Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần học 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.76 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ hai ngày19 tháng 9 năm 2010 T1. Chào cờ T2 + 3. Học vần. u ư. Bài 17 : I.MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc,viết được: u, ư, nụ, thư.Đọc được các từ ngữ, tiếng và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô. -Nhận ra được chữ u, ư trong các từ của một đoạn văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I. Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh Học sinh đọc bài. N1: tổ cò, lá mạ; N2: da thỏ, thợ nề. lên bảng viết): tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài 2.2.Dạy chữ ghi âm Theo dõi và lắng nghe. a) Nhận diện chữ: Chữ u gần giống với chữ nào? So sánh chữ u và chữ i? Chữ n viết ngược. Yêu cầu hS tìm chữ u trong bộ chữ. Tìm chư õu đưa lên cho cô giáo Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: u Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần GV phát âm mẫu: âm u. (cá nhân, nhóm, lớp). *Giới thiệu : nụ hs cài tiếng nụ CN , nhóm Gọi học sinh phân tích tiếng nụ. Cả lớp * Hướng dẫn đánh vần N đứng trước,u đứng sau,dấu nặng GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. dưới u Gọi đọc sơ đồ 1.GV chỉnh sữa cho học Đánh vần,đọc trơn sinh. Âm ư (dạy tương tự âm u). -Đọc lại 2 cột âm.GV nhận xét c) Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. cá thuthứ tự đu đủ cử tạ. 2 em. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn 1 em đọc, 1 em gạch chân: thu, đu, đủ, tiếng. Gọi hs đọc trơn tiếng ứng dụng. thứ, tự, cử. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) HDHS viết bảng con: u – nụ, ư - thư. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củngcố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài. NX tiết 1. Tiết 2 a) Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. -b) Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ.Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý câu hỏi, giúp hs nói tốt theo chủ đề . Giáo dục tư tưởng tình cảm. * HD đọc bài trong sách GV đọc mẫu.Gọi học sinh đọc GV nhận xét cho điểm. d)-Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. GV hướng dẫn viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai.Nhận xét viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: - HS về nhà học bài xem trước bài mới: bài 18. CN , nhóm 1 em. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em lên bảng viết Toàn lớp. 2em. CN , nhóm Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng thứ, tư). CN ,đồng thanh.. “thủ đô”. Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình.. CN 10 em Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe.. T4.Đạo đức Bài 3 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I. Mục tiêu  Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn. - Hs có thái độ yêu quý sách vở,đồ dùng học tập,tự giác giữ gìn chúng. - HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày. II.Chuẩn bị -Vở bài tập Đạo đức 1.Bút chì màu. III.Các hoạt động dạy – học Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.Bài cũ :Yêu cầu học sinh kể về cách ăn mặc. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của mình. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1: Làm bài tập 1. Yc hs dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh, gọi tên chúng Yêu cầu hS trao đổi kết quả cho nhau theo cặp. GV kết luận: Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp. GV? :Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?  Để sách vở,đồ dùng học tập được bền đẹp, cần tránh những việc gì? GV kết luận: Hoạt động 3: Làm bài tập 2  Tên đồ dùng đó là gì?  Nó được dùng làm gì?  Em đã làm gì để giữ gìn tốt như vậy? GV nhận xét chung Hoạt động 4 : Gv giới thiệu về cơ cấu tổ chức trong nhà trường. ? Em phải làm gì để phát huy truyền thống của nhà trường? 3.Cuûng coá: Hoûi teân baøi. Nhaän xeùt, tuyeân döông. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Cần bao bọc, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.. 3 em keå. Từng học sinh làm bài tập trong vở. Từng cặp so sánh, bổ sung kết quaû cho nhau. Moät vaøi em trình bày kết quả trước lớp. Laéng nghe. Học sinh trả lời, bổ sung cho nhau.. Laéng nghe. - Từng cặp học sinh giới thiệu đồ dùng học tập với nhau. Moät vaøi hoïc sinh trình baøy. Laéng nghe. - Lắng nghe và hiểu - Phải chăm học,ngoan,vâng lời thầy, cô.... -Hs lắng nghe để thực hiện cho toát. Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011. T1. Toán Tiết 17 : SỐ 7 I/. MỤC TIÊU :. - Có khái niệm ban đầu về số 7, đọc và viết được số 7, nắm được thứ tự dãy số. Nắm được cấu tạo số 7. So sánh được các số hạng trong phạm vị từ 1 - 7 - Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 7, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1  7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1-7.. - Giáo dục Hsinh tính chính xác, yêu thích học môn toán qua các hoạt động II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. HOẠT ĐỘNG GV 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ - Viết bảng con thứ tự dãy số từ 1- 6, 6- 1. Lop2.net. HOẠT ĐỘNG HS Hoïc sinh vieát baûng con.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên nhận xét bảng : Ghi điểm. - Nhận xét bài cũ:Phần vở bài tập 3/. Bài mới : Số 7 A: Giới thiệu bài - GV viết đề bài HOẠT ĐỘNG 1 : * Lập số:Gv đưa ra các đồ vật để hình thành số 7. HOẠT ĐỘNG 2 Giới thiệu số 7 và viết số 7. * - Giáo viên gắn trên bảng số 7 in, 7 viết *- Hướng dẫn viết số 7:Viết mẫu HOẠT ĐỘNG 3 :Thứ tự số 7. - Cả lớp đếm lại từ xuôi17, đếm ngược 71.  Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy? *GVHDHS xếp các số từ : 1 ,2,3,4,5,6,7 theo thứ tự.. - Học sinh đếm từ 1, 2, 3, 4, 5.6 - Học sinh đếm từ 6, 5, 4, 3, 2,1. Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ? - Cô mời cả lớp thực hiện?  Nhận xét và hỏi? - Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 7 gồm mấy với mấy?. * Baøi 1 Yeâu caàu vieát soáâ 7 - Vieát 1 haøng soá 7. HS nhắc lại đề -4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 1-7 - 2 Học sinh nhắc lại và đếm . - laø 7.Nhieàu Hoïc sinh nhaéc laïi - Hoïc sinh quan saùt nhaän bieát soá 7 in vaø soá 7 vieát. - Đọc số 7 , cá nhân , dãy bàn.. Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn. Đếm từ 7  1, cá nhân , nhóm .Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé. Cả lớp thực hiện đếm . Trong phaïm vi soá 7.  Trên bảng các em vừa sắp xếp tất cả mấy - Hoïc sinh quan saùt laéng nghe chữ số ? 2HS leân baûng xeáp soá. + Số 7 liền sau số nào? Trên bảng sắp xếp 7 chữ số. + Số nào liền trước số 7? + Những số nào đứng trước số 7. Soá 7 lieàn sau soá 6 (caù nhaân ) + Các số 1,2,3,4,5,6 so sánh với số 7thì Thế nào? Số 6 liền trước số 7 (cá nhân) Số1,2,3,4,5,6 đứng trước số 7  Qua cách xếp các số các em đã nắm chắc Các số 1,2,3,4,5,6 so với số 7 thì bé được thứ tự dãy số và so sánh các số từ 1 hơn và số 7 lớn hơn các số  7. 1,2,3,4,5,6 HOẠT ĐỘNG 4 Phần luyện tập. Vở bài tập toán Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu * Bài 1: Thực hiện viết 1 hàng số 7?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Gọi hs nêu yêu cầu bài 3,. * Baøi 2 yeâu caàu ñieàn soá. - Hoïc sinh laøm baøi 2. * Đọc yêu cầu bài 4: - Các em sẽ thực hiện hai cột đầu của baøi soá 4.. + Số 7 gồm 6 với 1 + Số 7 gồm 5 với 2… Hoïc sinh neâu theo nhoùm, caù nhaân. * Bài 3:viết số thích hợp vào oâtroáng 1 2 3 4 5 6 7 -1 hs lên bảng làm. 4/. CUÛNG COÁ : Cho HS đếm lại các số từ 1 đến 7, từ 7 đến 1 Nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn? Nêu các số theo thứ tự từ lớn đến bé? Số nào lớn nhất trong các số từ 1 đến 7 . 5/ DAËN DOØ : - Laøm baøi taäp veà nhaø - Nhaän xeùt tieát hoïc. * Baøi 4: Ñieàn daáu > ; < , = Học sinh thực hiện: 7> 6 ; 7 > 2 7>4 ; 7 > 4 2< 5 ; 5< 7 HS đếm CN, nhóm. Thứ tự từ bé đến lớn: 1  7. Thứ tự từ lớn đến bé: 7  1. Soá 7. T2. Toán Tiết 18: SỐ 8 I/. MỤC TIÊU :. - Có khái niệm ban đầu về số 8,đọc và viết được số 8, nắm được thứ tự dãy số.Nắm được cấu tạo số 8.So sánh được các số hạng trong phạm vị từ 1 - 8 - Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 8, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1  8. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1-8.. - Giáo dục Hs tính chính xác yêu thích học môn toán qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. HOẠT ĐỘNG HS. HOẠT ĐỘNG GV 1/. ỔN ĐỊNH. Haùt. 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ. - Mời 1 Học sinh sửa bài số 3. - Số nào lá số lớn nhất?. - Nhận xét bài cũ:Phần vở bài tập. Lop2.net. 1 Hs sửa bài số 3 vở Bài tập Toán soá 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3/. Bài mới : Giới thiệu bài : GV viết đề bài. Soá 7. HOẠT ĐỘNG 1 : Lập số. HS nhắc lại đề -Coù 7quaû cam:1, 2, 3, 4, 5,6,7 - gaén theâm 1 quaû cam . - coù 7 quaû gaén theâm 1 quaû cam laø 8 quaû cam:1, 2, 3, 4, 5,6,7,8 quaû cam - 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 1-8 Đếm 1 ,2,3,4,5,6,7,8 ,8 que tính - 2 Học sinh nhắc lại và đếm . -laø 8. - Nhieàu Hoïc sinh nhaéc laïi. + Trên bảng cô có mấy quả cam ? + Cô gắn thêm mấy quả cam nữa? + Có 7 quả cam gắn thêm 1 quả cam , Hỏi cô có mấy quả cam ? *-Yêu cầu; Đếm và đặt trên bàn cho cô 8 que tính . -Quả cam, hình tròn, que tính đều có số lượng là bao nhiêu? HOẠT ĐỘNG 2 Giới thiệu số 8 và viết số 8. * - Giáo viên gắn trên bảng số 8 in, 8 viết - Cô *- Hướngdẫn viết số 8:Viết mẫu HOẠT ĐỘNG 3. Thứ tự số 8. - Các em hãy lấy cho cô 8 que tính. - Cô mời 1 bạn đếm từ 1  8. - Các em vừa đếm theo thứ tự nào? - Cô mời 1 em đếm ngược từ 8  1? - Các em vừa đếm theo thứ tự nào ? - Cả lớp đếm lại từ xuôi18, đếm ngược 81. HOẠT ĐỘNG 4. Phaàn luyeän taäp. * baøi 1: Thực hiện viết 1 hàng số 8?. * Baøi 2: Yeâu caàu ta laøm gì ? - Cô mời cả lớp thực hiện? Cô mời 1 bạn sửa bài ?  Nhaän xeùt vaø hoûi? - Nhìn vaøo hình em haõy neâu caáu taïo soá 8 gồm mấy với mấy?. * Neâu yeâu caàu baøi 3? - Bạn nào có thể nêu cách làm ở phần hình coù veõ caùc oâ  trong caùc maãu hình em beù?. Lop2.net. Hoïc sinh quan saùt nhaän bieát soá 8 in vaø soá 8 vieát. Hoïc sinh quan saùt. Luyeän vieát baûng con. Soá 8 lieàn sau soá 7 (caù nhaân ) Số 7 liền trước số 8 (cá nhân) Số1,2,3,4,5,6,7 đứng trước số 8 Các số 1,2,3,4,5,6,7 so với số 8 thì bé hơn và số 8 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6,7.. * baøi 1 Yeâu caàu vieát soáâ 8 - Vieát 1 haøng soá 8. * Baøi 2 yeâu caàu ñieàn soá. - Hoïc sinh laøm baøi 2 Học sinh xung phong sửa bài. + Số 8 gồm 7 với 1 + Số 8 gồm 6 với 2 + Số 8 gồm 5 với 3 + Số 8 gồm 4 với 4 Hoïc sinh neâu theo nhoùm, caù nhaân..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Bài này các em đã được nêu và luyện nhiều ở Hoạt động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp mà về nhà laøm . * Đọc yêu cầu bài 4: - Các em sẽ thực hiện hao cột đầu của baøi soá 4. *- Chaám baøi : Nhaän xeùt 5 Hoïc sinh . 4/. CUÛNG COÁ : Cho HS đếm lại các số từ 1 đến 8, từ 8 đến 1 Nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn? Nêu các số theo thứ tự từ lớn đến bé? Số nào lớn nhất trong các số từ 1 đến 8 5. DAËN DOØ : - Laøm baøi taäp veà nhaø - Chuaån bò : - Nhaän xeùt tieát hoïc. * Bài 3:viết số thích hợp vào ô trống Ñieàn vaøo oâ troáng caùc soá coøn thieáu. 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1. *Baøi 4: Ñieàn daáu > ; < , = Học sinh thực hiện: 7< 8 ; 4 < 5 8> 7 ; 5 >4 8= 8 ; 4 =4 HS đếm CN, nhóm. Thứ tự từ bé đến lớn: 1  8. Thứ tự từ lớn đến bé: 8 1. Soá 8. T2+3.Học vần Bài 18 : x - ch I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: x – xe, ch - chó. -Đọc được các tiếng, từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. -Nhận ra được chữ x, ch trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - 1 ô tô đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó.Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng,ø phân luyện nói “xe bò, xe lu, xe ô tô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 Hs lên Học sinh đọc bài. N1: u – nụ, N2: ư – thư. bảng viết): u – nụ, ư – thư. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: viết bảng x, ch. 2.2. Dạy Theo dõi và lắng nghe. chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Giống: Cùng có nét cong hở phải. GV viết lên bảng chữ x Khác :Chữ x có thêm một nét cong hở Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?So sánh chữ x với chữ c. trái. Yêu cầu hs tìm chữ x trên bộ chữ. Tìm chữ x và đưa lên cho GV kiểm Nhận xét, bổ sung. tra. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Lắng nghe. -Phát âm x :GV phát âm mẫu: âm x. -Giới thiệu tiếng: xe GV gọi học sinh đọc âm x. GV theo dõi, chỉnh sữa cho hs 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Yêu cầu học sinh cài tiếng xe. 1 em GV nx và ghi tiếng xe lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm Hướng dẫn đánh vần 1, nhóm 2. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. -2 em. GV chỉnh sữa cho học sinh. Lớp theo dõi. Âm ch (dạy tương tự âm x). - Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c Giống nhau: chữ h đứng sau. đứng trước, h đứng sau.. Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn th - So sánh chữ “ch” và chữ “th”. bắt đầu bằng t. Theo dõi và lắng nghe. Đọc lại 2 cột âm. 2 em. c)Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng 1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ, xa xa, -Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chỉ, chả. Đại diện 2 nhóm 2 em. chứa âm mới học. GV gọi hs đánh vần và đọc trơn tiếng 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 1 em. d) HDHS viết bảng con: x – xe, ch – chó. Toàn lớp. GV nhận xét và sửa sai. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.Đọc lại bài.NX tiết 1. Tiết 2 a) Luyện đọc trên bảng lớp. 2 em Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. CN ,nhóm GV nhận xét. b) Luyện câu: Câu ứng dụng của chúng ta là: Học sinh tìm âm mới học trong câu xe ô tô chở cá về thị xã. (tiếng xe, chở, xã). Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn 6 em. 7 em. tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. c)-Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là “xe bò, xe lu, xe ô tô”. gì nhỉ? HDHS đọc bài trong sách GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở CN 10 em Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bảng con. GV nhận xét cho điểm. d)Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe. trong 3 phút. Gv chấm một số bài .Nhận xét 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5-6 em 5.Nhận xét, dặn dò: - HS về nhà học bài xem trước bài mới: bài 19 T4.Tự nhiên và xã hội Bài 5 : VỆ SINH THÂN THỂ I.MỤC TIÊU : Sau giờ học học sinh:. - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chu chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. - Nêu được tác hại của việc để thân thể bẩn. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày và nhắc nhở mọi vệ sinh cá nhân.. người thường xuyên làm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Các hình ở bài 5 SGK. Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. -Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV 1.KTBC : Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai? GV nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: Giới thiệu bài:Ghi đề bài lên bảng Hoạt động 1: Thảo luận nhóm Chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm 4 em GV? Hằng ngày các em phải làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo? Cho các nhóm trưởng nói trước lớp. Gọi các học sinh khác bổ sung Gọi 2 hs nhắc lại các việc đã làm hằng ngày để giữ vệ sinh thân thể. Hoạt động 2 : Quan sát tranh TLCH. Yêu cầu học sinh quan sát các tình huống ở tranh 12 -13. Trả lời câu hỏi: Gọi học sinh nêu tóm tắt các việc nên làm và không nên làm. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Chúng ta nên rửa tay, chân khi nào? GV ghi lên bảng những câu trả lời của hs Để bảo vệ thân thể ta nên làm gì? -Gv nhận xét Hoạt động 4: Thực hành Hướng dẫn hs dùng bấm móng tay. Gọi hs lên bảng thực hành. *HĐNK : Khi tới trường em cần thực hiện như. Lop2.net. Hoạt động HS 3 – 5 em. Lắng nghe. Nhắc lại. - Hs làm việc theo nhóm từng hs nói và bạn bổ sung. - Tắm, gội đầu, thay quần áo, rửa tay chân trước khi ăn cơm và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi dép. - 2 em nhắc lại - Quan sát các tình huống ở trang 12 và 13: Trả lời các câu hỏi của GV: -2 em. 1 em trả lời,em khác bổ sung -Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi đại tiện, tiểu tiện, sau khi đi chơi về. - 1 em trả lời: không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa. -Theo dõi và lắng nghe. -3 – 5 em trả lời. Lắng nghe. - HS thảo luận nhĩn –trả lời.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> thế nào để trường,lớp luơn sạch sẽ. Thực hiện ở nhà. 4.Củng cố : Nhắc các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới.. T3+4.Học vần. r-s. Bài 19 : I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. -Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. -Nhận ra được chữ s, r trong các tiếng của một đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể. -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 1 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp viết bảng con: x – xe, ch – 2Học sinh đọc. Thực hiện viết bảng con. chó. GV nhận xét chung. N1: x – xe, N2: ch – chó. 2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài: GV viết bảng: S -Rû 2.2.Dạy chữ ghi âm: a)Nhận diện chữ:Viếtchữ s trên bảng Yêu cầu hs tìm chữ s trong bộ chữ? Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm tra. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: Lắng nghe. -Phát âm s:GVphát âm mẫu:âm s 6 em, nhóm 1, nhóm 2. GV giúp hs phân biệt với x. Lắng nghe. -Giới thiệu tiếng: sẻ Cả lớp cài: sẻ Yêu cầu học sinh cài tiếng sẻâ. Lắng nghe. GV nhận xét và ghi tiếng sẻâ lên bảng.Gọi 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần nhóm 2. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. 2 em.Lớp theo dõi. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm r (dạy tương tự âm s). Giống nhau: Đều có nét xiên phải, nét - Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt, nét thắt. Khác nhau: Kết thúc r là nét móc móc ngược. - So sánh chữ “s" và chữ “r”. ngược, còn s là nét cong hở trái. Lắng nghe. -Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vòm, hơi 2 em. thoát ra xát, có tiếng thanh. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đọc lại 2 cột âm. c) Dạy tiếng ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô -Yêu cầu hs đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng. Gọi hs lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học. Gọi hs đọc trơn tiếng ứng dụng. d)HDHS viết bảng con: s – sẻ, r – rể. - GV nhận xét và sửa sai. cho hs đọc toàn bảng. 3.Củngcố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.Đọc lại bài .NX tiết 1. Tiết 2 a)Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. b)Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số. Gọi đánh vần tiếng rõ, số đọc trơn Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?  Tranh vẽ gì?  Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?  Ngoài rổ và rá ra, em còn biết vật gì làm bằng mây tre. Giáo dục tư tưởng tình cảm. HDHS đọc bài trong sách GV đọc mẫu.Gọi học sinh đọc GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. HS đọc :Su su, chữ số, rổ rá,cá rô (CN, nhóm, lớp) 1 em lên gạch: số, rổ rá, rô. Cá nhân , nhóm 1 em. Toàn lớp. Đại diện 2 nhóm,1 nhóm 2 em. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe. Hs tìm âm mới học trong câu (tiếng rõ, số). 6 em “rổ, rá”. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình.  Cái rổ, cái rá.  1 em lên chỉ.  Tre, nhựa.  Thúng mủng, sàng, nong, nia. Lắng nghe. 10 em -Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe.. Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm2011 T1. Toán Tiết 19 : SỐ 9 I/. MỤC TIÊU :. - Có khái niệm ban đầu về số 9, đọc và viết được số 9, nắm được thứ tự dãy số. Nắm được cấu tạo số 9. So sánh được các số hạng trong phạm vị từ 1 - 9. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 9, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1  9. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1-9.. - Giáo dục Hs.tính chính xác,yêu thích học môn toán qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viênSGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành II/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. HOẠT ĐỘNG HS. HOẠT ĐỘNG GV 1/. ỔN ĐỊNH. Haùt. 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ. *- Kiểm tra miệng - 8 gồm mấy với mấy?. *- Kiểm tra viết: - Viết bảng thứ tự dãy số từ 1- 8 và 8 – 1. - Giáo viên nhận xét bảng : Ghi điểm. - Nhận xét bải cũ:Phần vở bài tập 3/. Bài mới : Số 9 a- Giới thiệu bài - Ghi các số từ số1, 2, 3, 4, 5,6,7,8 Để tìm hiểu số 9và vị trí số 9trong dãy số tự nhiên . Cô cùng các em tham gia hoạt động trong tiết học . GV viết đề bài HOẠT ĐỘNG 1 : Lập số + Trên bảng cô có mấy ngôi sao? + Cô gắn thêm mấy ngôi sao nữa? + Có 8 ngôi sao gắn thêm 1 ngôi sao, Hỏi cô có mấy ngôi sao?. *-Yêu cầu; - Các em lấy trong bộ thực hành ra các hình tròn - Xếp lên bàn 8 HT màu đỏ và đếm.. Neâu caáu taïo soá 8 Hoïc sinh vieát baûng Học sinh đếm từ1, 2, 3, 4, 5.6,7,8 Học sinh đếm từ 8,7,6, 5, 4, 3, 2,1.. Đọc lại các số1, 2, 3, 4, 5,6,7, 8 đã học HS nhắc lại đề. - Coù 8 ngoâi sao:1, 2, 3, 4, 5,6,7,8 - gaén theâm 1 ngoâi sao. - coù 8 ngoâi sao gaén theâm 1 ngoâi saolaø 9 ngoâi sao :1, 2, 3, 4, 56,6,7,8,9 ngoâi sao. - 4 Hs nhắc và đếm lại từ 1-9 ngôi sao - Hoïc sinh laáy hình tròn. Xếp thêm 1 HT màu đỏ em có tất cả mấy HT - Đếm và đặt trên bàn cho cô 9 que tính . - Bông hoa , HT, que tính đều có số lượng là bao nhiêu? Lop2.net. - Xếp 8 HT màu đỏ lên bàn và đếm 1 ,2,3,4,5,6,7,8; 8 HT màu đỏ - Xeáp theâm 1 HT maøu xanh em coù tất cả 9 HT đếm: 1,2,3,4 ,5, 6,7,8, 9 chín HT . -hs nhắc lại và đếm lại 1  9 HT Đếm 1 ,2,3,4,5,6,7,8 ,9 que tính ,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng ñaët treân baøn , là 9 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các - 2 Hs nhắc lại và đếm em làm quen với số 9. HOẠT ĐỘNG 2 Giới thiệu số 9 và viết số 9. - laø 9.Nhieàu Hs nhaéc laïi ĐDDH : Mẫu số , bảng con * - Giáo viên gắn trên bảng số 9 in, 9 viết : - Để thể hiện các mẫu có số lượng là 9 ta dùng số 9 . - Cô giới thiệu với các em số 9 in và số 9 viết . *- Hướng dẫn viết số 9: Viết mẫu - Số 9 viết gồm có mấy nét? Viết mẫu Cách viết: Đặt bút tại đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín, rê bút viết nét móc ngược trái . HOẠT ĐỘNG 3. Thứ tự số 9. - Các em hãy lấy cho cô 9 que tính. - Cô mời 1 bạn đếm từ 1  9. - Các em vừa đếm theo thứ tự nào? - Cô mời 1 em đếm ngược từ 9  1? - Các em vừa đếm theo thứ tự nào ? - Cả lớp đếm lại từ xuôi 19, đếm ngược 91.  Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy? + Số 9 liền sau số nào? + Số nào liền trước số 9? + Những số nào đứng trước số 9. + Các số1,2,3,4,5,6,7,8 so sánh với số 9 thì thế nào?. - Hoïc sinh quan saùt nhaän bieát soá 9 in vaø soá 9 vieát. - Đọc số 9 , cá nhân , dãy bàn.. Soá 9 coù 2 neùt: Neùt coâng kín, neùt móc ngược trái. Hoïc sinh quan saùt. Luyeän vieát baûng con. + 1 chữ số 9 + 2 chữ số 9 + 3 chữ số 9. - Hoïc sinh laáy 9 que tính. - Đếm từ 1  9 que tính. - Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Đếm từ 9  1, cá nhân , nhóm . - Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé. - Cả lớp thực hiện đếm ..  Qua cách đếm số và nhận biết được số 9 các em đã nắm được thứ tự dãy số và so sánh các số từ 1  9 . Qua Hoạt động 4 cô - Trong phaïm vi soá 9. và các em bước vào phần luyện tập. HOẠT ĐỘNG 4 :Phần luyện tập.. * Giáo viên mời 1 Hs đọc yêu cầu bài 1 Thực hiện viết 1 hàng số 9?. Lop2.net. -Soá 9 lieàn sau soá 8 -Số 8 liền trước số 9 -Số1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ? - Cô mời cả lớp thực hiện? Cô mời 1 bạn sửa bài ?  Nhận xét và hỏi? - Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 9 gồm mấy với mấy?. * Nêu yêu cầu bài 3? HDHS so sánh điền dấu thích hợp( >, <, = ). + Các số 1,2,3,4,5,6,7,8 so với số 9 thì bé hơn và số 9 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6,7,8. *-Yeâu caàu vieát soá 9 - Vieát 1 haøng soá 9. * Baøi 2 yeâu caàu ñieàn soá. * Đọc yêu cầu bài 4: - Các em sẽ thực hiện hao cột đầu của bài - Hoïc sinh laøm baøi 2 số 4. Hai cột sau vè nhà làm . Học sinh xung phong sửa bài. .* đọc yêu cầu bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống (đếm các số từ 1đến 9, từ 9 đến 1). *- Chấm bài : Nhận xét bài làm Học sinh . ( ghi điểm) 4/. CỦNG CỐ : Cho HS đếm lại cácsố từ 1 đến 9từ 9 đến 1 Nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn? Nêu các số theo thứ tự từ lớn đến bé? Số nào lớn nhất trong các số từ 1 đến 9 5. DẶN DÒ : - Veà nhaø laøm baøi taäp - Chuaån bò baøi cho tieát sau - Nhaän xeùt tieát hoïc. + Số 9 gồm 8 với 1 + Số 9 gồm 7 với 2 + Số 9 gồm 6 với 3 + Số 9 gồm 5 với 4 Hs neâu theo nhoùm, caù nhaân. *Baøi 3: 3HS leân baûng laøm BT 8<9 7<8 9>8 9>8 8<9 9>7 9=9 7<9 9>6 * Baøi 4: Ñieàn soá vaøo choã chaám: Học sinh thực hiện: 8< 9 ; 7<8 7<8<9 9> 8 8>7 6<7<8. 4 HS leân baûng 1 2 3 4 5 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1. -Thứ tự từ bé đến lớn: 1  9. -Thứ tự từ lớn đến bé: 9  1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Soá 9. Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 T1.Thể dục Bài 5 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu : -Ôn một số kỉ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. -Làm quen với trò chơi “qua đường lội”. Ycầu biết tham gia vào trò chơi. II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập. - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua đường lội). III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. bài học: 1 – 2 phút. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát:1-2 phút. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa Chạy theo điều khiển của GV. hình tự nhiên ở sân trường: 30 – 40m. Ôn trò chơi: Diệt các con vật hại theo đội Thực hiện theo hướng dẫn của GV. hình vòng tròn: 2 phút. 2.Phần cơ bản: Tập luyện theo tổ, lớp. *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (xoay): 2 – 3 lần. cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. - Nhắc lại. *Trò chơi: Qua đường lội:8-10 phút. - Chia làm 2 nhóm để thi đua trò chơi. GV nêu tên trò chơi. cách chơi. GV làm Nhóm nào đi nhanh, đúng yêu cầu của GV. Nhóm đó chiến thắng. mẫu, rồi cho các em thử, chơi thật 3.Phần kết thúc : Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài Lắng nghe. hs lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp - HS thực hiện theo yêu cầu của nhận xét, đánh giá.. GV. *Gv?Em hãy nêu nhiệm vụ của cán bộ lớp hát kết thúc hoạt động. lớp, cách thức làm việc của các bạn ấy? -Gv nhận xét – tuyên dương. 4.Nhận xét giờ học. Học sinh hô : Khoẻ ! Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” T2 + 3. Học vần Bài 20 : k - kh Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Nhận ra chữ k, kh trong các tiếng của một văn bản. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) trong sgk -Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Hs nêu tên bài trước. Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 hs viết Hs đọc. Thực hiện viết bảng con. bảng lớp và đọc): s sẻ,r,rể GV nhận xét chung. N1: s – sẻ, N2: r – rễ. 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: viết bảng k, kh 2.2.Dạy chữ ghi âm: a) Nhận diện chữ: k Theo dõi. GV hỏi: Chữ k gồm những nét gì? Gồm có nét khuyết trên, nét So sánh chữ k và chữ h? Toàn lớp thực hiện. Yêu cầu hs tìm chữ k trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe. GV theo dõi, chỉnh sữa cho hs b) phát âm và đánh vần tiếng: Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát - phát âm : k âm nhiều lần (CN, nhóm, lớp). GV theo dõi chỉmh sửa Cả lớp cài: kẻ. Yêu cầu học sinh cài tiếng kẻ. Nhận xét một số bài làm GV nx và ghi tiếng kẻ lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. 2 em. Gọi đọc sơ đồ 1. Lớp theo dõi. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm kh (dạy tương tự âm k). HSthực hiện cá nhân,nhóm -Gọi HS đọc c)Dạy tiếng ứng dụng: 3-4 em. Gọi hs lên đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, 5-6 em Toàn lớp. khe đá, cá kho. GV gọi hs đánh vần,đọc trơn tiếng Đại diện 2nhóm, mỗi nhóm 2 em. HDHS phân tích Gọi hs đọc trơn từ ứng dụng. -Đọc lại 2 cột âm. Toàn lớp d) HDHS viết bảng con: k – kẻ, kh – khế. GV nhận xét và sửa sai. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học.Đọc lại bài. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 2 a) Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. b) Luyện câu: GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.. HS đọc cá nhân,nhĩm -Vẽ chị kẻ vở cho hai bé. 2 em đọc, sau đó cho đọc theo nhóm, lớp. Hs tìm âm mới học trong câu (tiếng kha, kẻ). 6 em.. Gọi đánh vần tiếng kha, kẻ, đọc trơn 5 em. tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu.GV nhận xét -“ù ù,vo vo,vù vù,ro ro,tu tu”. c)_ Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay Cối xay, bão, đàn ong bay, đạp xe, còi là gì nhỉ? tàu. .Trong tranh vẽ gì?  ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?  Có tiếng kêu nào khi nghe người ta Chia làm 2 nhóm để bắt chước tiếng thích? GV cho hs bắt chước các tiếng kêu trong kêu. tranh. * Đọc bài trong sách 8em - GV đọc mẫu.Gọi hs đọc bài trong sách.GV nx cho điểm. d) -Luyện viết: HS viết bài vào vở GV cho hs luyện viết ở vở TV GV chấm một số bài nhận xét 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: T4.Thủ công Bài 3: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (T2) I.Mục tiêu: Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình vuông, hình tròn theo hs và biết cách dán cho cân đối. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. - Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). - Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. HS:Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: Hát 2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho của học sinh. GV kiểm tra. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề Nhắc lại. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn. Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông. GVHD lại cách xé dán HV Yêu cầu hs thực hiện trên giấy thủ công có kẻ ô vuông. Hoạt động 3: Vẽ và xé hình tròn GVHD lại thao tác Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. Yêu cầu hs thực hiện trên giấy thủ công có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông Hoạt động 4: Dán hình Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn. GV hướng dẫn hs thao tác dán hình: Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu hs xé 1hình vuông, 1 HT Yc các em kiểm tra hình trước khi dán. Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. GV đánh giá sản phẩm của HS 4.Củng cố :nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. 5.Nhận xét, dặn dò,. Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,… Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông. Theo dõi thực hiện Hình vuông:. Xé hình tròn trên giấy thủ công có kẻ ô vuông. Lắng nghe và thực hiện. Hình tròn:. Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.Chuẩn bị ở nhà.. Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011. TIẾT :. TOÁN :. SỐ 0. I/ MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Có khái niệm ban đầu về số 0 - Biết đọc và viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. 2. Kỹ Năng: - Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 0 đến 0. 3. Thái độ: - Giáo dục hs có tính chính xác, tính nhanh, cẩn thận. II/ CHUẨN BỊ: 1. Gv: Rổ, cá 2. Hs: Vở bài tập toán, bộ thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: a/ Miệng: - Đếm xuôi các số từ 1 đến 9. - Hs đếm 1.2.3…..9 - Đếm ngược từ 9 đến 1. - Hs đếm 9.8.7…..1 - Trong dãy số đếm xuôi số nào lớn - Số 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhất? - Số nào là số bé nhất? - Nhận xét ghi điểm. b/ Viết bảng con: 7 -----8 9 ------ 1 8 -----2 4 -----4 - Nhận xét bảng con. - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: “ số 0”  Giới thiệu bài: - Từ đầu năm đến giờ, các con đã học được mấy chữ số? - Vậy học tất cả mấy chữ số?  Hôm nay các em sẽ được học thêm 1 chữ số nữa, đó là số 0 qua bài “ số 0”. - Ghi đề bài.  Hoạt động 1: Giới thiệu chữ số 0 + Đồ dùng: Que tính, mẫu vật số: Bước 1: Hình thành số 0 - Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi bớt lần lượt đi 1 que. - Còn bao nhiêu que tính? Cho đến lúc không còn que tính nào nữa? - Vậy còn mấy que tính? - Hướng dẫn hs quan sát mẫu vật trên bảng. - Lúc đầu trongbể có mấy con cá? - Lấy tiếp 1 con cá đi, thì còn mấy con cá? - Lấy tiếp 1 con cá đi một con nữa, thì còn mấy con cá? - Lại lấy thêm một con cá nữa thì còn mấy con?  Để chỉ không còn con cá nào ta dùng chữ số 0. - Ghi bảng. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và viết. - Số không được viết bằng chữ số 0. - Giơ chữ số 0 in. * Ghi bảng chữ số 0 viết. - Quy trình viết: Chữ số 0 là 1 nét cong kín. - Viết bảng số 0. - Viết mẫu trên không.. - Số 1 làm bảng con. 7 <8 8>2. 9<1 4=4. - HS chữ số 1.2.3.4.5.6.7.8.9 - Tất cả 9 chữ số. - HS nhắc lại.. - hs thực hiện. còn 3 que tính. - không còn que tính nào - 3 con cá. - Còn 2 con. - Còn 1 con. - Không còn con nào.. - Hs tìm trong bộ đồ dùng chữ số 0 - Quan sát.. Thực hiện viết trên không vàbảng con 2 chữ số 0 .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Bước 3: Đếm và nêu thứ tự dãy số. - Yêu cầu hs đếm và làm theo. - Ghi bảng 0.1.2.3.4.5.6.7.8.9. - Cô vừa giới thiệu đến các em dãy số từ 0 đến 9. - Thực hiện trên que: đếm ngược từ 9 đến 0. - Trong dãy số từ 0 đến 9, số nào bé nhất? - Yêu cầu 1 hs đọc dãy số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0.  Chuyển ý: Vừa rồi các em đã được nhận biết dãy số từ 0 đến 9, 9 đến 0. Qua hoạt động 2 các em sẽ làm bài tập.  Hoạt động 2: thực hành *Bài 1: Viết số 0. *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu hs đếm từ 0 đến 9.. *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Số liền trước của số 2 là số mấy? 0. 1. -. HS đếm 0.1.2…..9. - HS đếm 9.8.7…..0 -. số 0 bé nhất.. -. 1 hs đọc lại.. * - HS viết 1 hàng. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 * 1 hs đếm - Cả lớp làm bài 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 *- Hs tự làm bài. 2. - Gọi 1 hs lên bảng sửa bài 3( 2 hàng đầu). Phần còn lại về nhà làm. * Bài 4: >; <; = - Gọi 1 hs đọc đề. - Yêu cầu hs sửa miệng. * Bài 5: khoang tròn số bé nhất. 9 5 0 2 GV chấm một số BT nhận xét 4.Củng cố: - Cho HS đếm lại các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 Nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn? Nêu các số theo thứ tự từ lớn đến bé? Số nào lớn nhất trong các số từ 0 đến 9 Số nào bé nhất trong các số từ 0 đến 9 5. DẶN DÒ : Về làm bài,xem bài mới. 0. 1. 2. 6. 7. 8 8. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 4. 5. 6. 7. 8. 9. * 3HS lên bảng 0<1 0<5 8=8 2>0 8>0 4=4 0<4 9>0 0=0 - Cả lớp làm.- Số 0 bé nhất HS đếm xuôi , đếm ngược các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 HS nêu…. Số 9 Số 0. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×