Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.94 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 8 : Thư hai......................................................... ...................o0o................. Tiết 1 : Chào cờ : Tiết 2 & 3 :. UA,ƯA. I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. II. Đồ dùng dạy học: - GV, SGK, chữ mẫu. - HS: bộ chữ, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - Gọi 1.HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: ua(10’) - Vần ua tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ua với ia. Hoạt động của HS - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn -HS đọc bài và viết bảng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. -1.HS đọc câu ứng dụng - HS nhắc lại. -Chữ u và a - Giống nhau: chữ a - Khác nhau: u với a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm c, HS ghép -Tiếng cua gồm có âm c ghép với vần ua,âm c đứng trước vần ua đứng sau.. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng cua ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: cua - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : cua bể - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh -Vẽ con cua. - HS đọc (CN, tổ, lớp) 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc CN *H ướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ:ua,cua bể và hướng dẫn hs -HS theo dõi và luyện viết bảng con ua , cua bể -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ưa(10’) - Vần ưa tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ua với ưa. - Chữ ư và a. - Giống nhau: chữ a - Khác nhau: u với ư - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc mẫu. - HS ghép - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng ngựa ta thêm âm gì, dấu + Âm ng và dấu nặng, HS ghép gì? -Tiếng ngựa gồm có âm ng ghép với - Gọi HS phân tích tiếng. vần ưa,âm ng đứng trước vần ưa đứng sau và dấu thanh nặng dưới con chữ ư. - GV ghi bảng: ngựa - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. -HS quan sát tranh 2 - GV cho HS quan sát tranh -Vẽ con ngựa + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : ngựa gỗ - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - Gọi HS đọc trơn - HS đọc CN - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ: ưa, ngựa gỗ và hướng dẫn cho HS. - HS theo dõi và luyện viết bảng con ưa ngựa gỗ - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết: * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) cà chua tre nứa . nô đùa xưa kia - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’). - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: chua, đùa, nứa, xưa. 3. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hướng dẫn học tiết 2 Tiết 2. * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học.. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ mẹ đi chợ - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: mua, dừa.. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2. Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV dẫn viết chữ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ hướng dẫn viết. - HS viết bài: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ua ua ua ưa ưa ưa cua bể cua bể ngựa gỗ ngựa gỗ - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3 Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh “ Giữa trưa” - GV hướng dẫn HS thảo luận tranh - HS thảo luận từng đôi bạn. + Trong tranh vẽ gì? + Tại sao bạn biết bức tranh vẽ giữa trưa + Trong tranh vẽ giữa trưa mùa hè + Tại vì em thấycó chú và ngựa vào mùa hè? bóng mát để nghỉ. + Giữa trưa là lúc 12 giờ + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa bạn thường ngủ + Buổi trưa bạn thường làm gì? - Mọi người thường ngủ trưa. + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi - Vì gây ồn ào. trưa? - GV liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - HS đọc bài cá nhân. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ôn tập - Nhận xét tiết học.. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4: Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vị 4 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Rèn HS làm tính nhanh, đúng, chính xác. *Ghi chú:Bài 1,2(dòng 1),bài 3. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, que tính - SGK Hộp toán - bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) + Toán hôm trước em học bài gì? - Yêu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - Nhận xét . + Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 2 + 2 = 3+ 1 = - Nhận xét – ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) 1. Giới thiệu bài(4’) - Tiết học trước các em đã học phép cộng trong phạm vi 4, để ôn lại các kiến thức đó các em được luyện tập qua tiết học hôm nay. Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Luyện tập 2. Luyện tập(21’) Bài 1:(7’) HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn: 3 thêm 1 là mấy? - GV viết kết quả xuống dưới dấu gạch ngang. - Yêu cầu học sinh làm tương tự. - GV đánh giá .. Hoạt động của HS - Học sinh hát - Bài phép cộng trong phạm vi 4. - 2 Học sinh đọc - Học sinh thực hiện bảng con.. -2 HS nhắc lại. Bài 1: Tính - 3 thêm 1 là 4 - 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở sau đó học sinh dưới lớp nhận xét bài 5. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> của bạn. 3 2 + + 1 1 4 3. 2. + 2. 4. +. 1 2 3. 1. +3. 4. Bài 2: (7’)Cho học sinh nêu yêu cầu bài Bài 2: Số? tập. - GV hướng dẫn học sinh làm bài: 1 cộng 1 bằng mấy? - 1 cộng 1 bằng 2 - Ta ghi 2 vào ô trống. - Yêu cầu học sinh làm các bài còn lại. - HS làm vào vở toán. +1 +2 1 2 1 3 +3 +2 1 4 2 4 - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Bài 3:(7’) HS nêu yêu cầu bài Bài 3: Tính - GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài - Nghe hướng dẫn 3 - GV hướng dẫn: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. - Gọi HS lên bảng làm bài. - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. 1+2+1= 4 2+1+1=4 - Giáo viên nhận xét. - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. 3. Củng cố dặn dò(4 ’) - Toán hôm nay em học bài gì? - Bài luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4. - Gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi - 2 em đọc. 3, 4. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 5 - GV nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ____________________________ 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC : Bài 4 :GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ . - HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ. *Ghi chú:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh - vở BT đạo đức III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gia đình em có mấy người ? - Kể những công việc cuả mỗi người ? - Em đã làm gì để gíup đỡ gia đình chưa ? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới:(25’) - Giới thiều : Gia đình em (t2) - Trò chơi : Đổi nhà - Điểm số 1 và 3 nắm tay làm nhà và 2 ở giữa - Em có bị mất nhà lần nào không ? - Em cảm thấy thế nào khi không có nhà ? - Gia đình là nơi em được cha mẹ và người thân che chở , yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo - Tiểu phẩm :Chuyện của bạn Long - Mẹ chuẩn bị đi làm và dặn : - Mẹ đi làm. Trời nắng, con ở nhà học bài , làm bài và trông nhà cho mẹ. - Bố Đạt mới mua quả bóng mới , Đạt rủ đi đá bóng + Tớ chưa hoc bài xong mẹ dặn trông nhà. + Me cậu đâu có biết mà lo, đá bóng rồi về học tập kịp mà . - Long lưỡng lự 1 lát rồi rủ đi đá bóng - Sau khi xem tiểu phẩm em có nhận xét gì. Hoạt động của HS - Học sinh hát - VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé. -HS tự nêu. - HS nhắc lại đầu bài: “Gia đình em (T2)”. - Đổi nhà -HS tự nêu - Lặp lại - mỗi lần cử 2 em. 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? (về việc làm của Long) - Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ ? - Khen hs lễ phép : Cần phải vâng lời bố mẹ ông bà . - Sống trong gia đình ông bà, bố mẹ quan tâm đến em như thế nào ? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? - Khen nhắc nhở cả lớp học tập , các biết vâng lời ông bà, bố mẹ - Trẻ em có quyền có gia đình được sống cùng cha mẹ , được yêu thương che chở , chăm sóc nuôi dưỡng , dạy bảo. - Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình , kính trọng , lễ phép, ông bà cha mẹ . - Cần cảm thông , chia xẻ với các bạn , thiệt thòi, không được sống cùng gia đình - Nhận xét chung. 4. Củng cố:(4’) - Liên hệ - thực tế. 5. Dặn dò:(1’: - Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV nhận xét tiết học.. - Chưa vâng lời mẹ - chưa học bài, đau vì nắng. - Lặp lại - HS trả lời.. -HS chú ý lắng nghe. * Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................... _________________________________ Tiết 6 : Âm nhạc : ( GV chuyên dạy ) Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt ¤n tËp: ua, a I.Mục tiêu:. - Học sinh đọc , viết một cách chắc chắn các vần: ua, ưa - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng đã học. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn lại các vần: . Gọi tất cả học sinh yếu đọc để chỉnh sửa. -Cá nhân đánh vần, đọc trơn phân tích -Đọc từng vần -So sánh 2 vần. -Đồng thanh đọc. -Nhận xét, uốn nắn. -Viết vào bảng con. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Luyện đọc: - Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu đánh vần và đọc. - Yêu cầu cá nhân đọc nối tiếp, chú ý sửa sai cho học sinh. 3. Mở rộng vốn từ: Trò chơi: thi tìm tiếng, từ chứa vần đã học -Với HS yếu GV cho từ trước để ghép. -Tổ chức cho HS đọc lại từ tìm được. Tiết 2: 4. Luyện viết: (VBT) - Viết mẫu, hướng dẫn viết và cách trình bày.. -Đọc theo nhóm đôi bạn .(luân phiên nhau đọc và phân tích). - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần ôn tập và phân tích. - Học sinh dùng bộ chữ học vần để ghép.. -Quan sát mẫu.. -Viết bài vào vỡ. - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu. - Chấm một số bài, nhận xét. 5. Làm bài tập: (ở vở luyện tập): -Bài tập 1: Nối các từ ngữ thành câu. + Tìm tiếng chứa vần ôn tập -Cả lớp chữa bài, đọc kết quả. * Nhận xét tiết học.. -Theo dõi, rút kinh nghiệm.. - Nêu yêu cầu. Cá nhân nhẩm đọc. HS yếu đánh vần, HS khá đọc trơn. HS yếu thi gạch chân tiếng mới, HS tb nối thành câu.. * Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................... _________________________ Tiết 8 : Hướng dẫn học sinh tự học Toán : Phép cộng trong phạm vi 4 I- Mục tiêu - Làm được tính cộng trong phạm vi 4 - Học sinh giỏi:quan sát tranh và thực hiện phép tính trong phạm vi 4 - Học sinh yếu:cộng hai số hàng ngang trong phạm vi 4 II- Đồ dùng dạy học - Bảng con,VBT III- Các hoạt động dạy - học 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm Tra bài cũ - GV cho hs thực hiện phép tính 1+2=… 2+1=… 1+1=…. - GV cho hs thực hiện bảng con - Nhận xét 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp b. Thực hành Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV cho cộng hai số 2+2=.. 3+1=.. 1+1=.. 4=1+… 1+3=.. 2+1=.. 1+2=.. 4=2+… - Nhận xét Bài tập 2: viết số thích hợp vào chổ chấm 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 ..... ……. ….. ….. ….. 3 - GV cho hs lên bảng thực hiện - Nhận xét Bài tập 3: > 3…2+1 1+2….4 < ? 3…1+3 3+1….4 = 3….1+1 2+2….4 - Gv cho hs thực hiện vào VBT. - Chấm điểm - Nhận xét và sửa sai. Hoạt động của HS - Hs cả lớp thực hiện:. - HS yếu - 1 hs đọc yêu cầu - HS yếu thực hiện 2+2= 4 3+1=.4 1+1= 2 1+3= 4 2+1= 3 1+2= 3. 4=1+ 3 4=2+ 2. -3,4 thực hiện lên bảng - Cả lớp thực hiện vào tập Bài tập 2: viết số thích hợp vào chổ chấm 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 2. 4 4 3 4 3. - Cả lớp thực hiện: > 3 = 2+1 1+2 < 4 < ? 3 < 1+3 3+1 = 4 = 3 >.1+1 2+2 = 4 - Hoàn Thành - HS thực hiện làm bài - Chấm bài. Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp - GV cho hs quan sát tranh và điền phép 1 hs khá-giỏi tính 3 + 1 = - GV hướng dẫn hs - Nhận xét. 4. Bài tập 5: Số ? + =4 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV cho hs làm trên bảng - Nhận xét 4. Củng cố - GV ch hs đọc lai bài tập 1 và 2 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 1 HS giỏi: 2+2. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................................................................................................... ____________________________ Thứ ba.................................................. ................o0................. Tiết 1 : TOÁN :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. *Ghi chú:Bài:1,2,4(a) II. Đồ dùng dạy -học: -Hộp Toán - SGK - Bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - Tiết toán hôm trước em học bài gì? - Gọi học sinh đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4 - GV ghi lên bảng: 1 + 3 = 2+2= 3+1= - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:(25’) a.Giới thiệu bài:(2’) - Hôm nay cô sẽ dạy các em bài phép cộng trong phạm vi 5. GV ghi đầu bài lên. Hoạt động của HS - Học sinh hát - Bài Luyện tập - 2 em đọc - HS làm bảng con. 11. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> bảng. b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5(8’) * Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5 - Đính mô hình lên bảng: - Yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán - Vậy có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa? - Yêu cầu HS lập phép tính - GV viết lên bảng : 4 + 1 = * Hướng dẫn phép cộng 1 + 4 = 5. - Giáo viên đính mẫu mô hình lên bảng - Yêu cầu học sinh lập bài toán \ - Vậy em làm phép tính gì? - Yêu cầu học sinh ghép bảng cài. - GV ghi lên bảng: 1 + 4 = 5 * Hướng dẫn phép cộng 3 + 2 = 5 2+3=5 * Tương tự cho học sinh lập phép tính 3+2=5 2+3=5 - Cho HS so sánh 2 phép tính: 3 + 2 = 5 2+3=5 * Hướng dẫn đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5. - Cô cùng các em vừa thành lập các phép tính trong phạm vi 5. Chúng ta sẽ cùng nhau luyện đọc ghi nhớ các phép tính cộng trong phạm vi 5. - Giáo viên đọc mẫu: 4 + 1 = 5 1+4=5 2+3=5 3+2=5 - Giáo viên hướng dẫn Học sinh học thuộc theo cách xoá hàng dọc. *Nghỉ giải laoc. 3 .Thực. 2HS nhắc lại mục bài. - HS quan sát - Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? (2 em nhắc lại) - Là 5 bông hoa. - HS lập: 4+1=5 - HS đọc: Cá nhân, đồng thanh. - Học sinh quan sát - 2 em nêu bài toán: Có 1 hình tròn, thêm 4 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn? - Phép tính cộng - HS thực hiện ghép phép tính: 1+4=5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh thực hiện - Giống nhau kết quả là 5,vị trí khác nhau. Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, lớp đồng - thanh. - 2 Học sinh đọc. hành:(15’). Bài 1:(5’)Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn Học sinh thực hiện bài 1 - Giáo viên nhận xét - sửa sai. Bài 1: Tính - 3 em lên bảng - HS làm vào vở 12. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4+1=5 3+2=5 2+2=5 2+3=5 Bài 2:(5’) HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét ghi điểm. 2+3=5 1+4=5 4+1=5 3+1=4. Bài 2: Tính - 3 em lên bảng - HS làm vào vở 4 2 2 3 1 1 +4 + 3 +2 + 1 +3 +2 5 5 4 5 5 4. Bài 4: (5’)HS nêu yêu cầu Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho học sinh quan sát tranh nêu bài - Học sinh nêu bài toán, sau đó viết phép toán rồi viết phép tính tính vào vở a) Có 4 con ngựa, thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả mấy con ngựa? - GV nhận xét - HS viết phép tính: 4 + 1 = 5 4. Củng cố :(3’) - Toán hôm nay em học bài gì? - Phép cộng trong phạm vi 5 - Yêu cầu học sinh đọc lại các phép cộng - Học sinh nối tiếp nhau đọc. trong phạm vi 5 - Tổ chức chơi - Ghép nhanh -HS chọn số gắn nhanh 0+5 2+2 3+2 3+1 0+5 2+2 3+2 3+1 1+4 4+0 4+1 2+1 1+4 4+0 4+1 2+1 - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Học thuộc bảng cộng 5 - BS : Luyện tập - GV nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................................................................................................... ____________________________ Tiết 3 & 4 : HỌC VẦN : BÀI: ÔN TẬP I.Mục tiêu - Đọc được:ia,ua,ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Viết được:ia,ua,ưa các từ ngữ ứng dụng. -Nghe hiểu tranh truyện kể:Khỉ và Rùa II. Đồ dùng dạy -học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(2’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ +Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - Bảng con : cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) * giới thiệu : ôn tập - Ôn : ia - ua - ưa - Gắn : mía, múa - Xem tranh ở SGK. * Tuần qua em vừa học âm gì ? Vần gì ? * Ghi hàng ngang âm vần, hàng dọc phụ âm - Gọi HS đọc phụ âm, vần * Cho HS ghép GV ghi vào bảng - HS đọc bảng - Đánh vần - phân tích 1 số tiếng. Hoạt động của GV - Học sinh hát - HS đọc cá nhân phân tích - Bảng con: cua bể, ngựa gỗ. - HS nhắc lại bài. - u - ua, ư - ưa, i - ia. - HS đọc phụ âm, vần tr ng ngh. u tru ngu \. ua ưa i ia trua trưa tri Tria ngua ngưa \ \ \ \ nghi Nghia. ư trư ngư \. - Luyện đọc không thứ tự cá nhân * Từ ứng dụng : mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch vần -HS tìm )- giải thích phân tích tiếng, trơn từ * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết ở bảng con từ: mùa dưa, ngựa tía. .. - Bảng con.mùa dưan, gựa tía. 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố:(4’) - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn và gắn bảng? - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV nhận xét tiết học. Tiết 2 *.Luyện tập: 1. Luyện đọc :(10’ ) - Đọc bảng tiết 1 ( điểm ) * Xem tranh * Ghi : Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa - Tìm tiếng chừa vần ia, ua, ưa ( gạch tiếng ) - Đánh vần tiếng - trơn cả câu - SGK ( điểm ) 2.Luyện viết:(10’) - Cho HS viết vào vở -GV theo dõi sửa sai -GV thu vở chấm c. Kể chuyện:(10’ ) khỉ và rùa * Kể lần 1 không tranh * Kể lần 2 qua tranh * Khỉ và Rùa là bạn thân. Khỉ báo tin vui và mời Rùa tới thăm vợ Khỉ ( mới sinh ) Rùa đi theo liền. - Nhà khỉ trên cao . Rùa không lên được Khỉ bảo Rùa ngậm vào đuôi Khỉ đưa lên. - Vợ Khỉ ra chào, Rùa hả miệng đáp thế là Rùa rơi bịch xuống đất vì quên mở miệng - Rùa rơi xuống đất mai bị rạn nứt . Đến bây giờ trên mài của rùa đều có vết rạn. * Mai rùa nứt rạn vì Rùa ba hoa và cẩu thả là 2 tính xấu có hại ( Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi ), Rìa ba hoa nên chuốt hoạ vào thân. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV nêu ý nghĩa câu chuyện.. - HS ghép chữ ở bảng gắn.. - tổ, nhóm, cá nhân - thầm. - lùa, đưa, cửa, vừa, trưa - cá nhân - HS viết vào vở tập viết mùa dưa mùa dưa ngựa tía ngựa tía. - HS theo dõi. - Ba hoa là một dức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình, rùa ba hoa 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> nên đã rước hoạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. 4. Củng cố: (4’) * Trò chơi: - Tìm bạn thân - HS lên bảng điền - GV cho HS lên bảng điền. - Nhận xét - Tuyên dương - HS đọc lại bài ở SGK. - Gọi HS đọc lại bài. 5. Dặn dò:(1’) - Nhận xét chung - Chuẩn bị :oi – ai * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................................................................................................... ____________________________ Thứ tư................................................... .......................o0o....................... Tiết 2& 3 :HỌC VẦN :BÀI: OI- AI I. Mục tiêu : -Đọc được:oi,ai,nhà ngói,bé gái,từ và các câu ứng dụng. -Viết được :oi,ai,nhà ngói ,bé gái. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề:Sẻ,ri,bói cá,le le. II. Đồ dùng dạy học: Tranh, SGK, Bảng con, Vở tập viết III.Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - SGK : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa thị cho bé. - Bảng con : cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét . 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: b. Dạy vần: oi(10’) - Vần oi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. oi với o. Hoạt động của HS - Học sinh hát -2 HS đọc - 1 HS đọc -Bảng con : cua bể, ngựa gỗ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - đọc đề - HS nhắc lại. -Chữ o và i - Giống nhau: chữ o 16. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Khác nhau: oi có thêm i - GV đọc mẫu. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS ghép chữ. - HS ghép + Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì và + Âm ng, dấu sắc , HS ghép dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. -Tiếng ngói gồm có âm ng ghép với vần oi,âm ng đứng trước vần oi đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ o. - GV ghi bảng: ngói - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh 1 + Bức tranh vẽ gì? -Vẽ nhà ngói - GV ghi : nhà ngói - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc CN -H ướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ: oi, nhà ngói và hướng dẫn cho hs. -HS theo dõi và luyện viết bảng con. oi nhà ngói. -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ai(10’) - Vần ai tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ai với oi. - Chữ a và i. - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: a với o - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc mẫu. - HS ghép - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng gái ta thêm âm gì, dấu + Âm g và dấu sắc, HS ghép -Tiếng gái gồm có âm g ghép với vần gì? ai,âm g đứng trước vần ai đứng sau và - Gọi HS phân tích tiếng. dấu thanh sắc trên con chữ a. - GV ghi bảng: gái - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV đọc. -HS quan sát tranh 2 - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh -Vẽ bạn gái + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : bé gái - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - Gọi HS đọc trơn - HS đọc CN - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ GV viết mẫu chữ ai, bé gái và hướng dẫn cho HS. 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -HS theo dõi và luyện viết bảng con. ai bé gái. -Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết: * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) ngà voi gà mái cái vòi bài vở - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: học. voi, vòi, mái, bài. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) - HS tìm nhanh và nêu +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2 Tiết 2 *. Luyện tập: 1. Luyện đọc : (10’) -Tổ, nhóm - cá nhân - Đọc bảng tiết 1 - đồng thanh - Cho HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa - Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch tiếng ) - Đánh vần tiếng - trơn câu - thầm: bói - Đánh giá nhận xét ) cá nhân, đồng thanh. - cá nhân 2.Luyện viết:(10’) - HS viết bài vào vở. - Cho HS luyện viết vào vở tập viết. oi oi oi oi - Xem mẫu viết vở tập viết ai ai ai ai nhà ngói nhà ngói bé gái bé gái bé gái - Thu vở chấm . 3. Luyện nói:(10’) - HS mở SGK - HS đọc: sẻ, ri, bói cá, lele - Chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le - HS quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ con gì ? Em biết con nào ? + ao hồ, - Bói cá, le le sống ở đâu ? + ăn cá, - Thích ăn gì ? + thóc, sâu... - Sẻ và chim ri thích ăn gì ? + bụi cây, - Sống ở đâu ? 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Trong số này con nào hót rất hay ? 4. Củng cố:(4’) - Gọi HS đọc lại bài ở bảng lớp. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Đọc toàn bài - BS : ôi - ơi - Nhận xét tiết học.. + ri hót hay.. * Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... .......................................................................................................................... ____________________________ Thứ năm................................................................ Tiết 1 & 2 :HỌC VẦN :Bài 33: ÔI, ƠI I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé gái, bé trai đi chơi phố với bố mẹ . - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, SGK, bộ chữ tiếng Việt, Vở tập viết. III. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - SGK : Câu ứng dụng :Chú bói cá” - Y/C HS viết bảng con : Cái còi, ngà voi - Nhận xét – đánh giá. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: b. Dạy vần: ôi(10’) - Vần ôi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ôi với oi. Hoạt động của HS - Học sinh hát - Cá nhân - SGK - Bảng con: ngà voi, cái còi, gà mái, bàvở. - Đọc đề ôi - HS nhắc lại. -Chữ ô và i - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: ô với o 20. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng.. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + dấu hỏi, HS ghép -Tiếng ổi gồm có vần ôi và dấu thanh hỏi trên con chữ ô.. - GV ghi bảng: ổi - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : trái ổi - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. *Hướng dẫn viết chữ: -Gv viết mẫu chữ: ôi,trái ổi và hướng dẫn cho học sinh. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 1 -Vẽ quả ổi - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN. -HS theo dõi và luyện viết bảng con: ôi,trái ổi ôi trái ổi. -Gv theo dõi sửa sai b. Dạy vần: ơi(10’) - Vần ơi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ơi với ôi. - Chữ ơ và i. - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: ơ với ô - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm b, HS ghép -Tiếng bơi gồm có âm b ghép với vần ơi,âm b đứng trước vần ơi đứng sau .. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng bơi ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng.. - GV ghi bảng: bơi - GV đọc. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh 2 + Bức tranh vẽ gì? -Vẽ bạn đang bơi. - GV ghi : bơi lội - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - Gọi HS đọc trơn - HS đọc CN - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ ơi, bơi lội và hướng - HS theo dõi và luyện viết bảng con dẫn cho HS Ơi , bơi lội. 21 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét bảng con * Trò chơi giữa tiết: .* Đọc tiếng ứng dụng: (4’) cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - GV nhận xét và đọc mẫu - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch vần) - Đánh vần tiếng , phân tích tiếng - Giải thích từ 4. Củng cố:(4’) - Tìm tiếng ngoài bài có vần ơi, ôi? - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV nhận xét tiết học. TIẾT 2 *Luyện tập: 1. Luyên đọc : (10’) - Đọc bảng tiết 1 (điểm - nhận xét) - Xem tranh - Ghi : Bé trai, bé gái đi chơi phố.với bố mẹ - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch tiếng) - Đánh vần tiếng, phân tích tiếng. - Trơn cả từ - GT : sơ qua tranh - cá nhân. 2.Luyện viết:(10’) - Cho HS luyện viết vào vở tập viết. - Xem mẫu viết vở tập viết. - Thu vở chấm. 3. Luyện nói:(10’) - Luyện nói : Lễ hội - Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội ? - Quê em có những lễ hội gì ? mùa nào ? - Mỗi khi có lễ hội người đông không? - Trong lễ hội thường có những gì ? - Ai đưa em đi xem lễ hội ? - Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất? 4. Củng cố:(4’) - Đọc toàn bài - GV nhận xét - tuyên dương.. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: chổi, thổi, mới, chơi. - Trơn từ - Đồng thanh - HS tìm nhanh và nêu. - Cá nhân , tổ. - Xem tranh + chơi , với - cá nhân - Trơn Cá nhân - Vở tập viết ôi ôi ôi ôi ơi ơi ơi ơi trái ổi trái ổi bơi lội bơi lội. - Đọc đề Có:Cờ, người đông. - HS trả lời. - có - cờ - Bố mẹ -HS tự nêu. - HS đọc lại bài ở bảng lớp. 22. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>