Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.98 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 18 thaùng 9 naêm 2006 Tuaàn : 3 OÂN TAÄP VEÀ HÌNH HOÏC Tieát : 11 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Củng cố biểu tượng về đường gấp khúc, hình vuông,hình chữ nhật, hình tam giác - Thực hành tính độ dài đường gấp khúc II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên baûng * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Gọi HS đọc y/c phần a - Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như theá naøo ? - Đường gấp khúc ABCD có mấy đoạn thẳng ? Đó là những đoạn thẳng nào? Hãy nêu độ dài của từng đoạn thẳng. - Y/c HS tính độ dài đường gấp khúc ABCD - Y/c HS đọc đề bài phần b - Haõy neâu caùch tính chu vi cuûa 1 hình - Hình tam giác MNP có mấy cạnh, đó là những cạnh nào? Hãy nêu độ dài của từng cạnh. - Haõy tính chu vi cuûa hình tam giaùc naøy - Chữa bài và cho điểm Baøi 2 - Gọi HS đọc đề bài - HS nêu cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước, rồi thực hành tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. Baøi 3 - Y/c HS quan sát hình và hướng dẫn các em đánh số thứ tự cho từng phần hình như hình beân. - Y/c HS đếm số hình vuông có trong hình vẽ bên và gọi tên theo hình đánh số. Baøi 4 - Giúp HS xác định y/c của đề, sau đó y/c các Lop3.net. - Nghe giới thiệu. - 1 HS đọc y/c phần a - Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó. - Gồm 3 đoạn thẳng tạo thành, đó là AB, BC, CD. Độ dài của đoạn thẳng AB laø 34 cm, BC laø 12 cm, CD laø 40 cm. - 1 HS làm bảng, HS lớp làm vào vở. - Chu vi của 1 hình chính là tổng độ dài các cạnh của hình đó. - Gọi HS trả lời. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - 1 HS đọc. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.. - 2 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vơ.û.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. em suy nghĩ và tự làm bài. - Khi chữa bài, GV y/c HS đặt tên các điểm có - 3 hình tam giác la ø: ABD, ADC, ABC trong hình và gọi tên các hình tam giác, tứ giác - 2ù hình tứ giác là : ABCD, ABCM coù trong hình - Có nhiều cách vẽ nhưng đoạn thẳng cần vẽ phải xuất phát từ 1 đỉnh của hình tứ giác - Chữa bài và cho điểm HS * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Y/c HS về nhà luyện tập thêm về các hình đã học, về chu vi các hình, độ dài đường gấp khúc - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 19 thaùng 9 naêm 2006 Tuaàn : 3 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Tieát : 12 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Củng cố kĩ năng giải toán về nhiều hơn, ít hơn - Giới thiệu bài toán về tìm phần hơn (phần kém) II. Đồ dùng dạy học III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên baûng * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Gọi 1 HS đọc đề bài - Xác định dạng toán về nhiều hơn. - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán rồi giải. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 - Y/c HS đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng gì ? - Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số lớn hay số bé ? - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ rồi giải - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài 3 phần a - Y/c HS quan sát hình minh họa và phân tích đề baøi. - Haøng treân coù maáy quaû cam ? - Hàng dưới có mấy quả cam ? -Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dưới bao nhieâu quaû cam ? - Con làm thế nào để biết hàng trên có nhiều hơn hàng dưới bao nhiêu quả cam ? - Bạn nào có thể đọc câu trả lời cho lời giải của bài toán này ? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải - Kết luận : Đây là dạng toán tìm phần hơn của số lớn so với số bé. Để tìm phần hơn của số lớn so với số bé ta lấy số lớn trừ đi số bé. Lop3.net. - Nghe giới thiệu. - HS đọc đề bài - HS giải vào vở. - Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn - Laø soá beù. - 1 HS đọc. - Coù 7 quaû cam - Coù 5 quaû cam - 2 quaû cam - Con thực hiện phép tính 7 - 5 = 2 - Gọi HS đọc lời giải. - Viết lời giải như bài mẫu trong SGK.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Baøi 4 - Gọi HS đọc đề bài - 1HS đọc đề bài. - Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ cho HS rồi y/c các - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở em viết lời giải. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 5 - Y/c HS đọc đề bài - Y/c HS xác định dạng toán, sau đó y/c HS vẽ Giaûi: sơ đồ bài toán và trình bày bài giải . Bao ngoâ nheï hôn bao gaïo laø : 50 - 35 = 15 (kg) Đáp số:15 kg * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Cho HS cheùp baøi 1, baøi 2 veà nhaø laøm. Bài1 : Thùng thứ nhất có 60 l dầu, thùng thứ 2 có ít hơn thùng thứ nhất 25l dầu. Hỏi thùng thứ hai coù bao nhieâu l daàu ? Bài 2 : Xe 1 chở được 80 thùng hàng . Xe 2 chở được 55 thùng hàng .Hỏi xe 2 chở đựơc ít hơn xe 1 bao nhieâu thuøng haøng ? - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 20 thaùng 9 naêm 2006 Tuaàn : 3 XEM ĐỒNG HỒ Tieát : 13 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút) - Củng cố biểu tượng về thời gian biểu. II. Đồ dùng dạy học - Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ,chỉ phút III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên - Nghe giới thiệu baûng * Hoạt động 1 : Ôn tập về thời gian - Một ngày có bao nhiêu giờ, bắt đầu từ bao - Một ngày có 24 giờ, bắt đầu từ 12 giờ và kết thúc vào lúc nào? giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hoâm sau - Một giờ bằng bao nhiêu phút ? - Một giờ có 60 phút. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn xem đồng hồ - Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : Đồng hồ - Đồng hồ chỉ 8 giờ đúng chỉ mấy giờ ? - Quay kim đồng hồ đến 8 giờ 5 phút và hỏi : - Đồng hồ chỉ 8 giờ 5 phút Đồng hồ chỉ máy giờ ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút - Kim giờ chỉ qua số 8 một chút, kim phút chỉ ở số 1 - Khoảng thời gian kim phút đi từ số 12 đế số 1 là 5 phuùt (5 phuùt x 1 = 5 phuùt) - Quay kim đồng hồ đến 8 giờ 15 phút và hỏi : - Đồng hồ chỉ 8 giờ15 phút Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim phút và kim giờ lúc 8 giờ 15 - Kim giờ chỉ qua số 8, kim phút chỉ số 3 phuùt. - Vậy khoảng thời gian kim phút đi từ số 12 (8 - Là 15 phút giờ) đến số 3 là bao nhiêu phút ? - Làm tương tự như 8 giờ 30 phút * Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Bài tập y/c các em nêu giờ đúng với mặt đồng - HS thảo luận theo từng cặp hồ.GV giúp HS xác định y/c của bài, sau đó cho hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận cặp đôi để làm baøi taäp. - Chữa bài và cho điểm HS Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Baøi 2 - Tổ chức cho HS thi quay đồng hồ nhanh. Đội nào giành được nhiều điểm nhất là đội thắng cuoäc. Baøi 3 - Các đồng hồ được minh họa trong bài tập này là đồng hồ gì ? - Y/c HS quan sát đồng hồ A, nêu số giờ và số phút tương ứng - Vậy trên mặt đồng hồ điện tử không có kim số đứng trước dấu hai chấm là số phút. - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 4 - Y/c HS đọc giờ trên đồng hồ A - 16 giờ còn lại là mấy giờ chiều ? - Đồng hồ nào chỉ 4 giờ chiều? - Vậy buổi chiều đồng hồ A và đồng hồ B chỉ cùng thời gian - Y/c HS tieáp tuïc laøm caùc phaàn coøn laïi - Chữa bài và cho điểm HS * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Y/c HS về nhà luyện tập thêm về xem giờ - Laøm baøi 1, 2, 3/17 - Nhaän xeùt tieát hoïc. - GV chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 mô hình đồng hồ. Mỗi lượt chơi, mỗi đội cử 1 bạn lên chơi. - Đồng hồ điện tử, không có kim - 5 giờ 20 phút - HS nghe giảng sau đó tiếp tục làm baøi. - 16 giờ - 4 giờ - Đồng hồ B. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Zgaøy 21 thaùng 9 naêm 2006 Tuaàn : 3 XEM ĐỒNG HỒ Tieát : 14 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 (chính xác đến 5 phút ).Biết đọc giờ hơn, giờ kém - Củng cố biểu tượng về thời điểm II. Đồ dùng dạy học - Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, chỉ phút III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3/17 - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên baûng * Hoạt động 1 : Hướng dẫn xem đồng hồ - Cho HS quan sát đồnh hồ thứ nhất trong khung bài học và hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Y/c HS nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 8h35’ - Y/c HS nghĩ để tính xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9h ? - Vì thế 8h35’ còn được gọi là 9h kém 25 - Y/c HS nêu lại vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 9h kém25 - Hướng dẫn HS đọc giờ trên các mặt còn lại * Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - GV giúp HS thực hiện y/c của bài, sau đó cho 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận cặp đôi để làm bài taäp - Chữa bài : + Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? + 6h55’ còn được gọi là mấy giờ? + Nêu vị trí của kim giờ và kim phút trong đồng hồ A - Tiến hành tương tự với các phần còn lại - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 - Tổ chức cho HS thi quay kimđồng hồ nhanh. Lop3.net. - Nghe giới thiệu. - HS quan sát đồng hồ thứ nhất - Đồng hồ chỉ 8h35’ - Kim giờ chỉ qua số 8, gần số 9, kim phuùt chæ soá 7 - Còn thiếu 25 phút nữa thì đến 9 giờ. - HS thaûo luaän nhoùm. + 6h55’ + 7h keùm 5’ + Vì kim giờ chỉ qua số 6 và gần số 7, kim phút chỉ ở số 11. - GV chia lớp thành 4 nhóm quay kim đồng hồ theo các giờ SGK đưa ra và các giờ do GV quy định..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Baøi 3 - Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - 8h45’ hay 9h keùm 15’ - Tìm câu nêu đúng cách đọc giờ của đồnghồA - Câu d, 9h kém 15’ - Y/c HS tự làm tiếp bài tập - HS laøm baøi - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 4 - Tổ chức cho HS làm bài phối hợp, chia HS thaønh caùc nhoùm nhoû, moãi nhoùm 3 HS. Khi laøm bài lần lượt từng HS làm các công việc sau : HS 1 : Đọc phần câu hỏi HS 2 : Đọc giờ ghi trên câu hỏi và trả lời HS 3 : Quay kim đồng hồ đến giờ đó - Hết mỗi bức tranh, các HS đổi lại vị trí cho nhau. * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Y/c HS về nhà luyện tập thêm về xem giờ - Laøm baøi 1, 2, 3 /18 (VBT) - Nhaän xeùt tieát hoïc IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. Ngaøy 22 thaùng 9 naêm 2006 Tuaàn : 3 LUYEÄN TAÄP Tieát : 15 I. Muïc tieâu Giuùp HS : - Củng cố về xem đồng hồ - Cuûng coá veà caùc phaàn baèng nhau cuûa ñôn vò - Giải toán bằng 1 phép tính nhân II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập III. Hoạt động dạy học 1. Kieåm tra baøi cuõ (5’) - HS leân baûng laøm baøi 1, 2, 3 /18 (VBT) - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS . 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. * Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành Baøi 1 - Y/c HS suy nghĩ tự làm bài, sau đó y/c 2 HS - HS cả lớp làm vào vở bài tập ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - Chữa bài và cho điểm HS Baøi 2 - Y/c HS đọc tóm tắt, sau đó dựa vào tóm tắt - Mỗi chiếc thuyền chở được 5 người. để HS đọc thành đề toán Hỏi 4 chiếc thuyền như vậy chở được tất cả bao nhiêu người ? - Y/c HS suy nghĩ và tự làm bài - 1HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở Giaûi : Bốn chiếc thuyền chở được số người là : 5 x 4 = 20 (người) Đáp số : 20 người Baøi 3 - Y/c HS quan sát hình vẽ phần a và hỏi : Hình - Hình 1 đã khoanh vào 1 phần 3 số nào đã khoanh vào 1 phần 3 số quả cam? Vì quả cam. Vì có tấtcả 12 quả cam, sao ? chia thaønh 3 phaàn baèng nhau thì moãi phần có 4 quả cam, hình 1 đã khoanh vaøo 4 quaû cam - Hình 2 đã khoanh vào 1 phần mấy số quả - Hình 2 đã khoanh vào 1 phần 4 số cam? Vì sao ? quaû cam, vì coù taát caû 12 quûa cam, chia thaønh 4 phaàn baèng nhau thì moãi phần được 3 quả cam, hình b đã khoanh vaøo 3 quaû cam - Y/c HS tự làm phần b và chữa bài . Baøi 4 - Vieát leân baûng 4 x 7……4 x 6 - Hoûi : Ñieàn daáu gì vaøo choã troáng ? Vì sao ? - Ñieàn daáu > vaøo choã troáng vì 4 x 7 = Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOAØNG THỊ HOA. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1. - Y/c HS tự làm các phần còn lại của bài. - Chữa bài và cho điểm HS * Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’) - Y/c HS về nhà luyện tập thêm về xem đồng hồ, về các bảng nhân chia đã học. - Nhaän xeùt tieát hoïc. 28, 4 x 6 = 24 maø 28 > 24 - 3 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM TIEÁT DAÏY ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ TỔ TRƯỞNG KIỂM TRA. BAN GIAÙM HIEÄU KIEÅM TRA. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>