng các bài tập 2, 3 (a/b) phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã; hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. -Từ ngữ và câu trả lời. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - 2, 3 học sinh đọc lại. - Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói - Tên riêng của các ngày lễ được viết trên được viết hoa ? hoa. *Nhắc lại/nhiều h/s. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ - Học sinh luyện viết bảng con. khó: Quốc tế, thiếu nhi, cao tuổi, … *Từ khó. - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. - Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> có nhận xét cụ thể. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k. - Giáo viên cho học sinh làm vào vở.. - Học sinh làm vào vở. - Học sinh lên chữa bài. +Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3(a): Điền vào chỗ trống l hay n. - Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. làm bài nhanh. + Lo sợ, ăn no, hoa Lan, thuyền nan. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời *Nhắc lại câu trả lời đúng. giải đúng. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Giáo dục và liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao việc: BT3(b) ________________________________________ ChiÒu , ngµy : / 10/2011 TiÕt 2 : ¢m nh¹c ¤n bµi h¸t Chóc mõng sinh nhËt Nh¹c :Anh I/ Môc tiªu: - Thuéc bµi h¸t, h¸t diÔn c¶m - Biết gõ đệm theo nhịp 3/4 II/ ChuÈn bÞ: - Một vài động tác đơn giản - đàn Organ, một số nhạc cụ gõ III/ Các bước lên lớp: 1/ ổn định lớp: KiÓm tra sÜ sè Hs b¾t h¸t mét bµi 2/ KiÓm tra bµi cò : - Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trước. - Gäi 2-3 em lªn h¸t bµi Chóc mõng sinh nhËt - Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: III/ Các bước lên lớp: 1/ ổn định lớp: KiÓm tra sÜ sè Hs b¾t h¸t mét bµi 2/ KiÓm tra bµi cò : - Gọi hs nhắc lại tên bài học tiết trước. - Gäi 2-3 em lªn tr×nh bµy, h¸t bµi h¸t mµ m×nh thÝch nhÊt - Hs nhËn xÐt- Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của giáo viên A/¤n h¸t: bµi Chóc mõng sinh nhËt- nh¹c Anh §µn cho hs nghe l¹i giai ®iÖu bµi h¸t, b¾t nhÞp cho hs h¸t «n luyÖn bµi h¸t cho thuÇn thôc vµ chuÈn x¸c Hs h¸t «n luyªnÖn theo tæ, bµn, nhãm Hát kết hợp gõ, vỗ tayđệm theo phách, nhÞp 3, tiÕt tÊu. Hoạt động của học sinh. Nghe giai ®iÖu bµi h¸t. H¸t «n luyÖn chuÈn x¸c bµi h¸t. vç tay, gõ đệm theo nhịp 3/4. B/ TËp biÓu diÔn: - Gọi hs lên bảng tập biểu diễn trước đông người. Hát kết hợp tự vận động M¹nh d¹ng xung phong lªn b¶ng một vài động tác phụ hoạ cho bài hát. hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo biểu diễn c¸c kiÓu - Gv nhËn xÐt C/ Trß ch¬i: §µn hoÆc h¸t bµi Móa vui & chóc mõng sinh nhËt cho hs nghe vµ so s¸nh gi÷a nhÞp , ph¸ch cña 2 bµi. NhÊn m¹nh rá träng ©m Chó ý l¾ng nghe nhËn xÐt gi÷a nhÞp cho hs dÓ nhËn biÕt. 3/4vµ nhÞp 2/4 4/ Còng cè: - Chia lớp thành 2 nhóm một bên hát, bên kia gõ đệm.Sau đó ngược lại - Hs nh¾c l¹i tªn bµi h¸t tªn t¸c gi¶ - Gv chỉ huy cho cả lớp hát lại lần cuối. Kết hợp vận động cho sinh động - Tuyên dương những hs có tinh thần học tập - §éng viªn khuyÕn khÝch tinh thÇn häc tËp cña hs Về nhà các em học thuộc lời ca, tập hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ 5/ NhËn xÐt: -TrËt tù líp __________________________________________ Thø t. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng: Tiết 1: Tập đọc BƯU THIẾP I. Mục tiªu bµi häc: - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.. Lop2.net. /10/2011 /10/2011.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng; đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc bưu thiếp. - Hiểu nghĩa các từ mới và hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được các câu hỏi trong sgk) -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm, bưu thiếp, phong bì thư. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời câu hỏi trong sgk. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Học sinh theo dõi. - Đọc nối tiếp từng dòng của bưu thiếp. - Đọc nối tiếp từng dòng. - Đọc nối nhau từng bưu thiếp. - Đọc từng bưu thiếp. - Luyện đọc các từ khó. - Học sinh luyện đọc CN + ĐT. *Từ ngữ và câu khó. - Học sinh đọc phần chú giải. - Giải nghĩa từ: Bưu thiếp, nhân dịp, … - Đọc theo nhóm. - Đọc trong nhóm. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Của cháu gửi cho ông bà. Gửi để chúc a) Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? mừng nhân dịp năm mới. - Của ông gửi cho cháu. Gửi để báo tin Gửi để làm gì ? b) Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? đã nhận được bưu thiếp và chúc tết Gửi để làm gì ? cháu. - Để chúc mừng và báo tin tức. c) Bưu thiếp dùng để làm gì ? *Nhắc lại câu trả lời/nhiều h/s. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài. - Giáo viên nhận xét chung.. - Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài. - Cả lớp nhận xét, chọn người thắng cuộc.. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài. - Giáo dục và liên hệ. - Nhận xét giờ học. ______________________________________________ Tiết 2: Đạo đức ch¨m chØ häc tËp Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( TiÕp theo) A- Môc tiªu: - Cñng cè KN nhËn biÐt thÕ nµo lµ ch¨m chØ häc tËp? - RÌn thãi quen ch¨m chØ häc tËp. - GD HS Thái độ tự giác học tập. B- Tài liệu và phương tiện: - PhiÕu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1/ Tæ chøc: 2/ KiÓm tra: - ThÕ nµo lµ ch¨m chØ häc tËp? - Ch¨m chØ häc tËp cã lîi g×? 3/ Bµi míi: a- H§ 1: §ãng vai - GV nªu t×nh huèng: " Hµ chuÈn bÞ ®i häc cïng b¹n th× bµ ngoại đến chơi. đã lâu Hà chưa gặp bµ, em mõng l¾m vµ bµ còng mõng. Hµ b¨n kho¨n kh«ng biÕt lµm ntn............ - GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn: Hµ nªn ®i häc . Sau buæi häc sÏ vÒ nãi chuyÖn víi bµ. - GV KL : " HS cần đi học dều và đúng giê" b- H§ 2: Th¶o luËn nhãm - Treo b¶ng phô - Nªu yªu cÇu BT: T¸n thµnh hay không tán thành với ý kiến đúng.. - H¸t - HS nªu - NhËn xÐt. - HS đóng vai - Th¶o luËnc¸ch øng xö - Líp nhËn xÐt gãp ý kiÕn - HS đọc. - HS lµm phiÕu HT - Th¶o luËn nhãm- Tr×nh bµy KQ: a) Kh«ng t¸n thµnh v× lµ HS ai còng cÇn ch¨m chØ häc tËp. b) T¸n thµnh c) T¸n thµnh d) Kh«ng t¸n thµnh v× thøc khuya sÏ cã h¹i cho søc khoÎ. - GV KL chung: Ch¨m chØ häc tËp lµ bổn phận của người HS, đồng thời là để giúp các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của mìmh. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Cñng cè: - V× sao ph¶i ch¨m chØ häc tËp? * DÆn dß:- Thùc hµnh häc tËp ch¨m. - HS đồng thanh bài học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> chØ. __________________________________________ Tiết 3: Toán 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 – 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5; bước đầu học thuộc bảng trừ. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. - Tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. -BT3. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên làm bài tập 2 / 47. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 11- 5 - Giáo viên nêu bài toán dẫn đến phép - Học sinh nhắc lại bài toán. tính: 11- 5. - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que - Học sinh thao tác trên que tính để tìm tính. ra kết quả là 6. - Hướng dẫn học sinh đặt tính. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng 11 con. -5 - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, 6 rồi tính. - Học sinh nhắc lại: Mười một trừ năm bằng sáu. - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng trừ. - Học sinh tự lập bảng công thức 11 trừ - Cho học sinh tự học thuộc bảng trừ. đi 1 số. 11- 2 = 9 11- 6 = 5 11- 3 = 8 11- 7 = 4 11- 4 = 7 11- 8 = 3 11- 5 = 6 11- 9 = 2 - HS tự học thuộc bảng công thức trừ. - Đọc cá nhân + đồng thanh. Hoạt động 2: Thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần - Học sinh làm lần lượt từng bài theo lượt từ bài 1(cột 1), 2, 4 bằng các hình yêu cầu của giáo viên. thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, … *Cách tính, kết quả phép tính và câu lời Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> giải. **BT3. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Hệ thống nội dung bài; giáo dục và liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao việc: BT1(cột 2, 3, 4 ý a) __________________________________________ TiÕt 4 : Tù nhiÖn – X· héi ôn tập con người và sức khỏe I/ Môc tiªu: 1.Kiến thức: Học sinh nhớ lại một số kiến thức vệ sinh ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch. Nhớ và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. 2.Kü n¨ng: Cñng cè c¸c hµnh vi vÖ sinh c¸ nh©n. 3.Thái độ: Có ý thức ăn sạnh, ở sạch, uống sạch. II/ §å dïng d¹y häc. - Tranh vÏ sgk. - C¸c h×nh vÏ c¬ quan tiªu ho¸, tiªu ho¸ thøc ¨n. III/ Phương pháp : Quan sát, thảo luận, trò chơi, thực hành luyện tập… IV/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.ổn định tổ chức: (1’) 2.KiÓm tra bµi cò: (3-5’) - Trøng giun vµo c¬ thÓ b»ng c¸ch nµo? - Làm thế nào để đề phòng bÖnh giun? - NhËn xÐt- §¸nh gi¸. 3.Bµi míi: (30’) a.Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi. b.Néi dung: *Hoạt động 1: - YC hoạt động nhóm.. - YC tr×nh bµy.. Hoạt động học H¸t - Tr¶ lêi.. - Nh¾c l¹i.. * Chơi trò chơi: Xem cử động, nói tên các cơ, xương và khớp. - Thực hiện sáng tạo một số động tác vận động và nói với nhau xem động tác đó là sự hoạt động của cơ nào, khớp nào phải cử động. - C¸c nhãm tr×nh bµy. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Các nhóm khác quan sát và cử đại diện viết nhanh tên các cơ, xương, khớp. Nhóm nào viết đúng thì nhóm đó thắng. * Hoạt động 2.. * Ch¬i trß ch¬i: Thi hïng biÖn. - Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm câu hỏi của nhóm mình rồi cả nhóm thảo luận sau đó cử đại diÖn nhãm lªn tr×nh bµy.. - Nêu câu hỏi – đại diện các nhãm lªn tr×nh bµy. - NhËn xÐt. 4.Cñng cè dÆn dß:(4’) - Cần ăn uống sạch để để phßng bÖnh giun. - NhËn xÐt tiÕt häc.. - Chúng ta cần ăn uống và vận động ntn để cơ thể khoÎ m¹nh vµ chãng lín? - T¹i sao ph¶i ¨n s¹ch, uèng s¹ch? - Làm thế nào để đề phòng bệnh giun? - NhËn xÐt.. ______________________________________ Thø n¨m. Ngày soạn: Ngày giảng:. /10/2011 /10/2011. Tiết 1: Toán. 31 – 5 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5. - Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. -Cách tính ; phép tính và câu lời giải. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 31- 5. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép - Học sinh thao tác trên que tính để tìm Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> tính 31- 5 - GV viết phép tính: 31 – 5 = ? lên bảng - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 31 -5 26 + 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. + 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. + Vậy: 31- 5 = 26 Hoạt động 2: Thực hành. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức khác nhau: Miệng, vở, bảng con, … **Bài 4. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài; giáo dục – liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao BTVN: BT1(dòng 2); BT2 (ý c). ra kết quả là 26. - Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. - Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. *nhắc lại/nhiều h/s. - Học sinh nhắc lại cách tính.. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. *Nhắc lại kết quả phép tính và câu lời giải. - Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi.. _____________________________________________ Tiết 2 : Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. Mục đích - Yêu cầu: - Mở rộng vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3) ; điền đúng dấu chấm, dấu hỏi chấm vào đoạn văn có chỗ trống (BT4) - Rèn kĩ năng, sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi. -Từ ngữ và câu ngắn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong GĐ, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên viết những từ đúng lên bảng: + Bố, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con, cháu. Bài 2: Kể thêm từ chỉ người trong GĐ, họ hàng mà em biết : - Giúp học sinh nắm yêu cầu.. - Học sinh đọc lại bài sáng kiến của bé Hà. - Học sinh tìm các từ chỉ người trong bài. - Đọc các từ vừa tìm được. *Nhắc lại/nhiều h/s.. - 2 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh đọc kết quả: +Cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, chắt, chút, … - Giáo viên nhận xét bổ sung. *Nhắc lại. Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm một từ chỉ - Nêu y/c BT. người trong GĐ, họ hàng mà em biết : - Giáo viên giúp học sinh hiểu được nội dung của bài: Họ nội là những người họ hàng về đằng bố, họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ. - Cho học sinh làm bài theo nhóm. - Học sinh làm bài theo nhóm - Đại diện các nhóm lên thi làm bài nhanh. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm làm nhanh nhất. Bài 4: Em chon dấu chấm hay dấu dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài vào vở. + Ô trống thứ nhất điền dấu chấm(.) vào vở. + Ô trống thứ hai điền dấu chấm hỏi(?) + Ô trống thứ ba điền dấu chấm(.) Giáo viên nhận xét bổ sung. - Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dò. -Hệ thống nội dung bài; giáo dục–liên hệ. - Nhận xét giờ học; giao việc: Làm BT và xem trước bài mới. ____________________________________________ Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) ÔNG VÀ CHÁU I. Mục đích - Yêu cầu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ trong bài: “Ông và cháu”. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Viết đúng dấu hai chấm, mở đóng ngoặc kép, dấu chấm than. - Làm đúng các BT2; BT3 (a/b); phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. -Từ ngữ và câu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên bảng làm bài tập 3b / 79. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Giáo viên đọc mẫu bài viết; HD trả lời - 2, 3 học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi: câu hỏi: + Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng + Không, đó là do ông nhường cháu giả được ông không ? vờ thua cho cháu vui. *Nhắc lại/nhiều h/s. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ - Học sinh luyện viết bảng con. khó: Vật, keo, thua, hoan hô, chiều, … *Nhắc lại từ khó. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn - Học sinh viết bài vào vở. học sinh. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài - Soát lỗi. có nhận xét cụ thể. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ - Nêu y/c BT. bắt đầu bằng k. - Giáo viên cho học sinh các nhóm thi - Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm làm bài nhanh. nhanh. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. + C: Co, còn, cùng, … + K: kẹo, kéo, kết, … *Nhắc lại. Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n: - Giáo viên cho học sinh vào vở. - Học sinh làm vào vở. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời - Học sinh lên chữa bài: Lên non mới biết non cao giải đúng. Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Đọc CN+ĐT - Hệ thống nội dung bài; giáo dục – liên *Nhắc lại /nhiều h/s. hệ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét giờ học; giao việc: BT3(b) __________________________________________ TiÕt 4 : MÜ thuËt Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG I. Mục tiêu: - HS tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung đơn giản. - Vẽ được tranh chân dung theo ý thích. II. Chuẩn bị: GV HS - Một số tranh, ảnh chân dung khác - Vở tập vẽ 2. nhau. - Bút chì, màu vẽ. - Một số bài vẽ chân dung của hs. - Tranh chân dung sưu tầm. III. Các hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng: Tranh chân dung sưu tầm - Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1-Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: * GV treo tranh chân dung. - Tranh chân dung vẽ gì? - Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người, vẽ toàn thân, một phần thân. - Tranh chân dung nhằm diễn tả người được vẽ. - Tranh vẽ khuôn mặt người có những - Hình khuôn mặt người có hình tròn, hình gì? có hình hơi dài, hình vuông,… (hình trái xoan, lưỡi cày, vuông, chữ điền…) - Trên khuôn mặt người có những -Trên khuôn mặt người có mắt, mũi, phần chính nào miệng, chân mày… - Mắt mũi của từng người có giống -Mắt, mũi, miệng của từng người không nhau không? giống nhau, có người mắt to, mắt nhỏ, mũi to, nhỏ, miệng rộng, hẹp… - Có thể vẽ cổ, vai, 1 phần thân, hoặc - Vẽ tranh chân dung ngoài khuôn toàn thân mặt còn có thể vẽ thêm gì nữa? - Em hãy tả khuôn mặt của ông, bà, - Hs trả lời. cha, mẹ, bạn bè em? * Các em vẽ quan sát hoặc vẽ theo trí nhớ. 2-Hoạt động 2: Cách vẽ: - Vẽ khuôn mặt người vừa phải trên trang giấy. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Vẽ cổ và vai. - Vẽ tóc, mắt, mũi, miệng, tai, và các chi tiết… - Vẽ màu: màu tóc, màu da, màu áo, màu nền… - GV cho hs xem 1 số bài hs vẽ 3-Hoạt động 3: Thực hành: - GV quan sát, hướng dẫn hs cách vẽ, - Hs chọn nhân vật để vẽ ( vẽ chân vẽ chi tiết sao cho rõ đặc điểm. dung, bạn trai, hay bạn gái, ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) - Vẽ xong rồi mới vẽ màu. 4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - GV chọn 1 số bài để hs nhận xét. - Hs nhận xét về: + Em có nhận xét gì về các bài vẽ? + Hình vẽ. + Cách sắp xếp + Màu sắc + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - Chọn bài mình thích. - GV nhận xét, tuyên dương. * Qua bài học này các em sẽ vẽ được chân dung mà mình yêu thích IV. Dặn dò: - Vẽ chân dung người thân (ông, bà, bố, mẹ…) - Chuẩn bị bài sau: Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu. + Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ. ______________________________________ Thø s¸u. Ngµy so¹n : Ngµy gi¶ng:. /10/2011 /10/2011. Tiết 2:Toán. 51 – 15 (sgk- tr.50) I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, dạng 51 - 15. Số bị trừ là số có 2 chữ số và số trừ cũng là số có 2 chữ số. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li); Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng. -Phép tính; câu lời giải. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Học sinh lên đọc bảng công thức 11 trừ đi một số. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 51 – 15 - Học sinh lắng nghe. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thao tác - Học sinh thao tác trên que tính để tìm với 5 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời ra kết quả là 36. để tự tìm ra được kết quả. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện - Học sinh nêu lại cách thực hiện phép phép tính. tính. 51 * Nhiều học sinh nhắc lại. - 15 36 + 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, - 51 trừ 15 bằng 36. - Đọc CN – ĐT. viết 6, nhớ 1. + 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy 51- 15 = 36 Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính - Cho học sinh làm miệng. - Học sinh lần lượt từng em đọc kết quả. - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 2(a,b): Đặt tính rồi tính hiệu, biết - Học sinh làm bảng con. SBT và ST lần lượt là: (sgk) - Hướng dẫn học sinh làm bảng con. *Nhắc lại kết quả phép tính. - Nhận xét bảng con. **Bài 3: Tìm x - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài vào vở. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu - Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng - Học sinh nối các điểm cho trước thành thước để nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ 2 hình tam giác. ô ly để có 2 hình tam giác. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học; giáo dục – liên hệ. - Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại. ______________________________________ Tiết 3: Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi câu hỏi gợi ý (BT1). Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>