Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề + đáp kiểm tra học kỳ I TA 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.39 KB, 3 trang )

Phòng gd- đt mèo vạc đề kiểm tra học kì I năm 2010- 2011
đề chính thức Môn: Tiếng Anh 6
thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.
Trờng:.
Giám thị 1:..
Giám thị 2:..
Số phách
SBD: .
Cắt phách theo đờng kẻ này..
Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số phách
1: 2:
Câu 1: Gạch chân từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. ( 2 điểm )
1. There ( are / am / is ) a lake near my house .
2. My sister always ( brush / brushes / brushing ) her teeth after dinner.
3. Mr. Hao goes to work ( in / by / on ) bus.
4. (How many/ How much/ How) floors does it have?
Câu 2: Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp. ( 2 điểm )
1. We often ( not have )................ breakfast at 6.15 in the moring.
2. There ( be )................. 12 teachers in my school.
3. She ( go ) ................... to school in the afternoon.
4. She ( not do ) ...................... her homework at home.
Câu 3: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh. ( 2 điểm )
1. Is / my / that / not / ruler.
.............................................................................................................................................
2. house / a / my / yard / big / has.
.............................................................................................................................................
3. Lan / play / does / soccer ?
.............................................................................................................................................
4. classroom/ are / in / two / my / there / doors
.............................................................................................................................................


Câu 4: Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp ( 2 điểm )
Hello, my name is Tuyen. I am 16 ................................( 1 ) old. I am in grade
6, ..........................(2) 6C. My class ...........................(3) thirty students and there are
four hundred students in my school. My classroom is ........................(4) the second
floor. I love my school.
Câu 5: Em hãy trả lời các câu hỏi sau ( 2 điểm )
1. What is your name?
.............................................................................................
2. Where do you live?
............................................................................................
3. Which grade are you in?
............................................................................................
4. How many students are there in your school?
.............................................................................................
- The end -
Phßng GD - §T MÌo V¹c
Híng dÉn chÊm häc k× i
m«n: tiÕng anh 6
N¨m häc 2010 2011–
C©u 1: Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.
1- is
2- brushes
3- by
4- How many
C©u 2: Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.
1- do not have
2- are
3- goes
4- doesn’t do
C©u 3: Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.

1- That is not my ruler.
2- My house has a big yard.
3- Does Lan play soccer?
4- There are two doors in my classroom.
C©u 4: Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.
1- years 2- class
3- has 4- on
C©u 5: Mçi ý ®óng ®îc 0,5 ®iÓm.
1- I am/ My name is ..........
2- I live in..................
3- I am in grade 6.
4- There are .......... students in my school.

×