Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ly Chinh thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.64 KB, 4 trang )

sở giáo dục - đào tạo
hà nam
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
năm học 2008-2009
môn : Vật lý
( Thời gian làm bài: 60 phút)
Câu 1 ( 2,0 điểm).
1. Hãy nêu nội dung và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ.
2. Cho hai điện trở R
1
và R
2
. Hãy chứng minh rằng:
a. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc nối tiếp trong
cùng khoảng thời gian thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở tỷ lệ thuận với các điện
trở đó:
2
1
2
1
R
R
Q
Q
=
b. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R
1


và R
2
mắc song song trong
cùng khoảng thời gian thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở tỷ lệ nghịch với các điện
trở đó:
1
2
2
1
R
R
Q
Q
=
Câu 2 ( 2,0 điểm ).
Hãy nêu cấu tạo, nguyên tắc hoạt động và tác dụng của máy biến thế.
Câu 3 (1,0 điểm ).
ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ có đặc điểm
gì giống nhau, khác nhau ?
Câu 4 (2,0 điểm).
Đặt vật AB trớc thấu kính hội tụ có trục chính (

), các tiêu điểm F và F
'
nh hình 1.
()
1. Vẽ ảnh A'B' của vật AB. Nêu tính chất của ảnh A'B'.
2. Biết tiêu cự của thấu kính f = 30 cm, vật AB cách thấu kính một khoảng
OA = 18 cm. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính:
- Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.

- Khoảng cách từ ảnh đến vật.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho mạch điện nh hình 2, trong đó U
AB
= 9V. Đèn Đ
1
ghi: 3V-1,5W; đèn Đ
2
ghi: 6V-6W, biến trở con chạy có điện trở toàn phần R
x
= 12

. Coi điện trở của
các dây nối nhỏ không đáng kể.
1. Nêu ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn.
Tìm điện trở của các bóng đèn.
2. Tìm vị trí của C trên biến trở R
x
để 2 đèn
sáng bình thờng.
3. Cho C dịch chuyển từ N đến M thì độ sáng
của các đèn thay đổi nh thế nào ?
Hình 2
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo
danh:............................
Chữ ký giám thị 1:......................................Chữ ký giám thị 2:..................................
Đề chính thức
A
B
Đ

1
Đ
2
M
N
C
R
x

F
F
'
A
B
O
Hình 1
sở giáo dục - đào tạo
hà nam
hớng dẫn chấm thi tuyển sinh lớp 10 thpt
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Vật lý
Câu Nội dung kiến thức Điểm
Câu 1
(2đ)
1. Nêu nội dung và viết biểu thức định luật Jun-Lenxơ.
+ Nêu đúng nội dung định luật 0.5
+ Viết đúng hệ của định luật 0.5
2. Chứng minh
a) R
1

nt R
2
thì I
1
= I
2
= I
Q
1
= I
2
R
1
t, Q
2
= I
2
R
2
t 0.25
Từ đó suy ra
2
1
2
1
R
R
Q
Q
=

0.25
a) R
1
// R
2
thì U
1
= U
2
= U
Q
1
=
2
1
I
R
1
t =
t
R
U
1
2
, Q
2
=
2
2
I

R
2
t =
t
R
U
2
2
0.25
Từ đó suy ra
1
2
2
1
R
R
Q
Q
=
0.25
Câu 2
(2đ)
*) Nêu đợc cấu tạo:
+ Dây cuốn: 2 cuộn dây có số vòng khác nhau đặt cách điện với nhau 0.5
+ Một lõi sắt (hoặc thép) có pha silic dùng chung cho cả hai cuộn dây 0.5
*) Hoạt động:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế
thì ở hai đầu cuộn thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều
0.5
*) Tác dụng: Dùng để thay đổi hiệu điện thế 0.5

Câu 3
(1đ)
*) Giống nhau: ảnh cùng chiều với vật 0.5
*) Khác nhau:
+ ảnh ảo của TKHT lớn hơn vật còn ảnh ảo của TKPK thì nhỏ hơn vật 0.25
+ ảnh ảo của TKHT nằm xa thấu kính hơn so với vật còn ảnh ảo của
TKPK nằm gần thấu kính hơn so với vật
0.25
Câu 4
(2đ)
1. Vẽ hình và nêu tính chất của ảnh A'B'
1.0
+ Vẽ đúng
0.75
+ Tính chất: ảnh A'B' là ảnh ảo
0.25
2. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, khoảng cách từ ảnh tới vật
+ K/c từ ảnh đến TK:
AOB ~ A'OB'
AB OA
A'B' OA'
=
(1)
0.5
OIF' ~ A'B'F'
OI OF'
A'B' A'F'
=
(2)



F'
F'
A'
B'
O
A
B
I
ABIO là HCN OI = AB (3)
Từ (1) (2) (3)
OA OF' OF'
OA' A 'F' OA ' OF'
= =

Thay OA = 18cm. OF' = 30cm

18 30
OA' OA' 30
=

OA' = 45cm
0.25
+) Khoảng cách từ ảnh đến vật: AA' = OA' - OA = 45 - 18 = 27(cm) 0.25
1. Nêu ý nghĩa các con số ghi trên các đèn và tính điện trở của các đèn
- Nêu ý nghĩa
+ Số vôn ghi trên mỗi đèn là HĐT định mức của đèn đó 0.25
+ Số Oát ghi trên mỗi đèn là công suất định mức của đèn đó. 0.25
- Tính điện trở của các đèn
2 2

1( 2(
1 2
U U
R 6( ); R 6( )
đm) đm)
1(đm) 2(đm)

P P
= = = =
0.5
2. Tìm vị trí của C trên biến trở để hai đèn sáng bình thờng
+ Hai đèn sáng bình thờng nên ta có
1 1(
1
1
1 1(
1
U U 3(V)
P
I 0,5(A)
P P 1,5(W)
U
đm)
đm)
= =


= =

= =



2 2(
2
2
2 2(
2
U U 6(V)
P
I 1(A)
P P 6(W)
U
đm)
đm)
= =


= =

= =


0.5
I
x
= I
2
- I
1
= 1 - 0,5 = 0,5(A); U

x
= U
1
= 3V
0.25
R
x
= 6
Vậy phải để con chạy C tại chính giữa biến trở thì hai đèn đều
sáng bình thờng
0.25
3. Cho C dịch chuyển từ M đến N thì độ sáng của các đèn thay đổi nh
thế nào?
Vị trí của C N chính giữa MN M
Giá trị của R
x
12 6 0
I qua Đ
1
0,6A 0,5A 0A
I qua Đ
2
0,9A 1A 1,5A
Biện luận:
+ Khi cho C từ N đến chính giữa MN thì độ sáng của Đ
1
giảm, độ sáng
của Đ
2
tăng.

0.25
+ Khi C ở chính giữa MN thì 2 đèn sáng bình thờng. 0.25
+ Khi cho C từ chính giữa MN đến M thì độ sáng của Đ
1
giảm, độ sáng
của Đ
2
tăng.
0.25
+ Khi C trùng với M thì Đ
1
không sáng, Đ
2
sáng quá mức bình thờng 0.25
(Nếu HS chỉ biện luận đợc khi cho C dịch chuyển từ N đến M thì độ
sáng của Đ
1
giảm, độ sáng của Đ
2
tăng thì cho 0,5đ)
Chú ý:
+ Điểm toàn bài không làm tròn.
+ Nếu HS làm thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ tối đa là 0,5đ.
+ HS làm cách khác nếu đúng thì cho điểm tơng đơng với biểu điểm
Đ
1
Đ
2
A
B

N
M
C
R
x
I
1
I
2
I
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×