Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Viết các âm sau:Mỗi âm viết một dòng:. II. Viết các vần sau:Mỗi vần viết một dòng:. t, n, ph. «i, ao, ươi.. III. Viết từ sau:Mỗi từ viết một dòng: cñ s¶ , bÐ g¸i , đồ chơi. I. Điền âm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm). …….· t. ………Ð ä ………â nhá II. Điền vần ua hay a vào chỗ chấm thích hợp? (1,5 điểm). ca m...….. trêi m…….. Lop1.net. c©y d...…..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Nối ? ( 2 điểm). tre. ngñ. qu¶. sè. ru. giµ. ch÷. thÞ. 1) Học sinh đọc các âm, vần, và các từ sau: A) Đọc các từ sau: (mỗi HS đọc 1 HS đọc 1 dòng) B) §äc c¸c tõ sau: I a, kh, ai, tr, u«i, h, ©y, ay, au, ¬i (mỗi HS đọc 1 HS Qu, ao, ôi, ngh, n, ưa, ao, ch, âu, đ a, b, ¬i, ¬i , i, gi, m, «i, ia, kh đọc 1 cột). Oi, iu, ay, nh, ©u, ng, I, ¬i, ph, ua Th, ªu, gh, ay, ui, u«i, ngh, ua, i, eo khÕ chua leo trÌo nghØ ng¬i tre giµ tuæi th¬ phè x¸ quả bưởi nhµ nghØ ngµy héi đôi đũa tê b×a ®ua ngùa mÌo kªu ghế đá chia quµ thªu thïa gi· giß chÎ mÝa chµo mµo trái bưởi n¶i chuèi nghØ hÌ vØa hÌ m©y bay điểm) (Mỗi HS đọc 1 câu) - Cây bưởi, cây táo của nhà Mai sai trĩu quả. - Cø mïa æi tíi, th× Chµo Mµo l¹i bay vÒ. - Mẹ mua đồ chơi, mua mía, chuối, bưởi cho bé. - Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Buổi tối, chị Mây rủ bé chơi trò đố vui. C. §äc c©u (4. II- KiÓm tra viÕt ( 10 ® ). Lop1.net. c©y mÝa tra hÌ cñ nghÖ lưỡi rìu c¸i chæi buæi chiÒu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A- Giáo viên đọc cho học sinh viết. ( 9đ ). 1.ViÕt vÇn (3®): ai, «i, u«i, ay, ¬i, iu, ©u, ia, i. 2.Viết từ (6đ): quả bưởi, chào mào, tờ bìa, củ nghệ, máy bay, đồ chơi.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Môn: Tiếng Việt ( viết) lớp 1 I. Hướng dẫn cho điểm. - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10. - Điểm của bài kiểm tra được làm tròn và là số nguyên ( Thí dụ: 9,25 được làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10) II. Đáp án biểu điểm. 1. Viết các chữ ghi âm( 3 điểm) - Viết đúng, đẹp: cho 1 điểm/ chữ. - Viết chưa đúng, chưa đảm bảo độ cao, trình bày chưa đẹp trừ 0, 25 điểm/ chữ. 2. Viết các chữ ghi vần ( 3 điểm) - Viết đúng, đẹp, đảm bảo độ cao, khoảng cách giữa các chữ: cho 1 điểm/ chữ - Viết sai, không đảm bảo độ cao, khoảng cách giữa các chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi. 3. Viêt các từ (4 điểm) - Viết đúng, đẹp: cho 4 điểm. - Viết sai, không đảm bảo độ cao, khoảng cách giữa các chữ trừ 0,25 điểm/ 1 lỗi. TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH HƯNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) lớp 1 I. Hướng dẫn cho điểm. - Bài kiểm tra cho theo thang điểm 5. - Điểm của bài kiểm tra được làm tròn và là số nguyên ( Thí dụ: 4,25 được làm tròn thành 4; 4,5 làm tròn thành 5) II. Đáp án biểu điểm. I. Điền âm ng hay ngh vào chỗ chấm? (1,5 điểm). Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm. ng· t. nghÐ ä. ngâ nhá. II. Điền vần ua hay a vào chỗ chấm thích hợp? (1,5 điểm). Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ca móa. trêi ma. c©y dõa. III. Nối ? ( 2 điểm). Nối đúng mỗi cặp từ cho 0,25 điểm. tre. ngñ. qu¶. sè. ru. giµ. thÞ ch÷tháng 10 năm 2010 - 2011 Bài kiểm tra Môn: Toán Thời gian: 40 pkút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: ........................................... Họ, tên, chữ kỹ người coi thi Lớp ........ Trường tiểu học Thanh Hưng ............................................. Điểm: Bằng chữ: .............. Bằng số: ......... Họ, tên, chữ ký người chấm thi * Bài 1: (2 điểm) ................................................. a, Viết số thích hợp vào ô trống 0 10. b,. < 3. 1. 3. 5. 8. 7 4. > 9. 9 0. 2. 4 <. <6. 9>. * Bài 2: ( 2 điểm) Viết các số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................. Bài 3: Tính ( 3 điểm ) 2 + 2 = 1 + 3 = 1 + 2 =. 1 + 1 + 2= 2 + 1+ 1 = 1 + 1 + 1 =. * Bài 4: (2 điểm) Đúng ghi đ sai ghi s vào ô trống:. Lop1.net. > 7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1+ 1 < 2. 4 < 2+2. 3+1 = 4. 1+3=4. * Bài 5: (2 điểm). ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp (1 ®iÓm). HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 1 Hướng dẫn chấm Điểm bài kiểm tra là số nguyên( làm tròn theo cách: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7) Học sinh làm bài bằng cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 2. Đáp án biểu điểm. * Bài 1: (2 điểm) Mỗi chữ số ở phần a viết đúng được 0,1 điểm Mỗi chữ số ở phần b viết đúng được 0,25 điểm a, Viết số thích hợp vào ô trống 0. 1. 10. 2 9. 3 8. 4 7. 5 6. 6 5. 7 4. 8 3. b, < 3 > 9 4 < * Bài 2: ( 2 điểm) Viết các số: 5 ; 3 ; 9; 8, 0. 9 2. 10 1. 0. <6. 9>. HS làm đúng mỗi phần được 1 điểm a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...0 , 3 , 5 , 8 , 9 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:. 9,8,5,3,0. Bài 3: Tính ( 3 điểm ) mỗi phép tính làm đúng được 0,5 điểm 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 * Bài 4: (2 điểm) Đúng ghi đ sai ghi s vào ô trống: mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 1+ 1 < 2. 1 + 1 + 2= 4 2 + 1+ 1 = 4 1 + 1 + 1 = 3. 4 < 2+2. Lop1.net. > 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3+1 = 4 * Bài 5: (1 điểm). 1+3=4. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp (1 ®iÓm). Học sinh có thể viết phép tính. 1+3=4. Lop1.net. Hoặc. 3+1=4.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>