Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.34 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 22:. Ngày soạn: 08/01/2012 Ngày giảng:09/01/2012. Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2: Toán. THÁNG NĂM (tiếp theo) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Củng cố về tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng. Củng cố về kỹ năng xem lịch (tờ lịch tháng, năm) 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh nắm được tháng, năm, tên gọi các tháng, xem được lịch tháng năm. áp dụng làm bài tập. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: - Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004 - Tờ lịch năm 2005 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (4’). HĐ của GV + 1 năm có bao nhiêu tháng? + Tháng 2 thường có bao nhiêu ngày? - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: - Trực tiếp. 1. Giới thiệu: - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. (2’) - Y/c hs xem tờ lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004 lần lượt 2. Thực hành. trả lời câu hỏi. Bài 1( T109) + Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? ( thứ 3) + Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy? ( thứ 2) + Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy? ( thứ 2) + Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy? ( thứ 4) + Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày? (29 ngày) Bài 2( T109) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Y/c hs xem tờ lịch năm 2005 lần lượt trả lời câu hỏi. + Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? ( thứ 4) + Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy? ( thứ 6) + Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy?(thứ bảy) + Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?. Lop3.net. HĐ của HS - 1 hs thực hiện.. - Theo dõi. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs xem tờ lịch tháng 1, 2,3 năm 2004 và lần lượt trả lời câu hỏi.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs xem tờ lịch năm 2004 và lần lượt trả lời câu hỏi..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào?(ngày Bài 3( T109). Bài 4( T109). 3. Củng cố, dặn dò: (2’). 3). - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài trong vở, 2 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Đáp án: a) Những tháng nào có 30 ngày? (Tháng 4, 6, 9, 11) b) Những tháng nào có 31 ngày? (Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv phát phiếu bài tập yêu cầu hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. * Đáp án: Là thứ tư. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài . - Hs nhận phiếu, làm bài trong phiếu. - 1 hs lên bảng làm trên bảng phụ. - Nghe, nhớ.. Tiết 4+5: Tập đọc + Kể chuyện.. NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ I. MỤC TIấU: A. Tập đọc: 1. Kiến thức: - Đọc đúng: Ê-đi-sơn, nổi tiếng, nảy ra, miệt mài... + Hiểu nghĩa của các từ ngữ: Nhà bác học, cười móm mém. + Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Câu chuyện ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-sơn ông là người giàu sáng kiến và luôn quan tâm đến con người, mong muốn khoa học phục vụ cho con người. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. + Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện và tình cảm của nhân vật trong lời đối thoại. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh (*) B- Kể chuyện: 1. Kiến thức: Biết phối hợp cùng các bạn để phân vai dựng lại câu chuyện. Biết nghe và nhận xét lời kể thao từng vai của các bạn. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng nhớ và phân vai dựng lại câu chuyện. - Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh (*) 3. Thái độ: GD học sinh có ý thức tự giác học tập tài năng và tinh thần của Ê-đi-sơn. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2.Luyện đọc: (35’) * Đọc mẫu. * Đọc từng câu * Đọc từng. đoạn trước lớp.. * Đọc trong nhóm. *Thi đọc. * Đọc ĐT. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10’) Câu 1 Câu 2. Câu 3 Câu 4. HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài “ Bàn tay cô giáo” - Gv nhận xét. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. + Hướng dẫn phát âm từ khú.(*) - Hdẫn chia đoạn: 4 đoạn. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1. - Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Già đã phải đi bộ gần ba giờ đồng hồ/ để được nhìn tận mắt cái đèn điện.// Giá ông Ê-đi-xơn làm được cái xe chở người già đi nơi này/ nơi khác/ có phải may mắn hơn cho già không? - Thưa cụ,/ tôi tưởng vẫn có xe ngựa chở khách chứ?// - Hướng dẫn tỡm giọng đọc: + Người dẫn chuyện: chậm rãi, thong thả, ngưỡng mộ, thán phục + Giọng bà cụ: chậm, mệt mỏi, phấn khởi, vui mừng. + Giọng Ê-đi-xơn: vui vẻ, hóm hỉnh - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 3. - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4. Tiết 2 + Câu 1 sgk? + Câu 2 sgk? ( Câu chuyện xảy ra khi Ê-đi-xơn phát minh ra đèn điện, mọi người ùn ùn kéo đến xem. Có một bà cụ đã đi bộ mười hai cây số để được tận mắt xem chiếc đèn điện, đến nơi bà cụ mệt quá ngồi nghỉ bên vệ đường, đúng lúc ấy nhà bác học Ê-đi-xơn đi qua, thấy bà cụ ông dừng lại hỏi thăm) + Câu 3 sgk? ( Vì xe ngựa đi rất xóc, đi xe ấy các cụ già sẽ ốm mất) + Câu 4 sgk? ( Nhờ tài năng và tinh thần lao động nghiên cứu miệt mài và sự quan tâm đến mọi. Lop3.net. HĐ của HS - 1 hs thực hiện. - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 4 hs đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng.. - 4 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 4. - Đại diện nhóm thi đọc. - ĐT đoạn 4.. + Hs nêu..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 4- Luyện đọc lại. ( 8’) 1. Xác định yêu cầu. 2. Tập kể theo nhóm: (7’) 3. Kể trước lớp: (10’) C. Củng cố, dặn dò: (3’). người của nhà bác học Ê-đi-xơn mà mong ước của bà cụ được thực hiện) + Câu 5 sgk? ( Khoa học tạo ra những thứ cần thiết cho con người, làm con người ngày càng được sống sung sướng, thuận tiện hơn. Khoa học giúp con người hiểu và cải tạo thế giới xung quanh,...) - Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm - Thi đọc phân vai. *Kể chuyện - Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện - Chia nhóm yêu cầu học sinh phân vai dựng lại câu chuyện trong nhóm. Theo dõi và giúp đỡ từng nhóm. - Gv gọi 2,3 nhóm thi dựng lại câu chuyện trước lớp. - Gv nhận xét phần kể chuyện của hs . - Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng - gọi hs đọc. - Nhận xét tiết học. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. + Hs trả lời.. - Hs trả lời. - Hs đọc theo nhóm. - Hs thi đọc. - 1 hs đọc y/c. - Hs tập kể theo nhóm, mỗi nhóm 3 hs đóng vai: người dẫn chuyện, bà cụ, Êđi-xơn. - Thi dựng lại câu chuyện trước lớp. - Cả lớp bình chọn nhóm kể hay nhất. - 2,3 hs nhắc lại. - Nghe, nhớ. Ngày soạn: 09/01/2012 Ngày giảng:10/01/2012. Tiết 1: Toán.. HèNH TRềN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nhận ra đúng hình tròn, tâm, đường kính, bán kính một cách chính xác. Dùng com pa vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước một cách chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục hs có tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC:. HĐ của GV - Kiểm tra bài làm trong vở BT của hs.. Lop3.net. HĐ của HS - Hs bày vở BT lên.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Giới thiệu hình tròn: (6’). 3. Giới thiệu các com pa và cách vẽ hình tròn: (7’). 4.Thực hành. Bài 1 (T111). Bài (T111). Bài (T111). - Gv nhận xét, đánh giá. - Trực tiếp. - Gv đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn. - Gv vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB. - GV nêu: Trong 1 hình tròn. + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. - Gv giới thiệu cấu tạo của com pa. + Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm. + Xác định khẩu độ compa bằng 2cm trên trước + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. + Nêu tên đường kính, bán kính trong có trong hình tròn? - Gv nhận xét chung. * Đáp án: a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ là đường kính. b. OA, OB là bán kính; AB là đường kính CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs vẽ vào vở, 1 hs lên bảng Vù. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Đáp án:. bàn.. - Theo dõi. - Hs nghe - quan sát.. - Hs nghe. - Nhiều hs nhắc lại. - Hs quan sát.. - Hs tập vẽ hình tròn vào nháp.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm nháp - nêu miệng kết quả. - Hs nhận xét.. 2. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs vẽ vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài vào nháp, gọi hs nêu kết quả miệng. 3 - Gv nhận xét, sửa sai. * Đáp án: + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm bài vào nháp sau đó nêu kết. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài giờ sau.. quả miệng. - Nghe, nhớ.. 5. Củng cố, dặn dò: (2’). Tiết 2: Chính tả ( Nghe – viết ). Ê - ĐI – XƠN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh nghe viết, trình bày đúng bài Ê-đi-xơn. Làm đúng các bài tập phân biệt vần, dấu hỏi/ dấu ngã. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, viết bài chính xác bài Ê-đi-xơn. Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã thành thạo và đúng. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Yêu cầu hs viết bảng con: xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn. - Gv nhận xét, sửa sai.. HĐ của HS - Hs viết bảng con.. B. Bài mới: 1.Giới thiệu: (2’) 2. Giảng bài. a. Ghi nhớ nội dung:. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn tìm hiểu . + Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái rất ham học? ( Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm, không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để học) + Đoạn văn có mấy câu? ( Có 4 câu) + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Hồi, Cậu, Tối, Chẳng, và tên riêng: Trần Quốc Khái, Lê phải viết hoa) - Cho hs viết bảng con: đốn củi, vỏ trứng, ánh sáng, đọc sách. + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài.. - Theo dõi. - 2 hs đọc lại.. b. Hdẫn cách trình bày: c.Viết từ khó. d. Viết Ctả: (15’). Lop3.net. - HS trả lời.. - Hs trả lời. - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> e. Soát lỗi: g. Chấm bài: 3. Luyện tập. (20’) Bài 2 (a). - Gọi hs nờu y/c của bài. + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm Lời giải: a) chăm - trở - trong - triều- trước - trí - cho - trọng - trí - truyền - cho - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. 4. Củng cố - dặn dò: (5’). - 1 hs nêu y/c - Chia nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nghe nhớ.. Tiết 3: Mĩ thuật. Tiết 4: Âm nhạc. Chiều thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 Tiết 1+ 2:. LUYỆN TOÁN. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nhận ra đúng hình tròn, tâm, đường kính, bán kính một cách chính xác. Dùng com pa vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước một cách chính xác. 3. Thỏi độ: Giáo dục hs có tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Giới thiệu. HĐ của GV - Kiểm tra bài làm trong vở BT của hs. - Gv nhận xét, đánh giá. - Trực tiếp. - Gv đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn. - Gv vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB.. Lop3.net. HĐ của HS - Hs bày vở BT lên bàn.. - Theo dõi. - Hs nghe - quan sát..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> hình tròn: (6’). 3. Giới thiệu các com pa và cách vẽ hình tròn: (7’). 4.Thực hành. Bài 1 (T111). Bài (T111). Bài (T111). 2. 3. - GV nêu: Trong 1 hình tròn. + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. - Gv giới thiệu cấu tạo của com pa. + Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm. + Xác định khẩu độ compa bằng 2cm trên trước + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. + Nêu tên đường kính, bán kính trong có trong hình tròn? - Gv nhận xét chung. * Đáp án: a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ là đường kính. b. OA, OB là bán kính; AB là đường kính CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs vẽ vào vở, 1 hs lên bảng Vù. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài vào nháp, gọi hs nêu kết quả miệng. - Gv nhận xét, sửa sai. * Đáp án: + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài giờ sau.. 5. Củng cố, dặn dò: (2’). Tiết 3: Đạo đức.. Lop3.net. - Hs nghe. - Nhiều hs nhắc lại. - Hs quan sát.. - Hs tập vẽ hình tròn vào nháp.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm nháp - nêu miệng kết quả. - Hs nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs vẽ vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm bài vào nháp sau đó nêu kết quả miệng. - Nghe, nhớ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIAO TIẾP VÓI KHÁCH NƯỚC NGOÀI ( tiết 2) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu: như thế nào là tôn trọng khách nước ngoài. Vì sao phải tôn trọng khách nước ngoài. Trẻ em có quyền bình đẳng, không phân biệt màu da, quốc tịch….quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc 2. Ký năng: Rèn kỹ năng cho học sinh biết cư sử lịch sự khi gặp gỡ khách nước ngoài. 3. Thái độ: Giáo dục hs có thái độ tôn trọng khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. HĐ1: Liên hệ thực tế. (10’). 3. HĐ2: Đánh giá hành vi (10’). 4. HĐ3: Xử lý tình huống và đóng vai.. HĐ của GV + Thế nào là tôn trọng khách nước ngoài? - HS + GV nhận xét. - Trực tiếp. - Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến, qua tivi, đài, báo) - Em có nhận xét gì về những hành vi đó? * GV kết luận: Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là một việc làm tốt, chúng ta lên học tập. - Gv chia lớp làm 4 nhóm - Gv giao cho 2nhóm thảo luận 1 tình huống: Nhóm 1 + 2 : Tình huống a. Nhóm 3 + 4 : Tình huống b. - Gv gọi các nhóm trả lời. * GV kết luận: Tình huống a: Bạn Vi không nên ngượng ngùng, xấu hổ mà cần tự tin khi khách nước ngoài hỏi chuyện, ngay cả khi không hiểu ngôn ngữ củ họ. Tình huống b: Giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù hợp với khả năng là tỏ lòng mến khách. - Gv chia lớp làm 2 nhóm . - Gv giao cho mỗi nhóm 1 tình huống. - Gv gọi các nhóm đóng vai. * Kết luận: a. Cần chào hỏi khách niềm nở. b. Cần nhắc nhở các bạn không nên tò mò chỉ trỏ. Lop3.net. HĐ của HS - 1 hs thực hiện.. - Theo dõi. - Hs trao đổi theo cặp về 2 câu hỏi trên. - 1 số hs trình bày trước lớp. - Hs nhận xét, bổ sung - Hs nghe, nhớ. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trả lời. - Nhóm khác nhận xét.. - Hs nghe, nhớ. - Hs thảo luận theo nhóm - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - 1số nhóm lên đóng vai - Hs nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> (10’) 5. Củng cố, dặn dò: (2’). như vậy đó là việc làm không đẹp. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.. - Nghe, nhớ.. Ngày soạn: 10/01/2012 Ngày giảng:11/01/2012 Tiết 1: Tập đọc.. CÁI CẦU I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Đọc đúng: chiếc ảnh, võng, đãi đỗ, sông mã. + Hiểu nghĩa các từ: chụm, ngòi, sông Mã + Hiểu được nội dung bài thơ: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất. - Học thuộc lòng khổ thơ yêu thích. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch cả bài, đọc ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. Bước đầu biết đọc bài với giọng thể hiện tình cảm nhẹ nhàng, tha thiết. - Học thuộc lòng khổ thơ yêu thích. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. Thái độ: GD học sinh có ý thức tự giác, tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: ND và TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Luyện đọc. (10’) * Đọc mẫu. * Đọc từng câu.. HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Nhà bác học và bà cụ” - Nhận xét, cho điểm. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú hướng dẫn phát âm (*) - HD chia đoạn: 4 khổ thơ - Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn - Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. Dưới cầu,/ thuyền chở đá,/ chở vôi/ Thuyền buồm đi ngược,/ thuyền thoi đi xuôi.// Mẹ bảo:// cầu Hàm Rồng sông Mã/ Con cứ gọi/ cái cầu của cha.//. Lop3.net. HĐ của HS - 1hs đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi. - Nghe, theo dõi. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 4 hs đọc nối tiếp. - Luyện ngắt giọng..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HD tìm giọng đọc: giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự yêu thương, trìu mến. - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải * Đọc từng đoạn nghĩa từ trước lớp. - Chia nhóm y/c hs đọc từng đoạn *Đọc(.) nhóm trong nhóm *Thi đọc. - Gọi hs thi đọc cả bài - Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài * Đọc ĐT. + Câu 1 sgk: ( Cha bạn nhỏ làm 3.Tìm hiểu bài: nghề xây dựng cầu) (15’) + Câu 2 sgk: ( Bạn nghĩ cây cầu gần gũi xung quanh cuộc sống của Câu 1 bạn: ...) Câu 2 + Câu 3 sgk: ( Bạn nhỏ yêu nhất là cây cầu trong bức ảnh mà cha bạn gửi về. Vì bạn nhỏ là người rất yêu Câu 3 và tự hào về cha của mình nên bạn yêu luôn chiếc cầu mà cha đã tham gia xây dựng. Bạn tự hào gọi chiếc Câu 4 cầu đó là cầu của cha) Câu 4 sgk? ( Em yêu thích nhất chiếc cầu tơ của nhện....) 4. Luyện đọc - Gv rút ra nội dung ghi bảng lại. - Y/c hs nhắc lại. ( 8’) - Tổ chức cho hs thi đọc đồng thanh ( xoá dần) 3 lần. - Cho hs tự nhẩm lại bài. - Tổ chức thi đọc. C. Củng cố, dặn - Nhận xét, tuyên dương những hs dò: đã thuộc bài tại lớp. (3’) - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.. - 4 hs đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 4. - Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc ĐT cả bài. - Nghe, suy nghĩ. - Trả lời, hs khác nghe, bổ sung.. - Hs nêu. - 2 hs đọc. - Hs đọc. - Hs tự đọc nhẩm. - Đọc bài, hs khác nhận xét, đánh giá. - học sinh nhắc lại. - Nghe, nhớ.. - Học sinh nghe.. Tiết 2: Toán.. VẼ TRANG TRÍ HèNH TRềN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Dùng com pa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). Qua đó các em thấy cái đẹp qua những hình trang trí đó. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs vẽ và trang trí được hình tròn đơn giản, đẹp, cân đối 3. Thái độ: Học sinh có óc thẩm mỹ, tính tỉ mỉ, sự khéo léo của đôi tay. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Compa, bút chì tô màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV HĐ của HS - Gọi hs lên vẽ đường tròn tâm O đường kính CD - 2 hs thực hiện. - Gv nhận xét, đánh giá.. B. Bài mới: 1. Giới thiệu: (2’) 2. Thực hành. (20’) Bài 1 (T 112). - Trực tiếp.. - Theo dõi.. - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs. C. - Hs nêu yêu cầu bài.. - Hs theo dõi. A. Bài 2 (T 112). 3. Củng cố, dặn dò: (2’). B. D + Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được hình tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D. + Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm A bán kính AC và phần hình tròn tâm B bán kính BC. + Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA và phần hình tròn tâm D bán kính DA. - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. - GV treo một số hình vẽ khác cho HS xem - GV quan sát- hướng dẫn thêm cho HS. - GV nhận xét. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài giờ sau.. Tiết 3: Thủ cụng. Tiết 4: TN-XH.. Lop3.net. - Hs nêu yêu cầu bài - HS quan sát. - HS trang trí hình tròn theo ý thích.. - Nghe, nhớ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> RỄ CÂY I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Nêu được đặc điểm của các loại rễ cọc, rễ chùm, dễ phụ, dễ củ. Mô tả, phân biệt được các loại rễ. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs phân biệt được đúng các loại rễ, nêu được đặc điểm của từng loại rễ. 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức chăm chỉ và bảo vệ cây. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới 1. Giới thiệu: (2’) 2. HĐ1: Tìm hiểu các loại rễ cây: (16’). 3. HĐ2: Phân biệt các loại rễ: (12’). HĐ của GV - Nêu chức năng của thân cây? - Nêu một số ích lợi của thân cây? - Gv và hs nhận xét. - Trực tiếp. - GV chia lớp làm 4 nhóm . - GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ chùm. * Kết luận: Cây có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ chùm. Rễ cọc có đặc điểm là gồm 1 rễ to dài xung quanh rễ có nhiều rễ con. Rễ chùm có đặc điểm là có những dài mọc đều ta từ gốc thành chùm. Ngoài 2 loại rễ này còn có loại rễ khác. - GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ, 1 cây có rễ củ. * GV kết luận. * Nêu đặc điểm của các loại rễ cây ? * GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7 + Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì? (+ H3: Cây hành có rễ chùm + H4: Cây đậu có rễ cọc. + H5: Cây đa có rễ phụ. + H6: Cây cà rốt có rễ củ. + H7: Cây trầu không có rễ phụ) - GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm đã sưu tầm được. - Theo em, khi đứng trước gió to cây có rễ và cây có rễ chùm cây nào đứng vững hơn? vì. Lop3.net. HĐ của HS - 2 hs thực hiện.. - Theo dõi. - HS thảo luận nhóm. - HS quan sát rễ cây, thảo luận để tìm điểm khác nhau của hai loại rễ. - Hs nghe, nhớ.. - HS quan sát và cho biết rễ này có gì khác so với 2 loại rễ chính. - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác nhận xét. - HS nêu. - HS quan sát. - Hs trả lời. - HS làmviệc theo nhóm + Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây của mình trong nhóm . + Đại diện các nhóm giới.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4. Củng cố, dặn dò: (2’). sao? * GV kết luận (SGV) - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. thiệu. - Hs trả lời. - Nghe, nhớ.. Ngày soạn: 11/01/2012 Ngày giảng:12/01/2012 Tiết 1: Thể dục. Tiết 2: Toán.. NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp HS: Biết thực hiện phép nhân có 4 chữ số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần). Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs thực hiện phép tính nhân một cách thành thạo, áp dụng vào giải bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác, tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhân từ 2 --> 9 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Gthiệu và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ. 3. Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ 1 lần.. HĐ của GV - Kiểm tra bài làm trong VBT của hs - Gv nhận xét, đánh giá. - Trực tiếp. - GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên bảng. - Gv hướng dẫn hs cách thực hiện phép nhân 1034 X 2 2068 - Vậy 1034 x 2 =2068 - Gọi hs nêu lại cách tính. - GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng. - Gv hướng dẫn hs cách thực hiện phép nhân. 2125 X 3 6375 - Vậy 2125 x 3 = 6375.. Lop3.net. HĐ của HS - Hs bày vở bài tập. - Theo dõi - HS quán sát. - Hs nêu lại cách tính - HS quán sát..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi hs nêu lại cách tính. 4. Thực hành. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. (20’) - Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. Bài 1 (T113) - GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng. 1234 4013 2116 1072 X X X X 2 2 3 4 2468 8026 6348 4288 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài 2 (T113) - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm 1023 1810 X X 3 5 3069 9050 Bài 1 (T113) - Gọi hs đọc đề bài toán. - Gv hướng dẫn hs giải. - Yêu cầu hs giải bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là: 1015 x 4 = 4060 ( viên) Bài 1 (T113) Đáp số: 4060 viên gạch. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. a) 2000 x 2 = 4000 b) 20 x 5 = 100 5. Củng cố, 4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000 3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10 000 dặn dò: (2’) - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu lại cách tính. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs làm bài trên bảng con.. - Hs nêu yêu cầu bài. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs đọc đề toán. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Nghe, nhớ.. Tiết 3: Luyện từ và câu.. MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO,DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIấU:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ: Sáng tạo, tìm được các từ chỉ tri thức các từ chỉ hoạt động của tri thức thông qua bài tập đọc, chính tả trong cùng chủ điểm. Ôn luyện về dấu phẩy (đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu chấm hỏi. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs làm được các bài tập tìm các từ chỉ trí thức hoạt động một cách chính xác, dùng và đặt các dấu vào vị trí chính xác trong câu văn. áp dụng làm bài tập. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 tờ giấy khổ to ghi lời giải bài tập 1: - 2 hàng dấy viết 4 câu văn ở bài tập 2: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Hướng dẫn bài tập. (20’) Bài 1. HĐ của GV - Gọi hs lên đặt câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? - Gv nhận xét, bổ sung. - Trực tiếp. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần 22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức. - GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn Chỉ trí thức. Bài 2. Bài 3. Chỉ hoạt động của trí thức. - Nhà bác học, nhà - Nghiên cứu khoa thông thái, nhà học nghiên cứu, tiến sỹ - Nhà phát minh, kỹ - Nghiên cứu khoa sư học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết - Bác sĩ, dược sĩ. kế nhà cửa, cầu cống. - Thầy giáo, cô giáo - Chữa bệnh, chế thuốc - Nhà văn, nhà thơ - dạy học - sáng tác. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2. Lop3.net. HĐ của HS - 1 hs thực hiện.. - Theo dõi. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - HS nghe.. - HS đọc tên bài tập đọc ở tuần 21, 22-HS tìm các chữ chỉ trí thức viết ra giấy. - Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc kết quả. - HS nhận xét, bình chọn.. - Cả lớp làm vào vở.. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc thầm. Làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> lên bảng, lớp làm vào vở. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - GV giải nghĩa từ "phát minh". - GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. +Truyện này gây cười ở chỗ nào? (+ Tính hài hước là ở câu trả lời của người anh "không có điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến, không có điện thì làm gì có vô tuyến?) - Nêu nội dung bài? - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bì bài sau.. 3. Củng cố, dặn dò: (2’). - 2HS lên bảng làm bài. - HS đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ. - Cả lớp chữa bài vào vở. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - HS nghe. - Cả lớp đọc thầm lại truyện vui làm bài vào nháp. - 2 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét. - 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã sửa dấu câu. - HS nêu. - Nghe, nhớ.. Tiết 4: Tập viết.. ÔN CHỮ HOA:. P. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ P hoa thông qua các bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng: Phan Bội Châu. Viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang nối đường ra Bắc/ Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho hs cách viết viết chữ hoa P thông qua các bài tập ứng dụng. Viết tên riêng: Phan Bội Châu. Viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang nối đường ra Bắc/ Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam. 3. Thái độ: GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa: P ( Ph) - Tên riêng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs lờn bảng viết từ: Lãn Ông - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 2 hs lờn bảng viết.. B. Bài mới: 1.Giới thiệu: (2’) 2. Giảng bài. * Luyện viết chữ hoa:. - Trực tiếp ( Ghi đầu bài) - Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: P, B, C, T, G, Đ, H, V, N - Y/c hs quan sỏt và nhắc lại quy trỡnh viết lại cỏc chữ này. - Viết lại mẫu kết hợp với giải thích cách viết. - Theo dõi.. Lop3.net. - Hs tỡm và nờu. - Hs quan sát, theo dõi..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> (5’) - HS tập viết trên bảng con.. - HD viết bảng con. - Nhận xột bảng con.. * Luyện viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Phan Bội Châu (1867 1940) là một nhà cách mạng yêu nước đầu thế kỉ XX của Việt Nam. Vừa hoạt động cách mạng, ông vừa viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước. - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng. - Y/c hs viết bảng con từ: Phan Bội Châu - Nhận xét bảng con. - Gọi hs đọc câu ứng dụng. * Luyện viết câu ứng dụng:. - Nghe, nhớ.. - Quan sát, nhận xét. - Tập viết trên bảng con. - Đọc câu ứng dụng .. 3. HD viết vào vở. (15’) 4. Củng cố dặn dò: (2’). - Hiểu nội dung: Hai câu thơ này nói về các địa danh ở nước ta. Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên - Huế, dài khoảng 60km, rộng từ 1- 6km. Đèo Hải Vân ở gần bờ biển nối tỉnh Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng. - Y/c hs nhận xột chiều cao cỏc chữ trong cõu ứng dụng. - HD viết bảng con: Phá, Bắc. - Nhận xột bảng con. - Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài. - Gv chấm 7 bài nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .. - Nhận xột. - Hs nghe, nhớ. - Quan sát, nhận xét. - HS tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở tập viết giống chữ mẫu. - Nghe, nhớ.. Chiều thứ năm ngày 12 thỏng 01 năm 2012 Tiết 1+2:. LUYỆN TIẾNG VIỆT. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giỳp hs nghe viết, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Một nhà thông thái. Làm đúng các bài tập chính tả: tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc ươt/ươc.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe, viết bài chính xác đoạn văn Một nhà thông thái. Làm đúng các bài tập chính tả: tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc ươt/ươc thành thạo và đúng. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3b III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới: 1.Giới thiệu: (2’) 2. Giảngbài. a. Ghi nhớ nội dung.. b. Hưỡng dẫn cách trình bày. c.Viết từ khó. d. Viết Ctả: (15’) e.Soát lỗi: g. Chấm bài: 3. Luyện tập. (20’) Bài 2 (a) Bài 3 (a). 4. Củng cố - dặn dò: (2’). HĐ của GV - Yêu cầu hs viết bảng con: chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt, trẻ trung. - Gv nhận xét, sửa sai. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Đọc mẫu bài viết - Hướng dẫn tìm hiểu + Em biết gì về Trương Vĩnh Ký? ( Ông là người hiểu biết rộng. Ông thành thạo 26 ngôn ngữ, tham gia nhiều hội nghiên cứu. Ông để lại cho chúng ta 100 bộ sách) + Đoạn văn có mấy câu? ( Có 4 câu) + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? ( Những chữ đầu câu: Ông, Nhà, Người tên riêng: Trương Vĩnh Ký) - Cho hs viết bảng con: Trương Vĩnh Ký, nghiên cứu, giá trị + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. - Gọi hs nờu y/c của bài. - Cho hs làm việc theo cặp đôi, một hs đọc câu hỏi một hs nêu từ. * Lời giải: Thước kẻ - thi trượt - dược sĩ - Gọi hs nờu y/c của bài + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm Lời giải: b)Tiếng chứa vần ươc: bước lên, bắt chước, rước đèn, đánh cược,... - Tiếng chứa vần ươt: trượt đi, vượt lên, rượt đuổi, lướt ván,... - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. Lop3.net. HĐ của HS - Hs viết bảng con.. - Theo dõi. - 2 hs đọc lại. - HS trả lời.. - Hs trả lời. - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi. - 1 hs nêu y/c.. - 1 hs nêu y/c . - Hs làm việc theo cặp. - Chia nhóm, làm bài. trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nghe nhớ..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3:. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ngày soạn: 12/01/2012 Ngày giảng:13/01/2012. Tiết 1: Toán.. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp HS: củng cố cách nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải toán có hai phép tính. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs thực hiện phép nhân một cách thành thạo, áp dụng giải bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Học sinh có túnh tự giác, tích cực, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1. Gthiệu: (2’) 2. Luyện tập. (20’) Bài 1 (T 114). Bài 2 (T 114). Bài 3 (T 114). HĐ của GV - Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số? HS + GV nhận xét. - Trực tiếp. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 b) 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 c) 2007 + 2007 +2007 + 2007= 2007 x 4 = 8028 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. S.bị chia 423 423 9604 5355 Số chia 3 3 4 5 Thương 141 141 2401 1071 - Gọi hs đọc đề bài toán. - Gọi hs phân tích bài toán. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng.. Lop3.net. HĐ của HS - 2 hs thực hiện.. - Theo dõi. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trong phiếu, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>