Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 59: Qui tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6 Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012. Tiết 59:. QUI TẮC CHUYỂN VẾ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. - HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế. * Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ. * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4')T×m sè nguyªn x biÕt : x + 3 = 2 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (7')Tính chất đẳng thức * Kiến thức:- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. * Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành tính chất đẳng thức GV: Treo b¶ng phô néi dung ? 1 vµ h×nh 50 Yªu cÇu HS nhËn xÐt Yªu cÇu HS thùc hµnh ®iÒu chỉnh cho hai đĩa cân thăng b»ng . Đặt lên hai đĩa cân hai vật có khối lượng bằng nhau Cho thêm vào 2 đĩa cân 2 vật có khối lượng như nhau. Bớt ở 2 đĩa cân 2 vật có khối lượng như nhau. Chuyển 2 vật có khối lượng như nhau từ đĩa này sang đĩa kia GV: Dẫn dắt HS đến đẳng thøc Nªu ý nghÜa to¸n häc cña đẳng thức. HS quan s¸t vµ nhËn xÐt: 1) Tính chất đẳng thức Kim chñ v¹ch sè 0 chứng tỏ khối lượng ở 2 bµn c©n b»ng nhau * TÝnh chÊt: SGK ( T 86) C©n vÉn th¨ng b»ng. C©n vÉn th¨ng b»ng. Hoạt động 2: Ví dụ ( 9') GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Bình Minh GV: Cho HS đọc thông tin VD : t×m sè nguyªn x biÕt x - 2 = -3 ? Để tìm số nguyên x người ta đã làm như thế nào? Thực chất đã sử dụng tính chÊt ? GV: NhËn xÐt chèt l¹i GV: Yªu cÇu HS lµm ?2 T×m sè nguyªn x biÕt x + 4 = -2 GV: NhËn xÐt vµ chèt l¹i Tõ x - 2 = -3 ®­îc x = -3 + 2 Tõ x + 4 = -2 ®­îc x = - 2 - 4 ? Quan s¸t c¸c sè h¹ng -2; 2; 4; -4 ë hai vÕ cã nhËn xÐt g×? GV: Thông báo đó chính là qui t¾c chuyÓn vÕ. §Ó hiÓu râ qui t¾c nµy ta chuyÓn sang phÇn 3. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. HS: §äc th«ng tin trong 2'. ?2:. Cộng vào 2 vế 2 đơn vÞ. x + 4 = -2 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = -6. HS: Làm đọc lập 2' Mét HS tr×nh bÇy HS: NhËn xÐt. - 2 ở vế trái đẳng thøc khi chuyÓn sang vÕ ph¶i thµnh + 2. Hoạt động 3: ( 12') Qui tắc chuyển vế * Kiến thức:- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế. * Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế ? Khi chuyÓn vÕ 1 sè h¹ng tõ vÕ nµy sang vÕ kia ta lµm nh­ thÕ nµo? GV: Uèn n¾n bæ sung ? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ. ?A+B+C=D Suy ra A + B = D - C ? v× sao? GV: NhËn xÐt chèt l¹i GV : Cho HS đọc thông tin VD ? ở phần a để tìm x người ta đã làm như thế nào? Hỏi tương tự với phần b. 3) Qui t¾c chuyÓn vÕ * Qui t¾c: SGK - T 86 Đổi dấu số hạng đó HS: §äc qui t¾c . ChuyÓn C tõ vÕ tr¸i sang vÕ ph¶i. HS: §äc th«ng tin 2' ChuyÓn -2 tõ vÕ tr¸i sang vÕ ph¶i ? Tường tự làm ? 3 Bá dÊu ngoÆc GV: thu 1; 2 b¶ng cho HS ChuyÓn 4 sang vÕ nhËn xÐt ph¶i ? Tõ VD trªn rót ra nhËn xÐt HS: lµm theo nhãm GV: Lª §×nh Lîi Lop6.net. ? 3: T×m sè nguyªn x biÕt x + 8 = ( -5) + 4 x + 8 = -1 x = - 1 - 8 = -9 * NhËn xÐt: SGK - T 86.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Bình Minh g×? GV: Uèn n¾n bæ sung vµ nªu nhËn xÐt. Gi¸o ¸n Sè Häc 6 trong 3' HS: §äc nhËn xÐt. Hoạt động 4: ( 12')Củng cố luyện tập * Kiến thức:- HS nắm và vận dụng được quy tắc chuyển vế. * Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế ? Nªu qui t¾c chuyÓn vÕ GV: Gäi 2 HS lªn lµm bµi 61. 1; 2 HS tr¶ lêi C¶ líp lµm Ýt phót 2 HS lªn tr×nh bÇy. GV: NhËn xÐt bæ sung vµ chèt l¹i c¸ch t×m x. HS kh¸c nhËn xÐt. HS: §äc néi dung bµi to¸n GV: Cho HS lµm bµi 63 ? ViÕt tæng 3 sè 3 ; -2 ; vµ x HS thùc hiÖn theo nhãm Bằng 5 dưới dạng đẳng thøc råi tÝnh GV: Thu 1; 2 b¶ng nhãm nhËn xÐt råi chèt l¹i GV: Cho HS lµm bµi 66 HS làm bài đọc lập ? Trước khi tìm x ta làm nh­ thÕ nµo?. 4) LuyÖn tËp: Bµi 61 - T 87 T×m sè nguyªn x biÕt a) 7 - x = 8 - ( -7) 7-x=8+7 7 - x = 15 7 - 15 = x  x = -8 b) x - 8 = ( -3) - 8 x - 8 = - 11 x = - 11 + 8 = -3 Bµi 63 - T 87 3 + ( -2) + x = 5 1 + x =5 x =5-1=4. Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà: (1') - Thuéc vµ n¾m ch¾c qui t¾c chuyÓn vÐ - BTVN: 62; 64; 65; 67; 68 - T 87 III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012 : Tiết: 60:. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. * Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết vận dụng vào một số bài toán thực tế. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ ?Thực hiện các phép tính: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3) b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (13p)Tích của hai số nguyên khác dấu * Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. * Kỹ năng: Học sinh tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS làm ít phút ? Hoàn thành phép tính 1HS trình bầy (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + (-3) + ((-3) 3) = - 12 ? Có nhận xét gì về dấu của Hai thừa số khác dấu hai thừa số , dấu của tích? kết quả là số nguyên GV: Cho HS làm ?2. âm ? Theo cách tính trên hãy HS thực hiện nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a tính: (-5) . 3 ; 2 . (-6) Nhóm 4; 5; 6 câu b GV: Nhận xét cách thực hiện. Giá trị tuyệt đối của ? Có nhận xét gì về giá trị tích bằng tích các giá tuyệt đối và về dấu của hai số trị tuyệt đối Dấu của tích là dấu ( nguyên khác dấu. -) GV: Nhận xét và chuyển ý GV: Lª §×nh Lîi Lop6.net. 1) Tích của hai số nguyên khác dấu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. sang phần 2 Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p) * Kiến thức: HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. N¾m v÷ng qui t¾c nh©n hai sè nguyªn kh¸c dÊu. * Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết vận dụng vào một số bài toán thực tế. Nhân hai số nguyên khác dấu 2) NHân hai số nguyên ? Từ nhận xét trên nêu cách khác dấu: Nhân hai giá trị tuyệt nhân 2 số nguyên khác dấu đối GV: Nhận xét , bổ sung và - Đặt dấu (-) thông báo: đó chính là qui tắc trước kết quả nhân hai số nguyên khác dấu ? a . ( - b) = ? - a . b = ? HS : đọc qui tắc *Qui tắc: SGK – T 88 ? Tính : a . 0 ; 0 . a a Z từ đó có nhận xét gì? a.0=0 ; 0.a= GV: Chốt lại và nêu chú ý 0 *Chú ý : SGK – T89 ? Vận dụng qui tắc :tính a.0=0.a=0 a Z 5 . (-17) VD: ( - 25) . 12 Hia HS lên bảng làm 5 . (-17) = - 85 GV: Nhận xét và chốt lại (-25) . 12 = -300 GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ - SGK – T 89 GV: Hướng dẫn giải * VD: SGK – T 89 ? Làm đúng 1SPđược 20000đ HS đọc nội dung ví lam đúng 40SP đươc bao dụ nhiêu? ? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 20000 . 40 = 800000 10SP phạt bao nhiêu? ? lương công nhân A được (-10 000).10 = 100 bao nhiêu? GV: Gọi 1HS lên trìng bầy 000 GV: Nhân xét - chốt laị GV: Cho HS làm ?4 GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu Hai HS lên làm a) 5 . ( -14) = - 70 b) (-25) . 12 = -300 Hoạt động 3: ( 10p)Củng cố - Luyện tập * Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. * Kỹ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu và biết GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. vận dụng vào một số bài toán thực tế. ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. GV: Cho HS làm bài 73 – T 1; 2 HS phát biểu 89 3 HS lên thực hiện GV: Nhận xét đánh giá. 3) Luyện tập. ? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì? Tính 125 . 4 sau đó suy ra kết quả các phép tính GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS: Thực hiện nhóm HS nhận xét trong 2 phút GV: CHốt lại GV: Cho HS làm bài 75 – T 89 ? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào? GV: Nhận xét chốt lại. Bài 74 – T89 125 . 4 = 500 Nên: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . ( -125) = - 500. Bài 73 – T 89 a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110. Bài 75 – T89 a) ( - 67) . 8 < 0 b) (-7) . 2 < -7. Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà: (2p) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68) III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012 Tiết: 61:. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. * Thái độ: Học sinh biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. II. Chuẩn bị: * GV: Phần màu, bảng phụ * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:( 5P) ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu Áp dụng tính: a) (-15) . 4 b) 32 . ( -5) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 5p) Nhân hai số nguyên dương * Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên dương , - Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. ? Tính: a) 12 . 3 b) 6 . 120 ? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích ? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại. HS làm ra nháp 2 HS lên làm. 1)Nhân 2 số nguyên dương: VD: a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 125 = 600. Các thừa số và tích đều mang dấu “ + “ Nhân nhiên. như hai số tự. Hoạt động 2: (13p) Nhân hai số nguyên âm * Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên âm, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. GV: Lª §×nh Lîi Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. - Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. GV: Treo bảng phụ nội dung ?2 Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng. ? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc ? Vận dụng tính +) ( - 4) . (-25) +) (-7) . (-24). 2) Nhân hai số nguyên âm HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Nhân hai giá trị tuyệt đối HS: Đọc qui tắc HS: Làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy. GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm GV: Cho HS làm ?3. *Qui tắc: SGK – T90 VD: Tính +) (-4) . (-25) = 4 . 5 =-100 +) ( - 7) . (-24) = 7 . 24 = 168. HS làm theo nhóm GV: Thu một vài bảng cho NHóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b HS nhận xét GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc ? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của mình về tích 2 số Tích 2 số nguyên âm là nguyên âm 1 số nguyên dương GV: Thông báo đó chính là * Nhận xét SGK – T90 nội dung phần nhận xét Từ đó GV chốt lại qui tắc Hoạt động 3: Kết luận(10p) * Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. GV: Có 2 số nguyên a; b 3) Kết luận: SGK – T90 ? a.0= ? a . b = ? Nếu a; b cùng HS thảo luận nhóm dấu trong 2 phút GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. a . b = ? Nếu a; b khác dấu a . 0 = 0 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho a . b = a . b HS nhận xét ( a; b cùng dấu) GV: Uốn nắn bổ sung và a . b = -( a . b ) thông báo đó chính là kết luận ( a; b khác dấu) ? Dựa vào kết luận trên cho biết dấu của tích: 12 . 4 HS Suy nghĩ thông báo (-12) . 4 kết quả 12 . (-4) 12 . 4 = 48 (-12) . (-4) ( -12) . 4 = -48 GV: Nhận xét chốt lại cho * Chú ý: SGK – T91 12 . (-4) = -48 HS nghi chú ý (-12) . (-4) = 48 GV: Treo bảng phụ ghi nội HS: Đọc nội dung ?4 dung?4 HS suy nghĩ trả lời GV: Nhận xét đánh giá rồi chốt lại Hoạt động 4) ( 10p) Củng cố - Luyện tập * Kiến thức: Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. * Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nêu cách xét dấu của tích HS: Suy nghĩ trả lời. 4) Luyện tập. GV: Cho HS làm bài 78 GV: Nhận xét đánh giá. HS: làm bài độc lập 3HS lên trình bầy. GV: Cho HS làm bài 79 – HS khác nhận xét T91 ? Tính 27 . (-5) Một HS lên tính ? Từ kết quả trên 1 HS suy ra 27 . (-5) KQ các phần còn lại. Bài 78 – T91 a)(+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = - 65 d) ( -150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5)= - 35 Bài 79 – T 91 27 . (-5) = - 135 Từ đó suy ra ( + 27) . (+5) = 135 (-27) . (+5) = - 135 Bài 80 – T91. GV: Treo bảng phụ nội dung HS đọc nội dung bài bài 80 – T91 GV: Nhận xét và chốt lại Thảo luận nhóm trả lời Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà (2p) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng đấu ; khác dấu - Nắm vững dấu của tích - BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91) GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. - Đọc phần có thể em chưa biết III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012. Tiết: 62:. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. - Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng các tính chất vào giải toán tính nhanh. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất ở phần 2. * HS: Làm bài tập, xem trước bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:( 5P) ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (29p) Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. * Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. HĐ 1 – 1: Tính chất giao hoán ? Nếu có 2 số nguyên a; b thì a.b=? GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Bình Minh ? Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét chốt lại tính chất HĐ 1 – 2: Tính chất kết hợp ? ( a . b) . c = ? ? Lấy VD. ? Tương tự tính: a) 5 . ( -5) . ( -6) . 2 b) (-3) . (-3) . (-3) . (-3) GV: nhận xét bổ sung ? Từ bài tập trên có nhận xét gì GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại đi đến chú ý ? Từ bài tập trên cho biết tích 1 số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì? tích 1 số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì? GV: Nhận xét v à thông báo đó chính là nội dung nhận xét HĐ 1 – 3 : Nhân với 1 ?a.1=? ? Tương tự tính: a . ( -1) = ( -1) . a = ? GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Cho HS nhận xét ? NGoài ra em nào nghĩ ra được hai số khác ? Hai số đó là hai số như thế nào GV: Chốt lại. Gi¸o ¸n Sè Häc 6 a.b=b.a HS lên bảng lấy VD. ( a . b ) . c = a . ( b . c) HS lấy VD và tính HS: làm bài độc lập ( 2p) 2 HS lên trình bầy Sử dụng tính chất giao hoán , kết hợp tính cho nhanh Dấu dương Dấu âm HS đọc nội dung nhận xét a.1=1.a=a HS: Đọc nội dung ? 4 Thảo luận nhóm đại diện các nhóm thông báo kết quả Bạn Bình nói đúng 2  -2 Nhưng 22 = (-2)2 = 4. 1) Tính chất giao hoán a.b=b.a VD: ( -3) . 2 = 2 . (-3) = -6 2) Tính chất kết hợp ( a . b) . c = a . ( b . c) VD: Tính [9 . ( -5) ] . 2 = 9 . [ (-5) . 2] = 9 . (-10) = -90. * Chú ý: SGK – T 94 - Khi nhân nhiều số nguyên có thể nhóm tuỳ ý các thừa số - Tích của nhiều thừa số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a VD: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3 *Nhận xét : SGK – T94 3) Nhân với 1. a.1=1.a=a. Hoạt động 2: (10p) Củng cố - Luyện tập * Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân với đối với phép cộng. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. ? Phép nhân các số nguyên có tính chất nào? Viết dạng tổng quát. 2 HS lên viết GV: Cho HS làm bài 90 – HS làm độc lập T95 2 HS lên bảng trình bầy GV: Nhận xét đánh giá ? Ngoài cách nhóm trên còn cách nào khác GV: Chốt lại cách làm. 5) Luyện tập Bài 90 T 95 Thực hiện phép tính a) 15 . ( -2) . ( -5) . (-6) = [(-2) . (-5) ] . [15 . (-6) ] = 10 . (-90) = - 900 b) 4 . 7 . (-11) . ( -2) = (4.7) . [(-11).(-2) ] = 28 . 22 = 616. Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1p) - Nắm vững các tính chất của phép nhân - Viết và thuộc dạng tổng quát - BTVN: 91; 93; 94; ( SGK – T 95) III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012 Tiết: 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu được tính chất, phân phối của phép nhân với đối với phép cộng. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. - Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, biết vận dụng các tính chất vào giải toán tính nhanh. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi các tính chất . * HS: Làm bài tập, xem trước bài học. 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (5P) ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số nguyªn. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 10’ * Kiến thức: HS hiểu được tính chất phân phối của phép nhân với đối với phép cộng. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. ? Nêu dạng tổng quát của tính 4) Tính chất phân phối chất phân phối của phép nhân a( b + c) = ab + ac đối với phép cộng a( b + c) = a . b + a . c ? Tính chất trên có đúng với phép trừ không? Đúng với cả phép trừ GV: Thông báo đó là nội dung chú ý. GV: Cho HS làm ? 5 * Chú ý: SGK – T 95 Tính bằng 2 cách và so sánh HS: làm theo nhóm GV: Thu đại diện hai nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b cho nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại Hoạt động 1: ( 8p) Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 93; 94 –T95 GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của một số HS. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách tính nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa .. Hai HS lên bảng chữa bài tập HS khác theo dõi. HS nhận xét bổ sung. Bài 93 – T95 Tính nhanh: a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8) = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 b) (-98).(1–246)– 246 .98 = -98 –246.(-98) –246. 98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98 Bài 94 – T 95 a)( -5) . (-5) .(-5) .(-5) .(5) = (-5)5. Hoạt động 2: Luyện tập (20p) * Kiến thức: cñng cè các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân với đối với phép cộng. * Kỹ năng: Học sinh biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên và biết vậng dụng các GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập. - Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác GV: Cho HS làm bài 96 ? Bài tập trên gồm phép tính nào ? Có nhận xét gì về 2 tích ? Nếu đổi dấu 2 thừa số của tích cho nhau tích có thay đổi không ? Đổi dấu và tính . GV: NHận xét đanhs giá . ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác? GV: Nhấn mạnh cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97 – T95 ? Để so sánh trước hết cần làm gì?. Bài 96 – T 95 a) 237 . (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26( -237 + 137) = 26( - 100) = - 2600. Nhân và cộng. HS làm ít phút Một HS trình bầy. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Xét dấu của tích HS thông báo kết quả. Bài 97 – T 95 So sánh a) (-16) . 1253 . (-8). (-4) .(-3) > 0 b) 13 . (-24) .(-15) . (-8) .4 < 0. HS: Quan sát nội dung bài toán . Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà: (1p) - Ôn lại tính chất phép nhân , bội ước của số tự nhiên - BTVN: 95; 100 ( SGK – T96) - Đọc trước bài bội ước của một số nguyên III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012 TiÕt 64. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản củaphép nhân trong Z và nhận xét của phép nhân nhiều số nguyên, phép nâng lên lũy thừa. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. * Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép d9ể tính đúng, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác về dấu và về tính toán cộng, trừ, nhân các số nguyên. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, thước thẳng. * HS: Học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 . Kieåm tra baøi cuõ: (6 phuùt) Phaùt bieåu caùc tính chaát cuûa pheùp nhaân soá nguyeân . Vieát coâng thức tổng quát ? 3. Bài mới: 4. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút) * Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản củaphép nhân trong Z và nhận xét của phép nhân nhiều số nguyên, phép nâng lên lũy thừa. * Kỹ năng: Học sinh hiểu và biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép d9ể tính đúng, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. Bài 1 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. b) 63. (-25) + 25 . (-23) Bài 98 tr.96 SGK: Tính giá trị của biểu thức. a) (-125). (-13). (-a) với a =8. Hs làm bài vào vở, Gv yêu cầu 2 HS lên bảng làm hai phần a) = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137 – 237) = 26 .(-100) = -2600 b) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150. - Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức? - Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối?. Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000. Thay giá trị của b vào b) (-1). (-2). (-3). (-4).(-5). biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). b với b = 20 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) GV: Lª §×nh Lîi Lop6.net. Bài 1 tr.95 SGK a) 237.(-26) + 26 . 137 = 26 . 137 – 26 . 237 = 26.(137–237)=26.(-100) = -2600 b) 63. (-25) + 25 . (-23) = 25. (-23) – 25. 63 = 25.(-23–63) = 25.(-86) = -2150 Bài 98 tr.96 SGK: a) (-125). (-13). (-a) với a =8 Thay giá trị của a vào biểu thức = (-125) . (-13) . (-8) = -(125 . 13 . 8) = - 13000 b) Thay giá trị của b vào biểu thức = (-1). (-2). (-3). (-4). (-5). 20 = -(3. 4. 5. 20) = -(12 . 10 . 20) = - 240.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6 = - 240. Bài 100 tr.96 SGK: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là số nào trong 4 đáp số: A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36. HS thay số vào và tính ra kết quả được kết quả bằng 18 Chọn B. Bài 100 tr.96 SGK: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là số nào trong 4 đáp số: A. (-18) B. 18 C. (-36) D. 36. (-1)3 = (-1). (-1). (-1) = (1) Còn có 13 = 1; 03 = 0 HS hoạt động nhóm. Bài 95 tr.95 SGK Sau 5 phút các nhóm nộp 3 Giải thích vì sao (-1) = (- bài trên bảng. 1). Có còn số nào lập HS trong lớp nhận xét và phương của nó bằng chính bổ sung nó. Bài 99 tr.96 SGK GV treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài lên bảng và yêu cầu HS làm bài theo nhóm trong 5 phút. GV sửa bài của từng nhóm. Bài 95 tr.95 SGK (-1)3 = (-1). (-1). (-1) = (1) Còn có 13 = 1; 03 = 0 Bài 99 tr.96 SGK a) -7.(-13)+8.(-13) = (-7+8).(-13) = -13 b) (-5).(-4 – (-14)) = (-5).(-4) - (-5).(-14) = 20 – 70 = -50. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) + BTVN: 142  148 tr. 72, 73 (SBT) + Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6 Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012. Tiết: 65:. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I - Mục tiêu: * Kiến thức: H/S biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “. Biết tìm bội và ước của một số nguên . * Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu * Thái độ: H/S hieåu vaø vaän duïng thaønh thaïo caùc tình chaát vaøo vieäc giaûi baøi taäp có ý thức cố gắng tìm tòi lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiên III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (3p) ? Nhắc lại khái niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiên ? Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (19P) Bội và ước của một số nguyên * Kiến thức: H/S biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia heát cho “. * Kỹ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguên . Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS 1) Bội và ước làm ? 1 GV: Thu một hai bảng nhóm HS thực hiện theo của một số nguyên cho HS nhận xét. nhóm(2P) ? 6 ; -6 chia hết cho những số 6=6.1=2.3 =(-2) . (-3) = (-1) . (-6) nào? Từ đó rút ra nhận xét gì? GV: Bổ sung HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Cho hai số tự nhiên a; b với b khác 0 khi nào a chia hết cho b ? a; b thuộc Z ; b khác 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đó a ; b quan hệ với nhau như thế nào. GV: Nhận xét , nhấn mạnh , a = b . k ( k  N) GV: Lª §×nh Lîi Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. thông báo đó chính là định nghĩa a = b . q ( q  Z) a là bội của b b là ước của a HS đọc nội dung khái niệm ước và bội ? Dựa vào định nghĩa trên hãy lấy VD -6 = 2 . (-3) -6 là bội của 2; -3 GV: Nhận xét đánh giá 2; -3 là ước của -6 HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3 Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó HS làm bài độc lập nêu cách tìm bội ước . GV: nhận xét và khắc sâu. thông báo kết quả. Bội của 6 có dạng 6 . n ( n  Z) GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì? ? Số 0 có phải là bội của mọi số a chia hết cho b bằng q nguyên không? vì sao? ? Số 0 có là ước của mọi số Số 0 là bội của mọi số nguyên không? vì sao? ? Số 1; -1 có là ước của mọi số Số 0 không là ước của nguyên không? bất cứ số nào ? – 2 là ước của số nào? lấy VD -2 quan hệ với số 6; 8 như thế -2 là ước của 6; 8 nào và được gọi là gì. GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý ? Tìm tất cả các ước của 8, bội HS đọc nội dung chú ý của 3. HS làm bài độc lập GV: Nhận xét bổ sung và chốt trong 2p Hai HS lên trình bầy lại.. * Khái niệm: SGK – T 96 a; b  Z , b  0 a = b . q a  b a là bội của b b là ước của a VD: -6 là bội của 2 vì : -6 = 2 . (-3). *Chú ý: SGK – T 96 VD: a) Ư(8) = {1; 1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... }. Hoạt động 3: (19’) Củng cố - Luyện tập * Kiến thức: .Biết tìm bội và ước của một số nguên . * Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu 2) Luyện tập ? nêu khái niệm ước; bội của số HS trả lời nguyên, cách tìm. GV: Cho HS làm bài 101 GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Bình Minh ? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3 GV: Nhận xét đánh giá ? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào? GV: Chốt lại GV: Cho HS làm bài 102 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. Chia hết cho 3; -3 một HS lên làm. HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy HS:Nhận xét. 3) Bài 101 – T 97 Tìm 5 bội của 3; -3 6; 9; -12; -15; 15. 4) Bài 102 – T97 Các ước của -3 là 1; -1; 3; -3 Các ước của 6 là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; 6. Hoạt động 4) Hướng dẫn về nhà: (2p) - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên. -BTVN: 103; – T97 III. Rót kinh nghiÖm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Ngµy so¹n: 20/1 /2012 Ngµy d¹y: .......... /2012 Tiết: 66:. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I - Mục tiêu: * Kiến thức: H/S hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “. Biết tìm bội và ước của một số nguên . * Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu. GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Bình Minh. Gi¸o ¸n Sè Häc 6. * Thái độ: H/S hieåu vaø vaän duïng thaønh thaïo caùc tình chaát vaøo vieäc giaûi baøi taäp có ý thức cố gắng tìm tòi lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiên III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (3p) ? khái niệm ước và bội sè nguyªn ? Cách tìm ước và bội của sè nguyªn 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 19P)Tính chất * Kiến thức: H/S hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “. * Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập GV: Dẫn dắt HS đến tính chất ? a  b; b  c suy ra ? ? Lấy VD minh hoạ ? a  b, am có chia hết cho b không. ? Lấy VD minh hoạ ? a  c; b  c hỏi tổng và hiệu của a và b có chia hết cho c không. Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất. GV: Cho HS làm ? 4. 2)Tính chất HS suy nghĩ trả lời 12  6; 6  2  12  2 15  5  15 . -2  5 -8  2; 4  2  ( -8 + 4 ) = -4  2 ( -8 - 4 ) = -12  2. a) a  b; b  c  a  c b) a  b  a.m  b ( m  Z) c) a  c; b  c  (a + b)  c và (a - b)  c. GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận HS làm ? 4 theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a xét ? Để tìm bội ước của một số Nhóm 4; 5; 6 câu b nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại. Hoạt động 2: (20’) Củng cố - Luyện tập * Kiến thức: H/S hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “. Biết tìm bội và ước của một số nguên . * Kỹ năng: Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập, kết hơp nhuần nhuyễn giữa các quy tắc với các tính chất sao cho bài toán có lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu GV: Lª §×nh Lîi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×