Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.12 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ/ ngày Thứ hai 29/12/08. Thứ ba 30/1208. Thứ tư 31/12/08. Thứ năm 01/01/09. Thứ sáu 02/01/09 (Chiều). Tiết 1 2 3 4. Từ ngày 29/12/2009 đến 02/01/2010 Môn Tên bài dạy Chào cờ Toán Chu vi hình chữ nhật. Tập đọc Ôn tập kiểm tra tiết 1. ĐT: Quê hương. TĐ-KC Ôn TKT Tiết 2- ĐT: Chõ bánh khúc của dì tôi.. 1 2 3 4. Thể dục Toán Chính tả Tập đọc. ĐHDDN và BT Rèn luyện tư thế cơ bản. Chu vi hình vuông. Ôn TKT tiết 3 – ĐT: Luôn nghỉ đến miền Nam. Ôn TKT tiết 4 – ĐT: Vàm cỏ Đông – Một trường ... 1 2 3 4 5 1 2 3 4. Toán LT & Câu TNXH Mỹ thuật Âm nhạc Đạo đức Toán Chính tả Tập viết. Luyện tập Ôn TKT Tiết 5 – ĐT Nhà bố ở. Ba điều ước Ôn tập học kỳ 1. Vẽ theo mẫu: Vẽ cái lọ. 1 2 3 4 5. Toán Tập làm văn TNXH Thủ công Sinh hoạt. Kiểm tra học kì I Kiểm tra viết Vệ sinh môi trường Cắt, dán chữ VUI VẼ Sinh hoạt sao. Thực hành kỹ năng học kỳ 1. Luyện tập chung. Ôn TKT tiết 6. ĐT: Âm thanh thành phố KT đọc.. Ngày soạn: 26/12/2009 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Tiết 2. CHÀO CỜ ---------------------------------------------------Toán:. CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu :Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi hình chữ nhật ( biết chiều dài, chiều rộng ). - Giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình chữ nhật . - GDHS yêu thích học toán. 1 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B/ Đồ dùng dạy học:- Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. * Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: 2dm - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. 4dm 3dm - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( dm ) 5dm - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. 4dm - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. 3dm. - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắ lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc.. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài.. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - Theo dõi GV hướng dẫn để đưa về phép tính: ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2 - Học thuộc QT. - 1HS đọc yêu cầu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng trình bày bài làm, lớp bổ sung a) Chu vi hình chữ nhật là : (10 + 5) x 2 = 30 (cm) b) đổi 2dm = 20 cm. 2 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài.. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. -Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 13) x 2 = 66 (cm ) - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng tính, lớp bổ sung . Giải : Chu vi mảnh đất hình chữ nhật : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 (m) Đ/S: 110 m - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài - Một học sinh nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 63 + 31 ) x 2 = 188 (m Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m ) Vậy chu vi hai hình chữ nhật đó bằng nhau .. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - 2HS nhắc lại QT tính chu vi HCN. - Dặn về nhà học và làm bài tập . ------------------------------------------------Tiết 3 Tập đọc:. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ (TIẾT 1) ĐỌC THÊM: QUÊ HƯƠNG. A/ Mục tiêu : Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) Nghe viết đúng trình bày sạch sẽ , đúng quy định bài chính tả ( tốc đọ khoảng 60 chữ /phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài. GDHS yêu thích học tiếng việt. B / Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : * Kiểm tra tập đọc: 1 - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài - Kiểm tra số học sinh cả lớp . 4 chuẩn bị kiểm tra. 3 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định định trong phiếu học tập . trong phiếu. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Nhận xét ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. *) Bài tập 2: - Lắng nghe GV đọc bài. a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong nắng" - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai lệ ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh - Giúp học sinh nắm nội dung bài chính tả . thẳm, ... + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Nghe - viết bài vào vở . - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở. những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ * ) Đọc cho học sinh viết bài. *) Chấm, chữa bài. 3) Củng cố, dặn dò : Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau KT. Tiết 4 Kể chuyện:. ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 2) ĐỌC THÊM: CHỎ BÁNH KHÚC CỦA DÌ TÔI A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một (HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) - GDHS yêu thích học tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 4 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : - Kiểm tra. - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học .. 1 số HS trong lớp. 4. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài tập .. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo kho. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như hằng 4)Bài tập 3 hà sa số cây dù cắm trên bãi. - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 3 - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa . hiểu của mình về các từ được nêu ra . - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích của từng từ : “ Biển “ trong câu : Từ trong đúng . biển lá xanh rờn …không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích 5) Củng cố dặn dò : đúng nhất. - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học . ----------------------------------------------------------Ngày soạn: 27/12/2009 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Thể dục:. ĐHĐN VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN 5 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A/ Mục tiêu -Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay trái, quay phải đúng cách. Biết cách đi vượt chướng ngài vật thấp. Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng cách . GDHS rèn luyện thể lực. B/ Địa điểm phương tiện: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho HS đi vượt chướng ngại vật thấp. C/Các hoạt động dạy học : Đội hình luyện Nội dung và phương pháp dạy học tập 1.Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Chạy chậm thành một hàng dọc xung quanh sân tập. - Chơi trò chơi : ( có chúng em ) * Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần: 4 x 8 nhịp. 2/ Phần cơ bản : * Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải, đi chuyển hướng trái, phải, vượt chướng ngại vật thấp: - GV điều khiển cho cả lớp tập luyện - HS tập luyện theo nhóm. GV - GV theo dõi, sửa chữa cho các em. - Tổ chức cho các tổ thi biểu diễn 1 lần. * Chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột “: - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi. - GV giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi GV - Giáo viên nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi. 3/Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại. ---------------------------------------------------------Tiết 2: Toán. CHU VI HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu:- Nhớ qur tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4) - Vận dụng quy tấc để tình được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông - GDHS yêu thích học toán. B/ Chuẩn bị : Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . 6 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C/ Các hoạt đông dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi. mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : * Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Quan sát. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. - Tự tính chu vi hình vuông, nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Viết thành phép nhân: 3 x 4 = 12 (dm). 3dm - Gọi HS nêu miện kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - Yêu cầu HS viết sang phép nhân. 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Ghi QT lên bảng. - Yêu cầu học thuộc QT tính chu vi HV. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá.. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài -Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4.. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng tính kết quả, lớp bổ sung. Cạnh 8 cm 12 cm 31 cm Chu vi 32 cm 48 cm 124 cm - Đổi chéo vở để KT bài bạn . - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung:. Giải : Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm) Đ/S: 40 cm 7. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Một HS đọc bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm ) Đ/S 160 cm Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Một em đọc đề bài 4 . - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính - Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông(3 chu vi hình vuông . cm) rồi tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Một học sinh lên bảng trình bày bài giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải : -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn Chu vi hình vuông MNPQ là -Giáo viên nhận xét đánh giá 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 cm d) Củng cố - Dặn dò: - Vài học sinh nhắc lại QT yinhs chu vi hình - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế vuông. nào? - Dặn về nhà học và làm bài tập . -----------------------------------------------------Tiết 3: Chính tả:. ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 3) ĐT: LUÔN NGHĨ ĐẾN MIỀN NAM A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (bt2). - GDHS yêu thích học tiếng việt. B /Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ dầu năm đến nay. C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài : - Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về yêu 2) Kiểm tra tập đọc : cầu của tiết học . - Kiểm tra. 1 số HS trong lớp (lượt gọi thứ 3). 4. - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài bài đọc. 8 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . định trong phiếu. - Theo dõi và ghi điểm. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Yêu cầu một em đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc - Nhắc nhở mỗi học sinh đều phải đóng vai lớp thầm. trưởng viết giấy mời . - Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in - Cả lớp thực hiện làm bài vào mẫu giấy sẵn. mời in sẵn. - Gọi HS đọc lại giấy mời. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng. - 3 em đọc lại giấy mời trước lớp . 4) Củng cố dặn dò : - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ bài. đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . - Nhận xét đánh giá tiết học. ---------------------------------------------Tiết 4:. Tập đọc :. ÔN TẬP CUỐI KÌ I (TIẾT 4) ĐT: VÀM CỎ ĐÔNG, MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC... A/ Mục tiêu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (bt2) - GDHS yêu thích học tiếng việt. B/ Đồ dùng dạy học: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Ba đến bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Phần giới thiệu : - Giới thiệu tiết ôn tập giữa kì I ghi tựa bài lên -Vài học sinh nhắc lại tựa bài bảng 2) Kiểm tra học thuộc lòng : 1 -Lớp lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết -Kiểm tra số học sinh trong lớp (lượt gọi thứ 3 học 7) -Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn -Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên 9 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> bài đọc . -Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . -Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc. -Theo dõi và ghi điểm theo thang điểm qui định của Vụ giáo dục tiểu học . -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại .. bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra . -Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại . -Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . -Học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc nhiều lần tiết sau kiểm tra lại .. 4)Bài tập 2 -Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3 - Một em đọc yêu cầu bài tập 3 -Gọi hai em học sinh nhắc lại cách viết những -Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa chữ cái đầu câu . -Vài em nhắc lại cách viết chữ hoa ở đầu -Yêu cầu cả lớp đọc thầm câu chuyện vui “ câu, sau dấu chấm . Người nhát nhất “ -Đọc thầm câu chuyện vui “Ai nhát nhất“ -Dán lên bảng 3 hoặc 4 tờ phiếu . -Suy nghĩ và điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu văn . -Yêu cầu cả lớp viết vào vở bài tập . -Mời 3 em lên làm trên bảng ( điền dấu thích -Ba em lên bảng điền và đọc lại câu văn hợp) rồi đọc lại . trước lớp . -Nhận xét bình chọn học sinh viết đúng . -Lớp lắng nghe bình chọn câu đúng nhất -Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập . - Học sinh ở lớp chữa bài vào tập . đ) Củng cố dặn dò : *Giáo viên nhắc học sinh về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 -Về nhà tập đọc lại các bài thơ , đoạn văn hay cả bài văn nhiều lần nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . -Học bài và xem trước bài mới . - Dặn dò học sinh về nhà học bài -----------------------------------------------------------Ngày soạn: 29/12/2009 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 31 tháng 12 năm 2009 Tiết 1: Toán:. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu :- Biết tình chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - GDHS tính cẩn thận trong làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi hình - 2HS lên bảng àm bài, mỗi em làm một câu 10 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> vuông biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá.. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh.. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự àm bài. - Gọi 1 số HS nêu miệng bài làm. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT: Tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Đổi vở KT chéo nhau. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. Giải : Chu vi hình chữ nhật là : ( 30 + 20 ) x 2 = 100 (m) Đ/S: 100m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung rồi tự sửa bài (nếu sai). Giải : Chu vi khung bức tranh hình vuông là : 50 x 4 = 200 (cm ) = 2m Đ/S: 2m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vơ.û - 2 em nêu miệng bài làm. Lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 ( cm ) Đ/S : 6 cm Giải :Chiều dài hình chữ nhật là: 60 -20 = 40 (m) Đáp số: 40 mét. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu - 2HS nhắc lại 2 quy tắc tính chu vi HCN, vi hình vuông. HV. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm. -----------------------------------------------. 11 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu:. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5) ĐT: NHÀ BỐ Ở, BA ĐIỀU ƯỚC A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (bt2). - GDHS yêu thích học tiếng việt. B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra HTL : - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm 1 - Kiểm tra số học sinh trong lớp. về yêu cầu của tiết học . 3 - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài để chọn bài đọc. chuẩn bị kiểm tra. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. trong vòng 2 phút. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu học tập. theo chỉ định trong phiếu. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. -Theo dõi và ghi điểm. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc bài tập. - 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vào - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ mẫu in sẵn. đọc sách - SGK trang 11. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn sung. xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chỉnh . đã hoàn chỉnh. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng . - GV nhận xét chấm điểm. 4) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn dò học sinh về nhà học bài. -----------------------------------------------------Tiết 3:. Tự nhiên xã hội:. ÔN TẬP KIỂM TRA KÌ I 12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A/ Mục tiêu : - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. - GDHS có ý thức gữi vệ sinh nơi công cộng. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh sưu tầm về các bài đã học, hình các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : * Hoạt động 1 :Trò chơi ai nhanh ai đúng ? - Tiến hành thực hiện chia ra từng nhóm để Bước 1 - Chia lớp thành các nhóm, yêu cầu quan sát các bức tranh về các cơ quan đã quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hô hấp , tuần học như : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ tiểu , thần kinh … thảo luận theo hướng ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối dẫn của giáo viên với từng cơ quan. Bước 2 :-Yêu cầu các nhóm thảo luận và cử - Lần lượt đại diện các nhóm lên gắn thẻ đại diện lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh vào bức tranh và trình bày trước lớp. - Giáo viên kết luận. - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng nhất * Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm Bước 1 : - Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý: -Tiến hành trao đổi và nói về các hoạt + Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động mà động có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong sách em biết ? giáo khoa và qua đó liên hệ với những hoạt Bước 2: - Mời đại diện các nhóm lên dán động có ở nơi em ở. - Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp. tranh sưu tầm được và trình bày trước lớp . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung . - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu * Hoạt động3 : Vẽ sơ đồ gia đình . có. Bước 1: - Yêu cầu làm việc cá nhân : Vẽ sơ đồ - Lớp làm việc cá nhân tưng em sẽ vẽ về sơ của gia đình mình . đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn . Bước 2: Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . thiệu trước lớp . 3/ Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày. Xem trước bài mới . -------------------------------------------------------Tiết 4: Mĩ Thuật. BÀI: 18 VẼ THEO MẪU VẼ LỌ HOA A/ . Mục tiêu - HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của một số lọ hoa và vẽ đẹp của chúng. 13 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS biết cách vẽ lọ hoa. - Vẽ được hình lọ hoa và trang trí theo ý thích. B/ Đồ dùng dạy học: - Ba lọ hoa có hình dáng, màu sắc và cách trang trí khác nhau - Hình gợi ý cách vẽ. - Ba bài vẽ lọ hoa của học sinh khoá trước. C/ Các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài: Lọ hoa dùng để cắm hoa. Nó có rất nhiều hình dáng, kích thước và cách trang trí khác nhau. Bài hôm nay chúng ta tìm hiểu vẽ đẹp của lọ hoa thông qua bài vẽ 18. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Cho học sinh quan sát các lọ hoa đã chuẩn bị để học sinh nhận biết: + Hình dáng lọ hoa phong phú về độ cao thấp và đặc điểm các bộ phận (miệng, cổ, thân, đáy). + Trang trí (hoạ tiết, màu sắc) khác nhau. + Chất liệu khác nhau (gốm, sứ, thuỷ tinh, sơn mài...) Hoạt động 2: Cách vẽ lọ hoa - Giáo viên bày mẫu ở vị trí thích hợp để cả lớp cùng quan sát được. + Phác khung hình lọ hoa cho phù hợp với trang giấy + Phác nét tỷ lệ các bộ phận (miệng, cổ, vai, thân, lọ...) + Hoàn chỉnh hình. + Trang trí và vẽ màu tự do. Hoạt đông 3: Thực hành - Cho HS xem bài của anh chị khoá trước - Em cố gắng vẽ lọ hoa cân đối với tờ giấy - Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài rồi nhận xét về: - Cách vẽ hình - Cách trang trí, màu sắc. - Chọn bài em thích ---------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 31/12/2009 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2009 Tiết 1: Đạo đức:. THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I A/ Mục tiêu :B/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài : */ Hướng dẫn HS thảo luận giải quyết tình huống: - Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nêu lại các kiến thức đã học trong chương trình học kì I. - Em biết gì về Bác Hồ ? -Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và nhi đồng như thế nào ? Em cần làm gì để đáp lại tình cảm yêu thương đó ? -Thế nào là giữ lời hứa ? Tại sao chúng ta phải giữ lời hứa ? - Em cần làm gì khi không giữ được lời hứa với người khác ? - Trong cuộc sống hàng ngày em đã tự làm những công việc gì cho bản thân mình ? - Hãy kể một số công việc mà em đã làm chứng tỏ về sự quan tâm giúp đỡ ông bà cha mẹ ? - Vì sao chúng ta cần chăm sóc ông bà cha mẹ? - Em sẽ làm gì khi bạn em gặp chuyện buồn, có chuyện vui ? - Theo em chúng ta tham gia việc trường việc lớp sẽ đem lại ích lợi gì ?. -Học sinh lắng nghe gợi ý để trao đổi chỉ ra được nội dung đã học trong học kì I .. - Là vị lãnh tụ kinh yêu của dân tộc Việt Nam - Bác Hồ rất yêu thương và quan tâm đến các cháu nhi đồng. Phải thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. - Là thực hiện những điều mà mình đã nói đã hứa với người khác. Chúng ta có giữ lời hứa mới được người khác tin và kính trọng. - Khi lỡ hứa mà không thực hiện được ta cần xin lỗi và sẽ thực hiện vào một dịp khác . - Học sinh nêu lên một số công việc mà mình tự làm lấy cho bản thân . - Nhiều học sinh lên kể những việc làm giúp đỡ ông bà cha mẹ mà em đã làm . - Vì ông bà, cha mẹ là những người đã sinh thành và dưỡng dục ta nên người - Động viên an ủi và chia sẻ cùng bạn nỗi buồn để nỗi buồn vơi đi. Cùng chia vui với bạn để niềm vui được nhân đôi . - Tham gia việc trường lớp sẽ làm cho trường sạch đẹp thoáng mát trong lành để có điều kiện học tập tốt hơn ,… - Lắng nghe giáo viên kể chuyện.. * Kể cho học sinh nghe câu chuyện “ Tại con chích chòe “ - Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì ? - Giáo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài - 2 em nêu lại nội dung câu chuyện. học. 3/ Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà ôn tập chuẩn bị thi kì I. ---------------------------------------------------Tiết 2: Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : - Biết làm tính nhân, chia trong bảng nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) só có một chữ số - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán tìm một phần mấy của một số 15 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GDHS tính cẩn thận trong khi làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 và 4 tiết trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu đọc thuộc bảng nhân và bảng chia ; tính nhẩm và ghi kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh.. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp giải vào vở . - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra.. Hoạt động của trò - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 9 x 5 = 45 7 x 8 = 56 6 x 8 = 48 9 x 7 = 63 56 : 8 = 7 64 : 8 = 8 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung. 419 872 2 .................. x 2 07 436 838 12 0 - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 1HS lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài. Giải: Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 100 +60 ) x 2 = 320 (m) Đ/S: 320 m - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số mét vải đã bán là : 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại : 81 - 27 = 54 (m) Đ/S: 54 m vải. 16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> --------------------------------------------------------Chính tả:. Tiết 3:. ÔN TẬP CUỐI KÌ I – KIỂM TRA ĐỌC HIỂU(tiết 6) ĐT: ÂM THANH THÀNH PHỐ A/ Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 60 tiếng/ phút)trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài, thuộc được hai đoạn thơ đã học ở kì một ( HS khá, giỏi đọc lưu loát đoạn văn đoạn thơ) - Bước đầu viết được một bước thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (bt2) - GDHS yêu thích học tiếng việt. B / Chuẩn bị : 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Giới thiệu bài` : 2) Kiểm tra tập đọc : - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm 1 về yêu cầu của tiết học. - Kiểm tra số học sinh trong lớp. 3. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Theo dõi và ghi điểm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại . 3) Bài tập 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì? + Nội dung thư cần nói gì? + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương. 4) Củng cố dặn dò : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .. - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, ... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, .... - SGK đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời. - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung.. 17 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 4:. -----------------------------------------------Tập viết:. KIỂM TRA ĐỌC. Tiết1. Đề chuyên môn ra ---------------------------------------------------------Ngày soạn: 01/1/2010 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 02 tháng 01 năm 2010 Toán :. KIỂM TRA A/ Mục tiêu : - Kiểm tra kết quả học toán cuối học kì I của học sinh tập trung vào các kĩ năng chủ yếu sau sách giáo khoa . Kĩ năng thực hiện phép cộng , trừ ,nhân , chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học . Kĩ năng thực hiện nhân số có hai , ba chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần ), chia số có ba chữ số với số có một chữ số ( chia hết và chia có dư ) . Tính chu vi hình chữ nhật .Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút . Giải bài toán có hai phép tính . B/ Chuẩn bị : - Đề bài kiểm tra C/Các hoạt động dạy học; Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra b) Đề bài : *Lớp theo dõi giới thiệu bài - Giáo viên ghi đề bài lên bảng : -Vài học sinh nhắc lại tựa bài -Bài 1: -Tính nhẩm : -Thực hiện làm bài vào giấy kiểm tra : 6 x 5 =… 18 : 3 = … 72 : 9 =… 56 : 7 = Cho điểm 3 x 9 =… 64 : 8 = … 9 x 5 = … 28 : 7 = 8 x 4 =… 42: 7 = … 4 x 4 = … 7 x 9 = Bài 1 : Tính đúng kết quả được 2 điểm 1 Bài 2 Đặt tính rồi tính : ( mỗi phép tính được điểm ) 6 54 x 3 306 x 2 856 : 4 734 :5 -Bài 2 : ( 2 điểm )- Học sinh tính đúng mỗi Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : 1 a/ 14 x 3 : 7 b/ 42 + 18 : 6 phép tính được điểm . 2 Bài 4 : - Một cửa hàng có 96 kg đường đã bán Bài 3 :( 1 điểm ) – Thực hiện đúng một 1 được số đường đó .Hỏi cửa hàng còn lại 1 4 biểu thức được điểm 4 bao nhiêu ki lô gam đường ? Bài 5:- Khoanh vào những những chữ đặt Bài 4 : ( 3 điểm ) – Viết câu lời giải đúng trước câu trả lời đúng :. a/ Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm , được 1 . Viết phép tính đúng được 1 1 4 2 chiều rộng10 cm là : A .25 cm B . 35 cm C .40 cm D.50 cm 18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> b/ Đồng hồ chỉ : A. 5 giờ 10 phút , B . 2 giờ 5 phút , C. 2 giờ 25 phút D . 3 giờ 25 phút d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 2: Tiết 3:. điểm . Viết đáp số đúng được. 1 điểm . 2. -Bài 5 : (2 điểm ) –a/ Khoanh đúng vào chữ D được 1 điểm . b/ Khoanh vào C được 1 điểm -Về nhà học bài và làm bài tập còn lại Xem trước bài “ Luyện tập” ------------------------------------------------------Tập làm văn:. TRẢ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tự nhiên xã hội: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG. A/ Mục tiêu: - Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. - GDHS có ý thức gữi gìn vệ sinh nơi công cộng. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh sưu tầm về rác thải, cảnh thu gom rác thải . - Các hình trong SGK trang 68, 69. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài: - Lắng nghe. 2/ Khai thác: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm Bước 1: - Chia nhóm. - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang - HS ngồi theo nhóm. 68, 69 và thảo luận trao theo gợi ý: - Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều + Hãy cho biết cảm giác của bạn khi đi qua khiển nhóm thảo luận và hoàn thành bài tập đống rác? Theo bạn rác có tác hại như thế trong phiếu. nào? +Bạn thường thấy những sinh vật nào sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe - Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào con người? Bước2: - Mời đại diện các nhóm lên trình bày từng bức tranh và trình bày trước lớp về sự ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải đối trước lớp . với sức khỏe con người . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - KL: Trong các loại rác, có những loại rác dễ - Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng bị thối rửa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. nhất Chuột, gián, ruồi, ... thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian gây bệnh cho người. - Cho HS nhắc lại KL. * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. - Học sinh tiến hành thảo luận theo cặp trao Bước 1: - Yêu cầu từng cặp quan sát các hình đổi và nói về các hoạt động có ở các hình 19 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> trang 69 SGK cùng các tranh ảnh sưu tầm trong SGK và qua đó liên hệ với những được và TLCH theo gợi ý : hoạt động thu gom rác thải có ở địa + Hãy chỉ và nói việc làm đúng, việc làm nào phương. sai ? Vì sao? Bước 2: - Mời một số cặp lên chỉ vào các - Lần lượt các cặp lên trình bày trước lớp. hình trong sách giáo khoa và tranh sưu tầm - Lớp lắng nghe và nhận xét bổ sung nếu được để trình bày trước lớp. có. - Liên hệ: + Cần phải làm gì để giữ VS nơi công cộng? + Em đã làm gì để giữ VS nơi công cộng? + Không vứt rác, khạc nhổ, không phóng uế bừa bãi ... + Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em? + Em có nhận xét gì về môi trương nơi em - HS tự liên hệ. đang sống? - Giới thiệu những cách xử rác hợp VS: chôn, đốt, tái chế, ủ phân ... * Hoạt động3 : tập sáng tác bài hát hoặc đóng - Lớp làm việc theo nhóm tập sáng tác các hoạt cảnh sắm vai . Bước 1: - Yêu cầu làm việc theo nhóm . Các bài hát theo nhạc có sẵn hoặc hoạt cảnh nhóm tập sáng tác nhạc hoặc đóng vai nói về đóng vai nói về chủ đề giữ gìn vệ sinh môi trường. chủ đề bài học. Bước 2: - Yêu cầu lần lượt một số nhóm lên - Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước trình bày trước lớp. lớp . - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Lớp nhận xét bình chọn bạn nhóm thắng cuộc. 3) Củng cố - Dặn dò: - Cần thực hiện tốt những điều đã được học. - Xem trước bài mới . ---------------------------------------------------Tiết 4: Thủ công :. CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2) A/ Mục tiêu :-Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng và cân đối. - GDHS yêu thích sản phẩm làm ra. B/ Đò dùng dạy học: Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán . Tranh về quy trình kẻ , cắt , dán chữ VUI VẺ. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của - Giáo viên nhận xét đánh giá . các tổ viên trong tổ mình . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 20 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>