Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần học số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.59 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Minh Tú. LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 3 Thứ. Moân. PPCT. 2. Đ đức Toán Tập đọc Tập đọc. 3 11 7-8. 3. Toán Keå chuyeän Chính taû Thể dục. 12 3 5 3. Teân baøi daïy Biết nhận lỗi và sữa lỗi Kieåm tra Baïn cuûa Nai Nhoû Baïn cuûa Nai Nhoû Pheùt coäng coù toång baèng 10 Baïn cuûa Nai Nhoû Baïn cuûa Nai Nho Quay phải , quay trái . Động tác v/ thở Goïi baïn Heä cô 26 + 4 ; 36 + 24 Từ chỉ sự vật . Câu kiểu Ai là gì ?. 4. Tập đọc TNXH Toán LTVC. 9 3 13 3. 5. Toán Taäp vieát Chính taû Mỹ thuật. 14 3 6 3. Luyeän taäp Chữ hoa : B Goïi baïn. Toán Thuû coâng Taäp laøm vaên Aâm nhaïc Sinh hoạt. 15 3 3 3 3. 9 cộng với một số : 9 + 5 Gấp máy bay phản lực Saép xeáp caâu trong baøi. Laäp danh saùch hoïc sinh. Oân taäp baøi haùt : Thaät laø hay. 6. VẼ THEO MẨU : VẼ LÁ CÂY. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Minh Tú. Tuần 3 Thứ hai, ngày 06 tháng 09 năm 2010 Tiết 1.. Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI (Tiết1). I Mục tiêu: - Kiến thức: Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi - Kĩ năng: Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi. - Thái độ: GD hs phải biết nhận lỗi và sữa lỗi. (Ghi chú: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi) II Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy A. Bài cũ:4’ - Học tập, sinh hoạt đúng giờ có tác dụng gì? - Hãy nêu thời gian biểu của em? - Nhận xét tuyên dương. B. Bài mới: 30’ 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. 2. Giảng bài mới: Hoạt động 1: Phân tích truyện “Cái bình hoa”(15’) Mục tiêu: Học sinh xem xác định được ý nghĩa của hành vi nhận và sữa lỗi. Cách tiến hành: Giáo viên chia nhóm cho học sinh theo dõi và thảo luận. - Qua câu chuyện em thấy cần làm gì khi mắc lỗi? - Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì? - Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.(10’) Mục tiêu: Học sinh biết cách bày tỏ ý kiến và thái độ của mình. Cách tiến hành: - Giáo viên nêu tình huống cho học sinh bày tỏ thái bằng thẻ.Giơ thẻ đỏ nếu đồng ý.Thẻ xanh nếu không đồng ý.Thẻ vàng lưỡng lự. + Người nhận lỗi là người dũng cảm? + Nếu có lỗi chỉ tự chữa lỗi không cần nhận lỗi? + ................... - Nêu ý kiến cho học sinh đưa thẻ và giáo viên có thể hỏi thêm vì sao em chọn cách đó? - Nhận xét, kết luận 3 Củng cố-dặn dò: - Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ ở vở bài tập. - Về nhà tự luyện thêm, chuẩn bị tiết 2 thực hành.. Hoạt động học - 1 em nêu. - 2 em đọc thời gian biểu của mình. -Lắng nghe.. -Chia nhóm4. -Tự thảo luận và nêu.. - Nghe. - Suy nghĩ đưa ra ý kiến, giải thích lí do - Lắng nghe -2 em đọc. - Nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Minh Tú. Tiết 2. Toán: KIỂM TRA I Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: *Kiến thức: - Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước. * Kĩ năng: - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. - Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh. * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài. II Các hoạt động dạy học: 1 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2 Bài mới: *Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm: Bài 1: Viết các số : a. Từ 70 đến 80 : .............................................................. b. Từ 89 đến 95 :............................................................... Bài 2: a.Viết số liền sau của 99 là ? b.Viết số liền trước của 61 là ? Bài 3 : Tính 42 84 60 66 5 + + + 54 31 25 16 23 Bài4 : Mai và Hoà làm được 36 bông hoa.Riêng Hoà làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? Bài 5 : Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau: M. N. *Theo dõi học sinh làm bài và giúp đỡ một số em yếu. *Thu bài và kiểm bài. *Đáp án và biểu điểm: - Bài1: 2 điểm. - Bài 2: 1 điểm. - Bài 3: 2,5 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) - Bài 4: 2,5 điểm. - Bài 5: 2 điểm.. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Minh Tú. Tiết 3,4. Tập đọc: BẠN CỦA NAI NHỎ I Mục tiêu: - Kiến thức: Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. ( trả lời được các CH trong sgk) - Thái độ: GD hs biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ Sgk. - Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc. III Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A. Bài cũ: -Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui. -2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên. -Trả lời một số câu hỏi cuối bài. - Nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: -Lắng nghe. 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẩu toàn bài - Lớp đọc thầm 2.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng câu: - Yêu cầu hs đọc - Nối tiếp đọc từng câu - Tìm tiếng từ khó đọc - Tìm và nêu - Luyện phát âm - Cá nhân,lớp b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc - Nối tiếp đọc từng đoạn - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài: - Luyện đọc Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.// c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu hs đọc theo nhóm - Các nhóm luyện đọc GV theo dõi d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc GV theo dõi - Đại diện các nhóm thi đọc Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt nhóm đọc tốt e. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần. - Đọc đồng thanh. Tiết 2. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Minh Tú 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Cha Nai Nhỏ nói gì ?. - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi -Đi chơi xa cùng bạn. -Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của con -Hành động cứu bạn của bạn con.. - Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt gì của bạn ấy?. -Mỗi hành động đó nói lên một điều là bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi khi khó khăn. -Tự nêu ý kiến của mình. -Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả. -Tự nêu ý kiến. - Em thích nhất điểm nào? Thảo luận nhóm 2 - Theo em người bạn tốt là người như thế nào? - Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì người khác - Các nhóm phân vai và luyện đọc chưa? Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, 4. Luyện đọc lại: nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt - Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu - Đọc bài chuyện. - Theo dõi, nhận xét tuyên dương - Nêu ý kiến 5. Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài ? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn của Nai Nhỏ? - Nhận xét giờ học: - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt. - Về nhà chuẩn bị bài sau: “Gọi bạn” Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện này.. - Lắng nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Minh Tú. Thứ ba, ngày 07 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I Mục tiêu: - Kiến thức: Biết cộng hai số có tổng bằng 10. + Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. + Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. + Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. + Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Kĩ năng: + Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. + Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. + Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. + Thực hiện xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Thái độ: Phát huy tính tích cực trong học toán. II Đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng gài, mô hình đồng hồ. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 84 – 14-; 95 – 26 ; -Gọi 1 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con. -2 em lên bảng làm : 84 95 - 14 - 26. -Nhận xét, ghi điểm. 69 - 70 B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:Ghi đề. 2.Giảng bài mới: Hướng dẫn cách cộng bằng que tính. - Nghe -Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao tác. -Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có mấy que -Lấy que tính cùng làm với giáo viên. tính ? - (....10 que tính) -Viết lên bảng: 6 + 4 = 10 -Hướng dẫn đặt tính cột dọc -Học sinh quan sát và tự đặt được theo cột dọc. +6 4 - Nhắc lại cách tính. 10 3.Luyện tập: Bài 1. (cột 1,2,3), va0f chỗ chấm : -Đọc yêu cầu bài toán -Yêu cầu học sinh Học sinh viết đúng các số có Học sinh viết đúng các số có tổng tổng bằng 10. bằng 10,nối tiếp nhau nêu : 9 + 1 =10 8 + 2 =10 1 +9 = 10 2 + 8 =10 10 = 9 +1 10 = 8 +2. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Minh Tú 10 = 1 + 9 - Nhận xét. Bài 2. Tính : Học sinh tính được các phép tính có kết quả bằng 10 - Ghi lần lượt các phép tính lên bảng sau đó gọi học sinh lên bảng làm.. 10 = 2 + 8. - Nhận xét, ghi điểm.. - Cả lớp làm nháp, 3-4 em lần lượt lên bảng làm, VD: 7 5 2 1 6 3 5 8 9 4 10 10 10 10 10. Bài 3:Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và đúng. - Nhận xét sửa chữa.. -Nêu nối tiếp.VD: 7 + 3 + 6 =16 9 + 1 + 2 = 12,.... Bài 4:Rèn kĩ năng xem đồng hồ. - Giáo viên để mô hình đồng hồ lên bàn yêu cầu. 4.Củng cố ,dặn dò: - Nhắc lại bài học hôm nay.. -Đọc yêu cầu. - Lấn lượt nêu giờ đồng hồ. VD: a. 7 giờ ; b. 5 giờ ; c. 10 giờ. - 3 hs làm bảng lớp Lớp làm bảng con. -Làm nối tiếp bằng miệng. -Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả. -Nhận xét bạn.. - Về nhà tự làm bài và xem bài sau. -. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Minh Tú. Tiết 2. Kể chuyện. BẠN CỦA NAI NHỎ I Mục tiêu: * Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2) * Kĩ năng: Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1. * Thái độ: GD hs sẵn lòng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn (Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện) II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ở SGKphóng to. - Các trang phục của Nai Nhỏ và Cha Nai Nhỏ. III Các hoạt động dạy học : Hoạt độngdạy Hoạt động học A. Bài cũ : -Yêu cầu học sinh kể câu chuyện : Phần thưởng. -2 em kể lại câu chuyện. -Nhận xét, ghi điểm. -Nhận xét bạn. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài :Ghi đề 2.Giảng bài mới : - Nghe -Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải.Lần 2 bằng tranh. -Lắng nghe giáo viên kể. -Học sinh nêu yêu cầu 1. *Kể từng đoạn theo tranh. -2 em nêu yêu cầu bài 1. -3 học sinh nối tiếp kể 3 tranh. *Học sinh kể trong nhóm.Nhóm 3. -3 em kể lần lượt theo tranh. -Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn truyện. - Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3. *Kể chuyện trước lớp: -Gọi một số nhóm kể trước lớp. -Nhận xét nhóm bạn. -3 nhóm kể trước lớp. -Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về Lớp theo dõi nhận xét -2 em nhắc lại. bạn. -Nhận xét lời bạn. *HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện) *Kể toàn bộ câu chuyện: -Hướng dẫn kể phân vai: -Có 3 vai: Người dẫn chuyện,Nai Nhỏ,Cha. + Có mấy vai? - Thực hiện - Lần 1 : Giáo viên là người dẫn chuyện. - Lần 2 : Học sinh là người dẫn chuyện. - Kể phân vai. Lớp lắng nghe và nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt. - Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận xét bạn kể. - Nhận xét, ghi điểm. -1 em kể. 3 Củng cố, dặn dò :. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Minh Tú - Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời của mình. ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học : - Về nhà tự kể cho người thân nghe.. - Nêu ý kiến - Nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Minh Tú. Tiết 3.. Chính tả: (Tập chép ) BẠN CỦA NAI NHỎ. I Mục tiêu: - Kiến thức: Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (sgk) - Kĩ năng: Làm đúng BT2; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ - Thái độ: GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II Đồ dùng dạy học: - Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: -Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai vào bảng của mình.-Tự viết vào bảng con. Nhận xét, sửa chữa. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. - Nghe 2. Hướng dẫn tập chép: a. Hướng dẫn hs chuẩn bị: - Giáo viên đọc đoạn cần viết - Lắng nghe -Gọi 2 học sinh đọc lại. -2 em đọc. + Đoạn này kể về ai? -Kể về Nai Nhỏ. + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? -Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng vì -Hướng dẫn cách trình bày: con mình có một người bạn tốt. ? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ cái đầu -Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu tiên phải viết như thế nào? chấm.Chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Hướng dẫn viết từ khó:khoẻ,nhanh nhẹn,.. b. Chép bài: -Viết bảng con. - Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài. Theo dõi học sinh chép bài -Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút cho học sinh. -Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài. c. Chấm bài: - Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh. -Yêu cầu học sinh làm bảng con. Nhận xét, chữa bài. *Lưu ý:Khi viết ngh trong các trường hợp đi kèm với âm e, ê, i. Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr. -Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ. - Nhận xét bài bạn. 3 Củng cố-dặn dò:. -Chép bài vào vở.. -Đổi vở cho bạn -Đọc yêu cầu. -Làm theo yêu cầu. -Nhắc lại lưu ý. -Nêu miệng.. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Minh Tú -Nhận xét giờ học. - Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có) - Nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Minh Tú. Thứ tư ngày 08 tháng 0 9 năm 2010 Tiết 1. Tập đọc. GỌI BẠN I Mục tiêu: - Kiến thức: Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Kĩ năng: Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc hai khổ thơ cuối bài) - Thái độ: GD hs yêu quý tình bạn II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ ở SGK. - Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: -Gọi đọc bài:Bạn của Nai Nhỏ -2 em đọc bài.Trả lời câu hỏi -Theo em người bạn tốt là người như thế nào? -Tự nêu. -Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: -Lắng nghe. 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẩu toàn bài - Lớp đọc thầm 2.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng câu: - Yêu cầu hs đọc từng dòng - Nối tiếp đọc - Tìm tiếng từ khó đọc - Tìm và nêu - Luyện phát âm - Cá nhân,lớp b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ - Nối tiếp đọc - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc (Chú ý cách ngắt - Luyện đọc nghỉ.) - Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn - Lắng nghe c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - Yêu cầu hs đọc theo nhóm - Các nhóm luyện đọc GV theo dõi d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc - Đại diện các nhóm thi đọc GV theo dõi Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt nhóm đọc tốt e. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần - Đọc đồng thanh 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi ? Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?. - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi - Ơ rừng xanh sâu thẳm.. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Minh Tú ? Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ? ? Bê vàng quên đường về Dê trắng đã làm gì? ? Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn kêu bê bê? ? Qua bài thơ ta thấy điều gì? 4.Học thuộc lòng bài thơ: - Yêu cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần bảng. - Gọi hs xung phong đọc - Nhận xét ghi điểm 5. Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài ? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn? - Nhận xét giờ học: - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt. - Về nhà học thuộc lòng toàn bài.. -Vì trời hạn hán. -Chạy khắp nẻo tìm Bê. -Vì thương bạn quá, chạy khắp nẻo tìm Bê. - Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. -Luyện đọc và học thuộc lòng. - 4-5 em đọc thuộc lòng. -Tự nêu ý kiến - Lắng nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Minh Tú. Tiết 2.. Tự nhiên &Xã hội:. HỆ CƠ I Mục tiêu: - Kiến thức: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay cơ chân. - Kĩ năng: Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà cơ thể cử động được - Thái độ: GD hs có ý thức giúp cơ phát triển và săn chắc. II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ hệ cơ.Vở bài tập. III Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Khởi động: Cả lớp cùng chơi trò: Đưa tay ra -Chơi trò chơi. nào? -Qua trò chơi em thấy mình đã khởi động những - Tự nêu. khớp nào? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. - Nghe 2. Giảng bài mới: Hoạt động1: Quan sát hệ cơ. Mục tiêu: Học sinh nắm đượctên gọi một số cơ trên cơ thể. Cách tiến hành: Làm việc theo cặp. -Làm việc theo cặp. -Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp cánh -Quan sát sờ nắn trên cơ thể. tay. -Duỗi cánh tay và quan sát. -Báo cáo kết quả và nhận xét. -Báo cáo kết quả. Kết luận: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc hơn.Khi -Nêu lại kết luận. duỗi dài hơn và mềm hơn. Hoạt động 2: -Quan sát và lên bảng chỉ vào tranh. -Chỉ vào tranh (4 - 5 em) - Nêu một số cơ khác trên cơ thể mà em biết? Chỉ -Nêu và học sinh nhận xét bạn. vào tranh. -Cho học sinh chỉ lên cơ thể của mình các cơ mà - 3 - 4 em em biết. -Yêu cầu nhận xét bạn. -Quan sát bạn và nhận xét. Hoạt động 3: Thảo luận. -Mục tiêu: Biết được vận động và tập thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ săn chắc. Cách tiến hành: Trả lời câu hỏi. -Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc? -Tự nêu. Kết luận:Cần ăn uống đầy đủ, tập thể dục thường -Nêu lại kết luận. xuyên sẽ cho cơ phát triển tốt 3 Củng cố-dặn dò: -Nhờ cơ mà ta có thể co duỗi được ? Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể có thể co, duỗi được? - Nhận xét giờ học - Lắng nghe. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Minh Tú - Tthực hiện tốt những điều đã học Tiết 3. Toán. 26+4 ; 36+24 I Mục tiêu: + Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 Biết giải bài toán bằng một phép cộng + Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24 - Thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng + Thái độ: Phát huy tính tích cực, say mê học toán. II Đồ dùng dạy học: -Bộ lắp ghép, bảng gài(nếu có) III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: Điền số: 6 + …… = 10 -Làm vào bảng con và nêu. 10 = 2 +…… -Nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. - Nghe. 2. Giảng bài mới: -Giới thiệu : 26 + 4 =? -Hướng dẫn học sinh thao tác bằng que tính. -Lấy que tính thao tác tìm kết quả. -Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc. -Đặt tính theo cột dọc.(1 em lên bảng, lớp bảng con): 26 + 4 30. *Giới thiệu: 36 + 24 =? -Hướng dẫn tương tự ví dụ trên. *Lưu ý: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ cộng sai kết quả. -Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng đơn vị? 3. Bài tập: Bài 1: Tính. Củng cố cách tính cho học sinh. -Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Gọi 3 em lên bảng làm. - Nhận xét sửa chữa. Bài 2: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn - Gọi 2 em đọc đề bài.. -Làm tương tự. -Hàng đơn vị đều có chữ số 0. - Nhắc cách thực hiện. -Đọc yêu cầu. -Làm theo yêu cầu của giáo viên. - 3,4 em lên bảng làm và nêu cách tính. - Đọc. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Minh Tú -Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán. Yêu cầu hs giải vào vở -Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.. -Chấm, chữa bài. 3 Củng cố-dặn dò: - Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính. - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại các BT. - Phân tích bài toán 1 em lên bảng giải, lớp tự giải vào vở. Bài giải Số gà cả hai nhà là: 22 + 18 = 40 (con) Đáp số: 40 con gà. - 1 em - Nghe. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Minh Tú. Tiết 4 : TỪ. Luyện từ và câu. CHỈ SỰ VẬT; KIỂU CÂU “AI LÀ GÌ?”. I Mục tiêu: - Kiến thức: Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2) - Kĩ năng: Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3) - Thái độ: Thể hiện tốt việc nói viết thành câu, yêu thích môn học. II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Bài cũ: -Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau: - 2 em lên bảng làm.Lớp nhận xét. +Tên em là gì + Tên em là gì ? +Em học lớp mấy + Em học lớp mấy ? -Nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. - Nghe 2. Giảng bài mới: Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk. -Nêu yêu cầu bài. -Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội dung tranh. - Quan sát tranh lần lượt nêu. - Giáo viên ghi lên bảng. *Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật. -Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác? -Nhắc lại. Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau. -Tự tìm thêm. -Giáo viên treo bảng học sinh nêu, giáo viên gạch chân từ -Nêu yêu cầu. - Suy nghĩ, trả lời chỉ sự vật. -Gọi nhắc lại toàn bộ các từ đó. Bài 3: Đặt câu theo mẫu sau: - Nối tiếp nêu. Ai (Cái gì, Con gì)/là gì ? -Đọc yêu cầu bài. -Ghi mô hình lên bảng.Hướng dẫn cách xác định mẫu câu. -Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ? -Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ? -Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó vào vở. ….Ai ? -Chấm, chữa bài. …là gì/ 3. Củng cố-dặn dò : -Làm bài vào vở. -Gọi vài em nêu một số từ chỉ sự vật ? - Nhận xét giờ học -Về nhà ễm lại các BT.Chuẩn bị bài sau. -2 em nêu lại các từ đó. - Nghe, ghi nhớ. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Minh Tú. Thứ 5, ngày 9 tháng 9 năm 2010 1. Toán:. LUYỆN TẬP. I Mục tiêu: - Kiến thức: -Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5 (Bài 1 - dòng 1) - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24(BT 2. 3) - Biết giải toán bằng một phép tính ( Bài 4) - Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác các loại toán trên - Thái độ: GD cho hs lòng say mê học toán. II Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: Gọi học sinh làm:Đặt tính rồi tính:32+8;41+39; -2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con, 2 em lên bảng làm: 32 41 -Nhận xét, ghi điểm. 8 + + 39 2 Bài mới:a.Giới thiệu bài:Ghi đề 40 80 b.Giảng bài mới: -Đọc yêu cầu. Bài 1: Tính nhẩm.(dòng 1): -Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh chính xác. -Gọi học sinh nối tiếp.Nhận xét bạn. -Nêu miệng nối tiếp từng bài.VD: - Nhận xét. 9+1+5=15 ; 8+2+6=16; 7+3+4=14 Bài 2: Tính: -Củng cố cách tính cho học sinh. - Cả lớp cùng làm, 3-4 em lên bảng làm : 36 7 + 4 + 33 ,... - Nận xét sửa chữa. 40 40 Bài 3:Đặt tính rồi tính: -Đọc yêu cầu. -Yêu cầu làm bài vào bảng con. + 24 -Nhận xét bài làm của bạn. 48 3 + 27 + 6 + 12 Bài4: Bài giải. -Gọi nhiều em đọc đề bài. 30 50 30 -Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài toán vào vở. -Chấm, chữa bài. -Làm theo yêu cầu. Bài 5: Số. Yêu cầu học sinh dùng thước để làm bài. -Củng cố cho học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng. 3-4 em đọc đề. 3 Củng cố-dặn dò: -Tự tóm tắt và giải bài toán vào vở. -Nhắc lại đề bài hôm nay học. -Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có nhiều cố -Dùng thước để đo. -Nêu kết quả bài làm của mình. gắng trong học tập. -Về nhà tự luyện và chuẩn bị bài sau. -1 em nhắc lại.. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Minh Tú. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Minh Tú. 2. Tập viết : CHỮ HOA B I Mục tiêu: - Kiến thức:Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần). - Kĩ năng: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ. (Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2) II Đồ dùng dạy học: -Chữ mẫu hoa B .Bảng phụ ghi cụm từ ứng dụng: Bạn bè sum họp. III Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: -Yêu cầu học sinh viết bảng con Ă, Â, Ăn. -Làm đúng yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét bạn. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Giảng bài mới: -Yêu cầu quan sát nhận xét: -Quan sát,nhận xét + Chữ hoa B gồm mấy nét, cao mấy ô li? - Tự trả lời. -Hướng dẫn cách viết: - Nét 1: Giống nét móc ngược trái phía trên hơi lệch sang phải đầu móc hơi cong. - Nét 2: Kết hợp hai nét cơ bản cong trên, cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. -Giáo viên viết mẫu: -Quan sát giáo viên viết. -Viết bảng con. -Đọc to cụm từ đó. -Tự nêu. -Yêu cầu học sinh viết bảng con. *Treo bảng phụ gọi học sinh đọc từ ứng dụng - Em hiểu cụm từ đó như thế nào? -Giáo viên hướng dẫn cách viết: “Bạn bè sum họp’’. -Chữ cao 2, 5 li: B, h. -Luyện bảng con. -Luyện vở.. -Nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách các tiếng của cụm từ đó. - Luyện bảng con tiếng: “Bạn” - Luyện giấy nháp cả cụm từ đó.. -Viết bảng con.. Người soạn: Hồ Chí Thẩm. 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×