Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án 2 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.15 KB, 30 trang )


Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN: Toán
TIẾT: 98 BÀI: BẢNG NHÂN 4
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Lập bảng nhân 4 (4 nhân với 1.2.3 ………… 10) và học thuộc bảng nhân 4.
-Thực hành nhân 4, giải bài toán và đếm thêm 4.
- Học thuộc bảng nhân 4, tính kết quả của phép nhân đúng, nhanh, chính xác.
- Phát triển tư duy toán học.
II.CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: Hát .
2. Kiểm tra bài cũ : Tính nhẩm :
-3 x 4 -6 x 3
-4 x 3 -2 x 5
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Lập bảng nhân 4.
Mục tiêu : Lập bảng nhân 4 (4 nhân
với 1.2.3 . . . . 10) và học thuộc bảng
nhân 4.
-Giáo viên giới thiệu các tờ bìa mỗi
tờ bìa có 4 chấm tròn.
-Giảng giải: Gắn 1 tờ bìa lên
bảng và nêu : mỗi tấm bìa có 4
chấm tròn, ta lấy 1 tấm bìa, tức
là 4 chấm tròn được lấy 1 lần, ta


viết : 4 x 1 = 4. Đọc là : bốn
nhân một bằng bốn.
-GV viết : 4 x 1 = 4.
-Giáo viên gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm
có 4 chấm tròn lên bảng và hỏi : 4
chấm tròn được lấy mấy lần ?
-Bảng nhân 4.
-Nhận xét : mỗi tờ bìa có 4 chấm
tròn.
-5-6 em đọc lại “bốn nhân một
bằng bốn”
-Vài em nhắc lại.
-GV nói: 4 x 2 = 4 + 4 = 8, như
vậy 4 x 2 =?
-Viết tiếp : 4 x 2 = 8
-Ghi bảng tiếp : 4 x 3 = 12. . .
4 x 10 = 40
-Đây là bảng nhân 4.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu : Thực hành nhân 4, giải
bài toán và đếm thêm 4.
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề.
-Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
4 8 12 24
-Các số cần tìm có đặc điểm gì ?
-Em hãy đếm thêm từ 4→40 và
từ 40→4.
-HS thực hiện.

-4 chấm tròn được lấy 2 lần.
-4 x 2 = 8.
-Vài em đọc 4 x 2 = 8.
-Tương tự học sinh lập tiếp phép
nhân 4 x 3 →4 x 10
-HS đọc bảng nhân 4, và HTL
-Tự làm bài, sửa bài.
-1 em đọc đề.
-Tóm tắt.
1 ô tô : 4 bánh xe.
5 ô tô : ? bánh xe.
Giải.
Số bánh xe của 5 ô tô :
4 x 5 = 20 (bánh xe)
Đáp số : 20 bánh xe.
-Đếm thêm 4 và viết số thích hợp
vào ô trống.
4 8 12
16 20
24
28 32
-Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng
liền trước nó cộng với 4.
-Vàiemđọc:
4,8,12,16,20,24,28,32,36,40
-HS đếm thêm, đếm bớt.
-2 em HTL bảng nhân 4.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bảng nhân 4.
v Điều chỉnh bổ sung:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN: Luyện từ và câu
TIẾT: 20 BÀI: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT.
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? DẤU
CHẤM, DẤU CHẤM THAN.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Mở rộng vốn từ về thời tiết.
- Biết dùng các cụm từ : bao giờ. lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho
cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm.
- Biết dùng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã cho.
- Đặt câu và trả lời câu hỏi thành thạo.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở BT1. Viết nội dung BT3.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu tên các tháng hoặc nêu những đặc điểm của mỗi mùa ?
-Cho học sinh nhớ ngày khai trường :
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Làm bài tập (miệng).

Mục tiêu : Mở rộng vốn từ về thời tiết.
Biết dùng các cụm từ : bao giờ. lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
khi nào để hỏi về thời điểm.
Bài 1 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Giáo viên giơ bảng con ghi sẵn các
từ :
+nóng bức. ấm áp, giá lạnh.
-Em hãy nói tên mùa hợp với từ ngữ :
nóng bức, giá lạnh, ấm áp.
-HS nhắc tựa bài.
-1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
-Vài em đọc các từ.
-HS nói tên mùa hợp với từ ngữ
vào bảng con.
-nóng bức – mùa hạ.
-Giáo viên ghi bảng và nêu đó là
các từ ngữ chỉ thời tiết của từng
mùa.
Bài 2 : Làm bài miệng.
-Giáo viên hướng dẫn : Đọc từng
câu văn, lần lượt thay cụm từ khi
nào trong câu văn đó bằng các cụm
từ : bao giờ, lúc nào, tháng mấy,
mấy giờ. Kiểm tra xem trường hợp
nào thay được, không thay được.
-Những từ ngữ thay được cụm từ khi
nào là những từ ngữ nào ?
-Những từ ngữ không thay được
cụm từ khi nào là từ ngữ nào ?

-Giảng thêm : Bạn làm bài tập này
mấy giờ ? là hỏi về lượng thời gian
làm bài tập mấy giờ đồng hồ,
không phải hỏi về thời điểm làm
bài (vào lúc mấy giờ).
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Làm bài viết.
Mục tiêu : Biết dùng dấu chấm và dấu
chấm than vào ô trống trong đoạn văn
đã cho.
Bài 3 : (viết).
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/
tr 35).
-Ấm áp – mùa xuân.
-Giá lạnh- mùa đông.
-Nhận xét. Nhiều em đọc lại.
-1 em nêu yêu cầu. Đọc thầm.
-HS làm vở BT.
-1 số học sinh trình bày kết
quả.
-Bạn làm bài tập này khi nào ?
-Bao giờ, lúc nào, tháng mấy.
-mấy giờ.
-a/Khi nào (bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ) lớp bạn đi
thăm viện bảo tàng ?
b/Khi nào (bao giờ, lúc nào,
tháng mấy) trường bạn nghỉ hè ?
c/Bạn làm bài tập này khi nào ?
(bao giờ, lúc nào, tháng mấy).

d/Bạn gặp cô giáo khi nào ?
(bao giờ, lúc nào, tháng mấy).
-1 em nêu yêu cầu. Đọc thầm.
-Học sinh làm bài vào vở. Viết
từ cuối cùng của câu và dấu
câu cần điền.
-2 em lên bảng làm bài. Nhận
xét.
-Đại điện 2 em lên dán bảng.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Ôn lại tên các tháng và mùa.
v Điều chỉnh bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN: Tập viết
TIẾT: 20 BÀI: CHỮ HOA Q
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Viết đúng, viết đẹp chữ Q hoa theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng : “Quê hương tươi
đẹp” theo cỡ nhỏ.
- Biết cách nối nét từ chữ hoa Q sang chữ cái đứng liền sau.
-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Mẫu chữ Q hoa. Bảng phụ .
Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn đònh: Hát .
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết một số chữ P – Phong vào bảng con.

-Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo
viên giới thiệu nội dung và yêu cầu
bài học.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.
Mục tiêu : Biết độ cao, nối nét ,
khoảng cách giữa các chữ, tiếng.
A. Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ Q hoa cao mấy li ?
-Chữ Q hoa gồm có những nét cơ bản
nào ?
-Cách viết : Vừa nói vừa tô trong khung
chữ : Chữ Chữ Q gồm có hai nét : nét 1
giống nét 1 của chữ O, nét 2 từ điểm
dừng bút của nét 1, lia bút xuống gần
ĐK2 , viết nét lượn ngang từ trong lòng
chữ ra ngoài, DB trên ĐK2.
-Hướng dẫn viết mẫu.
-Chữ Q hoa, Quê hương
tươi đẹp
-Chữ Q cỡ vừa cao 5 li.
-Chữ Q gồm có hai nét :
nét 1 giống chữ O, nét 2 là
nét lượn ngang, giống như
một dấu ngã lớn.
-3- 5 em nhắc lại.
-2ø-3 em nhắc lại.
Chữ Q hoa.

-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
B/ Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ Q vào bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Nêu cách hiểu cụm từ trên ?
Nêu : Cụm từ này tả cảnh đẹp của quê
hương.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ
“Quê hương tươi đẹp”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng )
như thế nào ?
Viết bảng.
Hoạt động 3 : Viết vở.
Mục tiêu : Biết viết Q - Quê theo cỡ vừa
và nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ.
-Hướng dẫn viết vở.
1 dòng
2 dòng
1 dòng
1 dòng
2 dòng
-2-3 em nhắc lại cách viết
chữ Q.
-Cả lớp viết trên không.

-Viết vào bảng con Q
-2-3 em đọc : Quê hương
tươi đẹp.
-Quan sát.
-1 em nêu : Ca ngợi cảnh
đẹp của quê hương.
-1 em nhắc lại.
-4 tiếng : Quê, hương, tươi,
đẹp.
-Chữ Q, h, g cao 2,5 li, chữ
đ, p cao 2 li, chữ r cao 1,5
li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Bằng khoảng cách viết 1ù
chữ cái o.
-Bảng con : Q - Quê
-Viết vở.
-Q ( cỡ vừa : cao 5 li)
-Q (cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-Quê (cỡ vừa)
-Quê (cỡ nhỏ)
-Quê hương tươi đẹp
( cỡ nhỏ)
4. Củng cố: Nhận xét bài viết của học sinh.
-Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Viết bài nhà/ tr 6
v Điều chỉnh bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN: Toán
TIẾT:99 BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính, giải bài toán.
- Bước đầu nhận biết (qua các ví dụ bằng số) tính chất giao hoán của phép nhân.
- Rèn tính nhanh đúng.
- Phát triển tư duy toán học.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Ghi bảng bài 3.
Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ : Cho HS làm bảng con, bảng lớp.
4 x 5 = 4 x 3 = 4 x 8 =
Tóm tắt :
1 bộ ấm chén : 4 chiếc
4 bộ ấm chén : ? chiếc
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Hoạt động 1 : Làm bài tập.
Mục tiêu : Củng cố việc ghi
nhớ bảng nhân 4 qua thực hành
tính, giải bài toán Bước đầu nhận
biết (qua các ví dụ bằng số) tính
chất giao hoán của phép nhân.
Bài 1 : GV kiểm tra HTL bảng nhân
2,3,4.

-Phần a : Em nhẩm và ghi kết quả.
-Phần b : Làm theo cột tính .
-GV : Em có nhận xét gì về hai phép
nhân trong một cột tính ?
-Luyện tập.
-Nhiều em đọc thuộc bảng nhân
2,3,4.
-a/ HS nhẩm và ghi kết quả tính.
-b/ Làm theo cột tính vào vở.
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12
3 x 2 = 6 4 x 2 = 8 3 x 4 = 12
-Các phép nhân này đều có thừa
số là 2 và 3. Trong phép nhân
2 x 3 = 6, 2 là thừa số thứ nhất 3
-Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong
phép nhân thì tích như thế nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 :
-Cho HS làm bài theo mẫu.
-Giáo viên hỏi : Em thực hiện phép
tính này như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3 : Cho học sinh tự làm bài và
sửa bài.
-Nhận xét.
Bài 4 : Ghi bảng : 4 x 3 = ?
-Nhận xét.
là thừa số thứ hai. Trong phép
nhân 3 x 2 = 6, 3 là thừa số thứ
nhất, 2 là thừa số thứ hai. Cả hai

phép tính đều có tích là 6.
-Tích không thay đổi.
-Nhận xét. Vài em nhắc lại.
-HS làm bài theo mẫu và sửa bài.
-Nhiều em đọc bảng nhân 2 .
-Em tính từ trái sang phải, hoặc
em làm tính nhân trước rồi lấy
tích cộng với số còn lại
- Nhận xét .
-Đọc thầm bài toán.
Tóm tắt.
1 em mượn : 4 quyển
5 em mượn : ? quyển sách.
Giải
Số quyển sách 5 em mượn :
4 x 5 = 20 (quyển)
Đáp số : 20 (quyển sách)
-Học sinh tự làm bài, sửa bài.
A.7 B.1 C.12
D.43
-Khoanh vào câu C.
4. Củng cố: Gọi 3 em đọc thuộc bảng nhân 2,3,4.
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
5. Dặn dò: Học thuộc bảng nhân 2,3,4.
v Điều chỉnh bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN:Chính ta û(Nghe – viết)
TIẾT: 37 BÀI: MƯA BÓNG MÂY.
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Mưa bóng mây.
- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/ x, iêt/ iêc.
- Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.
- Giáo dục học sinh biết hiện tượng thời tiết : mưa bóng mây.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Viết sẵn bài thơ “Mưa bóng mây”
Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: Hát .
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước.
- Giáo viên đọc, HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : hoa sen, cây xoan, con sáo, giọt sương.
-Viết bảng con.
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết.
Mục tiêu : Nghe viết chính xác,
trình bày đúng bài thơ Mưa bóng
mây.
a/ Nội dung đoạn viết:
-Giáo viên đọc 1 lần bài thơ.
-Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên
nhiên ?

-Mưa bóng mây có điểm gì lạ ?
-Mưa bóng mây có điều gì làm bạn
nhỏ thích thú ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Chính tả (nghe viết) : Mưa
bóng mây.
-Theo dõi. 2-3 em đọc lại.
-Mưa bóng mây.
-Thoáng qua rồi tạnh ngay,
không làm ướt tóc ai, bàn tay
bé che trang vở, mưa chưa đủ
làm ướt bàn tay.
-Mưa dung dăng cùng đùa vui với
bạn, mưa giống như em bé làm
nũng mẹ, vừa khóc xong đã cười.
-Bài thơ có mấy khổ, mỗi khổ có
mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho
HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Viết chính tả.
-Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả
câu.
-Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập.
Mục tiêu : Luyện tập phân biệt
s/ x, iêt/ iêc.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?

-GV cho học sinh làm bài 2a.
-Bảng phụ :
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
(SGV/ tr 40).
-Bài thơ có 3 khổ, mỗi khổ 4
dòng, mỗi dòng 5 chữ.
-HS nêu từ khó : cười, ướt,
thoáng, tay.
-Viết bảng con.
-Nghe và viết vở.
-Soát lỗi, sửa lỗi.
-Làm vở BT.
-3-4 em lên bảng làm bài.Từng
em đọc kết quả.Nhận xét.
-Nhận xét.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch.
5. Dặn dò: Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
v Điều chỉnh bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Ngày soạn............ Ngày dạy .....................
TUẦN: 20 MÔN: Toán
TIẾT: 100 BÀI: BẢNG NHÂN 5
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Lập bảng nhân 5 (5 nhân với 1.2.3 ………… 10) và học thuộc bảng nhân 5.
- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5.

- Học thuộc bảng nhân 5, tính kết quả của phép nhân đúng, nhanh, chính xác
- Phát triển tư duy toán học.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh: Hát .
2. Kiểm tra bài cũ: Tính :
-3 x 4 + 12 -6 x 3 - 10
-4 x 3 + 18 -2 x 5 + 17
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Lập bảng nhân 5.
Mục tiêu : Lập bảng nhân 5 (5 nhân với
1.2.3 . . . 10) và học thuộc bảng nhân 5.
-Trực quan : Giáo viên giới thiệu các tờ bìa
mỗi tờ bìa có 5 chấm tròn.
-Giảng giải: Gắn 1 tờ bìa lên bảng và
nêu : mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, ta
lấy 1 tấm bìa, tức là 5 chấm tròn được
lấy 1 lần, ta viết : 5 x 1 = 5. Đọc là :
năm nhân một bằng năm.
-GV viết : 5 x 1 = 5.
-Giáo viên gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có
5 chấm tròn lên bảng và hỏi : 5 chấm
tròn được lấy mấy lần ?
-GV nói : 5 x 2 = 5 + 5 = 10, như vậy
5 x 2 = ?

-Bảng nhân 5.
-Nhận xét : mỗi tờ bìa có 5
chấm tròn.
-5-6 em đọc “năm nhân một
bằng năm”
-Vài em nhắc lại.
-HS thực hiện.
-5 chấm tròn được lấy 2 lần.
-Viết tiếp : 5 x 2 = 10
-Ghi bảng tiếp : 5 x 3 = 15 . . .
5 x 10 = 50
-Đây là bảng nhân 5.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu : Thực hành nhân 5, giải bài toán
và đếm thêm 5.
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2 : Gọi 1 em đọc đề.
-Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
5 10 15 30
50
-Các số cần tìm có đặc điểm gì ?
-Em hãy đếm thêm từ 5→ 50 và từ
50→ 5.
-5 x 2 = 10.
-Vài em đọc 5 x 2 = 10
-Tương tự học sinh lập tiếp
phép nhân 5 x 3→ 5 x 10
-HS đọc bảng nhân 5, và
HTL

-Tự làm bài, sửa bài.
-1 em đọc đề.
-Tóm tắt.
1 tuần : 5 ngày.
4 tuần : ? ngày.
Giải.
Số ngày mẹ làm 4 tuần :
5 x 4 = 20 (ngày)
Đáp số : 20 ngày.
-Đếm thêm 5 và viết số
thích hợp vào ô trống.
5 10 15 20 25
30 35 40 45 50
-Mỗi số cần tìm đều bằng số
đứng liền trước nó cộng với 5.
-Vài em đọc:
5,10,15,20,25,30,35,40,45,50
-HS đếm thêm, đếm bớt.
-2 em HTL bảng nhân 5.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bảng nhân 5.
v Điều chỉnh bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_______________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×