Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.52 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 7. THỨ HAI NGÀY 27 THÁNG O9 NĂM 2010. TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG I. MỤC TIÊU: * TẬP ĐỌC - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : Không được chơi bóng dưới lòng đường vì dễ gây tai nạn . Phải tôn trọng luật giao thông , tôn trọng luật lệ , qui tắc chung của cộng đồng ( Trả lời được các CH trong SGK ) * KỂ CHUYỆN: Kể lạiđược một đoạn của câu chuyện.(HSKG kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của nhân vật) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa SGK; Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng 1 đoạn của bài Nhớ lại buổi đầu đi học. Trả lời câu hỏi -Nhận xét và ghi điểm. 2.Bài mới: ) a/ Giới thiệu bài: b/ Luyện đọc *GV đọc toàn bài : Giọng nhanh, dồn dập. *HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. *Đọc từng câu -GV cho HS đọc từng câu đến hết bài. - Hướng dẫn HS đọc : sững lại, chạy tán loạn, khuỵu xuống,xuýt xoa… *Đọc từng đoạn trước lớp Đoạn 1. Hd : ngắt nghỉ đúng dấu câu. Nhấn giọng các từ ngữ : cướp, bấm nhẹ, lao đến, ngần ngừ… Đoạn 2 Hd : giọng nhanh, dồn dập Nhấn giọng : lảo đảo, khuỵu xuống… Đọc đúng câu hỏi : chỗ này… Đoạn 3: Đọc giong chậm lại. Đọc dúng giọng bác xích lô và cậu bé *Luyện đọc trong nhóm : Đoạn -GV theo dõi uốn nắn các em đọc đúng. *Thi đọc giữa các nhóm: c/Hướng dẫn tìm hiểu bài: H:Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu? -Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu?. HĐ CỦA HS - 2 HS lên bảng đọcthuộc lòng.. -Theo dõi GV đọc mẫu. -HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài -Đọc từ khó. -Hs luyện đọc đoạn 1 -Hs luyện đọc đoạn 2. -Hs luyện đọc đoạn -Luyện đọc trong nhóm đôi. -3 Hs đọc trước lớp Nhận xét, tuyên dương bạn đọc hay -Chơi bóng ở dưới lòng đường. -Vì Long mải chơi bóng xuýt tông phải xe gắn máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp. Bác. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nổi nóng khiến cả bọn chạy tán loạn. H:Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng -Quang xuýt bóng chệch lên vỉa hè. Đập vào hẳn? đầu một cụ già qua đường làm cụ lảo đảo ôm đầu khuỵu xuống. H:Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi -Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy. tai nạn xẩy ra? H:Tìm những chi tiết thấy Quang rất ân hận -Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn sang. -Quang sợ tái cả người. trước tai nạn của mình gây ra? -Quang thấy lưng còng của ông cụ giống lưng ông nội mình. -Quang mếu máo xin lỗi. H:Câu chuyện muốn nói với em điều gì? -Không được đá bóng dưới lòng đường. -Đá bóng dưới lòng đường rất nguy hiểm.Phải tôn trọng trật tự nơi công cộng. d.Luyện đọc lại: -GV cho HS đọc phân vai(người dẫn chuyện, -HS phân vai luyện đọc trong nhóm. bác đứng tuổi, Quang). -Các nhóm thi đọc. -Cho HS thi đọc phân vai. -HS lắng nghe. Bình chọn cá nhân, nhóm KỂ CHUYỆN đọc tốt. GV nêu nhiệm vụ Các em nhập phân vai một nhân vật trong câu chuyện, kể lại một đoạn của câu chuyện. a)GV Hd kể H:Câu chuyện được kể theo lời là ai? -Theo lời người dẫn chuyện. H:Có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện -Kể đoạn 1: Theo lời quang, Vũ, Long, bác theo lời của những nhân vật nào? đi xe máy. -Kể đoạn 2: Theo lời Quang. Vũ, Long, cụ già, bác đứng tuổi. -Kể đoạn 3: Theo lời Quang, ông cụ, bác đứng tuổi, bác xích lô. b)Kể trước lớp -1 HS lên kể mẫu. -HS chia nhóm đôi, tập kể cho nhau nghe. -3 đến 4 HS lên thi kể. 4.Củng cố -Dặn dò: Nhận xét , chọn bạn kể tốt -Em có nhận xét gì về nhân vật Quang? -Quang có lỗi vì làm cụ già bị thương. -Quang là người biết ân hận, nhận ra lỗi của mình. -Lời khuyên của câu chuyện là gì? -Về nhà kể cho người thân nghe.Đọc bài : -Quang thấy ông cụ giống ông nội, thương Bận cụ, Quang rất ân hận vì đã gây ra tai nạn đáng tiếc Nhận xét tiết học TOÁN: BẢNG NHÂN 7 I. MỤC TIÊU: - Bước đầu thuộc bảng nhân 7. - Vận dụng phép nhân 7 trong việc giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Các tấm thẻ có 7 chấm tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính : 40 : 6 32 : 4 33 : 5 24 :4 -Nhận xét và ghi điểm. 2.Dạy bài mới : a)Giới thiệu – ghi bảng: b)Hướng dẫn lập bảng nhân 7. -Gắn một tấm bìa có 7 hình tròn lên bảng và hỏi: Có mấy hình tròn? -7 được lấy mấy lần? -7 lấy một lần nên ta lập được phép nhân: 7x1=7 ghi bảng . -Gắn 2 tấm bìa lên bảng và hỏi: có hai tấm bìa , mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn, vây 7 được lấy mấy lần? -Hãy lập phép tính tương ứng -7 nhân 2 bằng mấy? -Vì sao em biết 7x2=14 -Viết lên bảng phép nhân: 7x2=14 và yêu cầu Y/c Hs dùng các tấm bìa lập bảng nhân 7 -Yêu cầu đọc bảng nhân 7 vừa lập được. ? Em có nhận xét gì về bảng nhân 7 ? -HD cho HS thi học thuộc lòng. 3.Thực hành: Bài 1.Nêu yêu cầu -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. HĐ CỦA HS -2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. -Có 7 chấm tròn. -7 được lấy một lần. -HS đọc : 7 nhân 1 bằng 7.. -7 được lấy 2 lần. -7 x 2. -7 nhân 2 bằng 14. -Vì 7x 2 = 7 + 7 mà 7 + 7 = 14 nên 7x2=14. -Bảy nhân hai bằng mười bốn. 7 x1=7 7 x 2 = 14 7 x 3 = 21 7 x 4 = 28… Thừa số thứ nhất đều bằng 7, thừa số thứ hai … -Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần. Tính nhẩm Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả phép tính 7 x 3 = 21 7 x 8 = 56 7 x 2 = 14 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 7 x 10 = 70 7 x 7 = 49 7 x 4 = 28 7 x 9 = 63. - Lớp và giáo viên nhận xét . Bài 2 : Nêu yêu cầu bài. Học sinh đọc đề. -Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày? -Một tuần lễ có mấy ngày? -Mỗi tuần lễ có 7 ngày. -Bài toán yêu cầu tìm gì? -Số ngày của 4 tuần lễ. -Lớp và giáo viên nhận xét- nêu lời giải - 1 học sinh làm bảng phụ – lớp làm vào vở khác. Tóm tắt: 1 tuần lễ: 7 ngày 4 tuần lễ: ….ngày? Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Nêu yêu cầu bài -Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?. Bài giải. Cả 4 tuần lễ có số ngày. 7 x 4 = 28(ngày) Đáp số: 28 ngày. Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống : -Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống. 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70. - Lớp và giáo viên nhận xét . - Học sinh thi đua làm nhanh , làm đúng . -GV Giảng: Trong dãy số này, mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 7. hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 7. - HS đọc xuôi. Đọc ngược dãy số vừa tìm được. 5.Củng cố – dặn dò :: -YC HS đọc thuộc lòng bảng nhân 7 vừa - Đọc bảng nhân 7 học.. Chuẩn bị tiết sau. - Nhắc nội dung bài học -Nhận xét tiết học. LUYỆN TOÁN: ÔN BẢNG NHÂN 7 I. MỤC TIÊU: - Củng cố bảng nhân 7. - Vận dụng phép nhân 7 trong việc giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: VBT; Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.HDHS ôn luyện: Bài 1.Nêu yêu cầu -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. HĐ CỦA HS. Tính nhẩm Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả phép tính 7 x 2 = 14 7 x 5 = 35 … 0x7=0 7 x 4 = 28 7 x 3 = 21 7x0=0 - Lớp và giáo viên nhận xét . 7 x 8 = 56 7x4=7 1x7=7 Bài 2 : Nêu yêu cầu bài Học sinh đọc đề. -Một lớp có 7 tổ, mỗi tổ đều có 7 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? -Một lớp có mấy Tổ?Mỗi tổ có mấy HS? -Một lớp có 5 tổ, mỗi tổ có 7HS. -Bài toán yêu cầu tìm gì? - Số HS của lớp. -Lớp và giáo viên nhận xét- nêu lời giải - 1 học sinh làm bảng phụ - lớp làm vào vở Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> khác.. Bài 3: Nêu yêu cầu bài -Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?. Tóm tắt: 1 tổ: 7 HS 5 tổ: …HS? Bài giải. Lớp đó có số học sinh là: 7 x 5 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống : -Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống. 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70. - Học sinh thi đua làm nhanh , làm đúng . - Lớp và giáo viên nhận xét . - Nhận xét thứ tự trong dãy số. - YCHS đọc xuôi. Đọc ngược dãy số vừa tìm - Đọc dãy số. được. 2.Củng cố – dặn dò :: -YCHS về đọc thuộc lòng bảng nhân 7. - Nhắc nội dung bài học -Nhận xét tiết học.. THỨ BA NGÀY 28 THÁNG O9 NĂM 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân 7và sử dụng tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Nhận biết về tính chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi và HS đọc bảng nhân 7. -Vài em đọc bảng nhân 7. -Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: -Vài em nhắc lại tên bài. Luyện tập – thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu Tính nhẩm -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu chúng ta tính nhẩm. -Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả của - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. các phép tính trong phần a). a) 7 x 1 = 7 7 x 6 = 42 7 x 2 = 14 7 x 4 = 28 7 x 3 = 21 7x0=0 7 x 8 = 56 7 x 5 = 35 7 x 9 = 63 0x7=0 7 x 7 = 49 7 x 10 = 70 b) 7 x 2 = 14 7 x 6 = 42 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Yêu cầu tiếp tục làm phần b).. 2 x 7 = 14 6 x 7 = 42 4 x 7 = 28 3 x 7 = 21 7 x 4 = 28 7 x 3 = 21 5 x 7 = 35 7 x 5 = 35 H: Em có nhận xét gì về kết quả, các thừa -Các thừa số giống nhau nhưng thứ tự viết số, thứ tự của các thừa số trong hai phép tính khác nhau. Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân 7x2 và 2x7. nhân thì tích không thay đổi. Bài 2 : Nêu yêu cầu Tính: -Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép -Thực hiện từ trái sang phải. tính của biểu thức. -4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. a)7 x 5 + 15 = 35+15 7 x 9 + 17 = 63 + 17 = 50. = 80 b)7 x 7+21= 49+21 7 x 4 + 32 = 28 + 32 - Lớp và giáo viên nhận xét ,nêu cách làm . =70 = 60 Bài 3: Nêu yêu cầu bài 1 HS đọc đề. -Yêu cầu HS tự làm bài. -1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Tóm tắt. Bài giải: 1lọ: 7 bông hoa. Số bông hoa cắm trong 5 lọ là. 5 lọ:… bông hoa? 7 x 5 = 35(bông hoa) Đáp số: 35 bông hoa. Bài 4: Nêu yêu cầu bài Viết phép nhân thích hợp vào chỗ trống. -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Vẽ hình chữ nhật có chia các ô lên bảng. -Nêu bài toán. -Hãy nêu phép tính để tính số ô vuông có trong cả 4 hàng. -Phép tính 7 x 4 = 28. -Yêu cầu HS làm tiếp phần b). 4 x 7 = 28. -So sánh 7 x 4 và 4 x 7. -Ta có 7 x 4 = 4 x 7. Bài 5(HSKG) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -a)14, 21, 28,35;42. -b)56, 49, 42,35;28. - Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai. - 1 học sinh lên bảng làm – làm vào vở . 3.Củng cố – dặn dò: - HS đọc lại bảng nhân 7. - Đọc bảng nhân 7 -Nhận xét tiết học. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố bảng nhân 7 và sử dụng tính giá trị của biểu thức và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.HDHS ôn luyện: Bài 1: Nêu yêu cầu -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - Lớp và GV nhận xét Bài 2 : Nêu yêu cầu -Yêu cầu HS làm bài vào VBT. Tính nhẩm -Yêu cầu chúng ta tính nhẩm. - HS làm vào VBT nối tiếp nhau nêu kết quả. a) 7 x 9 =63 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42 7 x 7 = 49 7 x 10 = 70 7 x 2 = 14 7x0=0 7 x 3 = 21 7x1=7 7 x 4 = 28 1x 7 = 7 Viết số thích hợp vào ô trống: - 3HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT 7x2=2x 7 7x5 = 5x 7. - Lớp và giáo viên nhận xét . 6x7=7x 6 4x7 = 7x 4 Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Nhận xét số vừa điền vào ô trống. -Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép Tính: tính của biểu thức. -Thực hiện từ trái sang phải. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT. a)7 x 6 + 18 = 42+18 7 x10 + 40 = 70 + 40 = 60 = 110 b)7 x 3+29 = 21+29 7 x 8 + 38 = 56 + 38 = 50 = 94 - Nhận xét chung - Lưu ý HS cách TB - Nhận xét bài làm của bạn Bài 4: Nêu yêu cầu bài -Yêu cầu HS tự làm bài. 1 HS đọc đề. Tóm tắt -1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào VBT. Mỗi túi : 7 kg. Bài giải: Một chục túi:… kg? Một chục túi có số kg ngô là. * Gợi ý: Một chục túi là bao nhiêu túi? 7 x 10 = 70 (kg) - Chấm, chữa bài, nhận xét chung Đáp số: 70 kg ngô. - Nhận xét bài làm của bạn Bài 5 -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm. -a)14, 21, 28,35;42. - Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai. -b)56, 49, 42,35;28. 3.Củng cố – dặn dò: - 1 học sinh lên bảng làm - Lớp làm vào v -Nhận xét tiết học. - Nhắc nội dung ôn luyện CHÍNH TẢ:TẬP CHÉP: TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng BT(2) a/b. - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3) Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bnảg phụ; Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng, viết các từ sau: nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. -Gọi 2 HS đọc lại 29 chữ cái đã học. -Nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới :a/Giới thiệu, ghi bảng b/Hướng dẫn viết chính tả *GV đọc đoạn văn. HĐ CỦA HS -2 HS lên bảng viết. - 2 HS đọc.. -1 Hs đọc lại H:Trong đoạn văn có những chữ nào phải -Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên riêng viết hoa? Vì sao? phải viết hoa. H:Những dấu câu nào được sử dụng trong -Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu đoạn văn trên? chấm than, dấu ba chấm. H:Lời các nhân vật được viết như thế nào? -Lời các nhân vật được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. *Hướng dẫn viết từ khó -GV đọc - HS viết vào bảng con. -xích lô, quá quắt, lưng còng,... *Viết chính tả Hs nhìn sách chép bài -Hs chép bài *Soát lỗi Gv đọc bài -Hs soát lỗi Thu 1 số vở chấm - Nhận xét chung. c/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 1 HS đọc yêu cầu a)-Gọi HS đọc yêu cầu. -1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở. -Yêu cầu HS làm bài. Mình tròn, mũi nhọn Chẳng phải bò, trâu Uống nước ao sâu Lên cày ruộng cạn. (Là cái bút mực) Bài 3 1 HS đọc yêu cầu . -Gọi HS đọc yêu cầu. Hs lên bảng điền nối tiếp -Yêu cầu HS tự làm. - Chữa bài Số T.T Chữ Tên chữ - HS đọc thuộc lòng và viết lại. 1 q quy -Yêu cầu HS viết lại vào vở. 2 r e - rờ 3 s ét - sì 4 t tê 5 th tê - hát 6 tr tê – e - rờ 7 u u Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8 9 10 11. ư v x y. 4.Củng cố – dặn dò: - Trả bài nhận xét . Sửa lỗi sai phổ biến. - Về nhà học thuộc tất cả các chữ cái đã học - Về đọc bài và viết lại những lỗi sai. - Nhắc nội dung bài học. -Nhận xét tiết học. ư vê ích - xì i dài. LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU: - Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Thông qua bài đọc giúp HS hiểu ND bài "Lưa và ngựa" II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. HD HSLuyện đọc: - GV đọc mẫu bài văn (giọng người DC thong -Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. thả,chậm rãi;giọng lừa mệt nhọc khẩn khoản, cầu xin;giọng ngựa lạnh lùng thờ ơ khi trả lời lừa;rên lên hối hận khi phải chở tất cả đồ đạc của lừa).. - Yêu cầu HS đọc từng câu . - Gọi học sinh đọc từng đoạn trước lớp - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng thể hiện đúng giọng đọc của nhân vật(HSKG) - Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong bài. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . -Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng . - Nhận xét sự tiến bộ của từng HS 2. HDHS tìm hiểu bài qua ND bài đọc: -Yêu cầu đọc thầm bài văn và TLCH H: Lừa khẩn khoản xin ngựa điều gì ? H: Vì sao ngựa không giúp lừa? H: Câu chuyện kết thúc như thế nào? H:Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 3.Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc nd bài - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem trước bài mới.. - Đọc nối tiêp từng câu trước lớp - Đọc nối tiếp từng đoạn. -Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của giáo viên . -Đọc chú giải SGK. -Đọc từng đoạn trong nhóm . - Thi Đọc trước lớp - Bình chọn bạn đọc tốt nhất - Thi đọc phân vai - Đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung - Lừa xin ngựa mang đỡ dù chỉ chút ít đồ. - Ngựa lười không muốn chở nặng thêm - Lựa kiệt lực ngã và chết,người chủ …. - Giúp bạn chính là giúp mình. - HS nhắc lại nội dung ôn luyện - Xem trước bài “Bận ”.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỨ TƯ NGÀY 29 THÁNG O9 NĂM 2010 TẬP ĐỌC: BẬN I. MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc bài với giọng vui vẻ,sôi nổi. - Hiểu nội dung bài thơ: Mọi người, mọi vật và cả em đều bận rộn để làm những công việc có ích, đem những niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.( trả lời được các CH trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa sgk; Bnảg phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Trận bóng dưới lòng đường -Nhận xét và ghi điểm 2.Dạy bài mới:a/. Giới thiệu bài b/. Luyện đọc: *Đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng vui tươi, sôi nổi. *HD đọc và giải nghĩa từ. *Đọc từng câu Luyện đọc : vẫy, làm lửa, ánh sáng… *Đọc từng đoạn trước lớp -Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trước lớp. + Khổ thơ 1 “ Từ đầu …làm lửa” sông Hồng: Đây là con sông lớn nhất miền Bắc nước ta, sông chảy qua Hà Nội. Nước sông có nhiều phù sa nên có màu đỏ. Vì thế gọi là sông Hồng. Yêu cầu HS đọc chú giải từ mùa vào, + Khổ thơ 2 Yêu cầu HS đọc chú giải từ: đánh thù. + Khổ thơ 3 *Đọc trong nhóm: *Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét - chọn bạn đọc hay nhất Đọc đồng thanh c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: -GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. H:Mọi người, mọi vật xung quanh em bé đều bận những việc gì ?. HĐ CỦA HS - 3 HS đọc bài nối tiếp đoạn. -Theo dõi GV đọc mẫu. -Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. -Hs luyện đọc -Chú ý ngắt giọng đúng: nhịp 2/ 2. *Hs luyện đọc đoạn 1. Ngắt nhịp 2/2 : “ Cô … bận chơi” +Hai câu nhịp 1/ 3: Bận / tập khóc cười Bận / nhìn ánh sáng. // *Hs luyện đọc đoạn 2 -Nghỉ ở cuối mối dòng thơ. *Luyện đọc đoạn 3 - Hs đọc nhóm đôi - 3 Hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay. -Lớp đọc 2 lần -1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK. -Trời thu bận xanh,sông Hồng bận chảy, Xe bận chạy, Lịch bận tính ngày;... Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> H:Bé bận những việc gì ? H:Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui ?. d. Học thuộc lòng bài thơ: -Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bài thơ. -Xoá dần nội dung bài thơ trên bảng và yêu cầu HS đọc. -Tổ chức thi đọc thuộc lòng. 4.Củng cố Dặn dò : H: Em đã làm được những việc gì để góp vào niềm vui chung của cuộc sống? - Học thuộc bài thơ - Nhận xét tiết học.. -Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, bận tập khóc cười, bận nhìn ánh sáng. -HS tự do phát biểu ý kiến: +Vì mọi người bận làm những công việc có ích cho cuộc sống nên mang lại niềm vui. +Vì khi được làm việc tốt mọi người đề thấy vui. -Học thuộc lòng. -2 đến 3 HS thi đọc. -Vài HS trả lời. - Nhắc nội dung bài học. - Về đọc thuộc lòng bài thơ.. TOÁN: GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN I. MỤC TIÊU: -Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra việc hoàn thành BT về nhà của HS -Nhận xét. 2.Dạy bài mới: a)Giới thiệu bài- ghi bảng b)Hướng dẫn thực hiện gấp một số lên nhiều lần: -Nêu bài toán: Đoạn thẳng AB dài 2 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. -Nhắc lại đề bài toán. Hỏi đoạn thẳng CD dài mấy xăng-ti-mét? -Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ -Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm độ dài đoạn thẳng CD. A B -Yêu cầu HS viết lời giải của bài toán. Hd trình bày bài giải C D -Tìm độ dài đoạn thẳng CD: 2 + 2 + 2 = 6 (cm) 2 x 3 = 6 (cm) Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Bài toán trên được gọi là bài toán về gấp một số lên nhiều lần.. Bài giải Đoạn thẳng CD dài là: 2x3=6 (cm) Đáp số : 6cm. -Nêu: Muốn gấp 2 lên 4 lần ta làm như thế Ta thực hiện 2x4=8 nào? -Muốn gấp 4 lên 5 lần ta làm như thế nào? -Ta thực hiện 4x5=20 -Vậy muốn gấp một số lên một số lần ta làm -Ta lấy số đó nhân với số lần. như thế nào? c)Luyện tập Bài 1-Gọi 1 HS đọc đề bài. 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp Tóm tắt 6 tuổi Bài giải Tuổi em : Năm nay tuổi của chị là: Tuổi chị : 6 x 2=12 (tuổi ) ….? tuổi Đáp số: 12 tuổi. -Yêu cầu HS làm bài -Chữa bài , nêu lời giải khác Bài 2-Yêu cầu HS đọc đề toán, tự vẽ sơ đồ 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. và giải. Tóm tắt Bài giải 7 quả Số quả cam mẹ hái được là: Con hái: 7 x 5 = 35 (quả ) Mẹ hái: Đáp số: 35 quả. ….? qủa -Chữa bài - Nhận xét bài làm của bạn Bài 3: Kẻ bảng như SGK Nêu yêu cầu bài tập Hd mẫu Số đã cho 3 6 7 Y/ c Hs lên bảng điền nối tiếp Nhiều hơn số đã cho 5 Chữa bài - Nêu cách làm 8 11 12 H:Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một đơn vị Gấp 5 lần số đã cho số đơn vị ta làm như thế nào ? 15 30 35 H: Muốn tìm một số gấp số đã cho một số - Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một lần ta làm như thế nào ? số đơn vị ta lấy số đó cộng với phần hơn. 3.Củng cố-Dặn dò: H:Muốn gấp một só lên nhiều lần ta làm ntn? -Muốn tìm một số gấp số đã cho một số lần Hoàn thành VBT ta lấy số đó nhân với số lần. Nhận xét tiết học. LUYỆN TOÁN: ÔN GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ: Bài 1-Gọi 1 HS đọc đề bài. GV Gọi 1 HS làm mẫu MẪU: Gấp 3m lên 5 lần được : 3 x5 = 15(m) -Yêu cầu HS làm bài -Chữa bài , nhận xét Bài 2-Yêu cầu HS đọc đề toán, tự vẽ sơ đồ và giải. Tóm tắt. HĐ CỦA HS Nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT a.Gấp 6 kg lên 4 lần được: 6 x 4 = 24(kg) a.Gấp 5l lên 8 lần được: 5 x 8 = 40(l) a.Gấp 4giờ lên 2 lần được: 4 x 2 = 8(giờ) - Nhận xét bài làm của bạn. Nêu yêu cầu -1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vàoVBT.. 7 tuổi. Bài giải Số quả cam mẹ hái được là: 7 x 5 = 35 (quả ) Đáp số: 35 quả.. Tuổi Lan: Tuổi mẹ:. ….? tuổi -Chữa bài - Nhận xét. - YC HS nêu lời giải khác - Nhận xét bài làm của bạn Bài 3-Yêu cầu HS đọc đề toán Nêu yêu cầu - YC HS làm bài vào vở- 1 HS làm vào bảng - 1 HS làm vào bảng con, lớp làm vào VBT. phụ. Bài giải - Chữa bài - Nhận xét Lan cắt được số bông hoa là: - YC HS nêu lời giải khác 5 x 3 = 15 (bông ) Đáp số: 15 bông hoa. - Một số HS nêu miệng. - Nhận xét bài làm của bạn Bài 3: Kẻ bảng như SGK Nêu yêu cầu bài tập Hd mẫu Số đã cho 2 7 5 Y/ c Hs lên bảng điền nối tiếp Chữa bài - Nêu cách làm Nhiều hơn số đã cho 8 10 15 13 đơn vị Gấp 8 lần số đã cho 16 56 40 H:Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một - Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một số đơn vị ta làm như thế nào ? số đơn vị ta lấy số đó cộng với phần hơn. H: Muốn tìm một số gấp số đã cho một số -Muốn tìm một số gấp số đã cho một số lần lần ta làm như thế nào ? ta lấy số đó nhân với số lần. 3.Củng cố-Dặn dò: - Nhắc nội dung ôn luyện - Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ:NGHE - VIẾT: BẬN I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. Làm bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : oe / oen, BT(2) . - Làm đúng bài tập (3) a/b. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: VBT; Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng viết: tròn trĩnh, viên -1 HS lên bảng viết. phấn, thiên nhiên. -Gọi 2 HS đọc lại bảng chữ cái. -2 HS đọc 38 chữ cái trong bảng chữ cái. - Nhận xét và ghi điểm . 2.Dạy bài mới: a:Giới thiệu bài: b Hướng dẫn nghe-viết -GV đọc đoạn thơ 1 lần. -Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. H:Bé bận làm gì ? -Bé bận bú, bận chơi, bận khóc, bận cười, bận nhìn ánh sáng. H:Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui ? -Vì mỗi việc làm đều làm cho cuộc đời chung vui hơn. c.Hướng dẫn cách trình bày. H:Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ? -Đoạn thơ viết theo thể thơ 4 chữ. H:Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ thơ -Đoạn thơ có 2 khổ, có 14 dòng thơ, khổ có mấy dòng thơ ? cuối có 8 dòng thơ. H:Trong đoạn thơ có những chữ nào phải -Chữ chữ đầu câu phải viết hoa. viết hoa ? H:Tên bài và chữ đầu dòng viết như thế nào -Tên bài viết lùi vào 4 ô, chữ đầu câu viết lùi cho đẹp ? vào 2ô. d.Hướng dẫn viết từ khó. -GV cho HS viết các từ ngữ khó vào bảng -HS viết vào bảng con; hát ru , ánh sáng ,rộn con. vui , ra đời . -Gọi 1 số HS đọc các từ khó trên bảng. -Đọc các từ khó trên bảng. *Viết chính tả - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở - Học sinh lắng nghe viết bài - Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi - Học sinh soát lỗi bằng bút chì - Thu một số bài chấm bài. e. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: Nêu yêu cầu bài; 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Lớp và giáo viên nhận xét -3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. Bài 3 Nêu yêu cầu bài; 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -HS làm vào vở ,2 học sinh lên bảng làm . +trung: trung thành, trung kiên, trung bình, tập trung, trung dũng, kiên trung,... +chung: chung thuỷ, chung sức, chung sống, của chung, ... +trai: con trai, ngọc trai, gái trai, ... +chai: cái chai, chai tay, chai lọ, ... - Lớp và giáo viên nhận xét , chốt ý đúng. +trống: cái trống, trống trải, gà trống, trống Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5.Củng cố – dặn dò: - Trả vở - nhận xét , chữa lỗi sai phổ biến . -Viết lại những chữ em viết sai -Nhận xét tiết học. rỗng, trống trơn, ... +chống: chống chọi, chèo chống, chống đỡ, . - Nhắc nội dung bài học - Viết lại chữ viết sai.. THỨ SÁU NGÀY 30 THÁNG O9 NĂM 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Biết thêm được một kiểu so sánh : so sánh sự vật với con người(BT1) - Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận bóng dưới lòng đường, trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em(BT2,BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.Kiểm tra bài cũ:: -Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: +Đặt câu có từ khai giảng, lên lớp. +Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong hai câu văn sau. Bạn Ngọc bạn Lan và tôi cùng học lớp3A. -Chữa bài, nhận xét – ghi điểm 2.Dạy bài mới: a/Giới thiệu bài – ghi bảng b/Hướng dẫn làm bài tập Bài 1-Gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.. HĐ CỦA HS -2 HS đặt câu. -1 HS lên bảng điền dấu phẩy.. 1 HS đọc đề bài và câu thơ - 4 HS lên bảng làm HS cả lớp làm VBT a)Trẻ em như búp trên cành. b)Ngôi nhà như trẻ nhỏ. c)Cây pơ-mu im như người lính canh. -Chữa bài d)Bà như quả ngọt chín rồi. Bài 2-Gọi HS đọc đề bài. 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm theo. H:Hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ -Đoạn 1 và đoạn 2. được kể lại ở đoạn truyện nào? -Vậy muốn tìm các từ chỉ hoạt động chơi -1 HS đọc lại đoạn 1 và đoạn 2 của bài Trận bóng của bạn nhỏ chúng ta cần đọc kỹ đoạn bóng dưới lòng đường. 1 và đoạn 2 của bài. -Yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt động chơi -1 HS lên bảng , lớp làm VBT. bóng của các bạn nhỏ theo yêu cầu. -Yêu cầu HS đọc và nhận xét các từ bạn tìm -Các từ chỉ hoạt động chơi bóng : cướp bóng, được trên bảng. bấm bóng, dẫn bóng, chuyền bóng, dốc bóng, sút bóng, chơi bóng. -Các từ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi vô tình gây tai nạn cho cụ già là: hoảng sợ, Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> sợ tái người. 1 HS đọc đề bài 3 -Làm việc cá nhân. + 3 HS lên bảng,. Bài 3-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó đọc lại đề bài tập làm văn tuần 6. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài: GV gọi 1 HS đọc từng câu văn trong bài tập làm văn của mình. 3.Củng cố- Dặn dò: H:Hôm nay học bài gì ?Lấy ví dụ từ chỉ hoạt -Hs nêu động, trạng thái? - Hoàn thành VBT, tìm các từ chỉ hoạt động, - Về tìm theo YC trạng thái có trong bài tập đọc Bận. - Nhận xét tiết học.. LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI, SO SÁNH. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố: - Kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người. - Tìm từ ngữ chỉ hoạt động,và cảm xúc của con người . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV 1.HDHS ôn luyện: Bài1:Ghi lại những hình ảnh so sánh trong mỗi câu văn sau: - Quả cỏ mặt trời có hình thù như một con nhím xù lông. ……………………………………………… - Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá,chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ. ………………………………………………. ………………………………………………. - Bỗng một đàn bướm trắng tấp tới lẫn trong hoa mai,chúng cùng cánh hoa là là rơi xuống,rồi khi tới mặt nước suổi rồi lại vụt bay lên cành tựa như những cánh hoa bị luồng gió lốc vô tình thổi tung lên. ………………………………………………. - YC HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét chung. Bài2: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp a.Từ chỉ các hoạt động của con người:. HĐ CỦA HS * Nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - GV giúp đỡ HS yếu làm bài. - Một só HS nêu miệng kết quả. - Hình thù quả cỏ mặt trời như một con nhím xù lông. - Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá,chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ. - Đàn bướm lại vụt bay lên cành tựa như những cánh hoa bị luồng gió lốc vô tình thổi tung lên.. - Nhận xét bài làm của bạn - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ ( a,San sẻ, che chở,trông nom,thăm hỏi…; Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> M: Quan tâm, đùmbọc,……………………… b, Quý mến, kính trọng,tự hào,giận, nhớ… b.Từ chỉ các cảm xúc của con người với con người: M: Thương, yêu, căm ghét,…………………. - Nêu miệng nối tiếp kết quả - Nhận xét bài làm của bạn 2. Củng cố- Dặn dò:Nhận xét tiết học - Nhắc ND ôn luyện TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán. - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh đọc kết quả bài tập 3 -2 HSđọc kết quả bài tâp 3. -Nhận xét, chữa bài và ghi điểm. 2.Hướng dẫn luyện tập: -Vài em nhắc lại tên bài. Bài 1 -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số Nêu yêu cầu -2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng lên nhiều lần và làm bài. con. 4. 5. gấp8 lần. 40. 35. 6. gấp7 lần. 42. gấp 5 lần. 7. -Chữa bài và ghi điểm. Bài 2: Nêu yêu cầu:. gấp6 lần 24. Tính -3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào bảng con. X. 12 6 72. X. 14 7 98. 35 6 210. X. 29 7 203. X. 44 6 264. X. - Nhận xét nêu cách làm -Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài. nữ nhiều gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập -Yêu cầu HS xác định dạng toán, sau đó tự múa có bao nhiêu bạn nữ. vẽ sơ đồ và giải bài toán. Tóm tắt; Bài giải: 6 bạn Số bạn nữ của buổi tập múa là: Nam 6 x 3 = 18 (bạn) Đáp số: 18 bạn. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nữ ? bạn -Chữa bài và nêu lời giải khác Bài 4: Nêu yêu cầu bài: -1 HS nêu cách vẽ trước lớp, sau đó cả lớp cùng vẽ vào vở . -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. 6cm -Yêu cầu HS đọc phần b). A B -Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng -Muốn vẽ được đoạn thẳng CD chúng ta phải AB. biết được điều gì? -Biết độ dài của đoạn thẳng CD. -Hãy tính độ dài của đoạn thẳng CD. -Độ dài đoạn thẳng CD là: 6 x 2 = 12 (cm) -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng CD. -Vẽ đoạn thẳng dài 12 cm, đặt tên là CD. Gấp đôi đoạn thẳng AB -Tiến hành tương tự với phần c).(HSKG) - Lớp nhận xét 5.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học.. C D -Vẽ đoạn thẳng dài 2cm, đặt tên đoạn thẳng là MN. 2cm M N - Nhắc ND bài học. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán. - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 Nêu yêu cầu -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số -3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào VBT lên nhiều lần và làm bài. 20 5 gấp 4 lần 6 gấp8 lần 48 x4 4. gấp 7 lần. 28. 3. gấp9 lần. 7. gấp 5 lần. 35. 2. gấp 10 lần 20. -Chữa bài và ghi điểm. Lop3.net. 27.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét chung Bài 2: Nêu yêu cầu:. -Nhận xét bài làm của bạn Tính -3 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. X. - Nhận xét nêu cách làm Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS xác định dạng toán rồi giải vào VBT. -Chữa bài và nêu lời giải khác - Nhận xét chung Bài 4: Nêu yêu cầu bài:. 12 6 72. X. 14 7 98. 35 6 210. X. 29 7 203. X. 44 6 264. X. Trong vườn có 16 cây cam, số quýt gấp 4 lần số cay cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt? - Làm bài vào VBT,1 HS làm bảng phụ. Bài giải: Số cây quýt trong vườn là: 16 x 4 = 64 (cây) Đáp số: 64cây quýt.. -1 HS nêu cách vẽ trước lớp, sau đó cả lớp cùng vẽ vào VBT - 1 HS lên bảng làm 6cm A B -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. -Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng -Yêu cầu HS đọc phần b). AB. -Muốn vẽ được đoạn thẳng AC chúng ta phải - Kéo dài đoạn thẳng AB thêm 6 cm làm thế nào? - HS vẽ vào vở -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng BC. - Nhận xét chung. 5.Củng cố – dặn dò: (2/ ) - Nhắc nội dung ôn luyện -Nhận xét tiết học.. CHIỀU TẬP LÀM VĂN: NGHE-KỂ: KHÔNG NỠ NHÌN. TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP I. MỤC TIÊU: - Nghe - kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1) - Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý.(BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Kiểm tra bài cũ : Y/c Hs đọc lại bài văn tiết trước 2 Hs đọc 2.Dạy bài mới::a/ Giới thiệu bài: b/ Hd làm bài tập HĐ1: Kể chuyện : Không nỡ nhìn. -GV kể câu chuyện lần 1. -HS cả lớp theo dõi. -Nêu từng câu hỏi về nội dung truyện cho -Nghe và trả lời câu hỏi. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HS trả lời. H:Anh thanh niên làm gì trên chiếc xe buýt ? +Anh ngồi, hai tay ôm lấy mặt. H:Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì ? +Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh: “Cháu nhức đầu à ? Có cần dầu xoa không ?” +Anh nói nhỏ: “ Không ạ. Cháu không nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng.” H:Anh trả lời thế nào ? -GV kể câu chuyện lần 2. -Nghe kể chuyện. -Yêu cầu 2 HS kể trong nhóm đôi -Làm việc theo cặp. -Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện. -3 đến 4 HS thi kể, cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất. -Anh thanh niên thật vô tình vì không biết H:Em có nhận xét gì về anh thanh niên trong nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ,... câu chuyện trên ? HĐ2: Tổ chức cuộc họp. -1 HS đọc. Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2. -HS nêu các nội dung gợi ý. H:: Nội dung của cuộc họp tổ là gì ? + Mục đích cuộc họp + Tình hình chung -Nêu trình tự của một cuộc họp thông + Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó thường. + Cách giải quyết -GV nêu lại những điều cần chú ý khi tiến + Giao việc cho mọi người hành cuộc họp. Tiến hành họp tổ: -Giao cho mỗi tổ một trong các nội dung mà -Các tổ HS tiến hành họp theo hướng dẫn. SGK đã gợi ý, yêu cầu các tổ tiến hành họp tổ. -Theo dõi và giúp đỡ HS từng tổ. Thi tổ chức cuộc họp: -3 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp, GV là -3 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp giám khảo. -Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc họp tốt, đạt hiệu quả. 5.Củng cố – dặn dò: - Nêu lại trình tự diến biến của cuộc họp? - Nêu trình tự diễn biến cuộc họp -Nhận xét giờ học - HS chuẩn bị bài sau. TOÁN: BẢNG CHIA 7 I. MỤC TIÊU: - Bước đầu thuộc bảng chia 7 - Vận dụng được bảng chia 7 tronh giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các tấm thẻ có 7 chấm tròng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>