Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 28 TiÕt ct : 28 Ngµy so¹n: Bµi dạy :. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Môc Tiªu 1. KiÕn thøc: - Kiểm tra kiến thức về Đòn bẩy ,Ròng rọc dùng để đổi hướng của lực và giảm độ lớn cùa lực kéo vật - Sự nở vì nhiệt của các chất , chất rắn , chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau ; chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau - Ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất trong thực tế cuộc sống 2. KÜ n¨ng : [TH] giải thích , vận dụng hiện tượng vật lí trong cuộc sống. [VD] biết sử dụng Đòn bẩy , Ròng rọc để nâng vật lên cao hoặc đổi hướng lực kéo [TH] ứng dụng của nở vì nhiệt các chất , chế tạo ra nhiệt kế , nhiệt giai Xenxiut 3.Thái độ: Tớnh trung thực , chớnh xỏc ,khoa học khi làm bài. 4. BVMT : II. ChuÈn bÞ GV: Đề kiểm tra + Đáp án HS: xem lại trước nội dung ôn tập kiểm ra 1 tiết, học bài ở nhà 1.Trọng số nội dung kiểm tra : Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết LT VD LT VD 1. Các máy cơ đơn giản 2 2 1,4 0,6 20 8,5 2. Sự nở vì nhiệt cùa 3 3 2,1 0,9 30 các chất 3. Ứng dụng của 2 2 1,4 0,6 20 nở vì nhiệt, nhiệt kế. Tổng 7 7 4,9 2,1 70 2. Tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra : Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Nội dung Trọng số TS TN TL LT 1. Các máy cơ 20 1=1 Không 1(2,0) đơn giản 2. Sự nở vì nhiệt cùa các chất 3. Ứng dụng của nở vì nhiệt, nhiệt kế. VD. 13. 8,5 30 Số điểm 2,0. 30. 1,5=1. Không. 1(2,0). 2,0. 20. 1=1. Không. 1(2,0). 2,0. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Các máy cơ đơn giản 2. Sự nở vì nhiệt cùa các chất 3. Ứng dụng của nở vì nhiệt, nhiệt kế. Tổng số. 8,5. 0,4=0. Không. 13,0. 0,65=1. Không. 1(2,0). 2,0. 8,5. 0,4=1. Không. 1(2,0). 2,0. 100. 5. 5 (10,0). 10đ. //. III. Nội dung đề kiểm tra : Bài 1 : (2,0 điểm) a)Mô tả ròng rọc? b)Có mầy loại ròng rọc Bài 2 : (2,0 điểm) Chất rắn, lỏng, khí nở vì nhiệt như thế nào ? Bài 3 : (2.0 điểm) a) Khi quả bòng bàn bị móp, làm thế nào để quả bóng phòng lên ? b)Giải thích tại sao ? Bài 4 : (2.0 điểm) a)Giới hạn đo của nhiệt kế y tế? b)Công dụng của nhiệt kế y tế? Bài 5 : (2.0 điểm) Trình bày nhiệt giai xenxiut IV. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra : Bài Câu 1. a b. 2. a 3. b a. 4. b. Nội dung chấm. Ròng rọc là bánh xe có rảnh để luồng dây kéo quay quanh trục, có móc treo vật Có 2 loại ròng rọc: ròng rọc cố định, ròng rọc động -Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi -Các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau - Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau Bỏ quả bóng bàn vào nước nóng Vì gặp nước nóng khí trong quả bóng sẽ nở ra về mọi phía làm cho quả bóng phồng lên như cũ Từ 350C đến 420C Dùng để đo nhiệt độ của cơ thể người. Lop6.net. Điểm chi tiết. 1đ. Tổng số điểm 2,0. 1đ 1đ 2,0. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ. 2,0. 1,0 1đ. 2,0đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. - Người ta lấy nhiệt độ của nước đá đang tan là 00C - Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C - Chia khoàng cách từ 00C đến 1000C thành 100 phần bằng nhau - Mỗi phần là 10 kí hiệu lá 10C. Ghi chú : Mọi trả lời khác đúng , hưởng trọn điểm. - Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :. Lop6.net. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 2,0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>