Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH NÂNG CAO (có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.21 KB, 67 trang )

Tài liệu ôn thi HĐH NC
Câu 1: Trong hệ thống Symmeric multiproccesing ( đa xử lý đối xứng):
-

Tất cả các processor có thể ngang hang nhau.

Câu 2: Mục đích của system call:
-

Dùng để khởi động hệ thống.

Câu 3:Hai hoạt động chính của hdh trong quản lý process:
-

Cung cấp cơ chế đồng bộ các tiến trình
Cung cấp cơ chế xử lý deadlock.

Câu 4: Hoạt dộng chính của hdh trong quản lý bộ nhớ:
-

Cung cấp và thu hồi không gian bộ nhớ khi cần.
Theo dõi, quản lý các vùng nhớ trống và đã cấp phát
Quyết định sẽ nạp chương trình nào khi có vùng nhớ trống

Câu 5: 5 hoạt động chính của hdh trong quản lý hệ thống tập tin:
-

Tạo và xóa các tập tin
Tạo và xóa các thư mục để tổ chức các tập tin
Hỗ trợ căn bản để thao tác các tập tin và thư mục
Sắp xếp các tập tin vào bộ nhớ thứ cấp


Sao lưu các tập tin tren phương tiện lưu trữ ổn định

Câu 6: cấp phát bộ nhớ theo kiểu MVT ( Multiprogramming with a Variable number of
Tasks):
-

Phần bộ nhớ khả dụng được gọi là hole được cấp một phần vừa đủ cho process , phần
càn lại tạo thành hole khác.

Câu 7: Phân mảnh ngoài (External fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là:
-

Có đủ khơng gian nhớ để d/ứng y/cầu, khơng gian có sẵn khơng nằm liền kề., phần
lưu trữ bị phân mảnh thành rất rất nhiều lỗ nhỏ.

Câu 8 : Phân mảnh bên trong(internal fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là :
-

Bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình khác lớn hơn bộ nhớ yêu cầu.

Câu 9 : để giải quyết vấn de phan mảnh bên ngoài của bộ nhớ, hdh use cơ chế hợp tác
Compaction. Ý tưởng & dieu kiện của pp này là :
-

Y.tuong : phân trang va phan đoạn.
D.k : không gian địa chỉ logic của process là không gian liền kề nhau.

Câu 10 : khơng gian địa chỉ logic có 16 trang(Page) và mỗi trang có 512 từ nhớ (byte)
được ánh xạ vào 128 khung trang(Frame) thì :



-

d/c luận lý có 13 bit và d/c vật lý có 16 bit

Câu 11 : các trạng thái có thể có của một process :
-

New : tạo mới một process
Running : các lệnh được thực thi
Waiting: tiến trình đang chờ một số sự kiện xảy ra hay cấp phát một tài nguyên.
Ready: quy trình sẵn sang xử lý các sự kiện
Terminated: kết thúc process

Câu 12: Nhiệm vụ của bộ định thời dài hạn(long term schedule):
-

Lựa chọn process trong vùng nhớ sau đó tải vào bộ nhớ để thực thi.

Câu 13 : Nhiệm vụ của bộ định thời ngắn hạn(sort term schedule):
-

Lựa chọn process có sẵn để chỉ định cho CPU chạy q trình đó.

Câu 14: sự khác biệt của bộ định thời dài hạn và bộ định thời ngắn hạn:
-

Tính thường xuyên của công việc thực thi ( tần số thực hiện các tiến trình).

Câu 15: Một IO-bound process là gi và một CPU-bound process là gi:

-

IO-bound process là: time thực thi nhập xuất lớn hơn time thực thi tính tốn.
CPU-bound process là: time thực thi tính tốn lớn hơn nhập xuất.

Câu 16: hdh hỗ trợ cơ chế hợp tác (Compaction) giữa các process. Cho biết vài lý do
cũng như sự hữu ích khi các process lien kết vs nhau:
-

Chia sẻ thong tin: nhiều ng có thể quan tâm cùng một mảng thong tin.
Tăng tốc độ tính tốn: các tác vụ sẽ chạy nhanh hơn
Modun: chia các chức năng hệ thống thành những tiến trình hay luồng khác nhau.
Thuận tiện: Người dung có thể thực hiện nhiều tác vụ cùng một thời điểm.

Câu 17: Cho biết các dk cần thiết để các process có thể hợp tác (Compation) với nhau
theo cách chia sẻ bộ nhớ( shared-memory) :
-

Cho phép tốc độ tối đa và thuận tiện của việc thong tin cũng như nó có thể được thực
hiện tại tốc độ bộ nhớ khi bên trong một máy tính.

Câu 18: Cho biết RPC (Remove procedure call) được sử dụng khi nào và ý nghĩa của
nó:
-

Sử dụng khi: một máy khách gọi một thủ tục trên một máy chủ từ xa cũng như nó sẽ
gọi một thủ tục địa phương.
Ý nghĩa: che giấu những chi tiết mà cho phép thông tin lien lạc diễn ra bằng cách
cung cấp một stub trên máy khách.


Câu 19: mỗi process được biểu diễn trong hệ thống bằng Task Control block. 2 thơng tin
có trong Task Control block:
-

Thong tin định thời CPU
Thông tin trạng thái nhập xuất.

Câu 20: Hàng đợi sẵn sang (ready queue) là hàng đợi:


-

Chứa tất cả các process trong hệ thống.
Chứa các process đang chờ đáp ứng từ IO
Chứa các process trong bộ nhớ chính chờ CPU phục vụ.
Tất cả đều sai.

Câu 21: Ba chức năng chính của hdh:
- Quản lý q trình (process management)
- Quản lý bộ nhớ (memory management)
- Quản lý hệ thống lưu trữ (storage management)
- Giao tiếp với người dùng (user interaction)
Câu 22: Chỉ thị nào sau đây có thể thực hiện ở user mode:
-

Access I/O device

Câu 23: Thế nào là thiết bị lưu trữ volatile và nonvolatile:
-


Volatile: là thiết bị lưu trữ dễ mất nd, dữ liệu khi nguồn điện bị tắt và dữ liệu k tồn tại
dc lau.
Nonvolatile: là thiết bị lưu trừ dài lâu và sẽ không bị mất khi nguồn điện bị tắt.

Câu 24: Các ưu điểm của Multiprocessor System(đa hệ thống):
-

Tăng cường thông lượng: nhiều công việc được thực hiện trong thời gian ngắn.
Kinh tế: đa hệ thống có giá thấp hơn so với nhiều hệ thống vì có thể chia sẻ thiết bị,
bộ nhớ và nguồn điện.
Độ tin cậy cao: một process bị hỏng thì hệ thống k ngừng hoạt động mà vẫn chạy
bình thường(chạy chậm hơn).

Câu 25: Trong một hệ thống Asymmeric multiprocessing(đa xử lý đối xứng):
-

Một processor định thời(schedule) và cấp phát (allocate) công việc đến các processor
khác.

Câu 26: Chọn 2 trong các hoạt động chính của hdh trong quản lý thiết bị lưu trữ(massstore management):
-

Cấp phát không gian lưu trữ
Định thời đĩa(Disk schedule)

Câu 27: Địa chỉ logic hay địa chỉ ảo(Logical address-vitual address) là d/c:
-

Được tạo ra bởi CPU


Câu 28: Địa chỉ vật lý(Physical address) là d/c:
-

Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ(Memory management unit – MMU).

Câu 29: HDH sử dụng cặp con trỏ Base-limit trong không gian bộ nhớ logic của một
tiến trình để:
-

CPU dựa vào đó tính ra địc chỉ vật lý của tiến trình.
Để qui định vùng nhớ mà tiến trình có thể truy suất.
Để đơn vị quản lý bộ nhớ(Memory management unit-MMU) xác định vùng địa chỉ ảo
của tiến trình.


-

Tất cả đều đúng.

Câu 30: Cho biết nguyên lý và đặc điểm của cấp phát bộ nhớ kiểu MFT= đa chương
trình với tác vụ được đánh số cố định (Multiprogramming with Fixed number of Tast):
-

Nguyên lý: phân chia bộ nhớ thành các vùng có kích thước cố định, mỗi vùng chứa
một tiến trình.
Đặc điểm: khi một phân vùng trống, một tiến trình dc chọn từ đầu hang đợi vào và dc
nạp vào phân vùng trống. khi một process end, phân vùng có sẵn để dành lại cho một
process khác.

Câu 31: Cho biết khơng gian địa chỉ logic có 16 trang(Page) và mỗi trang có 512 từ

nhớ(byte) dc ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 32 khung trang (Frame) thì:
-

d/c logic có 14 bit và d/c vật lý có 16 bit.

Câu 32: Cho bit khong gian d/c logic có 8 trang (Page) và mỗi trang có 2048 từ nhớ
(byte) dc ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 32 khung trang(Frame) thì:
-

d/c luận lý có 14 bit và d/c vật lý có 16 bit

Câu 33: một máy tính cung cấp cho ng dung một không gian d/c logic là 20 bit. Nếu kích
thước trang bộ nhớ là 2KB thì bảng trang( page table) của mt này có bao nhiêu trang:
-

512

Câu 34: Các yêu cầu để process có thể chia sẻ bộ nhớ:
-

-

Chúng có thể trao dổi thơng tin bằng cách đọc và ghi dữ liệu trong khu vực chia sẻ.
các hình thức dữ liệu và vị trí dc xác định bởi các process này và khơng chịu sự kiểm
sốt của hdh
Các process khơng ghi dữ liệu vào cùng vị trí một cách đồng thời.

Câu 35: nếu một process có nhiều thread thì các thread này:
-


Có cùng đoạn mã chương trình, dữ liệu và tài nguyên hệ thống.

Câu 36: cho 2 ví dụ minh họa cho ctrinh vs nhiều thread(multithread) hoạt động tốt hơn
so vs ctrinh một thread(single thread):
-

Có thể sử dụng nhiều CPU
Nhiều khách hang có thể truy cập wed cùng một thời điểm.

Câu 37: một thread có thể là user thread và cũng có thể là kernel thread và:
-

Hdh quản lý kernel thread.

Câu 38: cho biết ý nghĩa vắn tắt của các mơ hình quan hệ giữa user thread và kernel
thread:
-

Nhiều-Một: ánh xạ nhieu luồng ng dung tới một luồng nhân.
Một-Một: ánh xạ mỗi luồng ng dùng tới một luồng nhân tương ứng.
Nhiều-Nhiều: đa hợp nhiều luồng ng dùng tới một số lượng nhỏ hơn hay bằng luồng
nhân.


Câu 39:định thời biểu ưu tiên (nonpreemptive scheduling) là kiểu định thời trong đó:
-

Khi CPU dc cấp phát cho một process thì process đó sẽ giữ CPU cho đến khi hồn
thành chu kỳ xử lý của nó.


Câu 40: khái niệm turnaround time trong định thời CPU(CPU scheduling) là:
-

Tổng thời gian từ lúc một process dc đưa vào hệ thống cho đến khi nó hồn thành.

Câu 41: để xử lý vùng critical section. Hdh có thể sử dụng một trong 2 phương pháp là
preemptive kernel và nonpreemptive kernel. Trong đó preemptive kernel là phương
pháp:
-

Cho phép một process đang chạy ở kernel mode ngừng và CPU phục vụ process khác.

Câu 42: để xử lý vùng critical section. Hdh có thể sử dụng một trong 2 phương pháp là
preemptive kernel và nonpreemptive kernel. Trong đó nonpreemptive kernel là phương
pháp:
-

Kernel–mode process sẽ thực hiện cho tới khi nó tự động giả phóng CPU.

Câu 43: giả sử process P1 và P2 cùng chia sẻ chung một semaphore synch. Trong P1 có
phát biểu S1 và P2 có phát biểu S2. Cho biết đoạn chương trình {…S2; sinal(synch);…}
trong P2 và {… wait(synch);S1…} trong P1 có tác dụng làm cho:
-

S1 chỉ thực hiện sau khi S2 hoàn thành

Câu 44: một giải pháp đồng bộ bằng phần cứng (synchronization hardware) là giải
quyết vùng critical section bằng một khóa (lock). Cho biết đoạn chương trình sau có tác
dụng gì: do{ acquire lock; critical section; remainder section} while(true):
-


Một process phải dành dc khóa trước khi vào critical section và giải phóng khóa khi
ra khỏi critical section.

Câu 45: cho biết điều kiện để có loại trừ tương hỗ (multual exclusion) trong vấn đề dead
lock là gì:
-

Tài nguyên mà một process đang sử dụng phải ở chế độ không chia sẻ.

Câu 46: cho biết lợi ích của các nhà phát triển hdh thiết kế các hệ thống con nhập xuất
(I/O subsystem) độc lập vs phần cứng:
-

Đơn giản hóa cơng việc của ng phát triển hdh.
Đem lại sự thuận lợi cho các nhà sản xuất phần cứng.

Câu 47: khi controller đặt một tín hiệu vào interrupt-request line thì CPU sẽ thực hiện:
-

Lưu lại trạng thái hiện tại và chuyển điều khiển đến đoạn thủ tục xử lý ngắt trong bộ
nhớ.

Câu 48: Chọn 2 hoạt động trong cơ chế DMA:
-

DMA command block phải được ghi vào bộ nhớ.
DMA controller ghi địa chỉ của DMA command block đến thanh ghi của CPU.



Câu 49: Cho biết nội dung của DMA command block:
-

Khối lệnh này chỉ một con trỏ chỉ tới nguồn chuyển.
Khối lệnh này chỉ một con trỏ chỉ tới đích chuyển.
Khối lệnh này đếm số lượng byte dc chuyển.

Câu 50: thư viện Win32 thread (Win32 thread library) là:
-

Thư viện dc cung cấp trên hệ thống window ở mức kernel (kernel-level)

Câu 51: thư viện Pthread là thread mở rộng của chuẩn POSIX là:
-

Thư viện dc cung cấp ở mức user(user level)

Câu 52: quan hệ giữa kernel thread và user thread trên dhd Linux là gi:
-

Many to many

Câu 53: định thời k ưu tiên ( nonpreemtive scheduling) xảy ra khi:
-

Một process đang chạy chuyển sang trạng thái chờ hoặc khi một process kết thúc.

Câu 54: định thời có ưu tiên (preemtive scheduling) là kiểu định thời trong đó:
-


Cho phép ngừng cơng việc đang xử lý một process để chuyển CPU đến phục vụ một
process khác.

Câu 55: khi có nhiều process chia sẻ cùng một khơng gian nhớ luận lý (logical address
space) thì có khả năng xảy ra race codition. Cho biết race condition là gì:
-

Một số process truy cập và xử lý đồng thời tren cùng một dữ liệu dẫn đến kqua phụ
thuộc vào thứ tự truy cập.

Câu 56: critical section của một process là vùng mà ở đó:
-

Process khơng dc phép thay đổi dữ liệu của nó.

Câu 57: một trong những dkien để có deadlock xảy ra trong hệ thống là:
-

Tài nguyên ở trạng thái không chia sẻ
Process đang giữ tài nguyên và yêu cầu them tài nguyên đang giữ bởi process khác.
Tài nguyên cấp cho một process sẽ dc process đó giữ cho đến khi hồn thành cơng
việc.

Câu 58: cho biết vắn tắt về các phương pháp xử lý deadlock:
-

Sử dụng một số giao thức để ngăn chặn hay tránh deadlock, đảm bảo rằng hệ thống sẽ
không bao giờ đi vào trạng thái deadlock.
Cho phép hệ thống đi vào trạng thái deadlock, phát hiện và sau đó phục hồi.
Bỏ qua vấn đề deadlock, giả vờ deadlock chưa bao giờ xảy ra trong hệ thống.


Câu 59: một trong những điều kiện để tránh deadlock xảy ra trong hệ thống là:
-

Tài nguyên ở trạng thái chia sẻ.
Process chỉ dc yêu cầu tài nguyên khi nó khơng giữ bất cứ tài ngun nào.


Câu 60: cho biết ý nghĩa của các thành phần sau trong một đồ thị cấp phát tài
nguyên(resource – allocation graph):
-

Đỉnh của đồ thị: tập hợp các quá trình hoạt động trong hệ thống, chứa tất cả các loại
tài nguyên.
Cạnh gán(assignment adge) : thể hiện loại tài nguyên Rj đã dc cấp phát tới quá trình
Pi.
Cạnh yêu cầu: (request edge): quá trình Pi đã yêu cầu loại tài nguyên Rj và đang
chờ loại tài nguyên đó.

Câu 61: Với một đồ thị cấp phát tài nguyên của một hệ thống(resource- allocation
graph) nếu:
-

Đồ thị khơng có vịng (cycle) thì khơng có process nào trong hệ thống bị deadlock.
Đồ thị có vịng thì tất cả các process trong hệ thống bị deadlock.
Đồ thị có vịng thì tất cả các process torng vịng bị deadlock.

Câu 62: Trong quản lý bộ nhớ External Fragment (phân mảnh bên ngồi) là gì:
-


Là có đủ khơng gian nhớ để đáp ứng u cầu, khơng gian có sẵn khơng nằm liền kề,
phần lưu trữ bị phân mảnh thành rất nhiều lỗ nhỏ.

Câu 63 : cho biết nhiệm vụ của các bộ định thời :
-

Định thời dài hạn( long term scheduler) là: lựa chọn tiến trình của vùng nhớ sau đó
tải vào vùng nhớ để thực thi.
Định thời ngắn hạn(short term scheduler) là: lựa chọn giữa các tiến trình đã sẵn
sang và chỉ định một trong số chúng cho CPU.
Định thời trung hạn(medium term scheduler) là: loại bỏ bớt các tiến trình khỏi bộ
nhớ để khỏi tranh chấp CPU do đó giảm bớt mức độ đa chương trình.

Câu 64: Cho biết các kiểu định thời xảy ra khi nào:
-

-

Không ưu tiên(nonpreemtive scheduling):
+ Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ.
+ Khi một quá trình kết thúc.
Ưu tiên(preemptive scheduling):
+ Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái sẵn
sàng.
+ Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chờ sang trạng thái sẵn sàng.

Câu 65: Chọn process nào để thực thi là nhiệm vụ của bộ định thời(scheduler). Bộ định
thời dài hạn (ling term scheduler) có nhiệm vụ:
-


Chọn process từ process pool để đưa vào bộ nhớ.

Câu 66: Nêu các tiêu chuẩn định thời (Scheduling Criteria):
-

CPU utilization (Việc sử dụng CPU): chúng ta muốn giữ CPU bận nhiều nhất có
thể. Việc sd CPU có thể từ 0  100%
Throught put (Thông lượng): Thông lượng là thước đo của cơng việc là số lượng
q trình dc hoàn thành trên một đơn vị thời gian.
Turnaround time(thời gian hoàn thành): là tổng các thời gian chờ đưa quá trình vào
bộ nhớ, chờ hang đợi sẵn sàng, thực thi CPU và thực hiện nhập xuất.
Waiting time(thời gian chờ):là tổng thời gian chờ trong hang đợi sẵn sàng.


-

Response time(thời gian đáp ứng):là thời gian từ lúc gửi yêu cầu cho tới khi đáp
ứng đầu tiên dc tạo ra. Là lượng thời gian mất đi từ lúc bắt đầu đáp ứng nhưng không
là thời gian mất đi để xuất ra đáp ứng đó.

Câu 67: Những điều kiện cần thiết gây ra deadlock( xảy ra đồng thời bốn điều kiện
sau):
-

-

-

-


Multual exclusion ( loại trừ tương hỗ): ít nhất một tài nguyên phải được giữ trong
chế độ không chia sẻ, nghiã là chỉ một quá trình tại cùng một thời điểm có thể sử
dụng tài ngun. Nếu một q trình khác u cầu tàu ngun đó, q trình u cầu
phải tạm dừng cho tới khi tài nguyên được giải phóng.
Hold and wait(giữ và chờ cấp thêm tài nguyên): quá trình phải đang giữ ít nhất
một tài nguyên và đang chờ để nhận tài nguyên thêm mà hiện đang giữ bởi q trình
khác.
No preemption (khơng địi tài ngun từ q trình đang giữ chúng): các tài
ngun khơng thể bị địi lại, nghĩa là tài nguyên có thể được giải phóng chỉ tự ý bởi
q trình đang giữ nó, sau khi q trình đó hồn thành tác vụ.
Circular wait( tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên): một tập hợp các
quá trình Po, P1……. Pn đang chờ mà Po đang chờ 1 tài nguyên dc giữ bởi P1, P1
đang chờ tài nguyên giữ bởi P2……… Pn đang chờ tài nguyên giữ bởi Po.

Câu 68: Đồ thị cấp phát tài ngun: nếu đồ thị khơng chứa chu trình thì khơng có q trình
nào trong hệ thống bị deadlock. Nếu đồ thị có chứa chu trình thì deadlock có thể tồn tại.
Câu 69: các phương pháp xử lý deadlock ( Methods for hanhding deadlock):
-

Sử dụng một giao thức để ngăn chặn hay tránh deadlock, đảm bảo hệ thống sẽ không
bao giờ đi vào trạng thái deadlock.
Chúng ta có thể cho phép hệ thống đi vào trạng thái deadlock, phát hiện nó và phục
hồi.
Bỏ qua vấn đề này, giả vờ deadlock không bao giờ xảy ra trong hệ thống.

Câu 70: Ngăn chặn deadlock(Deadlock prevention):
+ Ít nhất một trong 4 điều kiện này không thể xảy ra:
-

Multual exclusion ( loại trừ tương hỗ):

Hold and wait(giữ và chờ cấp thêm tài nguyên):
No preemption (không địi tài ngun từ q trình đang giữ chúng:
Circular wait( tồn tại chu trình trong đồ thị cấp phát tài nguyên):

Câu 71: Các thuộc tính tập tin:
-

Tên(name)
Định danh(indentifier)
Kiểu(type)
Vị trí(location)
Kích thước(size)
Giờ(time), ngày(date), định danh ng dùng(user identification)

Câu 72: Khối điều khiển tiến trình PCB (process control block):


-

Trạng thái tiến trình: new, ready,running, waiting, terminated.
Bộ đếm chương trình
Các thanh ghi CPU
Thơng tin định thời CPU
Thơng tin quản lý bộ nhớ
Thơng tin tính tốn
Thơng tin trạng thái nhập xuất

Bài Tập
Câu 1:
Cho các giả thuyết sau:

Process
Thời điểm đến
Burst time
P1
0.0
11
P2
3.0
6
P3
7.0
5
P4
10.0
9
P5
13.0
11
a/ Hãy sử dụng giải thuật FCFS để tính thời gian chờ trung bình(khơng tính thời gian đến)
b/ Hãy sử dụng giải thuật SJF với hai trường hợp ưu tiên và không ưu tiên
c/ Sử dụng giải thuật RR với q=9
Câu 2:
Giả sử có 5 tiến trình(P0, P1, P2, P3, P4) và 3 tài nguyên (A, B, C) được đưa ra như sau:
Process
P0
P1
P2
P3
P4


A
2
2
5
1
4

Allocation
B
C
5
2
2
1
1
1
2
1
1
2

A
7
3
9
2
5

B
5

2
3
2
2

Max
C
3
3
2
3
2

a/ Hãy chỉ ra trạng thái an toàn
b/ Nếu P0 yêu cầu (2, 0, 1) cho biết trạng thái hệ thống.
c/ Nếu P4 yêu cầu(1, 1, 0) cho biết trạng thái hệ thống.

A
2

Available
B
C
5
3


BÀI GIẢI
Câu 1:
a/Giải thuật FCFS:

P1

P2

P3

11

P4

17

P5

22

31

42

Thời gian đợi:
P1=0, P2=11, P3=17, P4=22, P5=31
Thời gian đợi trung bình:
(0+11+17+22+31)/5= 16,2
b/Giải thuật SJF:
TH1: khơng ưu tiên
P1

P3
11


P2
16

P4

P5

22

31

42

Thời gian đợi:
P1=0, P2=13, P3=4, P4=12, P5=18
Thời gian đợi trung bình:
(0+13+4+12+18)/5=9,4
TH2: ưu tiên
P1
3

P2

P3
9

P1
14


P4
22

P5
31

42

Thời gian đợi:
P1=11, P2=0, P3=2, P4=12, P5=18
Thời gian đợi trung bình:
(11+0+2+12+18)/5=8,6
c/ Giải thuật RR:
P1
0

P2
9

15

P3
20

P4

P5
29

P1 P5

38 40 42


Câu 2:
a/
Finish process Allocation
A B C
T
P0
2 5 2
T
P1
2 2 1
T
P2
5 1 1
T
P3
1 2 1
T
P4
4 1 2

A
5
1
4
1
1


Need
C
1
2
1
2
0

B
0
0
2
0
1

A
7
3
9
2
5

B
5
2
3
2
2

Max

C
3
3
2
3
2

A
2
4
9
11
12
16

B
5
7
8
13
15
16

work
C
3
4
5
7
8

10

Hệ thống đang ở trạng thái an tồn vì chuỗi: P1, P2, P0, P3, P4 thỗ mãn các điều kiện an tồn.
b/
P0 u cầu (2,0,1)
Ta có: Request (2,0,1) < Need (5,0,1) trạng thái lỗi, hệ thống khơng an tồn
Finish process Request
A B C
F
P0
2 0 1
F
P1
F
P2
F
P3
F
P4

Allocation
A B C
2 5 2
2 2 1
5 1 1
1 2 1
4 1 2

A
5

1
4
1
1

B
0
0
2
0
1

Need
C
1
2
1
2
0

A
7
3
9
2
5

B
5
2

3
2
2

Max
C
3
3
2
3
2

A
7
3
9
2
5

B
5
2
3
2
2

Max
C
3
3

2
3
2

A
2

B
5

Work
C
3

A
1
3
4
9
11

B
4
6
8
9
14

Work
C

3
4
5
6
8

Hệ thống khơng an tồn.
c/ P4 u cầu (1,1,0)
Ta có: Request (1,1,0)= Need(1,1,0)
Request(1,1,0)< Available(4,1,0)
Phân phối tài nguyên:
Available= Available- Request
Allocation= Allocation+ Request
Need =Need -Request
Finish process Request
A B C
T
P0
T
P1
T
P2
T
P3
T
P4
1 1 0

Allocation
A B C

2 5 2
2 2 1
5 1 1
1 2 1
5 2 2

A
5
1
4
1
0

B
0
0
2
0
0

Need
C
1
2
1
2
0


16 16


10

Hệ thống đạt trạng thái an toàn.

The End!
ĐỀ 1
1. Cho biết 3 chức năng chính của hệ điều hành:
a. Quản lý không gian trống
b. Phân bố lưu trữ
c. Định thời đĩa cứng
2. Chỉ thị nào sau đây có thể thực hiện ở user mode?
a. Set value of timer
b. Read the lock
c. Clear memory
d. Access I/O device
3. Thế nào là thiết bị lưu trữ non volatine
a. Thiết bị lưu trữ volatile là thiết bị mà dữ liệu sẽ không tồn tại lâu và sẽ bị mất

khi ngắt điện
b. Thiết bị non-volatile là thiết bị mà dữ liệu được lưu trữ dài lâu và sẽ không bị
4.

5.

6.

7.

8.


9.

mất khi ngắt điện
Cho biết các ưu điểm của MultiProcessor system
a. …Tăng thông lượng…………………………………………….
b. …Kinh tế……………………………………………..
c. …Độ tin cậy cao……………………………………………..
Trong một hệ thống Asymmetric multiprocessing
a. Tất cả các processor có quan hệ ngang hàng
b. Mỗi processor thực hiện tất cả các nhiệm vụ và độc lập với nhau
c. Mội process định thời (schedule) và cấp phát (allocate) công việc
d. N process chạy đồng thời trên N proccessor
Chọn 2 trong các hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý thiết bị
a. Tạo và xóa file lẫn thư mục
b. Cấp phát không gian lưu trữ
c. Ánh xạ file và thư mục lên thiết bị lưu trữ thứ cấp.
d. Định thời đĩa(Dish scheduling)
Địa chỉ logic hay địa chỉ ảo (Logical address- virtual address) là địa chỉ
a. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit –MMU)
b. Được tạo ra bởi tính tốn CPU
c. MMU chuyển 1 địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
d. CPU chỉ làm việc trên địa chỉ vật lý mà không quan tâm đến địa chỉ ảo.
Địa chỉ vật lý (Physical address) là địa chỉ
a. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit –MMU)
b. Được tạo ra bởi tính tốn CPU
c. CPU chuyển 1 địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
d. MMU chỉ làm việc trên địa chỉ ảo mà ko quan tâm đến địa chỉ vật lý
Hệ hiều hành sử dụng cặp con trỏ base – limit trong không gian bộ nhớ logic của 1
a. CPU dựa vào đó tính ra địa chỉ vật lý của tiến trình

b. Để quy định vùng nhớ mà 1 tiến trính có thể truy xuất
c. Để đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit-MMU) xác định vùng nhớ
d. Tất cả a, b, c đều đúng


10. Cho biết nguyên lý và đặc điểm của cấp phát bộ nhớ kiểu MFT (Multiprogramming

with…)
a. Một trong những phương thức đơn giản nhất cho việc cấp phát bộ nhớ là
phân chia bộ nhớ thành những phân vùng có kích thước cố định. Mỗi phân
vùng có thể chứa chính xác một tiến trình. Do đó, mức độ của đa chương
trình bị giới hạn bởi số lượng phân vùng
b. Trong phương thức đa phân vùng, khi một phân vùng trống, một tiến trình
được chọn từ hàng đợi đầu vào, và được nạp vào phân vùng trống. Khi một
tiến trình kết thúc, phân vùng có sẵn để dành lại cho một tiến trình khác..
11. Cho biết khơng gian địa chỉ logic có 16 trang (Page) và mỗi trang có 512 từ nhớ
(byte),được ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 128 khung trang (Frame) thì
a. Địa chỉ luận lý có 13 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
b. Địa chỉ luận lý có 16 bit và địa chỉ vật lý có 13 bit
c. Địa chỉ luận lý có 9 bit và địa chỉ vật lý có 8 bit
d. Tất cả a, b,c đều sai
12. Cho biết không gian địa chỉ logic có 8 trang (Page) và mỗi trang có 2048 từ nhớ
(byte) …..khung trang (Frame) thì
a. Địa chỉ luận lý có 11 bit và địa chỉ vật lý có 5 bit
b. Địa chỉ luận lý có 14 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
c. Địa chỉ luận lý có 19 bit và địa chỉ vật lý có 5 bit
d. Địa chỉ luận lý có 11 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
13. Với bàng segment table như sau. Cho biết địa chỉ vật lý của các địa chỉ logic sau
Segment
Base

0
219
1
2300
2
90
3
1327
4
1952
a. 0, 430:……649…………………….
b. 1, 10:………2310…………………
c. 2, 50:…………140…………………..
d. 3, 400:………1727……………………..
e. 4, 112:………2064…………………….

Limit
600
14
100
580
260

14. Với bàng segment như table sau. Cho biết các địa chỉ logic sau đây có hợp lệ khơng.

Neu16 có thì cho biết địa chỉ vật lý tương ứng. neu16 ko thì gọi l2 địa chỉ khơng hợp
lệ.
Segment
Base
Limit

0
100
30
1
500
280
2
1220
100
3
1400
32
4
1600
200
f. 0, 50:…………không hợp lệ……………….
g. 1, 128:………628…………………
h. 2, 256:………… không hợp lệ …………………..
i. 3, 8:…………1408…………………..
j. 4, 128:………1728…………………….
15. 1 máy tính cung cấp cho người dùng 1 không gian địa chỉ logic là 20bit. Nếu kích
thước 2Kb thì bảng trang (page table)của máy tính này có bao nhiêu trang


10
1024
512
Tất cà a, b,c đều sai
Cho biết các trang thái có thể có của 1 proccess
a. Mới(new): q trình đang được tạo ra

b. Đang chạy(running): có chỉ thị đang được thực thi
c. Chờ(Wating): quá trình đang chờ sự kiện xảy ra(như hồn thành việc nhập
xuất dữ liệu hay nhận tín hiệu)
d. Sẵn sang(ready): quá trình đang chờ được gán tới 1 bộ xử lý.
e. Kết thúc(terminated): qua trình hồn thành việc thực thi
Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời dài hạn (long-term scheduler)?
Chọn các quá trình từ vùng đệm và nạp cho bộ định thời công việc
Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời ngắn hạn (short-term scheduler)?
Bộ định thời này chọn các quá trình trong bộ nhớ sẵn sàng thực thi và cấp phát
CPU tới các quá trình đó
Điều gì là vấn đề chính để làm nên sự khác biệt của bộ định thời dài hạn và bộ định
thời ngắn hạn
Đó là tính thường xun của cơng việc thực thi
Một I/O bound proccess là gì và 1 CPU bound proccess là gì?
Một I/O – Bound proccess là quá trình hướng nhập xuất.
CPU – Bound process là quá trình hướng CPU.
a.
b.
c.
d.

16.

17.
18.

19.

20.


ĐỀ 2
1. Trong hệ thống Symmetric multiproccessing
a. 1 proccessor định thời (schedule) và cấp phát công việc đến các proccess khác
b. Tất cà các proccess có quan hệ ngang hàng
c. Mỗi proccess thực hiện 1 nhiệm vụ riêng biệt (speecific task)
d. Một proccess thực hiện kiểm soát hệ thống gọi là master proccessor
2. Cho biết mục đích của system call
a. Chuyển hệ thống từ user mode sang kernel mode
b. Cho phép chương trình của người đang yêu cầu dịch vụ của hệ điều hành
c. Cho phép chương trình của người điều khiển I/O
d. Dùng để khởi động hệ thống.
3. Chọn 2 trong số các hoạt động của hệ điều hành trong quản lý tiến trình proccess

management
a. Theo dõi các tiến trình bộ nhớ đang được các tiến trình sử dụng
b. Cung cấp các hệ thống bộ nhớ tiến trình
c. Xác định tiến trình (Proccess) và dữ liệu (Data) nào sẽ được đưa vào bộ nhớ hay
ra khỏi bộ nhớ
d. Cung cấp cơ chế xử lý deadlock
4. Chọn 1 trong các hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý bộ nhớ (memory
management)
a. Tạo và xóa user proccess lẩn system proccess
b. Cung cấp cơ chế xử lý deadlock
c. Cấp phát và phục hồi không gian bộ nhớ khi cần
d. Cung cấp cơ chế đồng bộ các tiến trình


5. Cho biết 5 hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý hệ thống thông tin (file

6.


7.

8.

9.

10.

11.

12.
13.

system management)
Tạo, xóa tập tin
Tạo xóa thư mục và tổ chức tập tin
Hỗ trợ căn bản để thao tác các tập tin và thư mục.
Sắp xếp các tập tin vào bộ nhớ thứ cấp (vd đĩa cứng….)
Sao lưu các tập tin trên phương tiện lưu trữ ổn định (không biến đổi)..
Cấp phát bộ nhớ theo kiểu MVT (multiprogramming with a Variable of Tasks)
a. Chia bộ nhớ thành 1 số phần có kích thước cố định gọi là hole
b. Phần bộ nhớ khả dụng gọi là hole được cấp 1 phần vừ đủ cho tiến trình, phần cịn
lại tạo thành 1 hole khác.
c. Phần bộ nhớ khả dụng là 1 hole và chỉ cấp cho 1 tiến trình, sau khi tiến trình này
kết thúc thì cấp cho tiến trình khác
d. a, b, c đều sai
Cho biết phân mãnh ngoài (external fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là gì?
Sự phân mảnh bên ngồi tồn tại khi có đủ khơng gian nhớ để đáp ứng u cầu,
nhưng khơng gian có sẵn khơng nằm liền kề; phần lưu trữ bị phân mảnh thành

rất rất nhiều lỗ nhỏ
Cho biết phân mãnh trong (internal fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là gì?
Nếu bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình có thể lớn hơn bộ nhớ u cầu. Khi đó,
sự khác nhau giữa 2 con số này là bộ nhớ phân mảnh từ bên trong, tức là ở bên
trong một phân vùng nhưng hiện không được sử dụng
Để giải quyết phân mãnh ngoài (external fragmentation) của bộ nhớ, hệ điều hành sử
dụng phương pháp Compaction. Cho biết ý tưởng chính của phương pháp này và điề
kiện để thực hiện nó?
Ý tưởng: phân trang và phân đoạn
Đ/K: khơng gian địa chỉ logic của process là không liền kề nhau
Cho biết khơng gian địa chỉ logic có 16 trang (Page) và mỗi trang có 512 từ nhớ
(byte),được ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 128 khung trang (Frame) thì
a. Địa chỉ luận lý có 13 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
b. Địa chỉ luận lý có 16 bit và địa chỉ vật lý có 13 bit
c. Địa chỉ luận lý có 9 bit và địa chỉ vật lý có 8 bit
d. Tất cả a, b,c đều sai
Cho biết các trang thái có thể có của 1 proccess
a. Mới(new): q trình đang được tạo ra
b. Đang chạy(running): có chỉ thị đang được thực thi
c. Chờ(Wating): quá trình đang chờ sự kiện xảy ra(như hoàn thành việc nhập
xuất dữ liệu hay nhận tín hiệu)
d. Sẵn sang(ready): q trình đang chờ được gán tới 1 bộ xử lý.
e. Kết thúc(terminated): qua trình hồn thành việc thực thi.
Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời dài hạn (long-term scheduler)?
Chọn các quá trình từ vùng đệm và nạp cho bộ định thời công việc
Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời ngắn hạn (short-term scheduler)?
Bộ định thời này chọn các quá trình trong bộ nhớ sẵn sàng thực thi và cấp
phát CPU tới các q trình đó

14. Điều gì là vấn đề chính để làm nên sự khác biệt của bộ định thời dài hạn và bộ định


thời ngắn hạn
Đó là tính thường xuyên của công việc thực thi
15. Một I/O bound proccess là gì và 1 CPU bound proccess là gì?


Một I/O – Bound proccess là quá trình hướng nhập xuất.
CPU – Bound process là quá trình hướng CPU.
16. Hệ điều hành hỗ trợ cơ chế hợp tác (cooperation) giữa các process. Cho biết vài lý do

cũng như sự hữu ích khi các proccess liên kết với nhau?
Chia sẽ thông tin.
Tăng tốc tính tốn.
Modularity.
Thuận tiện
17. Cho biết các điều kiện cần thiết để các proccess có thể hợp tác (cooperation) với nhau
theo cách chia sẻ bộ nhớ (share-memory)
Thông tin liên lạc giữa các tiến trình sử dụng bộ nhớ chia sẻ yêu cầu tiến
trình giao tiếp để thành lập một khu vực bộ nhớ chia sẻ.
Những tiến trình khác có nhu cầu giao tiếp sử đoạn bộ nhớ chia sẻ phải gán
nó vào khơng gian địa chỉ của chúng.
18. Cho biết RPC (Remote procedure call) được sử dụng khi nào và ý nghĩa của nó là gì?

cho việc sử dụng giữa các hệ thống với kết nối mạng.
cho phép thông tin liên lạc diễn ra bằng cách cung cấp một stub trên máy khách
19. Mỗi proccess được hiển thị trong hệ thống bằng Task block, chọn 2 thơng tin có trong
Task Control Block (Proccess Control Block)
a. Thông tin định thời CPU
b. Thông tin trang thái nhập xuất
c. Dữ liệu người dùng

d. Thong tin DMA
20. Hàng đợi sẵn sàng (ready queue) là hàng đợi?
a. Chứa tất cả các proccess trong hệ thống
b. Chứa các proccess đang chờ đáp ứng từ I/O
c. Chức các proccess trong bộ nhớ chính chờ CPU phục vụ
d. Tất cả a, b,c đều sai

ĐỀ 1
21. Cho biết 3 chức năng chính của hệ điều hành:

a.cung cấp một môi trường cho người sử dụng để thực thi một chương trình trên phần
cứng máy tính một cách thuận tiện và hiệu quả.
b.Để phân bổ các nguồn tài nguyên riêng biệt của máy tính khi cần thiết để giải quyết
vấn đề nhất định. Tiến trình phân bổ nên được là ngang bằng và hiệu quả nhất có thể.
c.Là một chương trình kiểm sốt nó phục vụ hai chức năng chính: (1) giám sát việc
thực thi các chương trình người dùng để ngăn ngừa các lỗi và không phù hợp sử dụng
máy tính, và quản lý (2) của hoạt động và Kiểm soát các thiết bị I / O.
22. Chỉ thị nào sau đây có thể thực hiện ở user mode?
e. Set value of timer
f. Read the lock
g. Clear memory


h. Access I/O device
23. Thế nào là thiết bị lưu trữ nonvolatine
c. ……………………………………………………………….
d. ……………………………………………………………………
24. Cho biết các ưu điểm của MultiProcessor system

Đa hệ thống có ba ưu điểm chính

Increased throughput (Tăng thông): nhiều việc được thực hiện trong thời gian
ngắn.
Economy (Kinh tế): đa hệ thống có thể chi phí ít hơn so với hệ thống tương
đương với một bộ xử lýnhiều bởi vì họ có thể chia sẻ periphrals, lưu trữ
và các nguồn cung cấp điện.

25.

26.

27.

28.

29.

30.

31.

Increase reliability (Tăng độ tin cậy): Nếu chức năng có thể được phân
phối đúng trong một số bộ vi xử lý, sau đó thất bại của
một bộ vi xử lý sẽ không ngăn chặn hệ thống, chỉ làm chậm nó xuống.
Trong một hệ thống Asymmetric multiprocessing
e. Tất cả các processor có quan hệ ngang hàng
f. Mỗi processor thực hiện tất cả các nhiệm vụ và độc lập với nhau
g. Mội process định thời (schedule) và cấp phát (allocate) công việc
h. N process chạy đồng thời trên N proccessor
Chọn 2 trong các hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý thiết bị
e. Tạo và xóa file lẫn thư mục

f. Cấp phát khơng gian lưu trữ
g. Ánh xạ file và thư mục lên thiết bị lưu trữ thứ cấp.
h. Định thời đĩa(Dish scheduling)
Địa chỉ logic hay địa chỉ ảo (Logical address- virtual address) là địa chỉ
e. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit –MMU)
f. Được tạo ra bởi tính toán CPU
g. MMU chuyển 1 địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
h. CPU chỉ làm việc trên địa chỉ vật lý mà không quan tâm đến địa chỉ ảo.
Địa chỉ vật lý (Physical address) là địa chỉ
e. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit –MMU)
f. Được tạo ra bởi tính toán CPU
g. CPU chuyển 1 địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
h. MMU chỉ làm việc trên địa chỉ ảo mà ko quan tâm đến địa chỉ vật lý
Hệ hiều hành sử dụng cặp con trỏ base – limit trong không gian bộ nhớ logic của 1
e. CPU dựa vào đó tính ra địa chỉ vật lý của tiến trình
f. Để quy định vùng nhớ mà 1 tiến trính có thể truy xuất
g. Để đơn vị quản lý bộ nhớ (Memory management unit-MMU) xác định vùng nhớ
h. Tất cả a, b, c đều đúng
Cho biết nguyên lý và đặc điểm của cấp phát bộ nhớ kiểu MFT (Multiprogramming
with…)
c. Một trong những phương pháp đơn giản cho phân bổ bộ nhớ là để chia bộ nhớ
thành vài phân vùng cỡ cố định. Mỗi phân vùng có thể chứa chính xác một quy
trình. Do đó, mức độ đa lập trình bị ràng buộc bởi số của phân vùng.
d. Trong phương pháp multiplepartition này, khi phân vùng là miễn phí, quy trình
được chọn lựa từ hàng đợi nhập và được nạp vào phân vùng miễn phí. Khi quy
trình chấm dứt, phân vùng trở thành sẵn có cho tiến trình khác.
Cho biết khơng gian địa chỉ logic có 16 trang (Page) và mỗi trang có 512 từ nhớ
(byte),được ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 128 khung trang (Frame) thì
e. Địa chỉ luận lý có 13 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit



f. Địa chỉ luận lý có 16 bit và địa chỉ vật lý có 13 bit
g. Địa chỉ luận lý có 9 bit và địa chỉ vật lý có 8 bit
h. Tất cả a, b,c đều sai
32. Cho biết không gian địa chỉ logic có 8 trang (Page) và mỗi trang có 2048 từ nhớ

(byte) …..khung trang (Frame) thì
e. Địa chỉ luận lý có 11 bit và địa chỉ vật lý có 5 bit
f. Địa chỉ luận lý có 14 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
g. Địa chỉ luận lý có 19 bit và địa chỉ vật lý có 5 bit
h. Địa chỉ luận lý có 11 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
33. Với bàng segment table như sau. Cho biết địa chỉ vật lý của các địa chỉ logic sau
Segment
Base
0
219
1
2300
2
90
3
1327
4
1952
k. 0, 430:địa chỉ vật lý:…430 + 219 = 649
l. 1, 10: địa chỉ vl: 10 + 2300 = 2310
m. 2, 50: dcvl: 50 + 90 = 140
n. 3, 400: dcvl= 400 + 1327 = 1727………..
o. 4, 112: dcvl = 112 + 1952 = 2064….


Limit
600
14
100
580
260

34. Với bàng segment như table sau. Cho biết các địa chỉ logic sau đây có hợp lệ khơng.

Neu16 có thì cho biết địa chỉ vật lý tương ứng. neu16 ko thì gọi l2 địa chỉ khơng hợp
lệ.
Segment
Base
Limit
0
100
30
1
500
280
2
1220
100
3
1400
32
4
1600
200
p. 0, 50:…khơng hợp lệ…………….

q. 1, 128: dcvl = 128 + 500 = 628…………
r. 2, 256:….không hợp lệ
s. 3, 8: dcvl = 8 + 1400 = 1408………..
t. 4, 128: dcvl = 128 + 1600 = 1728…….
35. 1 máy tính cung cấp cho người dùng 1 không gian địa chỉ logic là 20bit. Nếu kích
thước………thì bảng trang (page table)của máy tính này có bao nhiêu trang
e. 10
f. 1024
g. 512
h. Tất cà a, b,c đều sai
36. Cho biết các trang thái có thể có của 1 proccess
37. Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời dài hạn (long-term scheduler)?

Bộ định thời dài hạn lựa chọn các quá trình từ khối này và tải chúng vào bộ nhớ để
thực hiện
38. Cho biết nhiệm vụ của bộ định thời ngắn hạn (short-term scheduler)?
Bộ định thời ngắn hạn lựa chọn trong số các tiến trình đã sẵn sàng để thực hiện và
phân bổ CPU có thể một trong số chúng.


39. Điều gì là vấn đề chính để làm nên sự khác biệt của bộ định thời dài hạn và bộ định

thời ngắn hạn
Bộ định thời ngắn hạn có tốc độ rất nhanh. Bộ định thời dài hạn lại chậm hơn và nó
quyết định mức độ đa chương của hệ thống.
40. Một I/O bound proccess là gì và 1 CPU bound proccess là gì?
I/O bound process là một tiến trình dành nhiều thời gian cho I/O hơn là tính tốn.
CPU …..dành nhiều thời gian cho tính tốn hơn là I/O.
ĐỀ 2
21. Trong hệ thống Symmetric multiproccessing

e. 1 proccessor định thời (schedule) và cấp phát công việc đến các proccess khác
f. Tất cà các proccess có quan hệ ngang hàng
g. Mỗi proccess thực hiện 1 nhiệm vụ riêng biệt (speecific task)
h. Một proccess thực hiện kiểm soát hệ thống gọi là master proccessor
22. Chgo biết mục đích của system call
e. Chuyển hệ thống từ user mode sang kernel mode
f. Cho phép chương trình của người đang yêu cầu dịch vụ của hệ điều hành
g. Cho phép chương trình của người điều khiển I/O
h. Dùng để khởi động hệ thống.
23. Chọn 2 trong số các hoạt động của hệ điều hành trang quản lý tiến trình proccess

management
e. Theo dõi các tiến trình bộ nhớ đang được các tiến trình sử dụng
f. Cung cấp các hệ thống bộ nhớ tiến trình
g. Xác định tiến trình (Proccess) và dữ liệu (Data) nào sẽ được đưa vào bộ nhớ
hay ra khỏi bộ nhớ
h. Cung cấp cơ chế xử lý deadlock
24. Chọn 1 trong các hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý bộ nhớ (memory
management)
e. Tạo và xóa user proccess lẩn system proccess
f. Cung cấp cơ chế xử lý deadlock
g. Cấp phát và phục hồi không gian bộ nhớ khi cần
h. Cung cấp cơ chế đồng bộ các tiến trình
25. Cho biết 5 hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý hệ thống thơng tin (file
system management)
Tạo và xóa các tập tin
Tạo và xóa các thư mục để tổ chức các tập tin
Hỗ trợ các kiểu nguyên thủy cho các thao tác tập tin và thư mục
Lập bản đồ các tập tin lên lưu trữ thứ cấp
Sao lưu các tập tin trên các phương tiện thông tin lưu trữ ổn định.

26. Cấp phát bộ nhớ theo kiểu MVT (multiprogramming with a Variable of Tasks)
e. Chia bộ nhớ thành 1 số phần có kích thước cố định gọi là hole
f. Phần bộ nhớ khả dụng gọi là hole được cấp 1 phần vừ đủ cho tiến trình, phần

cịn lại tạo thành 1 hole khác.
g. Phần bộ nhớ khả dụng là 1 hole và chỉ cấp cho 1 tiến trình, sau khi tein16 trình

này kết thúc thì cấp cho tiến trình khác
h. a, b, c đều sai
27. Cho biết phân mãnh ngoài (external fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là gì?


Bên ngồi phân mảnh tồn tại khi có đủ tổng không gian bộ nhớ để đáp ứng một yêu
cầu, nhưng các khơng gian có sẵn khơng tiếp giáp, lưu trữ được chia nhỏ thành một
số lượng lớn các lỗ nhỏ.
Vấn đề phân mảnh có thể là nghiêm trọng. Trong trường hợp xấu nhất, chúng tơi có
thể có một khối bộ nhớ (hoặc lãng phí) miễn phí giữa hai q trình.
8.Cho biết phân mãnh trong (internal fragmentation) khi cấp phát bộ nhớ là gì?
Phân mảnh bộ nhớ có thể vừa bên trong vừa ngoài. Nếu bộ nhớ được cấp cho quy trình
có thể là lớn hơn bộ nhớ đã u cầu. Thì, sự khác biệt giữa hai số này là bộ nhớ phân
mảnh bên trong nghĩa là bên trong phân vùng nhưng khơng phải đang dùng.
9.Để giải quyết phân mãnh ngồi (external fragmentation) của bộ nhớ, hệ điều hành sử
dụng phương pháp Copaction. Cho biết ý tưởng chính của phương pháp này và điề kiện
để thực hiện nó?
Một trong những giải pháp cho vấn đề phân mảnh bên ngoài là Compaction.
Mục đích là để shuffle (trộn) nội dung bộ nhớ để đặt tất cả các bộ nhớ miễn phí với
nhau trong một khối lượng lớn
Compaction khơng phải ln ln có thể thực hiện. Tuy nhiên, nếu di dời là
tĩnh và được thực hiện tại assembly hoặc load time, compaction không thể thực hiện,
compaction có thể thực hiện chỉ khi di dời là năng động và được thực hiện ở

execution time.
10.Cho biết khơng gian địa chỉ logic có 16 trang (Page) và mỗi trang có 512 từ nhớ
(byte),được ánh xạ vào bộ nhớ vật lý 128 khung trang (Frame) thì
e.
f.
g.
h.

Địa chỉ luận lý có 13 bit và địa chỉ vật lý có 16 bit
Địa chỉ luận lý có 16 bit và địa chỉ vật lý có 13 bit
Địa chỉ luận lý có 9 bit và địa chỉ vật lý có 8 bit
Tất cả a, b,c đều sai

11..Cho biết các trang thái có thể có của 1 proccess
Mới (new): q trình đang được tạo ra
Đang chạy (running): các chỉ thị đang được thực thi
Chờ (waiting): quá trình đang chờ sự kiện xảy ra (như hồn thành việc nhập/xuất hay
nhận tín hiệu)
Sẳn sàng (ready): quá trình đang chờ được gán tới một bộ xử lý.
Kết thúc (terminated): q trình hồn thành việc thực thi
16.Hệ điều hành hỗ trợ cơ chế hợp tác (cooperation) giữa các process. Cho biết vài lý do
cũng như sự hữu ích khi các proccess liên kết với nhau?
Có vài lý do để cung cấp môi trường cho phép hợp tác quy trình :
Chia sẻ thơng tin: Vì nhiều người dùng có thể quan tâm đến cùng 1 thơng tin ( tập tin
chia sẻ . . . )


Speedup tính tốn: Nếu chúng ta muốn tác vụ đặc biệt là chạy nhanh, chúng ta phải chia
nhỏ nó thành subtasks, mỗi một trong những cái ấy sẽ thi hành song song với người khác.
Tính mơđun: Để xây dựng hệ thống theo cách mô đun - chia hệ thống chức năng vào

riêng biệt quy trình hoặc luồng.
Tiện nghi: Người dùng có thể làm việc trên nhiều tác vụ cùng một lúc.
17.Cho biết các điều kiện cần thiết để các proccess có thể hợp tác (cooperation) với nhau
theo cách chia sẻ bộ nhớ (share-memory)
Chia sẻ bộ nhớ đòi hỏi hai hay nhiều quy trình đồng ý
Chúng có thể sau đó trao đổi thông tin bằng đọc và ghi dữ liệu trong lĩnh vực chia sẻ.
Dạng của dữ liệu và vị trí được quyết định bởi quy trình này và khơng là dưới điều khiển
của hệ điều hành.
Quy trình cũng có trách nhiệm cho bảo đảm rằng chúng không là viết cho vị trí tương tự
cùng một lúc.
18.Cho biết RPC (Remote procedure call) được sử dụng khi nào và ý nghĩa của nó là gì?
RPC được thiết kế như là một cách để trừu tượng cơ chế thủ tục gọi để sử dụng giữa các
hệ thống có kết nối mạng.
Các ngữ nghĩa của RPCs cho phép một khách hàng gọi một thủ tục trên một máy chủ từ
xa.
Hệ thống RPC ẩn các chi tiết cho phép thông tin liên lạc sẽ diễn ra bằng cách cung cấp
một sơ khai trên phía máy khách.
Sơ khai-client-side proxy cho thủ tục thực tế trên máy chủ
19.Mỗi proccess được hiển thị trong hệ thống bằng Task block, chọn 2 thơng tin có trong
Task Control Block (Proccess Control Block)
e.
f.
g.
h.

Thông tin định thời CPU
Thông tin trang thái nhập xuất
Dữ liệu người dùng
Thong tin DMA


20.Hàng đợi sẵn sàng (ready queue) là hàng đợi?
e.
f.
g.
h.

Chứa tất cả các proccess trong hệ thống
Chứa các proccess đang chờ đáp ứng từ I/O
Chức các proccess trong bộ nhớ chính chờ CPU phục vụ
Tất cả a, b,c đều sai

1) Chọn hai trong các hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý thiết bị lưu trữ (mass-

storage management)
a. Tạo và xóa file lẫn thư mục
b. Cấp phát không gian lưu trữ
c. Ánh xạ file và thư mục lên thiết bị lưu trữ thứ cấp
d. Định thời đía


2) Địa chỉ logic hay địa chỉ ảo là địa chỉ
a. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ
b. Được tạo ra bởi tính tốn của CPU
c. MMU chuyển một địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
d. CPU chỉ làm việc trên địa chỉ vật lý mà không quan tâm đến địa chỉ ảo
3) Địa chỉ vật lý là địa chỉ
a. Được tạo ra bởi đơn vị quản lý bộ nhớ
b. Được tạo ra bởi tính tốn của CPU
c. CPU chuyển một địa chỉ vật lý trong bộ nhớ thành địa chỉ ảo
d. MMU chỉ làm việc trên địa chỉ vật lý mà không quan tâm đến địa chỉ ảo

4) Hệ điều hành sử dụng căp con trỏ base-limit trong không gian bộ nhớ logic của một tiến

trình để
a. CPU dựa vào đó để tính ra địa chỉ vật lý của tiến trình
b. Để qui định vùng nhớ mà một tiến trình có thể truy suất
c. Để đơn vị quản lý bộ nhớ xác định vùng địa chỉ ảo của tiến trình
d. Tất cả đều đúng
5) Trong quản lý bộ nhớ hãy cho biết khái niệm External Fragment là gì?
Sự phân mảnh bên ngồi tồn tại khi có đủ khơng gian nhớ để đáp ứng u cầu, nhưng
khơng gian có sẵn khơng nằm liền kề; phần lưu trữ bị phân mảnh thành rất rất nhiều
lỗ nhỏ
6) Trong quản lý bộ nhớ hãy cho biết khái niệm Internal Fragment là gì?

Nếu bộ nhớ cấp phát cho một tiến trình có thể lớn hơn bộ nhớ yêu cầu. Khi đó, sự
khác nhau giữa 2 con số này là bộ nhớ phân mảnh từ bên trong, tức là ở bên trong
một phân vùng nhưng hiện không được sử dụng
7) Trong quản lý bộ nhớ hãy cho biết khái niệm Compaction là gì? Điều kiện để thực hiện
Liên kết các bộ nhớ trống thành 1 khối, đây là 1 giải pháp chống phân mảnh
ngoài…
8) Cho biết nhiệm vụ của các bộ định thời
a. Dài hạn (long-term)
Lựa chọn tiến trình của vùng nhớ sau đó tải vào vùng nhớ để thực thi
b. Ngắn hạn (short-term)
Lựa chọn giữa các tiến trình đã sẵn sàng và chỉ định một trong số chúng cho
CPU
c. Trung gian ( medium-term )
Loại bỏ bớt các tiến trình khỏi bộ nhớ để khỏi tranh chấp CPU do đó giảm
bớt mức độ đa chương trình
9) Cho biết các kiểu định thời xảy ra khi nào
a. Không ưu tiên (non-preemptive):

Khi quá trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái chờ
Khi một q trình kết thúc
b. Có ưu tiên (preemptive):

Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chạy sang trạng thái sẵn sàng.
Khi một quá trình chuyển từ trạng thái chờ sang trạng thái sẵn sàng.
10) Cho biết các trạng thái có thể có của một q trình:
a. Mới(new): q trình đang được tạo ra
b. Đang chạy(running): có chỉ thị đang được thực thi
c. Chờ(Wating): quá trình đang chờ sự kiện xảy ra(như hoàn thành việc nhập xuất
dữ liệu hay nhận tín hiệu)


d. Sẵn sang(ready): quá trình đang chờ được gán tới 1 bộ xử lý.
i. Kết thúc(terminated): qua trình hồn thành việc thực thi
11) Mỗi process được biểu diễn trong hệ thống bằng Task Control Block. Chọn 2 thơng tin có

trong Task Control Block
a. Thông tin định thời CPU
b. Thông tin trạng thái nhập xuất
c. Dữ liệu người dùng
d. Thông tin DMA
12) Hàng đợi ready là hàng đợi
a. Chứa tất cả các process trong hệ thống
b. Chứa các process đang đợi đáp ứng từ I/O
c. Chứa các process trong bộ nhớ chính chờ CPU phục vụ
d. Tất cả đều sai
13) Chọn process nào để thực thi là nhiệm vụ của bộ định thời. Bộ định thời dài hạn (longterm) có nhiệm vụ
a. Chọn process từ ready queue để đưa vào CPU thực hiện
b. Chọn process từ process pool để đưa vào bộ nhớ

c. Chọn process từ hàng đợi nhập xuất (I/O queue)
d. Tất cả đều sai
14) Cho biết mục đích của system call
a. Chuyển hệ thống từ user mode sang kernel mode
b. Cho phép chương trình của người dùng yêu cầu dịch vụ của hệ điều hành
c. Cho phép chương trình người dùng điều khiển I/O
d. Dùng để khởi động hệ thống
15) Chọn hai trong các hoạt động của hệ điều hành trong quản lý tiến trình
a. Theo dõi các vùng nhớ đang được tiến trình sử dụng
b. Cung cấp cơ chế đồng bộ các tiến trình
c. Xác định tiến trình va dữ liệu nào sẽ được đưa vào hay ra khỏi bộ nhớ
d. Cung cấp cơ chể sử lý deadlock
16) Cho biết 5 hoạt động chính của hệ điều hành trong quản lý hệ thống tập tin
a. ……………………………………………………………………………………
…….
b. ……………………………………………………………………………………
…….
c. ……………………………………………………………………………………
…….
d. ……………………………………………………………………………………
…….
e. ……………………………………………………………………………………
…….
17) Cho biết nhiệm vụ của các bộ định thời
a. Dài hạn (long-term)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………
b. Ngắn hạn (short-term)
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
………………
c. Trung gian ( medium-term )


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………
18) Cho biết các kiểu định thời xảy ra khi nào
a. Khơng ưu tiên (non-preemptive):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
b. Có ưu tiên (preemptive):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………
19) Nếu một process có nhiều thread thì các thread này
a. Có đoạn mã chương trình, dữ liệu và tài nguyên hệ thống khác nhau
b. Các thread có cùng đoạn mã chương trình, dữ liệu và tài nguyên hệ thống
c. Các thread có cùng tập thanh ghi
d. Cả a,b,c đều sai
20) Cho 2 ví dụ để minh họa chương trình với nhiều thread hoạt động tốt hơn so với chương
trình một thread
a. Có thể sử dụng nhiều CPU
b. Nhiều khách hàng có thể truy cập web cùng một thời điểm…
21) Cho biết ý nghĩa vắn tắt của các mơ hình quan hệ giữa user thread và kernel thread
a. Nhiều – một: ánh xạ nhiều luồng người dùng tới một luồng
b. Một – một: ánh xạ mỗi luông người dùng tới một luồng nhân tương ứng
c. Nhiều - nhiều: đa hợp nhiều luồng nhười dùng tới một số lượng nhỏ hơn hay

bằng luồng nhân.
22) Cấp phát bộ nhớ theo kiểu MVT
a. Chia bộ nhớ thành một số phần có kích thước cố định gọi là hole
b. Phần bộ nhớ khả dụng gọi la hole được cấp một phần vừa đủ cho tiến trình,
phần còn lại tạo thành một hole khác
c. Phần bộ nhơ khả dụng là một hole và chỉ cấp cho một tiến trình, sau khi tiến trình
này kết thúc thì cấp cho tiến trình khác
d. Tất cả a, b, c đều sai
23) Nếu một process có nhiều thread thì các thread này
a. Có đoạn mã chương trình, dữ liệu và tài nguyên hệ thống khác nhau
b. Các thread có cùng đoạn mã chương trình, dữ liệu và tài nguyên hệ thống
c. Các thread có cùng tập thanh ghi
d. Cả a,b,c đều sai
24) Cho 2 ví dụ để minh họa chương trình với nhiều thread hoạt động tốt hơn so với chương
trình một thread
a. ……………………………………………………………………………………
b. ……………………………………………………………………………………
25) Một thread có thể là user thread và cũng có thể là kernel thread và
a. Kernel thread quản lý user thread
b. User thread quản lý kernel thread
c. Hệ điều hành quản lý kernel thread
d. Tất cả đều sai
26) Cho biết ý nghĩa vắn tắt của các mơ hình quan hệ giữa user thread và kernel thread
a. ……………………………………………………………………………………
b. ……………………………………………………………………………………
c. ……………………………………………………………………………………
27) Định thời không ưu tiên (non-preemptive) là kiểu định thời trong đó:


a. Khi CPU được cấp phát cho một process thì process đó sẽ giữ CPU cho đến


khi hồn thành chu kỳ xử lý của nó
b. Cho phép ngừng cơng việc đang xử lý một process để chuyển CPU đến phục vụ

một process khác
c. Kiểu định thời có liên quan đến thiết kế kernel của hệ điều hành
d. Tất cả đều đúng
28) Khái niệm turnaround time trong định thời CPU là
a. Tổng thời gian một process phải chờ trong hàng đợi sắn sàng
b. Tổng thời gian từ khi một yêu cầu được đưa vào hệ thống cho đến khi có đáp ứng
đầu tiên xảy ra
c. Tổng thời gian từ lúc một process được đưa vào hệ thống cho đến khi nó
hồn thành
d. Tất cả đều đúng
29) Để xử lý vùng critical section, hệ điều hành có thể sử dụng một trong hai phương pháp là
preemptive kernel và nonpreemptive. Trong đó preemptive là phương pháp
a. Không xảy ra race condition trong cấu trúc dữ liệu của kernel
b. Kernel- mode process sẽ thực hiện cho đến khi nó tự động giải phóng CPU
c. Cho phép một process đang chạy ở kernel mode ngừng và CPU phục vụ
process khác
d. Tất cả đều sai
30) Để xử lý vùng critical section, hệ điều hành có thể sử dụng một trong hai phương pháp là
preemptive kernel và nonpreemptive. Trong đó non-preemptive là phương pháp
a. Kernel- mode process sẽ thực hiện cho đến khi nó tự động giải phóng CPU
b. Cho phép một process đang chạy ở kernel mode ngừng và CPU phục vụ process
khác
c. Xảy ra race condition trong cấu trúc dữ liệu của kernel
d. Tất cả đều sai
31) Giả xử xảy process P1, P2 cùng chia sẻ chung một semaphore synch. Trong P1 có phát
biểu S1 và P2 có phát biểu S2. Cho biết đoạn chương trình {…S2; signal(synch);…}

trong P2 và {…wait(synch);S1…} trong P1 có tác dụng làm cho
a. S2 chỉ thực hiện sau khi S1 hoàn thành
b. S1 chỉ thực hiện sau khi S2 hoàn thành
c. S1 và S2 phải thực hiện đồng thời
d. Tất cả đều sai
32) Một giải pháp đồng bộ phần cứng là giải quyết vùng critical section bằng một khóa. Cho
biết đoạn chương trình sau có tác dụng gì: do{ acquire lock; critical section, release lock,
remainder section} while(true)
a. Khóa vùng critical section để không cho process nạp vào
b. Một process phải giành được khóa trước khi vào critical section và phai giải
phóng khóa trước khi ra khỏi critical section
c. Critical section ln ln bị khóa khống chế thay đổi dữ liệu bên trong
d. Tất cả đều sai
33) Cho biết điều kiện để có thể loại trừ tương hỗ trong vấn đề deadlock là gì
a. Tài nguyên mà một process đang sử dụng phải ở chế độ chia sẻ
b. Tài nguyên mà một process đang sử dụng phải ở chế độ không chia sẻ
c. Tài nguyên mà một process đang sử dụng có thể chia sẻ hay khơng tùy thuộc vào
hệ thống
d. Tất cả đềy sai
34) Cho biết lợi ích của việc các nhà phát triển hệ điều hành thiết kế các hệ thống con nhập
xuất theo hướng độc lập với phần cứng
a. Đơn giản hóa cơng việc của người phát triển.
b. Đem lại sự thuận lợi cho các nhà sản xuất phần cứng.


×