Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.39 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35 Thứ hai, ngày 29 tháng 4 năm 2013 CHÀO CỜ. Tiết 1 Tiết 2. TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (T). I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Biết giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 2.Kĩ năng: - Biết tính giá trị của biểu thức. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng * HD học sinh làm bài tập: Bài1. - GV nhận xét, củng cố các bớc làm:. - §äc, t×m hiÓu yªu cÇu cña bµi tËp. - Lµm bµi vµo vë. - HS ch÷a bµi. + 1HS lªn lµm, HS nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. Bµi gi¶i §é dµi cña ®o¹n d©y thø nhÊt lµ: 9135 : 7 = 1305 (cm) §é dµi ®o¹n d©y thø hai lµ: 9135 - 1305 = 7830 (cm) §S: §o¹n d©y thø nhÊt: 1305cm §é dµi ®o¹n d©y thø hai: 9880 cm + 1HS lên làm, HS đọc lại kết quả, lớp nhËn xÐt. Bµi gi¶i Mỗi xe tải chở đợc số kg muối là: 15700 : 5 = 3140 (kg) Đợt đầu đã chuyển đợc số kg muối là: 3140 x 2 = 6280 (kg) §S: 6280 kg - Rút về đơn vị. - Tính một phần, sau đó tính nhiều phÇn.. Bài2. Tóm tắt: 5 xe tải: 15700 kg. 2 xe tải: ? kg. 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: Đây là dạng toán gì? Dạng toán này + 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt. ta làm nh thế nào? Bµi gi¶i Bài3. Mçi hép cã sè cèc lµ: 42 : 7 = 6 (c¸i) Số hộp để đừng hết 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 (hép) §S: 762 hép - GV củng cố cách làm. + 2HS lªn lµm, nªu lÝ do lùa chän cña B1. Tính số cốc ở mỗi hộp. B2. Tính số hộp để đựng hết 4572 cái m×nh. A. 100 B. 320 cốc. C. 84 D. 94 Bài4. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. A. 3 B. 12 C. 4 D. 48 - Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố-:-Nêu nd bài học - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò -Chuẩn bị bài sau- VÒ «n tËp. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 3. TẬP ĐỌC ÔN TẬP. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. 2.Kĩ năng: - Biết viết một văn bản ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội. -Đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Phiếu ghi tên các bài tập đã học. -Bảng phụ viết mẫu thông báo... 2 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Đa thăm ghi các bài tập đọc: HD cho HS cách thực hịên. - Đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài đọc.. - Một số HS của lớp lần lợt đợc lên bốc thăm. Mỗi HS bắt thăm đợc bài nào thì chuẩn bị trong 2 phút. - Sau đó lên trình bày. - Trả lời câu hỏi của GV.. + Nêu yêu cầu và tự làm. - GV và HS nhận xét, cho điểm. - 1 số HS đọc lại các bài TĐ thuộc chủ *HĐ2. Làm bài tập: điểm này. Bài tập1. Viết các bài tập đọc thuộc chủ - HS khác nhận xét. + 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc điểm Thể Thao. thầm bài " Chơng trình xiếc đặc sắc". - HS nêu. Bài tập2. H: Cần chú ý những điểm gì khi viết - HS viết bài vào vở. thông báo? - GV chốt lại và chú ý cho HS những - HS nối tiếp nhau đọc bài của mình. điểm lu ý khi viết thông báo. - GV và HS nhận xét, chọn ngời trình - HS lắng nghe. bày hấp dẫn. + Chấm bài, nhận xét. - Đọc thêm bài : Tin thể thao . 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò - Tiếp tục ôn các bài tập đọc. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 4. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP (Tiết 2). I/MỤC TIÊU:. 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. 2.Kĩ năng: - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật. - Đoc thêm bài : Bé thành phi công và trả lời đợc các câu hỏi trong bài. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. Kiểm tra tập đọc: - Nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài học. - GV và HS nhận xét, cho điểm. *HĐ2. Mở rộng vốn từ: Bài tập1. Nhớ và viết lại khổ 2 và 3 của bài thơ: Bé thành phi công - GV nhận xét. Bài tập2. Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau: a. Bảo vệ Tổ quốc: - Từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc? - Từ chỉ HĐ bảo vệ Tổ quốc?. - Lần lượt một số HS của lớp lên bốc thăm, chuẩn bị 2 phút và lên trình bày bài. - Trả lời để tìm hiểu nội dung của bài đọc. + 1HS nêu yêu cầu của BT.Tự làm vào vở sau đó đọc lại. + 1HS nêu yêu cầu bài. Làm vào vở. - 1số HS lên làm. HS dưới lớp nhận xét. - Đất nước, non sông, nước nhà,... - Canh gác, kiểm soát bầu trời, tuần tra, chiến đấu,.... b. Sáng tạo: - Từ ngữ chỉ trí thức. - Từ ngữ chỉ HĐ của trí thức. c. Nghệ thuật: - TN chỉ những người HĐ trong nghệ - kĩ sư, luật sư, bác sĩ,... thuật - Từ ngữ chỉ HĐ nghệ thuật. - Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,... - Từ ngữ chỉ tên môn nghệ thuật. + GV nhận xét. - nhạc sĩ, nhà thơ, ca sĩ,... + Chấm bài, nhận xét. 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đoc thêm bài : Bé thành phi công . 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò -Chuẩn bị bài sau. - ca hát, sáng tác, biểu diễn,... - âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc,... - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK. - Về ôn lại bài, nhớ những từ vừa được ôn luyện.. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 2 I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Biết đọc, viết các số đến năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. 2.Kĩ năng: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút). 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. HD học sinh làm bài tập: Bài1. Viết các số.. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Làm bài vào vở. - HS chữa bài tập. + 2HS lên làm bài, 1 số HS đọc kết quả. Lớp nhận xét. a) 76245. c) 90900 b) 51807 d) 22002 - Viết từ trái qua phải. + 4HS lên làm, lớp nhận xét. HS nêu cách đặt tính và cách tính.. - H: Khi viết số ta viết nh thế nào? Bài2. Đặt tính rồi tính: 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> . 54287 29508 83795. . 78362 24935 53427. . 4508 3 51324. - GV củng cố cách đặt tính và thực hiện tính đối với 4 phép tính. Bài3.Đồng hồ chỉ mấy giờ. + 3HS lên làm, lớp nhận xét. A. 10 giờ 18 phút. B. 1 giờ 50 phút (hoặc 2 giờ kém 10 - GV nhận xét, củng cố lại cách xem phút) đồng hồ chính xác đến phút. C. 6 giờ 34 phút (hoặc 7 giờ kém 26 Bài4. Tính. phút). + 2HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét. - GV củng cố cách thực hiện tính giá trị a. (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60 biểu thức. 9 + 6 x 4 = 6 + 24 = 30 Bài5. b. 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31 (28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7 + 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét. Bài giải Giá tiền mỗi đôi dép là: 92500 : 5 = 1850 (đồng) Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là: - H: Đây là dạng toán gì? 18500 3 = 55500 (đồng). - GV củng cố cách giải bài toán. ĐS: 55500 đồng. + Nhận xét. - Giải bài toán bằng hai phép tính. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò- Về ôn tập tiếp 4 phép tính và giải toán. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 3. CHÍNH TẢ ÔN TẬP (tiết3). I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc đợc 23 đoạn bài thơ đã học ở HK II. - Nghe- viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết 75 chữ / 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày bài theo thể lục bát. 2.Kĩ năng: 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 75 chữ/ 15 phút) - Đọc thêm bài : Ngọn lửa Ô- lim - pích. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, : Phiếu viết tên các bài tập đọc. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. Kiểm tra tập đọc: - GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. *HĐ2. Viết chính tả: a. Chuẩn bị: - GV đọc lần 1 bài chính tả: Nghệ nhân Bát Tràng.. - Lần lượt một số HS của lớp lên bốc thăm, chuẩn bị trong 2 phút và thực hiện theo thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài.. H: Dưới ngòi bút của Nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra? + 2HS đọc lại, lớp theo dõi trong SGK. - 1HS đọc chú giải nghĩa từ: Bát Tràng, Cao lanh. Bài này ta trình bày nh thế nào? + Những sắc hoa, cánh cò bay dập dờn, luỹ tre, cây đa, con đò lá trúc đang qua sông,... b. GV đọc cho HS viết bài: + Dòng 6 chữ viết cách lề 3 ô, dòng 8 - GV đọc lần 2. chữ viết cách lề 1ô. Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính + Đọc thầm bài thơ, viết ra giấy nháp tả. những chữ hay mắc lỗi khi viết. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lần 3. - Viết bài vào vở. + Chấm bài, nhận xét. - Đọc thêm bài : Ngọn lửa Ô- lim -pích. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. - Soát bài, chữa lỗi. 5.Dặn dò - HS đọc bài và trả lời câu hỏi . - Về nhà tiếp tục luyện đọc. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 7 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Thứ tư, ngày 4 tháng 5 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 2 I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. - Biết tháng nào có 31 ngày. 2.Kĩ năng: - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. HD học sinh làm bài tập: Bài1.. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Làm bài vào vở. - HS chữa bài tập. a) 1HS len bảng viết số liền trớc của 92 458, viết số liền sau của 69 509 rồi đọc kết quả, chẳng hạn: Số liền trớc của 92 458 là 92 547. b) 1HS lên bảng làm bài, các em khác Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số có nhận xét : Các số đợc sắp xếp là : 69 134; 69 314; năm chữ số. Bài2. Đặt tính rồi tính: 78 507; 83 507. - 1 HS lên bảng chữa bài ở trên bảng: Bài3. vừa viết vừa nêu cách tính. - 1HS nêu, các em khác nhận xét (dùng lịch cả năm để kiểm traP kết quả.) Các tháng có 31 ngày là: Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Bài4. Tìm x. Tám, tháng Mười, tháng Mười hai. - 2 HS lên bảng chữa bài. 8 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) x x 2 = 9328 - GV củng cố cách tìm thành phần cha 436 x = 9382 : 2 biết. Bài5. 436 x 2 x = 4664 872. b) x : 2 = x. =. x. =. - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một cách. Bài giải Cách 1: Chiều dài của hình chữ nhật là: - H: Đây là dạng toán gì? 9 x 2 = 18 (cm) - GV củng cố cách giải bài toán. Diện tích của hình chữ nhật là: + Nhận xét. 18 x 9 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2. Cách 2: Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) 4. củng cố:-Nêu nd bài học Diện tích của hình chữ nhật là: - Nhận xét tiết học. 81 x 2 = 162 (cm2) 5.Dặn dò Đáp số: 162 cm2. - Về ôn tập tiếp 4 phép tính và giải - Giải bài toán bằng hai phép tính. toán. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 3. TẬP ĐỌC ÔN TẬP (Tiết 4). I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. 2.Kĩ năng: - Nhận biết các tữ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá. - Đọc thêm bài : " Con cò". 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ: Cua càng thổi xôi (SGK). 9 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1. Kiểm tra tập đọc: - GV đặt câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài đọc. - GV và HS nhận xét, cho điểm. *HĐ2. Làm bài tập: Bài tập1. Viết tên các con vật có trong bài: Mè hoa lợn sóng. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: cá mè. cá chép, con ép, con cua. Bài tập 2. Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi.... Hoạt động của HS. - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trớc bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.. + Nêu yêu cầu BT, HS tự làm vào vở. - 1HS lên chữa bài, HS khác nêu miệng, nhận xét.. H: Trong bài có những con vật nào? + 1HS nêu yêu cầu của BT, quan sát tranh minh hoạ bài thơ. - Đọc thầm bài thơ. a. Trong bài thơ, mỗi con vật đợc + Cua càng, Tép, ốc, Tôm, Sam, Còng, nhân hoá nhờ những từ ngữ nào? Dã Tràng. - Đọc thầm, trao đổi theo cặp, làm bài vào vở. Lần lợt các HS lên chữa bài, lớp nhận xét.. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? + Chấm bài, nhận xét. + Đọc và trả lời câu hỏi bài " Con cò" 4. củng cố:-Nêu nd bài học. Những con vật đợc nhân hoá Cua càng Tép. Từ ngữ nhân hoá con vật Các con Các con vật đợc tả bằng vật đợc gọi bằng. ốc Tôm. Cậu Chú. Sam. Bà. 10 Lop3.net. Thổi xôi, đi hội, cõng nồi Cái. đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng. Vặn mình, pha trò Lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng. Dựng nhà.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò -Chuẩn bị bài sau- Ôn lại bài.. Còng Dã tràng. Bà Ông. Món mém, rụng 2 răng, khen xôi dẻo.. - HS tự trả lời, chọn hình ảnh mình thích và nêu lí do. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 4. THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN. I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Ôn tập, củng cố kiến thức kỹ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. 2.Kĩ năng: - Làm được một sản phẩm đã học. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Mẫu của các sản phẩm bài học trong chương III và chương IV để giúp học sinh nhớ lại cách thực hiện các thao tác kỹ thuật. 2. Chuẩn bị của hs : giấy màu thủ công, bút chì, thước, kéo, hồ dán. III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật - GV Yêu cầu HS nhắc lại cách làm - HS nêu, lớp nhận xét. đan nong đôi , nong mốt, làm đồng hồ , làm quạt giấy tròn đã học - GV treo tranh quy trình HD cách làm các sản phẩm trên và nhận xét *HĐ2: Học sinh thực hành -Yêu cầu HS làm 1 trong các sản phẩm -Hs làm thực hành đó -Giáo viên quan sát theo dõi, nhắc nhở các em trật tự, nghiêm túc học bài. 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên có thể gợi ý cho những học sinh kém hoặc còn lúng túng để các em hoàn thành bài. *HĐ3: Đánh giá sản phẩm: -Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh theo hai mức độ + Hoàn thành (A) -Thực hiện đúng qui trình kỹ thuật, cân đối, đúng kích thước. -Dán phẳng, đẹp. Những sản phẩm đẹp trình bày có trang trí và sáng tạo thì giáo viên đánh giá là hoàn thành tốt (A+) +Chưa hoàn thành: (B) Làm chưa xong 2 mẫu đã học 4. củng cố:-Nêu nd bài học 5.Dặn dò-Chuẩn bị bài sau V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết: 5. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP TRÒ CHƠI : KẾT BẠN. I. YÊU CẦU GIÁO DỤC. 1, Kiến thức: -Ôn luyện và hiểu thêm kiến thức cơ bản thông qua hình thức trò chơi. 3. Kỹ năng: -Giáo dục thái độ nghiêm túc và ý thức say mê trong học tập. 3. Thái độ: -Rèn luyện kĩ năng, phong cách tham gia các trò chơi ngoại khóa. II. THỜI GIAN –ĐỊA ĐIỂM -TG:30-35p. -ĐĐ:lớp 3 III. ĐỐI TƯỢNG. -Hs lớp 3 IV. CHUẨN BỊ. - GV: Bảng phụ sẵn ND trò chơi - HS : - Trang phục gọn gàng V.HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. 12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Lớp , nhóm VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Giáo viên 1.Ổn định tổ chức. Học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HS lắng nghe. *) Trò chơi:. HS hát. GV giới thiệu luật chơi: HS lắng nghe. Hướng dẫn HS cách chơi GV cho hs chơi thử. Chơi thử: theo hướng dẫn của GV.. GV nhận xét hướng dẫn những HS không hiểu GV cho HS chơi theo tổ Nhận xét thắng thua. HS tham gia trò chơi. VII.KẾT THÚC TRÒ CHƠI. - GV cùng HS hệ thống bài -Nhận xét giờ học -Về nhà chuẩn bị bài VIII.ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Thứ năm, ngày 5 tháng 5 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 2 I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100000. 2.Kĩ năng: - Giải được bài toán bằng hai phép tính. 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 13 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng *HĐ1: HS học sinh làm bài tập: Bài1: Tính nhẩm. Hoạt động của HS. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của các BT. - Tự làm BT vào vở BT. - HS chữa bài. + 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. a. 2000 + 4000 x 2 = 10 000 (2000 + 4000) x 2 = 12000 b. 18000 - 4000 : 2 = 16000 - GV yêu cầu 1 số HS nêu lại cách ( 18000 - 4000) : 2 = 7000 - HS nêu lại cách nhẩm. nhẩm. - GV chốt lại: Những bài có tính cộng, trừ, nhân, chia thực hiện nhân, chia + 5HS lên làm, lớp nhận xét, nêu lại cách trước. Những bài có dấu ngoặc, thực đặt tính, thực hiện tính. hiện trong ngoặc trước. 8942 9090 Bài2: Đặt tính rồi tính. 897 5142 7103 8 8000 41136. . 5000 3805 5457 7 5 6 125 4925 22830 14524. 505 4285 13880. 13889 7 65080 8 68 1984 10 8135 58 28 29 40 (1) 0 - GV củng cố lại cách đặt tính và cách + 1HS làm bài, HS khác đọc bài của tính. mình, lớp nhận xét. Bài3: Giải toán. Bài giải Số HS cầm hoa vàng trên sân vận động là: 2450 : 5 = 490 (HS) Số HS cầm hoa đỏ là: 2450 - 490 = 1960 (HS) ĐS: 1960 HS. B1. Tìm số HS cầm hoa vàng: H: Em tìm được số HS cầm hoa đỏ 2450 : 5 = 490 (HS) bằng cách nào? B2. Tìm số HS cầm hoa đỏ: 2450 - 490 = 1960 (HS) Bài4*: Khoanh vào chữ đặt trước câu + 1HS lên làm, lớp nêu kết quả và nhận trả lời đúng. xét. Hỏi có bao nhiêu cái bánh? A. 13 cái bánh C. 22 cái bánh H: Vì sao em biết là có 35 cái bánh? 14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> B. 28 cái bánh D. 35 cái bánh - Vì chiều dài của khay có 37 cái bánh, chiều rộng của khay có 5 cái bánh. Vậy 7 x 5 = 35 cái bánh.. + Chấm bài, nhận xét. 4. củng cố- Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò- Về tiếp tục ôn tập.. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP (tiết 6). I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai. 2.Kĩ năng: Viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút). -Đọc thêm bài : Mè hoa lợn sóng . 3.Thái độ: -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng - Nêu mục tiêu tiết học và ghi bài. *HĐ1. Ôn tập đọc: - GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. *HĐ2. Viết chính tả a) Tìm hiểu nội dung bài thơ - GV đọc bài thơ 1 lần. - Giải thích: Sao Mai tức là sao Kim, có. - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.. 15 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> màu sáng xanh, thờng thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là Sao Mai. Ngôi sao này mọc vào buổi tối có tên là sao Hôm. - Hỏi: Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ nh thế nào? b) HD trình bày - Bài thơ có mấy khổ? Ta nên trình bày nh thế nào cho đẹp?. - Theo dõi sau đó 2 HS đọc lại.. - Khi bé ngủ dậy thì thấy Sao Mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ say lúa, sao nhòm qua cửa sổ, mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết mà sao vẫn làm bài mãi - Những chữ nào trong bài phải viết miết. hoa? c) HD viết từ khó - Bài thơ có 4 khổ thơ, giữa 2 khổ thơ - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi để cách 1 dòng và chữ đầu dòng thơ viết chính tả. viết lùi vào 3 ô. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa - Những chữ đầu dòng thơ và tên riêng: tìm đợc Mai. - Chỉnh sửa lỗi cho HS d) Viết chính tả + Các từ: chăm chỉ, choàng trở dậy, e) Soát lỗi ngoài cửa, ửng hồng, mải miết. g) Chấm bài - 1HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp. HS - Thu hết bài để chấm. dới lớp viết vào vở nháp. - Đọc thêm bài : Mè hoa lợn sóng. 4. củng cố- Nhận xét tiết học 5.Dặn dò - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát -Chuẩn bị bài sau- Dặn HS về nhà học lỗi, chữa bài. thuộc lòng bài thơ Sao Mai và chuẩn bị Đọc và trả lời câu hỏi trong bài . bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tiết 4. TẬP VIẾT ÔN TẬP (tiết 5). I/MỤC TIÊU:. 1.Kiến thức- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút); tra lời được một câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3 đoạn bài thơ đã học ở HK II. 2.Kĩ năng: - Nghe kể được câu chuyện: Bốn cẳng và sáu cẳn - Đọc thêm bài : Con cò . 3.Thái độ: 16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Yêu môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1.Chuẩn bị của gv:Sgk, - Phiếu ghi sẵn tên các bài có yêu cầu học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34. - Tranh minh hoạ chuyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng trong SGK. - 3 câu hỏi gợi ý kể truyện viết sẵn trên bảng lớp. 2. Chuẩn bị của hs :Sgk,vbt III/ DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC. Cá nhân, nhóm , lớp VI.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới *Giới thiệu bài-ghi bảng - Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài. *HĐ1. Ôn tập đọc. - Một số HS lên bốc thăm, chuẩn bị trước bài 2 phút. Thực hiện theo yêu cầu của thăm. - Trả lời câu hỏi để tìm hiểu nội dung bài đọc.. - GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu nội dung bài. - GV nhận xét, cho điểm. *HĐ2. Rèn kĩ năng nói Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý. - GV kể chuyện lần 1. - Hỏi: Chú lính đợc cấp ngựa để làm gì? Chú đã sử dụng con ngựa như thế nào? - Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cỡi ngựa? - GV viết nhanh các câu trả lời của HS lên bảng theo ý tóm tắt. - GV kể chuyện lần 2. - Yêu cầu HS tập kể trong nhóm, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Gọi HS kể chuyện. Cho điểm những HS kể tốt. - Hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào? - Đọc thêm bài : Con cò. - 3 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS theo dõi. - Chú lính được cấp ngựa để đi làm một công việc khẩn cấp. - Chú dắt ngựa chạy ra đường nhng không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo. - Vì chú nghĩ rằng ngựa có bốn cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ sẽ nhanh hơn. - HS theo dõi. - HS tập kể trong nhóm. - Các nhóm thi kể. Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể. - Truyện buồn cười vì chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳn ngựa và người cùng chạy, số lượng càng lớn thì tốc độ chạy càng cao. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong. 17 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. củng cố:-Nêu nd bài học SGK 5.Dặn dò- Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH BỔ XUNG SAU TIẾT DẠY. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2012 TOÁN KIỂM TRA( Phòng ra đề ). CHÍNH TẢ KIỂM TRA( Phòng ra đề ) TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA( Phòng ra đề ). 18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>