Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án buổi chiều Lớp 2 tuần 27 - Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 19 tháng 03 đến ngày 23 tháng 03 năm 2012 Thứ/ngày Tiết 1 2 Thứ hai 3 19 / 03 4 5. Thứ ba 20 / 03. Thứ tư 21 / 03. Thứ năm 22 / 03. Thứ sáu 23 / 03. 1 2 3 4 5 1 2. Môn Tập đọc Kể - C Thể dục Toán CC, PĐT Chính tả Thủ công Toán Đạo đức PĐ toán Tập đọc LT & câu. 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Thể dục Toán Hát nhạc TN & XH Mĩ thuật Toán Chính tả PĐ - TV Tập viết TN & XH Toán TLV SHTT. THC VINH THANH. TCC 55 28 55 136 28. Tên bài dạy Cuộc chạy đua trong rừng Cuộc chạy đua trong rừng GV ( chuyên) So sánh các số trong phạm vi 100 000 Luyện tập. 55 28 137 28 29 55 28. Nghe- viết: Cuộc chạy đua trong rừng Làm đồng hồ để bàn Luyện tập Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t1) Luyện tập Cùng vui chơi Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than 56 GV ( chuyên) 138 Luyện tập 28 GV ( chuyên) 55 Thú (tiếp theo) 28 GV ( chuyên) 139 Diện tích một hình 56 Nhớ- viết: Cùng vui chơi 28 Luyện đọc, viết vở luyện viết 28 Ôn chữ hoa T 56 Mặt trời 140 Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông 28 Kể lại trận thi đấu thể thao 28 Sinh hoạt lớp. Trang 1 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soan ngày 14 tháng 03 năm 2012 Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2012 Tiết 1 + 2:. Môn: Tập đọc + kể chuyện Bài: Cuộc chạy đua trong rừng.. A-Mục đích- yêu cầu: a-Tập đọc. - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. - Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cần thận chu đáo.(trả lời được các câu hỏi trong SGK). b-Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân. - Lắng nghe tích cực. - Tư duy phê phán. - Kiểm soát cảm xúc. B- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh họa trong sgk. C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1- Ổn định : 1’ - Văn nghệ. 2- KT bài cũ: 2’ - Kiểm tra việc chuẩ bị của HS 3- Bài mới: 50’ a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài Ôn - HS nhắc lại. bài: tập. Hôm nay các em học bài Cuộc chạy đua trong rừng. a- GV đọc mẫu: -1 HS đọc. b-Luyện đọc: b- Hd đọc và giãi nghĩa từ - Đọc từng câu. - Đọc nối câu. Đọc đoạn trước lớp. - Đọc nối đoạn. * Từ ngữ(sgk) - Đọc đoạn trong nhóm. - Nhóm đọc nối. * HS đọc thầm đoạn 1 : c-Tìm hiểu bài: + Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội - Chú sửa soạn cho cuộc đua thi như thế nào ? không biết chán, chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo để thấy hình ảnh mình hiện lên với bộ đồ nâu tuyệ đẹp, với cái bườm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch. * HS đọc thầm đoạn 2: + Ngựa Cha khuyên nhủ điều gì ? - Ngựa Cha:thấy con chỉ mải mê THC VINH THANH. Trang 2. Lớp 3D Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Nghe Cha nói , Ngựa Con phản ứng thế nào ? * HS đọc thầm đoạn 3 -4 : + Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong cuộc thi ?. + Ngựa Con rút ra được bài học gì ? d- Luyện đọc lại:. ngắm vuốt, Ngựa Cha khuyên con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp. - Ngựa con ngúng nguẩy, đầy tự tin, đáp Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm, con nhất định sẽ thắng. - Ngựa con chuẩn bị cuộc thi chu đáo. Để đạt kết quả tốt trong cuộc thi, đáng lẽ phải lo sửa sang bộ móng sắt thì ngựa con lại lo chải chuốt, không nghe lời khuyên của cha .Giữa chừng cuộc đua, một cái móng lung lay rời ra làm chú phải bỏ dở cuộc đua . - Đừng bao giờ chủ quan dù là việc nhỏ nhất. - HS thi đọc đoạn văn. - Một HS đọc cả bài.. - GV chọn một ,hai đoạn văn hướng dẫn HS luyện đọc. - GV nhận xét. Tiết 2 Kể chuyện 1- GV nêu - Dựa vào 4 tranh minh hoa 4 nhiệm vụ: đoạn của câu chuyện kể lại toàn bộ chuyện bằng lời của Ngựa con. - HS đọc yêu cầu của bài ,sau đó - HS quan sát tranh. 2- Hd HS kể giải thích cho các bạn rõ.Kể lại theo từng gợi ý. câu chuyện bằng lời của Ngựa - HS kể chuyện. con là như thế nào. - GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng con trong SGK.Nói nội dung từng tranh. Tranh 1:Ngựa con mải mê soi - Một HS kể toàn bộ của bóng mình dưới nước. câu chuyện. Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn Tranh 3 : Cuộc thi các đối thủ đang ngắm nhau. Tranh 4 : Ngựa con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng móng. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - HS nhắc lại. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… THC VINH THANH. Trang 3 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ********************************************************************* Tiết 3:. Thể dục ( GV chuyên). ********************************************************************* Tiết 4:. Môn :Toán Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000. A- Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có măn chữ số. B- Đồ dùng- dạy học: SGK C- Các hoạt động dạy –học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV gọi học sinh lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng làm. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống 2000 + 3000…..5000 4500 + 90 …4509 - Nhận xét 6300 + 15 …5000 + 50 879 + 6000..6897 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài - HS nhắc lại. Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm nay các em học bài so sánh các số b- Hướng dẫn so trong phạm vi 100 000 . sánh các số trong a- Ví dụ 1 GV viết lên bảng 100 000…99 - HS theo dõi. phạm vi 100 000. 999 rồi yêu cầu so sánh (điền dấu > < = )? - HS nhận xét: số 99 999 có số chữ số ít hơn số chữ số của 100 000 nên 100 000 > 99 999. b- Ví dụ 2 GV viết : 76 200….76 199. Nhận xét : Hai số cùng có 4 chữ số. + Ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng HS theo dõi quan sát. từ trái sang phải. * Chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn bằng nhau. * Chữ số hàng trăm có 2 > 1. * Vậy 76 200 > 76 199. c- Thực hành: Bài 1: < > = ? * Nêu yêu cầu : - HS điền dấu trên - Gọi HS lên bảng điền dấu bảng. 4589 < 10 001 35 276 > 35 275 - HS nhận xét 8000 = 1999 + 1 99 999 < 100 000 3527 > 3519 86 573 < 96 573 - GV nhận xét. THC VINH THANH. Trang 4. Lớp 3D Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: < >: = ?. * Nêu yêu cầu: - HS điền dấu trên - Gọi HS lên bảng điền dấu bảng. 89 156 < 98 516 67 628 < 67 728 - HS nhận xét 69 731 > 69 713 89 999 < 90 000 78 650 < 79 650 78 659 > 76 860 - GV nhận xét . Bài 3: Tìm số. * Nêu yêu cầu: - 2 HS lên bảng làm a- Số lớn nhất : 92 368 bài b- Số bé nhất : 54 307 - GV nhận xét . Bài 4: Viết số. * Nêu yêu cầu: + Từ bé đến lớn : 8258, 16 999, 30 620, - 1 HS lên bảng làm 31 855. bài + Từ lớn đến bé : 76 253, 65 372, 56 372, 56 327. * GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - HS nhắc lại. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 5:. Phụ đạo toán Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000. A- Mục tiêu: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có măn chữ số. B- Đồ dùng dạy- học: VBT bài 132 trang 57 C- Các hoạt động dạy – học: Nội dung- TG 1- Thực hành: 30’ Bài 1: < > = ?. Bài 2: < >: = ?. Bài 3: Khoanh. THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV gọi học sinh lên bảng làm bài. * Nêu yêu cầu : 2543 < 2549 26513 < 26517 7000 > 6999 100 000 > 99 999 4271 = 4271 99 999 > 9999 - GV nhận xét * Nêu yêu cầu : 27 000 < 30 000 86005 < 86050 8000 > 9000 - 2000 99 999 < 100 000 43000 = 42000 + 1000 23400 > 32040 - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: Trang 5 Lop3.net. Hoạt động của HS - Từng HS lên bảng làm. - HS lên bảng điền dấu.. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: Viết số.. 2- Củng cố- dặn dò: 2’. a- Khoanh vào số lớn nhất: 54 937 ; 73 945 ; 39 899 ; 73 954 b- Khoanh vào số bé nhất: 65 048 ; 80 045 ; 50 846 ; 48 650 - GV nhận xét . * Nêu yêu cầu: a- Từ bé đến lớn : 20 630, 30 026, 36 200, 60 302. b- Từ lớn đến bé : 65 347, 47 563, 36 574, 35 647. * GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học.. - HS khoanh vào ý đúng. - HS xếp thứ tự.. - HS nhắc lại.. ********************************************************************* Tiết 1:. Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2012 Chính tả (nghe-viết) Bài: Cuộc chạy đua trong rừng. A- Mục đích- yêu cầu: - Nghe- viết đúng bài chính tả: trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập (2) a/b B- Đồ dùng dạy- học: - Hai tờ giấy viết mội dung bài tập 2. C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Hd học sinh nghe viết chính tả.. THC VINH THANH. Hoạt động của GV - HS viết các từ mênh mông, bến bờ, rên rỉ, mệnh lệnh. Hôm trước các em học ôn tập. Hôm nay các em viết bài cuộc chạy đua trong rừng phân biệt l/n, dấu hỏi /dấu ngã . a- HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả.. Hoạt động của HS - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.. - HS nhắc lại.. - HS lắng nghe - 1HS đọc bài - Gồm 3 câu. + Bài chính tả gồm mấy câu ? - Các chữ đầu bài, đầu + Những chữ nào trong đoạn viết hoa? đoạn, đầu câu và tên + Chữ đầu câu, đoạn viết như thế nào ? nhân vật- Ngựa Con. - Viết hoa và lùi vào 1 ô. + Phân tích từ khó. - khỏe, giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn. - HS viết bảng con Trang 6. Lớp 3D Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b- GV HD HS viết bài. - GV đọc lại bài chính tả. - GV theo dõi uốn nắn. c- Chấm chữa bài. - GV cho HS soát lỗi. - GV thu bài chấm điểm. - GV nhận xét bài chấm.. - HS viết bài vào vở. - HS sửa lỗi. - 7- 5 vở. c-Hd học sinh làm bài tập. Bài tập 2:. - HS nêu y/c: - HS nêu yêu cầu, tự * Lời giải làm vbt. a- Thiếu niên, nại nịt, khăn lụa, thắt lỏng, rủ sau lưng, sắt nâu sẫm, trời lạnh buốt, mình nó, chủ nó, từ xa lại.. - Học sinh lên làm b- Mười tám tuổi, ngực nở, da đỏ như lim, người đứng thẳng, vẻ đẹp của anh, hùng dũng như một chàng hiệp sĩ. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - HS nhắc lại. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 2:. Môn :Thủ công Bài : Làm đồng hồ để bàn (t1). A-Mục tiêu : - Biết cách làm đồng hồ để bàn. - Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối. B- Đồ dùng dạy- học : Kéo, giấy màu, keo, thước . C- Các hoạt động dạy- học : Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 3’ 2- Bài mới : 30’ a- Giới thiệu bài:. b- Hoạt động 1:. c -Hoạt động 2: THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV kiểm tra đồ dùng của HS. Hôm trước các em học bài làm lọ hoa gắn tường.Hôm nay các em học bài làm đồng hồ để bàn . GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công hoặc bìa ( H 1) GV hướng dẫn mẫu. B1: Cắt giấy: - Cắt hai tờ giấy thủ công chiều dài 24 Trang 7 Lop3.net. Hoạt động của HS - HS có đồ dùng tiết học. - HS nhắc lại Mặt 12 đồng 9 3 hồ khung 6 đồ hồ Chân đế Hình 1. đồng hồ Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ô, rộng 16 ô để làm đế và làm khung - HS quan sát mẫu. dán mặt đồng hồ. 12 - Cắt một tờ giấy trắng chiều dài 14 ô, 9 3 rộng 8 ô để làm mặt đồng hồ. B2: Làm các bộ phận của đồng hồ 6 (khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ.) - Làm khung đồng hồ. Hình 5 12 + Lấy một tờ giấy thủ công dài 24 ô, 9 3 rộng 16 ô gấp đôi chiều dài miết kĩ đường gấp . 6 + Mở tờ giấy ra, bôi hồ đều vào bốn mép giấy và giữa tờ giấy, sau đó gấp Hình 6 lại theo đường gấp giữa, miết nhẹ cho - HS làm theo các bước. hai nửa tờ giấy dính chặt vào nhau. - Gấp hình 2 lên 2 ô theo dấu gấp (gấp 1 oâ phía có hai mép để bước sau sẽ dán vào đế đồng hồ. Như vậy kích thước của đồng hồ sẽ là dài 16 ô rộng 10 ô. - Làm mặt đồng hồ. + Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp bốn phần bằng nhau để xác định điểm giữa mặt đồng hồ và 4 điểm đánh số trên Hình 13 mặt đồng hồ (H4) + Dùng bút chấm đậm vào điểm giữa - HS làm đồng hồ. mặt đồng hồ và gạch vào điểm đầu các nếp gấp. Sau đó, viết các số 3, 6, 9, 12 vào bốn gạch xung quanh mặt đồng hố (H5). + Cắt, dán hoặc vẽ kim chỉ giờ, kim chỉ phút và kim chỉ giây từ điểm giữa hình (H6). - Làm đế đồng hồ. - Làm chân đỡ đồng hồ. B3: Làm mặt đồng hồ hoàn chỉnh. - Làm mặt đồng hồ vào phần đế - Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng - HS nhắc lại hồ.. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung lại bài. - dặn xem bài ở nhà. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 3: THC VINH THANH. Môn:Toán Bài: Luyện tập Trang 8. Lớp 3D Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A- Mục tiêu: - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm). B- Đồ dùng dạy- học: GSK. C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1 - KT bài cũ: 5’. Hoạt động của GV GV gọi HS lên bảng làm bài. Điền dấu >; <; = 56527….5699 14005…1400 + 5 67895…67895 51723…51732 92012…92102 26170…19720. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Thực hành: Bài 1: Số ?. Hôm trước các em học bài các số trong phạm vi 100 000.Hôm nay các em học bài luyện tập.. Bài 2: <, >, =. Bài 3:Tính nhẩm. Bài 4 : Điền số.. THC VINH THANH. * Nêu yêu cầu: - 99 600 , 99 601 , 99 602 , 99 603 , 99 604 . - 18 200 , 18 300 , 18 400 , 18 500 , 18 600. - 89 000 , 90 000 , 91 000 , 92 000 , 93 000. - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: a- 8357 > 8257 b- 3000 + 2 < 32000 36 478 < 36 488 6500 + 200 > 6621 89 429 > 89 420 8700 + 700 > 8000 8398 < 10 011 9000 + 900 = 10 000 * GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: a-8000 – 3000 = 5000 c-3000 x 2 = 6000 6000 + 3000 = 9000 7600 – 30 = 7300 7000 + 500 = 7500 200 +8000 : 2 = 4200 900 + 900 + 90 = 9990 300+ 4000 x 2 = 8300 * GV nhận xét. * Nêu yêu cầu : a- Tìm số lớn nhất có 5 chữ số : 99 999 b- Tìm số bé nhất có 5 chữ số : 10 000 Trang 9 Lop3.net. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm.. - HS nhắc lại.. - 3 HS lên bảng làm.. - 2 HS lên bảng điền dấu.. - HS đứng tại chỗ trả lời.. - 2 HS trả lời. - 4 HS lên bảng làm. 1326 x 3 3978. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 5: Đặt tính rồi tính.. * Nêu yêu cầu : a- 3254 8326 + 2473 4916 5727 3410. b- 8460 6 24 1410 06 00 0. - HS nhắc lại.. - GV nhận xét 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. dò: 5’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………................................... ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 4. Môn: Đạo đức Bài: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t1). A- Mục tiêu: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. * KNS: - Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn. - Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà trường. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. B- Đồ dùng dạy- học: Vở bài tập đạo đức. C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ. 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. b- Hoạt động 1:. THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời câu hỏi.. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện. Hôm trước các em học bài Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. Hôm nay các em học bài tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. Vẽ tranh hoặc xem ảnh. * Mục tiêu: - HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khỏe và phát triển tốt. * Cách tiến hành : - Vẽ những gì cần thiết cho cuộc sống. - HS nhắc lại.. Trang 10 Lop3.net. - HS xem tranh và vẽ tranh. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c- Hoạt động 2:. d- Hoạt động 3:. THC VINH THANH. hàng ngày. - GV có thể cho HS chọn lọc từ tranh vẽ các đồ vật hoặc các từ: thức ăn, điện, củi, nước, nhà ở, ti vi, sách, đồ chơi, thuốc, xe đạp, bóng đá…những thú cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. - GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và trình bày lí do lựa chọn.GV nhấn mạnh vào yếu tố nước, nếu không có nước thì cuộc sống sẽ như thế nào ? + KL: Nước là nhu cầu cần thiết của con người đảm bảo cho trẻ sống và phát triển tốt . Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : - HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước . * Cách tiến hành : - GV chia nhóm.phát phiếu thảo luận các nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận nhận xét việc làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai ? tại sao ? + Nếu em có mặt ở đấy em sẽ làm gì ? vì sao ?. KL: Thư từ, tài sản của người khác là riêng mỗi người nên cần được tôn trọng,xâm phạm chúng là việc làm sai trái vi phạm pháp luật. - Mọi người cần tôn trọng bí mật riêng của trẻ em vì đó là quyền trẻ em được hưởng. - Tôn trọng tài sản của người khác là hỏi mượn khi cần, chỉ sử dụng khi được phép gìn giữ, bảo quản sử dụng. Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : - HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở . * Cách tiến hành : - GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát phiếu thảo luận cho các nhóm.Nội dung phiếu như sau: a- Nước sinh hoạt ở nơi em đang ở thiếu hay đủ dùng. b- Nước sing hoạt ở nơi em đang sống là sạch hay ô nhiễm. c- Ở nơi em sống, mọi người sử dụng nước Trang 11 Lop3.net. - HS thảo luận trả lời.. - HS trả lời . - Nước ở nơi em đủ dùng - là nước sạch sử dụng cây nước.. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3- Củng cố- dặn dò. 2’. như thế nào? (Tiết kiệm hay lãng phí) giữ gìn sạch sẽ hay làm nhiễm nước. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại nội dung bài.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 5:. Phụ đạo toán Bài: Luyện tập. A- Mục tiêu: - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn,tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm). B- Đồ dùng dạy- học: VBT bài 134 trang 59 C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1-Thực hành: 30’ Bài 1: Viết ( theo mẫu):. Bài 2: Viết tiếp số thích …. Bài 3: Tìm X. THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng làm bài.. Viết số 32 047 86 025 70 003 89 109 97 010. Hoạt động của HS - HS làm vào VBT, lên bảng làm bài.. Đọc số ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm bảy mươi nghìn không trăm linh bảy tám mươi chín nghìn một trăm linh chín chín mươi bảy nghìn không trăm mười. - GV nhận xét * Nêu yêu cầu: a - 4396; 4397; 4398; 4399; 4400; 4401. b- 34 568; 34569; 34570; 34571; 34572. c- 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000. - GV nhận xét. *Nêu yêu cầu: a-  + 2143 = 4465 b-  – 2143 = 4465  = 4465 – 2143  = 4465 + 2143  = 2322  = 6608 c-  : 2 = 2403 d-  x 3 = 6963  = 2403 x 2  = 6963 : 3  = 6806  = 2321 Trang 12 Lop3.net. - 3 HS lên bảng làm.. - 4 HS lên bảng làm.. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4: Bài toán.. - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: Tóm tắt 10 lít: 100km 8 lít : …………km? Bài giải Số ki-lô-mét chạy 1 lít xăng là: 100 : 10 = 10 ( km) Số ki-lô-mét chạy 8 lít xăng là: 10 x 8 = 80 (km) Đáp số: 80 km * GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học.. - 1 HS nêu bài toán - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhắc lại.. ********************************************************************* Tiết 1. Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2012 Môn:Tập đọc Bài: Cùng vui chơi. A- Mục đích- yêu cầu: - Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu ND,Ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn (Trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc cả bài thơ. B- Đồ dùng dạy- học: Tranh minh họa SGK C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt động của GV 1- Ổn định lớp: 1’ 2- KTbài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi. 3- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài Cuộc chạy đua trong rừng. Hôm nay các em học bài cùng vui chơi. b- Luyện đọc: a- GV đọc mẫu toàn bài. b- HD học sinh đọc và giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Đọc đoạn trước lớp. * Từ ngữ:SGK c- Tìm hiểu bài: - Đọc đoạn trong nhóm. -HS đọc thầm bài thơ . THC VINH THANH. Trang 13 Lop3.net. Hoạt động của HS - Hát đầu giờ - 3 HS thực hiện. - HS nhắc lại - Một HS đọc cả bài. - HS đọc nối câu. - HS đọc nối đoạn. - Nhóm đọc nối. - Chơi đá cầu trong giờ ra Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Bài thơ tả hoạt đông gì của HS ?. chơi.. - 1HS đọc khổ thơ 2 - 3 : + HS chơi đá cầu vcui và khéo như thế nào ?. - Trò chơi rất vui quả cầu xanh bay lên bay xuống, đi từng vòng từ chân bạn này sang chân bạn kia. - Các bạn chơi rất khéo léo, nhìn rất tinh mắt, đá rất dẻo, cố gắng để quả cầu bay lên sân không bị rơi xuống đất.. - 1 HS đọc khổ thơ 4: + Em hiểu “ Chơi vui học càng vui” là thế nào? d- Luyện đọc lại:. 3- Củng cố- dặn dò: 2’. - Chơi vui hết mệt nhọc tinh thần thoải mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn. - GV gọi HS đọc lại bài . - HS thi học thuộc lòng từng khổ và bài . - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng - Cả lớp thi HTL từng khổ, cả bài thơ. - GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 2:. Môn: Luyện từ và câu Bài: Nhân hóa, ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi làm gì A- Mục đích- yêu cầu: - Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa.(BT1). - Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì ? (BT2). - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). B- Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- KT bài cũ: 5’ - HS tìm các sự vật được nhân hóa trong - 1 HS tìn từ ghi bảng - Nhận xét bài thơ Em thương và các từ ngữ được dùng để nhân hóa các sự vật đó. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài ôn tập. Hôm - HS nhắc lại tên bài. nay các em học bài nhân hóa, ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi làm gì? b- HD HS làm THC VINH THANH. Trang 14 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> bài: Bài tập 1.. Bài 2:. Bài 3: c- Củng cố- dặn dò: 2’. + Nêu yêu cầu: Hỏi : Bèo lục bình tự xưng là tôi, xe lu tự xưng là tớ, khi nói về mình.Cách xưng hô đó làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như một người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ai. + Nêu yêu cầu: GV mời 3 HS lên tìm. * Lời giải. a- Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. b- Cả một vùng sông Hồng nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. c- Ngày mai, muôn thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. + Nêu yêu cầu: GV dán 3 tờ phiếu lên bảng làm bài (SGK). - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS trả lời.. - HS làm bài.. - HS làm bài. - HS nhắc lại .. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 3:. Thể dục ( GV chuyên) ********************************************************************* Tiết 4:. Môn: Toán Bài: Luyện tập. A- Mục tiêu: - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy- học: SGK C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng làm bài tập . Diền dấu >, <, = vào chỗ trống. 54 321…54 213 89 647…89 756 57 987…57 978 64 215…65 421. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm. Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm Trang 15 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bài:. nay các em học bài luyện tập.. b- Thực hành: Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống.. + HS nêu yêu cầu. a-3897 , 3898 , 3899 , 3900 , 3801 , 3902. b-24 686 , 24 687 , 24 688 , 24 689 , 24 690. c-99 995 , 99 996 , 99 998 , 99 999 , 100 000. - GV nhận xét. + HS nêu yêu cầu: a- + 1536 = 6924 b- – 636 = 5618  = 6924 – 1536  = 5618 + 636  = 5388  = 6254 c-  x 2 = 2826 d- : 3 = 1628  = 2826 : 2  = 1628 x 3  = 1413  = 4884 - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt 3 ngày đào : 315 m 8 ngày đào : …..m ? - GV nhận xét.. Bài 2: Tìm X.. Bài 3:. 3- Củng cố- dặn dò: 2’. - HS nhắc lại tên bài.. - 3 HS lên bảng làm.. - 4 HS lên bảng làm.. - HS lên bảng làm. Bài giải Số m mương đội thủy lợi đào trong 1 ngày là: 315 : 3 = 103(m) Số m mương thủy lợi đào trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840(m) Đáp số:840 m - HS nhắc lại.. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ******************************************************************** Tiết 5:. Hát nhạc ( GV chuyên) ********************************************************************* Tiết 1:. Thứ năm ngày 22 .tháng 03 năm 2012 Môn :tự nhiên xã hội Bài: Thú (tt). A- Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. THC VINH THANH. Trang 16 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. * KNS: - Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị; xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. - Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. B- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Hoạt động 1:. c- Hoạt động 2:. THC VINH THANH. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời các câu hỏi. Hôm trước các em học bài chim. Hôm nay các em học bài thú. Quan sát và thảo luận. * Mục tiêu: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng được quan sát. * Cách tiến hành: B1:làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú rừng trong SGK và các hình sưu tầm được. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. + Kể tên các con thú rừng mà em biết ? + Nêu đặc điểm và cấu tạo ngoài của từng loài thú rừng được quan sát. B2: Làm việc cả lớp. - GV và cả lớp nhận xét. KL: Thú rừng cũng có những đăc điểm giống thú nhà như có lông mao đẻ con và nuôi con bằng sữa. - Thú nhà là những loài thú đã được con người nuôi dưỡng và thuần hóa từ rất nhiều đời nay, chúng đã có nhiều biến đổi và thích nghi với sự nuôi dưỡng, chăm sóc của con người.Thú rừng là những loài thú sống hoang dã, chúng còn đầy đủ những đặc điểm thích nghi để có thể tự kiếm sống trong tự nhiên. Thảo luận cả lớp. * Mục tiêu: - Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các l oài thú rừng. Trang 17 Lop3.net. Hoạt động của HS - 3 HS thực hiện - HS nhắc lại tên bài.. - HS thảo luận trả lời.. - Đại diện nhón trình bày.. - HS làm việc theo nhóm và trả lời. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> d- Hoạt động 3: .. 3- Củng cố- dặn dò: 2’. * Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm. - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh ảnh các loài thú rừng sưu tầm được theo các tiêu chí do nhóm tự đặt ra. VD: Thú ăn thịt, thú ăn cỏ,… + Tại sao chúng ta cần phải bảo vệ các loài thú rừng ? B2:Làm việc cả lớp. - Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của mình trước lớp và cử người thuyết minh về những loài thú sưu tầm được. - HS tự liên hệ tình hình thực tế về tình trạng săn bắt thú rừng ở địa phương và nêu kế hoạch hành động góp phần bảo vệ các loài thú rừng như:bản thân và vận động gia đình không săn bắt hay ăn thịt thú rừng. Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một con thú nhà mà HS ưa thích. * Cách tiến hành: B1: GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì hay bút màu để vẽ một con thú nhà mà các em ưa thích. B2: Từng cá nhân có thể dán bài của mình trước lớp hoặc GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to (nếu có điều kiện), nhóm trưởng tập hợp các bức tranh của các bạn trong nhóm dán vào đó và trưng bày trước lớp. - GV có thể yêu cầu một số HS lên thự giới thiệu về bước tranh của mình. - GV và HS cùng nhận xét, đánh giá các bức tranh - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - Đại diện các nhóm thi.. - HS làm việc trả lời.. -HS tô màu.. - HS trưng bày, giải thích. - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… *********************************************************************. THC VINH THANH. Trang 18 Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 2:. Mĩ thuật ( GV chuyên) ***************************************************************** Tiết 3:. Môn :Toán Bài: Diện tích của một hình. A- Mục tiêu: - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tích thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. B- Đồ dùng- dạy học: SGK C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 5’ a- Giới thiệu bài: c- Giới thiệu biểu tượng về diện tích.. d- Thực hành: Bài 1: Câu nào đúng câu nào sai. Bài 2: GV phân tích hình. THC VINH THANH. Hoạt động của GV GV gọi HS lên bảng làm bài tập. Tìm X: X + 1204 = 5467 x- 6547 = 9785 Hôm trước các em học bài. luyện tập. Hôm nay các em học bài diện tích của một hình. VD1: Có một hình tròn màu đỏ, một miếng HCN màu trắng, Đặt HCN nằm trong hình tròn. - Ta nói: Diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. VD2: Gới thiệu hai hình A và B là hai hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng một số vuông như nhau. HS thấy được hai hình A và B có diện tích bằng nhau. VD3: Giới thiệu tương tự như trên:HS thấy được hình P tách thành hình M và P thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và B (Có thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, N gồm 4 ô vuông. + HS nêu yêu cầu. a- Câu a sai. b- Câu b đúng c- Câu c sai - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu: a- Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? - Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ? Trang 19 Lop3.net. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài trên bảng.. - HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát trả lời.. - HS quan sát trả lời.. - HS quan sát trả lời.. - HS nêu . - HS trả lời từng câu - Nhận xét. - Hình P gồm 11ô vuông. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b- So sánh diện diện tích hình P với diện tích hình Q. - GV nhận xét Bài 3: so sánh. - Hình Q gồm10 ôvuông. HS so sánh. - 11 > 10 vậy diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.. + Nêu yêu cầu: + So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. - GV nhận xét. - Diện tích hai hình bằng nhau. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà dò: 5’ - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ******************************************************************* Tiết 4:. Môn: Chính tả (Nhớ- viết) Bài: Cùng vui chơi. A- Mục đích- yêu cầu: - Nhớ- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b B- Đồ dùng dạy- học: vở bài tập. C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài : 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. b- HD HS nghe viết :. Hoạt động của GV - Gv cho HS viết các từ: ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp, hùng dũng, hiệp sĩ.. Hoạt động của HS - 2 HS viết bảng lớp. - cả lớp viết bảng con. Hôm trước các em viết bài chính tả Cuộc chạy đua trong rừng. Hôm nay em viết bài chính tả bài Cùng vui chơi, phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã. a- Hướngdẫn HS chuẩn bị: - GV đọc mẫu đoạn viết. + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa ?. - HS nhắc lai tên bài.. + Tìm tên riêng trong bài chính tả và viết như thế nào? + Chữ đầu các câu viết như thế nào? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Phân tích từ khó: sgk. b- GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc lại bài lần 2. THC VINH THANH. Trang 20 Lop3.net. - 1HS đọc lại bài. - 2-3 HS đọc thuộc lòng bài thơ - Viết hoa. - Viết hoa chữ cái đầu - HS tìm. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×