Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.08 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8 Thứ hai, ngày ....... tháng ....... năm 2011. Học vần: Bài 31:. Ôn tập. A.Mục tiêu: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) - Đọc và viết các từ: -cà chua - xưa kia -4 HS, lớp viết bảng con. - nô đùa - tre nứa - Đọc câu ứng dụng: -2HS - Đọc toàn bài -1 HS * GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài:( 2 phút) (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: ôn tập 2/Ôn tập:.( 15 phút) a.Các chữ và vần vừa học - GV yêu cầu -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn + GV đọc âm: tập. - Nhận xét, điều chỉnh -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: -Đọc tiếng *Nhận xét c.HDHS viết (7 phút) - Viết mẫu lên bảng con: Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía d.Đọc từ ngữ ứng dụng:(6 phút) - Đính các từ lên bảng-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giải thích từ khó. -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.. mua mía mùa dưa -Tìm cá nhân. ngựa tía trỉa đỗ. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc:(10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết (7 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: (13 phút ) + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh:. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: lớp, nhóm -Viết bảng con: -HS viết vào vở: mùa dưa. ngựa tía. -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: *Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ *Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ *Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn. *Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt. *Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.. *Nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằ phếp tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2(dòng 1), 3. - *HSKG: Làm thêm bài 2(dòng2), 4. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4 HS chuẩn bị:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - SGK Toán 1; bảng con. - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Bài cũ: (5 phút) 3+1= 2+ 2= - 4 HS bảng lớp 1+3= 1+ 2= - lớp làm bảng con. *Nhận xét: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài :( 2 phút) Luyện tập Nêu tên bài học b.Thực hành: (22 phút) Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết kết quả -HS làm bài và tự chữa bài. thẳng cột với nhau) + Bài 1: Tính: 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 Bài 2: Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống. 4 3 4 + Bài 2: Viết số ( chỉ làm dòng 1) +1 +2 2 3 1 1 +1 2. Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài. * Bài 4: Cho HS quan sát tranh. 3/ Củng cố dặn dò:( 6 phút) *Trò chơi: Cá dấu đẻ trứng. 3. +2 4 2. 3. 4 +3 4 1 +1. 3. 4. +2 4 2 +3 4 1. *Dành cho HS khá giỏi (dòng 2 ) - HS nêu cách làm bài + Bài 3: Thực hiện từ trái sang phải. Nhìn tranh nêu: 1 con sóc thêm 1 con sóc, có 2 con sóc thêm 1 con sóc nữa tất cả là 3 con. sóc. 1 cộng 1 được 2, 2 cộng 1 được 3 viết 3. Làm bài: 2 + 1 + 1 = 4 1+2+1=4 *Dành HS khá giỏi + Bài 4: QS tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 1+3=4 - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em) *Nhận xét tiết học. -Tiết sau phép cộng trong P.V 5. - Chuẩn bị bài học sau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 1) I/ Mục tiêu: - HS biết cách xé,dán hình cây đơn giản . - Xé dán được hình tán lá cây,thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán có thể cân đối phẳng. *HS khéo tay - Xé ,dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa .Hình dán có thể cân đối phẳng. - Có thể xé được thêm hình cây đôn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khac nhau. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV 1.Kiểm tra dụng cụ: (5phút) -GV kiểm tra dụng cụ -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (2 phút) (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét:(10 phút) -Đưa bài mẫu : + Đây là hình cây gì ? + Vòm cây như thế nào ? + Tán lá cây như thế nào ? +GV làm mẫu và hướng dẫn 4.Thực hành:(13 phút) -Xé hình chữ nhật (vòm cây) -Xé hình thân cây -Xé các mép tạo hình cây dơn giản 5. Nhận xét, dặn dò: * Trò chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau. HS -Để dụng cụ học thủ công lên bàn , GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình cây + Vòm cây tròn to + Tán là giống cây chuối, cây dừa,… -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV - Làm trên giấy nháp * HS khá giỏi xé, hình cây có kích thước khác. * Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 53) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ua, ưa. - Đọc được đoạn: cua, rùa và bé - Viết đựợc câu: Nhà của cua và rùa thỏ II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tiếng nào có vần ua, tiếng nào có vần ưa ?. Bài 2: Hướng dẫn đọc Cua, rùa và bé Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa.Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ. Cua và rùa bò. Bé đi. Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí. Bài 3:Hướng dẫn viết Nhà của cua và rùa nhỏ Viết mẫu và nêu qui trình viết. HĐHS Múa hát tập thể Nêu yêu cầu Đọc các tiếng: cua, cưa, cửa,dưa, dừa,đùa, đũa, rùa Quan sát bài mẫu Tìm tiếng có vần ua, đánh dấu + vào ô có vần ua, tiếng có vần ưa đánh dấu + vào ô có vần ưa. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ua: cua, rùa, của Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm. Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở. *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Toán*: Ôn luyện: Bài 28 (trang 33) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng cộng vầ làm tính cộng trong phạm vi 3,4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐGV 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4. Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ?. HĐHS Hs xung phong đọc - nhận xét. Bài 1: Tính Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài a/ 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 2 + 2 = ... 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 1 + 3 = ... 3 + 1 = ... 1 + 2 = ... 3 + 1 = ... 1 + 1 = ... 1 + 3 = ... 2 + 1 = ... Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng b/. 3 2 1 + + + 1 1 1 .... .... .... Ghi kết quả theo cột dọc. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. 2. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh + Bài 5 yêu cầu làm gì ?. 1 + 2 ..... 1 + 3 ..... Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện phép tính - ghi kết quả vào ô trống. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài +1 +2 +1 +1 1 1 3 2 +1. + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. 2 + 2 ..... +2 2. +3 1. +2 1. Bài 3: Tính Nêu cách làm - tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 1 + 1 + 2 = ... 2 + 1 + 1 = ... 1 + 2 + 1 = ... Đọc kết quả Nhận xét - chữa bài Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm 2 + 1 ... 4 2 + 1 ... 3 2 + 1 ... 1 + 3 2 + 2 ... 4 2 + 2 ... 3 1 + 3 ... 3 + 1 Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán -. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> viết phép tính: 2+2=4 *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ..... tháng ...... năm 2011. Học vần: Bài 32:. oi - ai. A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần oi, ai. - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng. -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) -Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía. -4 HS, lớp viết bảng con. -mua mía,-mùa dưa. -Đọc câu ứng dụng: -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: oi, ai 2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút) a.Nhận diện vần: oi -GV viết lại vần oi + Phát âm: -HS đọc cá nhân: oi -Phát âm mẫu oi + Đánh vần: -HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói -Viết lên bảng tiếng ngói và đọc -Cả lớp ghép: ngói -Ghép tiếng ngói -Nhận xét, điều chỉnh -HS đọc, cá nhân, nhóm, lóp. -Từ khoá:- nhà ngói b.Nhận diện vần: ai. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -GV viết lại vần ai -Hãy so sánh vần oi và vần ai ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ai + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gái và đọc -Ghép tiếng: gái -Nhận xét -Từ khoá: -bé gái c.HDHS viết:(7phút) -Viết mẫu: nhà ngói, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút) -Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Giải nghĩa từ ứng dụng.. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước. -Đọc cá nhân: ai -Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái -Cả lớp ghép tiếng gái -Đọc cá nhân, nhóm lớp. -Viết bảng con: nhà ngói, bé gái -Nhận xét. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học.. Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc::(10 phút) -Luyện đọc tiết 1. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm, đọc theo lớp, nhóm, cá nhân. b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết. Viết bảng con: -HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói (10 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Sẻ, ri thích sống ở đâu ? * Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Quay bánh xe vần * Nhận xét tiết học. -HS nói tên theo chủ đề: Sẻ, Ri, bói cá, le le. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Đạo đức Bài 4: Gia đình em (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình. -. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Đóng vai theo tình huống. III/ Các hoạt động dạy học:. Tiết 2 GV. HS. *Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát Hoạt động 1: + Em lễ phép, vâng lời ai? Em đã làm gì khi đó? -Ông , bà ...có thái độ , nói gì với em? *Kết luận: Hoạt động 2: Đóng vai theo bài tập 3 -Các nhóm thực hiện sắm vai Nhận xét, kết luận: : Hoạt động 3: HS tự liên hệ -Gia đình em có mấy người?. -HS hát bài “Cả nhà thương nhau” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Chia lớp thành nhóm ( mỗi nhóm 6 em) -Các nhóm lần lượt sắm vai -Trình bày trước lớp. -HS tự liên hệ -Nhận xét, bổ sung. Kết luận: -Gia đình chỉ có hai con là hạn chế gia tăng dân số, góp phần BVMT. - Nêu lại nội dung bài học. Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò -Nhận xét, dặn dò. Tự nhiên và Xã hội: Bài 8: Ăn uống hằng ngày I/ Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống ,đủ nước. * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: - GK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV I.Khởi động: (5 phút ) -Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh? Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)(2phút) 2.Các hoạt động: (13 phút ) Hoạt động 1: Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày. -Cho HS quan sát các hình ở trang 18 -Hỏi: +Trong đó em thích ăn thức ăn nào ? +Loại thức nào em chưa được ăn *Kết luận: */GDMT:-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. -Biết quý,và chăm sóc sức khoẻ mình. Hoạt động 2: Làm việc SGK (10phút) -Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình -Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. Kết luận: Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(5phút) Trò chơi: “đóng vai theo tình huống” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi. HS -Thảo luận, trình bày. -Cả lớp cùng chơi. -Quan sát thảo luận. -Liên hệ. -Quan sát thảo luận. + Tiến hành chơi + Cả lớp tham gia cùng chơi. Thứ tư, ngày ...... tháng ..... năm 2011. Toán: Phép cộng trong phạm vi 5 -I/ Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng cavs số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống hình vẽ bằng phép tính cộng. - Biểt làm tính cộng trong phạm vi 5 - Bài tập cần làm: Bài1, 2, 4(a) *HSKG: Làm thêm bài 3, 4(b) II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. Các chữ số từ 1 đến 5. - Các hình vật mẫu phù hợp với bài học. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. Bảng con.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III/ Các hoạt động dạy học :: GV 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút) 2+1+1= 3+1 = -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới:(1 5phút ) *GT phép cộng, bảng cộng trong P.V 5 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5: Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong bài học. HS -2 HS, Lớp làm bảng con.. - Nêu tên bài học. Quan sát hình vẽ Nêu: Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá ? Có 4 con cá thêm 1 con cá . Có tất cả là 5 con cá. Vài hs nhắc lại Bốn thêm 1 bằng 5 ta viết như sau:4 + 1 = 5 Đọc : Bốn cộng một bằng 5 Hướng dẫn tương tự để đi đến: 1 + 4 = 5; 2 + 3 = - HS theo dõi 5; 3 + 2 = 5. - HS đọc các phép cộng trên bảng Hướng dẫn hs quan sát 4 chấm tròn và 1 chấm tròn; 3 chấm tròn và 2 chấm tròn. Cho hs bước đầu nhận biết: 4 + 1 giống 1 + 4 vì đều bằng 5 b. Tìm bảng giữa công thức vừa học -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức - HS thi đua đọc lại các công thức đó 3 Thực hành: (10 phút) +Bài 1yêu cầu làm gì ?. Bài 1: Tính ghi kết quả theo cột dọc Làm bài - chữa bài Bài 2: Tính ghi kết quả theo cột dọc +Bài 2yêu cầu làm gì ? - HS làm bài và tự chữa bài. - Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau *Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm +Bài 3 yêu cầu làm gì ? Làm bài - chữa bài 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 ...... Bài 4:Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán trả lời +Bài 4 yêu cầu làm gì ? bài toán và tự viết phép tính: 3 + 2 = 5 *Câu b:dành cho HS khá giỏi Viết phép tính: 3 + 0 =3 Nhận xét - chữa bài Câu b: dành cho Hs khá giỏi. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng 3.Củng cố, dặn dò: (5 phút) *Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học.. Học vần: Bài 33:. ôi - ơi. A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần ôi, ơi. - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi,bơi lội;các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi,, trái ổi,bơi lội - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. * Rèn tư thế đọc đúng cho HS, hskg biết đọc trơn. Bước đầu hiểu được một số từ ngữ qua tranh minh họa. Viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - SGK, bảng con . - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) -Đọc và viết các từ: - nhà ngói - bé gái -4 HS, cả lớp viiết vở. - ngà voi - bài vở -Đọc câu ứng dụng: -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) (2Phút) -Đọc tên bài học: ôi, ơi 2//Quy trình dạy vần ôi, ơi: (15 phút) a.Nhận diện vần: ôi -GV viết lại vần ôi + Phát âm: -Phát âm mẫu ôi -HS đọc cá nhân: ôi + Đánh vần: -HS đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ổi và đọc -Cả lớp ghép: ổi -Ghép tiếng ổi -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: -Đọc cá nhân: trái ổi - cá nhân,nhóm lớp. b.Nhận diện vần: ơi -GV viết lại vần ơi. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bơi và đọc -Ghép tiếng: bơi -Nhận xét -Đọc từ khoá: -Giải nghĩa từ ứng dụng. c..HDHS viết: (7 phút ) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút ) -Đính từ lên bảng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi +Tìm tiếng chứa âm vừa học.. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơi -Đánh vần bờ-ơi–bơi -Cả lớp ghép tiếng bơi -Đọc cá nhân: bơi lội. -Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Nghe hiểu +HS :Tìm tiếng chứa âm vừa học. *HSKG: Biết đọc trơn. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 b.Luyện viết:(10 Phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Em thường đi chơi vào lễ hội nào ? * Quê em có lễ hội gì ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Hái nấm * Nhận xét tiết học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -HS viết vào vở:ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Học vần*: Ôn luyện: Bài 33 (trang 34) I Mục tiêu: - Hs đọc, viết được ôi, ơi; tiếng có vần ôi ,ơi.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận biết được vần ôi, ơi trong các tiếng có vần đó. - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Viết được từ:cái chổi, ngói mới theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần ôi, ơi. Hs viết và đọc lại bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ Đọc cá nhân - nhóm - lớp Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp. Nhận xét - chữa bài Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Nối Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải . Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Quan sát Viết bảng con Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Viết vở Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày....... tháng........ năm 2011. Học vần: Bài 34: ui - ưi A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần ui, ưi. - Đọc được: ui, ưi, đồi núi , gửi thư; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi. * Rèn tư thế đọc đúng cho hs, biết đọc trơn. Bước đầu hiểu được các từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa, vật thật.Viết hoàn chỉnh bài viết ở VTV. B. Đồ dùng dạy học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: ui -GV viết lại vần ui + Phát âm: -Phát âm mẫu ui + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng núi và đọc -Ghép tiếng núi -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: b.Nhận diện vần: ưi -GV viết lại vần ưi -Hãy so sánh vần ui và vần ưi ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gửi và đọc -Ghép tiếng: gửi -Nhận xét -Đọc từ khoá: *Giải lao: c. HDHS viết: (6phút) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ). HS -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ui, ưi. -HS đọc cá nhân: ui -HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi -Cả lớp ghép: núi -Đọc cá nhân: đồi núi. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước. -Đọc cá nhân: ưi -Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi -Cả lớp ghép tiếng gửi -Đọc cá nhânnhóm, lớp: gửi thư -Hát múa tập thể -Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà -Nhận xét -Đọc cá nhân , nhóm, lớp.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Đính từ lên bảng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Giải nghĩa từ ứng dụng.. +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu *HSKG: biết đọc trơn. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Em thường đi chơi vào nơi nào ? * Đồi núi có gì đẹp ? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần * Nhận xét tiết học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ui, ưi, đồi núi, gửi thư *HSKG: Viết hết bài -HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống hình vẽ bằng phép tính cộng - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(dòng 1), 5. *HSKG: Làm thêm bài 3(dòng 2), 4. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Tranh trong bài tập 5 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, bảng con. - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3+2= 4+1= -2 HS làm , lớp làm bảng con. 5 =....+ 2 5 = 4 +...... Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút) b.Thực hành: (22 phút) -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm. + Bài 5 yêu cầu làm gì ?. 3.Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1:Tính: HS tự nêu cách tính Tổ chức chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 2:Tính theo cột dọc. Viết các số thẳng cột với nhau Làm - chữa bài 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1 .... .... .... .... .... Bài 3: Tính :HS tự nêu cách tính Làm - chữa bài -Dòng 1; 2+1 +1= ,... *HSKG: Làm thêm dòng 2 *Bài 4: >,<,= ? HS đọc thầm BT làm bài . 3 + 3 ... 5 4 ... 2 + 1 2 + 3 ... 3 + 2 3 + 1 ... 5 4 ... 2 + 3 1 + 4 ... 4 + 1 Nhận xét - chữa bài Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán : a/ 3 + 2 = 5 b/ 1 + 4 = 5 -Chuẩn bị bài học sau. Toán*: Ôn luyện: Bài 30 (trang 35) I/ Mục tiêu: - Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II Đồ dùng dạy học: VBTT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV Hướng dẫn hs làm bài:. Lop1.net. HĐHS.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Bài 1 yêu cầu làm gì ?. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Tính rồi viết số vào ô trống 1+1= 1+2= 1+3= ............ Nhận xét - chữa bài Bài 2: Tính theo cột dọc Chú ý viết số thẳng cột 3 4 2 1 2 1 + + + + + + 2 1 2 3 3 2 ... ... ... ... ... ... Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 3: Tính Nêu cách làm Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài 3 + 1 + 1 = 4 , ....... Bài 4: >,<, = ? Làm bài - chữa bài 5 = 3 + 2 , 4 < 3 + 2, .... Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán . Viết phép tính: 3 + 1 = 4 ; 3 + 2 = 5 Nhận xét - chữa bài. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn cách làm + Bài 5 yêu cầu làm gì :. * Chấm bài Nhận xét tiết học:. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 54) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần oi, ai. - Đọc được đoạn: xe tải - Viết đựợc câu: Chú lái xe tải đi mọi chỗ. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tiếng nào có vần oi, tiếng nào có vần ai ?. HĐHS Múa hát tập thể Nêu yêu cầu Đọc các tiếng: cái, còi, đói, chai, hỏi, mai,. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> mỏi, nai, sói, tai. Quan sát bài mẫu Tìm tiếng có vần oi, đánh dấu + vào ô có vần oi, tiếng có vần ai đánh dấu + vào ô có vần ai. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Xe tải Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ. Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà. Bài 3:Hướng dẫn viết Chú lái xe tải đi mọi chỗ Viết mẫu và nêu qui trình viết. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần oi, ai: mọi, ngói, tải, hai, tài, cái, nai. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở. *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 56) I. Mục tiêu: - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Làm bài - chữa bài Chú ý ghi thẳng cột 3 2 4 1 2 2 + + + + + + 2 3 1 4 2 1 .... ..... .... ..... .... ..... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? H: 3 + 2 và 2 + 3 có gì giống nhau ? KL: Trong phép cộng khi ta thay đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.. Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Làm bài - đọc - chữa bài 3 + 2 = ...; 4 + 1 = .... ; 1 + 2 = ... ; .... Có kết quả giống nhau. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>