Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Ngày soạn: ..................... Ngày giảng: Thứ hai, ngày ................................... ............................................ TIẾT 1: CHÀO CỜ =================== TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC HAI ANH EM (Tích hợp GDBV MT - KNS) A. Mục tiêu I.Kiến thức kỹ năng cần đạt 1. Rèn khả năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí - Biết đọc phân biệt lời nhân vật. 2. Rèn khả năng đọc hiểu - Nắm được nghĩa của các từ mới. Hiểu nghĩa của các từ chú giải trong SGK. - Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi tình anh em, yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. * GD BVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II.Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục -Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân -Thể hiện sự cảm thông III.Phương pháp/kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Động não -Trải nghiệm, thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực B. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa trong SGK - Baneg phụ ghi câu cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy - học TIẾT 1 Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ ( 5’) - Yêu cầu đọc Tin nhắn đó - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’). Hoạt động của HS - Hát - 2-3 HS đọc tin nhắn. 1. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hôm nay các em sẽ được học 1 câu chuyện nước ngoài : Hai anh em - Ghi đầu bài - Nhắc lại đầu bài 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu - HS chú ý lắng nghe - GV HD đọc, kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu đọc nối tiếp - Mỗi HS đọc 1 câu lời nhân vật dạy đọc trọn vẹn ( Dãy 1 +2 ) - Đưa từ khó - CN - ĐT : lấy lúa, rất rỗi - Yêu cầu đọc hay - HS đọc nối tiếp lại b. Đọc từng đoạn - Bài được chia làm mấy đoạn ? - 4 đoạn : - Nêu từng đoạn Đ1: Từ đầu ---> ngoài đồng Đ2 : Tiếp ---> của anh Đ3 : Tiếp --> phần của em Đ4 : Còn lại Lượt 1: 4 HS đọc nối tiếp - 4 HS đọc nối tiếp Lượt 2: Đọc từng đoạn từng câu, tìm - HS nhận xét hiểu từ mới. * Đoạn 1 + 2 : - Yêu cầu đọc - 1 HS đọc - lớp nhận xét - Đưa bảng phụ : Yêu cầu ngắt nghỉ đúng - Nghĩ vậy / người em ra đồng lấy lúa của mình / bỏ thêm vào phần - Yêu cầu đọc đúng - hay của anh.// - Giải thích : công bằng - 1 HS đọc *Đoạn 3 : -> hợp lẽ phải - Yêu cầu đọc - Đưa bảng phụ - 1 HS đọc - lớp nhận xét - Thế rồi / anh ra đồng lấy lúa của - Yêu cầu đọc lại mình / bỏ thêm vào phần của em. // * Đoạn 4 : - 1 HS đọc lại - Yêu cầu đọc - Yêu cầu đọc đúng và hay - 1 HS đọc đoạn 4 - lớp nhận xét - Giải thích : kỳ lạ - 1 HS đọc + Đọc bài với giọng như thế nào ? -> lạ đến mức không ngờ 2. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu đọc c. Đọc đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm - Thi đọc giữa 3 nhóm. - giọng đọc chậm rãi, tình cảm - 4 HS đọc nối tiếp - 4 nhóm đọc nối tiếp - Đại diện 3 nhóm cùng đọc đoạn 4 - Nhận xét - bình chọn TIẾT 2. 3. Tìm hiểu nội dung (17’) - Yêu cầu đọc bài - Đọc câu hỏi 1 + Lúc đầu hai anh em chia lúa ntn ? - Đọc câu hỏi 2 + Người em nghĩ gì và đã làm gì ?. - 1 HS đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Họ chia nhau, thành 2 đống lúa bằng nhau để ngoài đồng - Đọc thầm đoạn 2 - Người em nghĩ : Anh mình còn phải nuôi vợ con, nếu phần của mình bằng phần của anh thì không công bằng ... - Đọc câu hỏi 3 : - HS đọc thầm đoạn 3 + Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Người anh nghĩ : Em ta ... công bằng" nghĩ vậy anh ra đồng lấy lúa cảu mình bỏ thêm + Mỗi người cho thế nào là công vào phần của em. bằng ? - Anh hiểu là chia cho em phần nhiều hơn vì vây em sống 1 mình vất vả. Em hiểu công => Vì yêu thương, quan tâm đến bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí nuôi vợ con. do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Yêu cầu đọc câu hỏi 4. - Nội dung bài ca ngợi điều gì ? . 4. Luyện đọc lại (15’) - Thi đọc giữa 3 nhóm. - Hãy nói 1 câu về tình cảm 2 anh em - Hai anh em sống rất yêu thương nhau, sống vì nhau ! - Tình cảm của 2 anh em thật là cảm động. - 3 nhóm đọc nối tiếp 3. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhóm nào đọc đúng, hay , không gián đoạn sẽ thắng cuộc ======================= TIẾT 4 : TOÁN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi 1 số có một hoặc có 2 chữ số 2. Kĩ năng : Thực hiện tính trừ dạng : 100 trừ đi 1 số trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi 1 số tròn chục có 2 chữ số, tính viết và giải toán 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập B. Đồ dùng dạy - học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ (5’) - Kiểm tra - gọi HS lên bảng - Nhận xét – đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Giới thiệu phép trừ 100 - 36 - Yêu cầu đặt tính rồi tính - Yêu cầu thực hiện tính - Vậy 100 - 36 = 64 Giới thiệu phép trừ 100 - 5 - Nêu cách đặt tính - Nêu cách tính - Vậy : 100 - 5 = 95 => GV chốt lại nội dung 3 Thực hành (20- 23’) - Trang 71. Hoạt động của HS - Hát 35 8 27. 67 8 59. 73 9 64. - Nhắc lại đầu bài - Lớp ĐT và tính vào vở - 1 HS lên bảng 100 36 64 100 5 95 - HS chú ý lắng nghe 4. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu BT1 - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm nháp - 3 HS lên bảng. - Nêu yêu cầu - Nhận xét - chữa bài. 100 100 4 69 96 31. Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu nhẩm theo nhóm đôi - Nhẩm 100 - 20 = 80 10 chục - 20 chục = 8 chục Vậy 100 - 20 = 80. 100. 100. 100. 9. 22. 3. 91. 78. 97. - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS 1 nhóm nhẩm bài - Đại diện nhóm báo cáo kết quả => nêu cách nhẩm 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 10 = 90. Bài 3: - Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán + Bài toán cho biết gì ?. - 1-2 HS đọc đề bài + Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Lớp làm tương tự - 1 HS lên bảng + Muốn tìm được số hộp sữa buổi chiều bán Tóm tắt ta làm ntn ? Buổi sáng : 100 hộp sữa - Gọi 1 HS lên bảng Buổi chiều ít hơn : 24 hộp sữa Buổi chiều : .... hộp sữa ? - Ta làm phép tính trừ - Nhận xét - sửa sai Bài giải Buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa là : 100 - 24 = 76 ( hộp sữa ) ĐS : 76 hộp sữa 4) Củng cố dặn dò (1’) - Nêu lại cách trừ - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập ======================= 5. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soan: .........................Ngày giảng: Thứ ba, ngày .............................. ............................................. TIẾT 1: TOÁN TÌM SỐ TRỪ A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Giúp HS biết cách tìm x trong cỏc bài t?p d?ng: a – x = b ( biết a,b là các số không quá 2 chữ số.) bằng số dạng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính. 2. Kĩ năng : Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại. Vận dụng cách tìm ST và giải toán 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập B. Đồ dùng dạy - học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ ( 5’) - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra VBT. Hoạt động của HS - Hát. - Nhận xét – đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 10 – 12’) - Giới thiệu hình vẽ + Cố có ? ô vuông ? + Sau khi lấy đi 1 số ô vuông còn lại mấy ô vuông ? - Giới thiệu : Số ô vuông lấy đi gọi là x - Có tất cả 10 ô vuông ghi : 10 - x = 6 + Nêu thành phần tên gọi các số trong phép trừ + Muốn tìm số trừ ta làm ntn ? - Ghi bảng : 10 - x = 6 x = 10 - 6. - 2 HS lên bảng 100 100 8 32 92 68. 100 48 52. 100 74 26. - Quan sát hình vẽ - Có 10 ô vuông - Còn lại 6 ô vuông - HS đọc lại : 10 - x = 6 x : là ST 10 : là SBT 6 : là hiệu - HSTL : Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi hiệu - CN - ĐT đọc 6. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x=4 2. Thực hành ( Trang 72) Bài 1. Tìm x - GV viết : 15 - x = 10 + Nêu tên gọi. - HS nêu tên gọi 15 là SBT, x là BT, 10 là hiệu - Lấy SBT, trừ đi hiệu 1 HS lên tính, lớp QS - nhận xét 15 - x = 8 15 - x = 10 x = 15 - 8 x = 15 - 10 x=7 x=5 32 - x = 7 32 - x = 18 x = 32 - 7 x = 18 + 18 x = 25 x = 14 42 - x = 5 x - 14 = 18 x = 42 - 5 x = 18 + 14 x = 37 x = 32. + Muốn tìm ST ta làm ntn ? - Gọi HS lên bảng thực hiện - 6 HS lên bảng - Nêu lại cách tìm ST, SBT. - Nhận xét - sửa sai Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống + Bài toán yêu cầu làm gì ?. - Nhận xét - sửa sai Bài 3 (72). - HS nêu yêu cầu bài tập S.bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 19 - Yêu cầu đọc - Tóm tắt : Có : 35 ô tô Rời bến : ...... ô tô ? Còn lại : 10 ô tô ....... tìm số trừ chưa biết Bài giải : Số ô tô đã rời bến là : 35 - 10 = 25 ( ô tô ) ĐS : 25 ô tô. + Bài toán cho biết gì ?. + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Yêu cầu lớp giải vào vở.. - Nhận xét - chữa bài. 4) Củng cố dặn dò (1’) - Nêu lại các tìm ST 7. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét giờ học - Về nhà chuẩn bị thước ( có chia cạnh cm ) làm lại BT. ================== TIẾT 2: KỂ CHUYỆN HAI ANH EM (Nội dung tích hợp: BVMT) A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung 2. Kĩ năng : Biết nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn mình 3. Thái độ : GDBVMT:Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa hai anh em trong gia đình B. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng lớp ghi sẵn câu hỏi gợi ý 2. học sinh: Đồ dùng học tập C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ (5’) - Gọi 2 HS kể nối tiếp câu chuyện " câu chuyện bó đũa". - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu đầu bài (1’) - Ghi đầu bài lên bảng 2. HD kể chuyện a. Kể từng đoạn theo gợi ý ( 17- 20’) - Dựa theo g?i ý k? từng đoạn câu chuyện Hai anh em - Yêu cầu HS d?c cỏc g?i ý trờn b?ng - Mỗi ý gắn tương ứng với nội dung từng đoạn. Hoạt động của HS - Hát - HS kể toàn bộ câu chuyện - HS nhận xét - Khuyên chúng ta phải biết đoàn kết ,thương yêu giúp đỡ lẫn nhau.. - Nhắc lai đầu bài. - 1 - 2 HS nêu yêu cầu BT1. a. Mở đầu câu chuyện b. ý nghia và việc làm của người em 8. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu kể chuyện trong nhóm. c. ý nghĩa và việc làm của người anh - Thi kể trước lớp d. Kết thúc câu chuyện - GV nhận xét-đánh giá - Đại diện nhóm kể trước lớp - HS nhận xét, bình chọn bạn hay nhất b. Nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 trên đường ( 10 – 12’) - 1-2 HS đọc lại đoạn 4 câu chuyện => Truyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau không nói, họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em là, đoán, nói ý nghĩ của hai anh em khi ấy. - 1-2 HS nêu ý kiến - Nhận xét - ý nghĩ của người anh VD: Em mình tốt quá / Em thật tốt - ý nghĩ của người em ... - Hoá ra là anh làm chuyện ấy. Anh - Nhận xét - đánh giá thật tốt với em. - 3 đại diện của 3 nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò (2’) - Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị bài tuần 16 - Nhận xét chung tiết học. ======================= TIẾT 3: CHINH TẢ HAI ANH EM A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Chép lại chính xác đoạn 2 của truyện " Anh anh em 2. Kỹ năng : Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm vần dễ lẫn ai / ay; s / x; at / ăc 3. Thái độ : Có thói quen rèn chữ giữ vở B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ viết nội dung bài cần chép 9. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Vở bài tập C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ (5’) - GV đọc cho HS viết công bằng, ngạc nhiên, xúc động - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Bài hai anh em là 1 câu chuyện cảm động về tình cảm anh em gắn bó. Hôm nay chúng ta sẽ tập chép bài này. - Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn tập chép a. Đọc bài chép trên bảng phụ (2’) - HD nhận xét + Tìm những câu nói nên suy nghĩ của người em?. Hoạt động của HS - Hát - 2 HS viết bảng lớp - Cả lớp viết giấy nháp - HS nhận xét. - Nhắc lại đầu bài. - 2 HS đọc bài - Anh em mình còn phải nuôi vợ con Nếu ........ công bằng + Suy nghĩ của người em được ghi với những - Suy nghĩ của người em được dấu câu nào ? đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu 2 chấm b. Hướng dẫn viết bảng từ và tiếng khó(4’) - Nêu 1 số từ khó : nghĩ, công bằng, nếu, lấy lúa - HS viết bảng con - Nhận xét - chữa bảng con c. Luyện viết(15’) - Đọc lại bài - Nhắc nhở : Quan sát, nhẩm kỹ cả cụm từ rồi - Chép bài vào vở chép d. Chấm - chữa bài ( 2’) - Thu 5-7 bài chấm - Trả bài - nhận xét - Chữa lỗi vào vở 3. Hướng dẫn làm bài tập (10’) Bài 2:Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có 10. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> tiếng chứa vần ay - Giúp HS nắm vững yêu cầu - Nhận xét - sửa sai + Từ có chứa tiếng ai ? + Từ có chứa tiếng ay Bài 3:Tìm cá từ - Chon cho HS làm BT3a vào bảng con - Nhận xét - sửa sai - Bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu, xấu 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nhận xét chung tiết học ./. - Yêu cầu về nhà làm bài tập chép , sửa lỗi. - Cả lớp làm bài vào giấy nháp - 2-3 HS lên bảng - HS nhận xét - >ai, chai, dẻo dai, đất đai, mái.., -> máy bay, dạy, rau đay, hay ... - Đọc yêu cầu - Làm bảng con - Nhận xét. ==================== Ngày soạn: .................... Ngày giảng: Thứ tư, ngày .............................. TIẾT 1: TẬP ĐỌC BÉ HOA A. Mục tiêu 1. Rèn khả năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí - Đọc bài với giọng tình cảm nhẹ nhàng 2. Rèn khả năng đọc hiểu - Hiểu ý nghĩa các từ trong bài - Hiểu nội dung bài : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ B. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh họa trong SGK - Bang phụ ghi câu cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức(1’) II. Bài cũ ( 5’) - Yêu cầu đọc bài: Hai anh em - Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?. Hoạt động của HS - Hát - 2 HS đọc nối tiếp bài ( đoạn 1,2 và 3,4 ) 11. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét – đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Bài học hôm nay cho các em thấy được tình cảm sự chăm sóc của chị đối với em gái mình - Ghi đầu bài 2. Luyện đọc - Đọc mẫu - HD đọc, kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu đọc nối tiếp - Từ khó. - HS chú ý lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Dãy 1 và dãy 2 đọc nối tiếp - CN - ĐT : lớn lên, em Nụ nắn nót, đưa võng - HS đọc nối tiếp lại. - Yêu cầu đọc lại b. Đọc từng đoạn - Bài chia làm 3 đoạn. - Đ1: Từ đầu --> ru em ngủ - Đ2: tiếp ---> từng chữ - Đ3 : Còn lại Lượt 1: 3 HS nối tiếp nhau đọc - 3 HS nối tiếp nhau đọc - HS nhận xét 3 bạn đọc Lượt 2: Đọc từng đoan, luyện đọc câu văn khó - 1 HS đọc - lớp nhận xét và tìm hiểu từ mới - 1 HS nhắc lại - Màu mắt đen, sáng long lanh * Đoạn 1 : - Yêu cầu đọc - 1 HS đọc , lớp nhận xét - Yêu cầu đọc đúng - 1 HS đọc lại - Giải thích từ : đen láy “ màu đen và sáng lonh lanh * Đoạn 2 : - 1 HS đọc , lớp nhận xét - Yêu cầu đọc - 1 HS đọc lại - Yêu cầu đọc đúng và hay * Đoạn 3 : - Các nhóm nối tiếp đọc đoạn - Yêu cầu đọc - Thi đọc 3 nhóm - Yêu cầu đọc diễn cảm - Nhận xét - bình chọn c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu đọc nhóm 4 - Lớp đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm d. Đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài 12. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Tìm hiểu bài (10’) - Yêu cầu đọc bài - Yêu cầu đọc câu hỏi 1 + Em biết những gì về gia đình bạn Hoa ? - Đọc câu hỏi 2 + Em Nụ đáng yêu ntn ? - Đọc câu hỏi 3 + Hoa đã làm gì giúp bố mẹ ? + Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì ?. => Qua bài em thấy bé Hoa là người ntn ? - GV tóm tắt nội dung bài.. 4. Luyện đọc lại (7’) - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc thầm đoạn 1 + Gia đình Hoa có 4 người : Bố mẹ, Hoa, em Nụ. Em Nụ mới sinh - HS đọc câu hỏi 2 + Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn, đen láy. - Đọc thầm đoạn 2: + Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ - Đọc thầm đoạn 3 + Hoa kể về em Nụ, kể chuyện Hoa hát hết bài hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố mẹ về, bố dạy thêm những bài hát khác cho Hoa. - CN - ĐT - 3 nhóm cử đại diện, mỗi nhóm 3 HS đọc nối tiếp theo kiểu truyền miệng. - Nhận xét - đánh giá. 5. Củng cố - dặn dò (2’) - Em học tập được gì ở bạn Hoa ? - Yêu thương em bé, chăm sóc - Về nhà đọc bài - TLCH giúp đỡ bố mẹ. - Nhận xét giờ học ( khen học sinh học tốt, hăng hái phát biểu xây dựng bài ). ==================== TIẾT 2: TOÁN ĐƯỜNG THẲNG A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Giúp HS có biểu tượng về đường thẳng: nhận dạng và gợi ý từng đoạn thẳng, đường thẳng.. 13. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Kĩ năng : Biết vẽ đường thẳng, đường thẳng qua 2 điểm ( bằng thước, bút chì) biết ghi tên các điểm. 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác trong học tập B. Đồ dùng dạy - học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ ( 5’) + Muốn tìm SBT ta làm ntn? + Kiểm tra VBT của HS - Nhận xét giờ học III. Bài mới 1. Giới thiệu đường thẳng, 3 điểm (5’) - HD HS vẽ đoạn thẳng - HD : Chấm 2 điểm ( cách nhau 4 ô ly ) - GV : Trong toán học chúng ta lấy kí hiệu tên các điểm bằng chữ cái in hoa chấm điểm thứ nhất ta ghi A, điểm thứ 2 ghi B. Dùng bút chì nối tiếp 2 điểm ta được đoạn thẳng AB - HD vẽ tiếp : Cách 1 dòng từ đoạn thẳng AB vừa vẽ, chấm điểm 2 điểm thẳng hàng với AB. Dùng thước và bút chì kéo dài đoạn thẳng AB về phía ta được đường thẳng AB -> đó chính là nội dung trong bài học - Ghi đầu bài 2. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng - Yêu cầu chấm điểm 2 điểm thẳng hàng trên vở ô ly + Em có nhận xét gì về 3 điểm vừa chấm ? + Vẽ 1 đường thẳng qua 3 điểm + Em có nhận xét gì về đường thẳng ABC. Hoạt động của HS - HS Hát - Ta lấy SBT trừ đi hiệu. - HS mở vở ô ly A._______________B. thẳng AB _____________________ thẳng AB. Đoạn đường. - HS chú ý quan sát và lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. .A .B .C ._________.___________.__ - A, B, C là 3 điểm thẳng hàng - HS vẽ tiếp . A .B .C => Kết luận : Vậy ta nói 3 điểm A, B, C là 3 - 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 điểm thẳng hàng đường thẳng. 14. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV chấm tiếp các điểm. .B. A. .C + Em có nhận xét gì về 3 điểm A, B, C - 3 điểm A, B, C không thẳng hàng - Yêu cầu HS so sánh - Đoạn thẳng AB được giới hạn bởi + Nhìn vào đoạn thẳng AB và đường thẳng 2 điểm AB cm có nhận xét gì ? - Đường thẳng AB được kéo dài mãi về 1 phía 3. Thực hành (15’) - Đường thẳng ABC có 3 điểm Bài 1 (73) thẳng hàng ( cùng nằm trên 1 - Yêu cầu lớp làm vở đường thẳng ) - Nhận xét - chữa bài - HS nêu yêu cầu Bt1 - 3 HS lên bảng và ghi tên các điểm, đường thẳng Bài 2(73) - Phát phiếu học tập - Các nhóm tự xác định điểm thẳng hàng trên phiếu học tập - Nhận xét - chữa bài - 2-3 HS nêu yêu cầu BT2 - Nêu 3 điểm thẳng hàng - HS hoạt động nhóm 4 - Nhóm nào xong báo cáo kết quả trước lớp a. 3 điểm : OMN thẳng hàng OPQ thẳng hàng b. 3 điểm : BOD thẳng hàng AOC thẳng hàng 4. Củng cố - dặn dò (4’) - Nhận xét - tuyên dương . - Dặn dò : Về nhà làm các bài tập trong VBT - Nhận xét chung giờ học ( Tuyên dương HS học tốt động viên HS yếu 15. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> kém ) =================== TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? A. Mục tiêu 1. Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật 2. Rèn khả năng đặt câu kiểu : Ai thế nào ? 3. Vận dụng tốt trong giao tiếp B. Đồ dùng dạy - học Giáo viên : Tranh minh hoạ trong BT1. Dưới tranh viết các từ trong ngoặc đơn Bút dạ, 5-6 tờ to viết nội dung BT2 3-4 tờ kẻ BT3 Học sinh : VBT – SGK C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Bài cũ (5’) - Kiểm tra làm miệng BT1, Bt2 - Nhận xét chữa bài II. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Bài luyện từ và câu hôm nay mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất, của người, vật, sự vật. Rèn khả năng đặt câu kiểu : Ai, thế nào ? - Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài Bài 1 : (10’) Miệng - Gắn tranh lên bảng yêu cầu quan sát tranh và chon 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi GV: với mỗi câu hỏi có những câu trả lời đúng. GV nhận xét - giúp HS hoàn chỉnh câu. Mỗi HS làm 1 bài - HS nhận xét. Nhắc lại đầu bài - HS đọc yêu cầu : Dựa vào tranh trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm lại bài - 1 HS làm mẫu a, Em bé rất xinh. Em bé rất đẹp. Em bé rất dễ thương. 16. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> b, Con voi rất khoẻ. Con voi rất to. Con voi rất cần cù khoan gỗ. c, Những quyển vở nay rất đẹp. ...................................... nhiều mầu. ....................................... xinh xắn. d, Những cây cau rất cao. .............................. thẳng. .............................. xanh tốt. Bài 2 : Miệng Phát dụng cụ cho các em ( Bút dạ, giấy ) - Tổ chức thi xem nhóm nào viết nhanh được nhiều từ. - Nhận xét - Kluận nhóm thắng cuộc Bài 3 : (15’) Viết Chon câu thích hợp rồi điền vào - Yêu cầu viết đúng nhanh - A? - Thế nào? - Phát 3- 4 bảng nhóm cho HS Nhắc nhở : Viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu chấm kết thúc câu. Nhận xét - nhóm thắng cuộc VD : Chỉ người Mái tóc của Bà em Mái tóc của Ông em Nụ cười của bé Ai.... Nhận xét - sửa => những câu đúng VD: Bố em là người rất vui vẻ 3. Củng cố - dặn dò (1’) - Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học. Em bé rất ngây thơ. Em bé rất đáng yêu. - HS làm miệng theo cặp sau đó trình bày miệng trước lớp.. 1 HS đọc yêu cầu Đại diện nhóm dán lên bảng lớp. - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc câu mẫu trong SGK phân tích câu mẫu + Mai tóc ụng em + Bạc trắng + 3 HS làm bài bảng nhóm Cả lớp làm vào nháp HS dán lên bảng Nhận xét ( vẫn còn ) đen nhánh (đã ) hoa râm .... rất dễ thương thế nào ? HS sửa sai 1 HS : Mở rộng vốn từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, 17. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - VN xem lại các bài tập - Nhận xét giờ học. SV, tập đặt câu kiểu Ai thế nào ?. ================== Ngày soạn: .........................Ngày giảng: Thứ năm, ngày .......................... TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Giúp HS cố kĩ năng trừ nhẩm, củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột dọc ) 2. Kĩ năng : Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ : Củng cố cách vẽ đường thẳng ( qua 2 điểm , 1 điểm ) 3. Thái độ : Giáo dục HS có ý thức tự giác trong học tập B. Đồ dùng dạy - học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức - Hát II. Bài cũ (5’) - Chấm 2 điểm : A, B yêu cầu HS lên bảng - HS lên bảng vẽ đường thẳng vẽ _________________ - Kiểm tra VBT của HS A B - HS nhận xét - Nhận xét - ghi điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Nhắc lại đầu bài - Ghi đầu bài 2. Thực hành( Trang 74 ) Bài 1 (7’) Tính nhẩm - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm nh?m nờu kết quả 12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 - Nhận xét - chữa bài 14 - 9 = 5 16 - 8 = 8 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 18. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - HS nêu yêu cầu BT 56 74 88 93 18 29 39 37 38 45 49 56. Bài 2 (10’Đặt tính rồi tính) - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện Đồng thời nêu cách thực hiện - Nhận xét - chữa bài. Bài 3 (10’): Tim x - Yêu cầu đọc đề bài - GV viết từng phép tính lên bảng + Nêu tên gọi, thành phần phép trừ. 40 11 29. 39. 64. 71. 66. 9. 27. 35. 8. 80 23. - Gọi SH đọc cách làm và nêu kết quả - HS làm cả lớp - Nhận xét 32 - x = 18 20 - x = 2 Bài 4 (7’) x = 32 - 18 x = 20 - Yêu cầu HS lên bảng vẽ với những cách 2 khác nhau x = 14 x = 18 - Đi qua điểm O - Đi qua 2 điểm trong 3 điểm A, B, C - HS nêu yêu cầu BT a. Đi quan 2 điểm M, N - Nhận xét - chữa bài M _________________N A. B 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại nội dung bài - Về nhà làm các bài tập trong VBT - Nhận xét chung giờ học ( Tuyên dương HS học tốt động viên HS yếu kém ) ============================ 19. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 3: TẬP VIẾT CHỮ HOA N A. Mục tiêu 1.Kiến thức : Rèn khả năng viết chữ 2.Kỹ năng : Biết viết chữ N theo cỡ chữ vừa và nhỏ . Biết viết cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu đềy nét và viết đúng qui định 3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở B. Đồ dùng dạy - học - Mẫu chữ N trong khung chữ - Bảng phụ ( giấy khổ to ) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li : Nghĩ ( 1dòng ), Nghĩ trước nghĩ sau ( dòng 2 ) - Vở tập viết C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu viết M - Miệng - Nhận xét - đánh giá III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Ghi lại đầu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ hoa (8’) a. Giới thiệu mẫu chữ N - Nêu cấu tạo của chữ N. Hoạt động của HS - Hát - 1 HS lên bảng – Cl viết bảng con - M - Miệng - Vài HS nhắc lại. - Lớp quan sát - Cao 5 li, gồm 3 nét, nét móc ngược phải , thẳng xiên, móc xuôi phải. b. HD cách viết trên mẫu chữ - Nét 1 : Đặt bút trên dòng 2, viết nét móc trái ngược từ dưới lên, lượn phải, dừng bút ở - HS quan sát chữ mẫu đường kẻ 6 20. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>