Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.47 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010. Toán :T 161 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu : - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số có ba chữ số - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số - Các bài tập cần làm: 1, 2, 4, 5 II.Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: giới thiệu bài 1/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1/168 Nêu yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Làm sgk - bảng lớp Nhận xét 915,695,714,524,101,... Bài 2/168 - Đọc các số đã cho trước. - 3 nhóm thảo luận sau đó thi đua tiếp sức. a)380,381,382,383,384,385,386,387,388,389, b)500,501,502,503,504,505,506,507,508,509, Nhận xét c) 700,71,72,730,740,750,760,770,780,790, Bài 3/168 - Đọc yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Làm sgk - Bảng lớp Nhận xét - Ghi điểm 100,200,300,400,500,600,700,800,900,1000, Bài 4/168 - Đọc yêu cầu - Làm vào vở - Bảng lớp > 372 > 299 631 < 640 < 465 < 700 909 = 902+7 Chấm bài - nhận xét = 534 =500+34 708 < 807 - Một số HS nhắc lại cách so sánh các số có 3 2.Củng cố - dặn dò: chữ số. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc: T96,97. BÓP NÁT QUẢ CAM. I.Mục tiêu - Đọc đúng Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được các CH 1,2, 4, 5) HS giỏi trả lời được CH 3 -Đọc rành mạch toàn bài ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện - Biết yêu quê hương ,đất nước II. Đồ dùng dạy học- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới: giới thiệu bài a/ Đọc mẫu b/ Luyện đọc câu - Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, - Theo dõi nhận xét . mỗi HS đọc 1 câu. c/ Luyện đọc đoạn Nối tiếp tìm từ khó -Đọc cá nhân + Bài tập đọc có thể chia thành mấy - Bài tập đọc chia làm 4 đoạn: đoạn? Các đoạn được phân chia như thế - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu - Đợi từ sáng . . .trưa,/vẫn . . .gặp,/cậu nào? bèn liều chết/xô mấy.. ngã chúi,/xăm xăm xuống bến.// Cá nhân đọc - đồng thanh - Giải nghĩa các từ mới - Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài. d/ Đọc cả bài - Luyện đọc trong nhóm theo cặp e/ Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc. TIẾT 2 : - Cả lớp đọc đồng thanh 2/ Tìm hiểu bài : - Giặc giả vờ mượn đường để xâm chiếm + Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta. - Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. nước ta ? + Thái độ của Trần Quốc Toản ntn ? - .. gặp vua để nói hai tiếng “xin đánh”. + Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm - Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gì? gác, xăm xăm xuống bến. + Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc - Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô Toản rất nóng lòng muốn gặp vua? cùng căm thù giặc. + Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện - Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền. điều gì? + Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái - Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội với phép nước? theo phép nước. + Vì sao sau khi khi tâu vua “xin đánh” - Vì vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ Trần Quốc Toản lại tự đặt gươm lên mà đã biết lo việc nước. - Vì bị Vua xem. . .Trần Quốc Toản gáy? + Vì sao Vua không những tha tội mà nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt...- Trần còn ban cho Trần Quốc Toản cam quý? Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước./ . + Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả . . cam vì điều gì? + Em biết gì về Trần Quốc Toản? + Câu truyện muốn nói lên điều gì? 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Buổi chiều thứ hai nghỉ. Chính tả:T53 (Nghe- Viết) BÓP NÁT QUẢ CAM. I.Mục tiêu -Viết các từ: âm mưu, nghiến răng, xiết chặt, quả cam . . . - Viết lại chính xác bài CT;trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện: Bóp nát quả cam.Làm đúng các BT 2: chính tả phân biệt: s/x ; iê/i. II.Đồ dùng dạy học -Ghi nội dung bài tập chính tả. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: giới thiệu bài 1/ Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Đọc mẫu. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi. + Đoạn văn nói về ai ?Đoạn văn kể về - Nói về Trần Quốc Toản. - Trần Quốc Toản thấy giặc Nguyên lăm chuyện gì? le xâm chiếm nước ta nên xin vua cho đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ . Quốc Toản ấm ức bóp nát quả cam + Trần Quốc Toản là người ntn? - Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ mà b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày có chí lớn, có lòng yêu nước. + Đoạn văn có mấy câu? Có 3 câu. + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Chữ đầu câu: Thấy, Quốc Toản, Vua. +Vì sao? - Quốc Toản là danh từ riêng, các chữ + Các chữ đầu đoạn văn được viết ntn? còn lại đứng ở đầu câu. c/ Hướng dẫn viết từ khó - Lùi vào 1 ô và phải viết hoa. -Đọc các từ khó. - Viết bảng con -Bảng lớp d/ Viết chính tả - Viết các từ: âm mưu, nghiến răng, xiết - Đọc từng câu cho HS nghe viết. chặt, quả cam . . . - Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở. - Nghe đọc và viết bài chính tả. - Thu vở 5- 7 HS chấm điểm và nhận xét - Soát lỗi.HS đổi vở Bài 2/127 - Đọc đề bài. - Chia lớp thành 2 nhóm thi điền âm, vần - Đọc thầm lại bài. nối tiếp. Mỗi HS chỉ điền vào 1 chỗ - Làm bài theo hình thức nối tiếp. trống. Nhóm nào xong trước và đúng là - 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm của nhóm nhóm thắng. mình. a/ Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. Con công hay múa Nó múa làm sao? Nó rụt cổ vào Nó xoè cánh ra. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Ông ơi, ông vớt tôi nao Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng Nhận xét - chữa bài Có xáo thì xáo nước trong 2.Củng cố dặn dò Chớ xáo nước đục đau lòng cò con. Nhận xét tiết học. b/ chim, tiếng, dịu, tiên tiến khiến Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán :T162 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu : - Biết đoc, viết các số có ba chữ số. Phân biệt tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại - Các bài tập cần làm: 1, 2, 3,4, II.Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 1. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: giới thiệu bài 1/ Hướng dẫn ôn tập Bài 1/169 Nêu yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Làm sgk - bảng lớp Nhận xét Bài 2/169 Nêu yêu cầu Làm bảng con - bảng lớp 965=900+60+5 477=400+70+7 618=600+10+8 593=500+90+3... b) 800+90+5=895 700+60+8=768 Nhận xét Bài 3/169 Nêu yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Làm bảng lớp a) Từ bé đến lớn 257,279,285,297 Nhận xét - Ghi điểm b) Từ lớn đến lớn 297,285,279,257 Bài 4/169 Nêu yêu cầu Làm vào vở - bảng lớp a/ 462 ; 464 ; 466 ; 468 b/ 353 ; 355 ; 357 ; 359 Chấm bài - nhận xét c/ 815 ; 825 ; 835 ; 845 2.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. . Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kể chuyện: T33. BÓP NÁT QUẢ CAM 35’-38’. I. Mục tiêu - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1, BT2) - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3). II.Đồ dùng dạy học: -Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1..Bài mới: giới thiệu bài 1) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý: a/ Sắp xếp lại các tranh cho đúng thứ tự - Đọc bài tập 1. - Quan sát tranh minh hoạ. truyện -Nhận xét. - Thảo luận nhóm, mỗi nhóm 4 HS. b/ Kể từng đoạn chuyện - Nhận xét theo lời giải đúng:2–1–4– 3. Bước 1: Kể trong nhóm - Chia nhóm và yêu cầu dựa vào tranh minh hoạ để kể. Bước 2 : Kể trước lớp -Đoạn 1:+ Bức tranh vẽ những ai? - Trần Quốc Toản và lính canh. + Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ? - Rất giận dữ . + Vì sao Trần Quốc Toản lại có thái độ như - Vì chàng căm giận bọn giặc Nguyên giả vậy? vờ mượn đường để cướp nước ta. Đoạn 2 :+ Vì sao Trần Quốc Toản lại - Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến trưa giằng co với lính canh? mà vẫn không được gặp Vua. + Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì? - Gặp Vua để nói hai tiếng “xin đánh”. + Khi bị quân lính vây kín Trần Quốc Toản - Trần Quốc Toản mặt đỏ bừng bừng, tuốt đã làm gì, nói gì? gươm quát lớn: ...được giữ ta lại. Đoạn 3 :+ Tranh vẽ những ai? Họ đang làm - Tranh vẽ Trần Quốc Toản, Vua và quan. gì? Quốc Toản quỳ lạy Vua, gươm kề vào gáy. . + Trần Quốc Toản nói gì với Vua? - Cho giặc mượn đường là mất nước. Xin bệ hạ cho đánh!. + Vua nói gì? Làm gì với Trần Quốc Toản? - Vua nói: Quốc Toản làm trái phép nước, lẽ ra phải trị tội. ..có lời khen. Đoạn 4:+ Vì sao mọi người trong tranh lại - Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ còn tròn xoe mắt ngạc nhiên? trơ bã. + Lí do gì mà Trần Quốc Toản nóp nát quả - Chàng ấm ức vì Vua cho mình là trẻ con, cam? ...và nghĩ đến lũ giặc lăm le đè đầu ... c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện - 3 HS kể theo vai ( người dẫn chuyện, - Nhận xét Vua, Trần Quốc Toản). 2.Củng cố dặn dò: +Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ? - Qua câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. Buổi chiều thứ ba nghỉ. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010.. Tập đọc : T98. LƯỢM 36’-38’. I.Mục tiêu -Đọc đúng loắt choắt, nghênh nghênh ,...hiểu các từ sgk . Hểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm( trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu) - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Biết dũng cảm,chịu khó II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ. - Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1..Bài mới: giới thiệu bài 1) Luyện đọc a/ Đ ọc mẫu : b/ Luyện từng dòng thơ. Hoạt động của HS. Đọc nối tiếp từng dòng thơ Nối tiếp tìm từ khó loắt choắt, nghênh nghênh ,... c/ Luyện đọc đoạn Đọc nối tiếp từng dòng thơ lần 2 - Nêu giọng đọc chung của toàn bài, sau Đọc nối tiếp từng khổ thơ đó hướng dẫn HS cách đọc đoạn . -Giải thích các từ + Chia nhóm HS và theo HS luyện đọc. - Lần lượt từng HS đọc bài trong d/ Đọc cả bài nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau. e/ Thi đọc: Tổ chức thi đọc trước lớp - Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm g/ Đọc đồng thanh. khác. c / Tìm hiểu bài . - Cả lớp đọc đồng thanh. * Đọc mẫu lần 2. + Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu - Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh của Lượm trong hai khổ thơ đầu? xinh, cái chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy. + Lượm làm nhiệm vụ gì? - Làm liên lạc, chuyển thư ra mặt trận. + Lượm dũng cảm như thế nào? - Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển + Cho HS lên bảng quan sát tranh và tả thư ra mặt trận an toàn. -Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ thấy hình ảnh Lượm? + Em thích những câu thơ nào? Vì sao? chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên đồng. */ Học thuộc lòng bài thơ - 5 đến 7 HS trả lời - Xoá bảng chỉ để các chữ đầu câu. - 1 HS đọc. - 1 khổ thơ 3 HS đọc cá nhân, lớp đọc - Nhận xét ghi điểm. đồng thanh. 2.Củng cố dặn dò: - Đọc thuộc lòng theo hình thức nối + Bài thơ ca ngợi ai? tiếp.Sau đó đọc thuộc lòng cả bài + Qua bài học em rút ra được điều gì ? - Nhận xét tiết học,tuyên dương,phê bình - Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài sau. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán :T163 ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I.Mục tiêu : - Biết đoc, viết các số có ba chữ số - Phân biệt tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vịvaf ngược lại. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại II.Đồ dùng dạy học - Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Bài mới :Giới thiệu bài 1/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1/170 + Bài tập yêu cầu làm gì? - Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. - Nhận xét - Ghi điểm Bài 2 /170 - Tính + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. - Chữa bài và ghi điểm. Bài 3 /170 + Có bao nhiêu HS trai? + Yêu cầu làm gì? Tóm tắt: Học sinh gái : 265 học sinh Học sinh trai : 234 học sinh Học sinh cả trường : . . . học sinh? Chấm bài -nhận xét 2.Củng cố dặn dò: - Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số có 2 và 3 chữ số. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau.. Hoạt động của HS Nêu yêu cầu Làm sgk - Bảng lớp - Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức. 30+50=80 70–50=20 300+200=500 90–30=60 60–10=50 500+300=800 Nêu yêu cầu Làm sgk - Bảng lớp - Tính 34 68 425 968 + + 62 25 361 503 96 43 786 465 - Đọc đề bài toán. - Có 265 HS gái. - Có 234 HS trai. - Tìm số HS cả trường đó? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Số học sinh trường đó có là: 265 + 234 = 499 (học sinh) Đáp số : 499 học sinh - Nhận xét bài trên bảng.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập viết:T33 CHỮ HOA : V ( Kiểu 2) I.Mục đích yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa V (kiểu 2) theo ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cở nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Việt( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu( 3 lần). II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, -Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Việt Nam thân yêu. -Vở tập viết. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1..Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, . 2/ Hướng dẫn viết chữ V hoa. a) Quan sát và nhận xét Cho HS quan sát chữ V mẫu và hỏi: + Chữ V hoa cao mấy ô li? Quan sát + Chữ V hoa gồm mấy nét ? Là những nét -Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li.. nào? - Gồm một số nét viết liền kết hợp của ba nét: 1 nét móc hai đầu, 1 nét cong + Chữ V hoa giống chữ hoa nào đã học? phải v 1 nét cong dưới nhỏ. - Cho HS quan sát mẫu chữ - Giống chữ U, Y hoa. - GV vừa nêu quy trình viết vừa viết - Quan sát. mẫu. - Lắng nghe và nhắc lại. b)Viết bảng: - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS c/ Viết từ ứng dụng - Hỏi nghĩa của cụm từ “Việt Nam thân yêu” + Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng - HS viết thử trong không trung ,rồi viết nào vào bảng con. + Những chữ nào có cùng chiều cao với - Đọc Việt Nam thân yêu. chữa V hoa và cao mấy li? - Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của + So sánh chiều cao của chữ V với chữ i? chúng ta. + Khi viết chữ Việt ta viết nét nối giữa - 4 tiếng là: Việt, Nam, thân, yêu. chữ V với chữ i như thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng - Chữ N; h ; i nào? - Chữ V cao 2 li rưỡi, chữ i cao 1 li. - Viết bảng - Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút đến - Yêu cầu HS viết bảng con chữ Việt điểm đặt bút của chữ i. - Theo dõi và nhận xét khi HS viết. -Khoảng cách giữa các chữ bằng1chữ 0. d/ Hướng dẫn viết vào vở: - Nhắc lại cách viết và yêu cầu viết như - Cả lớp viết bảng con. trong vở. - Theo dõi uốn nắn sửa tư thế ngồi - Thu và chấm 1 số bài 2.Củng cố dặn dò: - HS thực hành viết trong vở tập viết - Nhận xét chung về tiết học - Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài - HS viết vào vở như quy định trong vở tập viết.. V. Việt. Việt Nam thân yêu. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Buæi chiÒu TIẾNG VIỆT : T 113. LUYỆN VIẾT V. I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Bài mới :Giới thiêu bài Hướng dẫn viết Viết mẫu nêu quy trình viết Nhận xét –sửa sai Hướng dẫn viết vào vở Nêu yêu cầu viết Quan sát hướng dẫn ,lớp,Thành viết Chấm bài- Nhận xét Nhận xét – tuyên dương Nhận xét tiết học :. V. Việt Nam thân. yêu Viết bảng con Viết bài vào vở Mỗi dãy 2 em viết bảng Nhận xét. TIẾNG VIỆT : T114 LUYỆN ĐỌC: LƯỢM I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài mới :Giới thiệu bài Đọc mẫu Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu 1 đến hết Luyện đọc cả bài Làm theo cặp Luyện đọc nhóm Một số hs thi đọc Quan sát hướng dẫn đọc Cả lớp đọc Tìm hiểu bài Đọc và trả lời câu hỏi sgk + Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu của - Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái Lượm trong hai khổ thơ đầu? chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, mồm huýt sáo, vừa đi vừa nhảy. + Lượm làm nhiệm vụ gì? - Làm liên lạc, chuyển thư ra mặt trận. + Lượm dũng cảm như thế nào? - Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển thư ra + Cho HS lên bảng quan sát tranh và tả hình mặt trận an toàn. -Lượm đi giữa cánh đồng lúa, chỉ thấy chiếc ảnh Lượm? + Em thích những câu thơ nào? Vì sao? mũ ca lô nhấp nhô trên đồng Nhận xét – tuyên dương Nhận xét tiết học :. TOÁN :T51. ÔN VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I .Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. 1. Luyeän taäp: - Baøi 2\170. Nhận xét đánh giá Baøi 4 , :170 Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?. Hoạt động của HS -Một em đọc đề bài 2 ,. - Làm bảng con – bảng lớp 64 72 37 90 765 286 566 18 36 37 38 315 701 40 82 36 74 52 450 987 526 Đọc đề bài Lớp làm bài vào vở.Bảng lớp Bài giải: Bể thứ hai chứa được số lít nước là: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 865 - 200 =665 ( l ) +Nhaän xeùt ghi ñieåm . Đáp số : 665 l nước *Nhận xét đánh giá tiết học. Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010.. Chính tả: (Nghe – viết). LƯỢM. 35’-38’. I.Mục tiêu - Viết đúng loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo..,Viết 2 khổ thơ đầu trong bài “ Lượm “ -Nghe - viết chính xác bài CT; trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Lượm. - Làm đúng các BT2, BT3a: chính tả phân biệt: s/x, in/iên. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới:giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn viết chính tả: a/ Ghi nhớ nội dung Đọc bài một lượt 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo. + Đoạn thơ nói về ai? - Chú bé liên lạc là lượm. + Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ - Lượm bé loắt choắt,..., đầu nghênh nghĩnh? nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo. b/ Hướng dẫn cách trình bày + Đoạn thơ có mấy khổ thơ? - Đoạn thơ có 2 khổ thơ. +Giữa các khổ thơ phải viết như thế nào? - Viết để cách 1 dòng. + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Có 4 chữ. + Nên bắt đầu từ ô thứ mấy trong vở? - Bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở. c/ Hướng dẫn viết từ khó - Viết bảng con : loắt choắt, thoăn thoắt, - Cho HS đọc các từ khó. nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo - Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai. d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp cho HS soát lỗi. bài. Thu vở chấm điểm 10 bài và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2/131 - Đọc yêu cầu: - Mỗi phần 3 HS lên bảng, cả lớp làm SGK a/ hoa sen ; xen kẻ ,ngày xưa ; xa xưa cư xử ; lịch sử b/ con kiến ; kín mít cơm chín ; chiến đấu Bài 3/132 kim tiêm ; trái tim. - Chia nhóm thành 4 nhóm, phát giấy và - 2 HS đọc yêu cầu. - HS lên bảng làm theo hình thức tiếp bút dạ cho từng nhóm để HS thảo luận. - Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo sức. a/ cây si / xi đánh giầy, so sánh / xo vai luận. cây sung / xung phong dòng sông / xông lên - Nhận xét, tuyên dương b/ gỗ lim / liêm khiết 2.Củng cố dặn dò: nhịn ăn / tín nhiệm, xin việc / chả xiên Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau. Toán :T164 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I.Mục tiêu: -Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục tròn trăm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số. -Làm các bài tập nhanh ,đúng và trình bày sạch đẹp . II.Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1..Bài mới: giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài 1/171 -Tính nhẩm - Đọc đề. + Bài tập yêu cầu làm gì? - Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 3 HS tiếp -Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn sức. 500 + 300 = 800 800 – 500 = 300 trăm 600 – 200 = 400 800 – 300 = 500 400 + 200 = 600 600 – 400 = 200 Nhận xét - Ghi điểm 700 + 100 = 800 800 – 700 = 100 Bài 2/171 - Nêu yêu cầu + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Lên bảng làm -lớp làm bảng con 65 55 100 345 674 29 45 72 422 353 Nhận xét - Ghi điểm 94 100 28 767 321 - Bài 3 /171 - Đọc đề bài toán. + Anh cao bao nhiêu cm? -Anh cao 165 cm. + Em như thế nào so với anh? - Em thấp hơn anh 33 cm. + Yêu cầu làm gì? - Tìm chiều cao của em? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) 2.Củng cố dặn dò: Đáp số : 132 cm - Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số có 2 và 3 chữ số. - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. .. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu :T34 TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I.Mục tiêu - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp ( BT1, BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ( BT3) - Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong (BT4). -GD HS biết đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy . II.Đồ dùng dạy học : -Giấy khổ to 4 tờ và bút dạ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1..Bài mới: Giới thiệu và ghi bảng * Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: -Nhắc lại tựa bài. - Treo các bức tranh và yêu cầu HS suy nghĩ - Quan sát và suy nghĩ. + Người được vẽ trong bức tranh 1 làm nghề - Làm công nhân gì? + Vì sao em biết? - Vì chú ấy đội mũ bảo hiểm và đang làm =>GD HS biết đội mũ bảo hiểm khi ngồi việc ở công trường . trên xe máy . - Đáp án : 2/ công an ; 3/ nông dân ; 4/ bác Nhận xét. sĩ ; 5/ lái xe ; 6/ người bán hàng. - Hỏi tương tự với các bức tranh còn lại - VD: thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công, - Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ, nhà tạo mẫu, kĩ sư, thợ xây . . . khác mà em biết - Nhận xét các nhóm bạn. - Nhận xét ghi điểm . - Đọc đề bài. Bài 2 : - HS làm bài - Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút - Đọc: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cho từng nhóm. Yêu cầu HS thảo luận để tìm cù, đoàn kết, anh dũng - Cao lớn nói về tầm vóc. trong 5 phút. - Các nhóm đem kết quả đính trên bảng và - Đặt 1 câu với từ tìm được trong bài 3. nhận xét, tuyên dương Bài 3 : - HS lên bảng, mổi lượt 3 HS, cả lớp làm bài vào vở + Từ “cao lớn” nói lên điều gì? -Nhận xét bài các bạn trên bảng * Các từ cao lớn, rực rỡ, vui mừng không Nêu yêu cầu phải là từ chỉ phẩm chất. Bài 4:Gọi 1 HS đọc yêu cầu Làm vào vở - Gọi HS lên bảng viết câu của mình. Đọc bài làm - Nhận xét và ghi điểm HS đặt câu trên bảng 2.Củng cố dặn dò: - Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Nhận xét tiết học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> . TOÁN : T 52. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I .Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Luyeän taäp: Bài 2: 171Nhận xét đánh giá Bài 4, 171. - Nhận xét chấm chữa bài. Bài 5/ 171. Nhận xét - ghi điểm 2. Củng cố dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học.. TIẾNG VIỆT : 115. Hoạt động của HS Một em nêu đề bài. - Lớp làm vào bảng con , 6 em lên bảng . 65 55 100 345 674 29 45 72 422 353 94 100 28 767 321 Một em nêu đề bài. - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng . Bài giải: Đội hai trồng được số cây là: 530 + 140 = 670 (cây) Đáp số : 670 cây Một em nêu đề bài. - Lớp làm vào bảng con , 2 em lên bảng X - 32 =45 x + 45 = 79 X =45 + 32 x =79 - 45 X =77 x =34. ÔN TẬP LÀM VĂN TIẾT 32. I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên 1.Bài mới :Giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1,/123 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Nhận xét - Bổ sung Bài tập 2/123. Hoạt động của học sinh. Đọc yêu cầu. 3 cặp lên thực hành đóng vai theo tình huống Nhận xét Đọc yêu cầu. Thảo luận theo cặp - Một số cặp trình bày a) Vậy à ! Cậu đọc xong rồi kể cho mình nghe với nhé ... b) Vâng ạ ! con cảm ơn bố . c) Vâng ạ ! Con học xong mẹ cho con Nhận xét - Tuyên dương đi chợ mẹ nhé . Bài tập 3/123 Đọc yêu cầu. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hãy đọc nội dung trang sổ liên lạc Nối tiếp đọc của em ? Nhận xét – tuyên dương Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhận xét tiết học : Tiết 3 nghỉ. Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010. Tập làm văn:T34 ĐÁP LỜI AN ỦI – KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN. I.Mục đích yêu cầu: -Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản( BT1, BT2). -Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em( BT3). - Biết nói lời cảm ơn khi được người khác an ủi động viên . II.Đồ dùng dạy học:. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1.Bài mới: Giới thiệu và ghi bảng Bài 1: - Đọc yêu cầu - Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? - Tranh vẽ hai bạn HS, 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ốm. + Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng - Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi đã nói gì? rồi.. + Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi nhận được lời an ủi này, bạn HS - Bạn nói: Cảm ơn bạn. bị ốm đã nói như thế nào? - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Bạn + Khuyến khích các em nói lời đáp khác tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với thay cho lời của bạn bị ốm. mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ - Nhận xét, tuyên dương nhiều rồi. . . Bài 2 : + Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Nói lời đáp cho một số trường hợp nhận lời an ủi. - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm . - HS nối tiếp nhau phát bịẻu ý kiến huống của bài. - Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a. Em xin cảm ơn cô./ Em cảm ơn cô ạ! . . . Thảo luận theo cặp để tìm lời đáp cho từng tình huống. - Hãy tưởng tượng em là bạn HS trong Trình bày trước lớp tình huống này. Vậy khi được cô giáo b/Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình động viên như thế, em sẽ đáp lại lời cô thấy cũng đỡ tiếc rồi./. . . c/Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày như thế nào? - Nhận xét mai nó sẽ về./ Cảm ơn bà ạ./ . . . Bài 3: - Đọc yêu cầu trong SGK. + Hằng ngày, các em đã làm được những - HS suy nghĩ và nêu các việc tốt của công việc gì? - Yêu cầu HS tự làm bài theo hướng dẫn: bản thân hoặc của bạn. - Việc tốt của em (hoặc bạn em) là việc - Làm bài vào vở theo các câu hướng gì? Việc đó diễn ra lúc nào? dẫn. - Em ( bạn em) đã làm việc ấy ntn? (kể rõ Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> hành động, việc làm cụ thể để làm rõ việc tốt) Kết quả của việc làm đó? Chấm điểm và nhận xét. - 3 đến 5 HS trình bày bài làm của mình. 2.Củng cố dặn dò: -Dặn HS về chuẩn bị tiết sau.. Toán :T 164 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I.Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm phép cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Biết giải bài toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi -Đọc đề. bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập. -Nêu tiếp sức. Bài 1:- Tính nhẩm 2 x 8=16 12 : 2=6 2 x 9 =18 + Bài tập yêu cầu làm gì? 18 : 3=6 3 x 9=27 12 : 3=4 - Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn 5 x 7=35 45 : 5=9 4 x 5=20 12 : 4=3 5 x 8=40 40 : 4=10 trăm 5 x 6=30 15 : 5=3 3 x 6=18 Nhận xét 20 : 2=10 Bài 2: - Tính + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Nêu cách thực hiện từng biểu thức - Nêu cách thực hiện tính giá trị của - 4 HS lên bảng. cả lớp làm sgk 4 x 6 + 16 20 : 4 x 6 biểu thức = 24 + 16 = 5 x6 = 40 = 30 5 x 7 + 25 30 : 5 : 2 -Chữa bài và ghi điểm. = 35 + 25 = 6 : 2 Bài 3: = 60 = 3 + Lớp 2 A xếp thành mấy hàng? - Đọc đề + Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? - Lớp 2 A xếp thành 8 hàng. + Bài toán hỏi gì? - Mỗi hàng có 3 học sinh. - Làm bài vào vở. - Lớp 2 A có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Xếp 8 hàng Bài giải: Mỗi hàng : 3 học sinh Số học sinh lớp 2 A cólà: Lớp 2 A : . . . học sinh? 3 x 8 = 24 (học sinh) - Chấm bài và nhận xét. Đáp số : 24 học sinh Bài 5:- Tìm x. - Nhận xét bài trên bảng. + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu nêu lại cách tìm số bị chia và - HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. thừa số chưa biết. a/ x : 3 = 5 5 x x = 35 Chấm bài - chữa bài x=5x3 x = 35 : 5 2.Củng cố dặn dò: x = 15 x=7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Nhận xét - Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau.. SINH HOẠT LỚP I- Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần 33: *Nề nếp: Nhìn chung có nề nếp nghiêm túc - Đồng phục đúng quy định. - Đi học đúng giờ, chuyên cần - Tổ trực tuần, trực nhật sạch sẽ. *Học tập: Đa số các em chăm chỉ học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài. Bên cạnh đó có một số em chưa chịu khó học tập như: Thành , Trâm, Long ... - Tiếp tục duy trì nề nếp. - Đồng phục đúng quy định. - Đi học đúng giờ, chuyên cần. -Thực hiện “ Đôi bạn cùng tiến”, giúp nhau học trong giờ chơi hoặc ở nhà: Huyền kèm Ý; Hậu kèm Việt ; Nguyên kèm Thành.. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập trước khi đến lớp. - Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc - Tuyên dương - nhắc nhở. TUẦN 34 Thứ hai ngày 10 tháng5 năm 2010. Toán:T166. ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu phép nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học) - Biết tìm số bị chia, tích .Giải bài toán bằng một phép tính chia và phép nhân. -Thuộc bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. II.Đồ dùng dạy học: -Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới: Giới thiệu và ghi bảng *Hướng dẫn luyện tập . Bài 1/173 - Tính nhẩm - Đọc đề. + Bài tập yêu cầu làm gì? - Nêu và nhận xét - Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn 4 x 9 = 36 5 x 7 = 35 36 : 4 = 9 35 : 5 = 7 trăm 3 x 8 = 24 2 x 8 = 16 Nhận xét 24 : 3 = 8 16 : 2 = 8 Bài 2/173 - Tính - Nêu đề bài + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Nêu cách thực hiện từng biểu thức - 2 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng con 2x2x2 40 : 4 : 5 2 x 7 + 58 = 4 x2 = 10 : 5 = 14 + 58 = 8 = 2 = 72 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4x9+6 =36 + 6 = 42. - Chữa bài và ghi điểm. Bài 3/173 + Có tất cả bao nhiêu bút chì? + Chia đều cho mấy nhóm? + Bài toán hỏi gì? - Làm bài vào vở. Tóm tắt: 27 bút chì màu Chia đều : 3 nhóm Mỗi nhóm : . . . bút chì? - Chấm bài và nhận xét. Bài 5/173 + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? + Mấy cộng 4 thì bằng 4 ? + Vậy điền số mấy vào ô trống thứ nhất? + Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì kết quả như thế nào? + Yêu cầu HS làm các phần còn lại + Khi lấy 0 nhân hoặc chia với một số khác thì kết quả ra sao? 2.Củng cố dặn dò: Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau. TuÇn 34. 3x5–6 = 15 – 6 = 9. 2 x 8 + 72 = 16 + 72 = 88. - Đọc đề - Có tất cả 27 bút chì. - Chia đều cho 3 nhóm. - Mỗi nhóm có bao nhiêu bút chì? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là: 27 : 3 = 9 (bút chì) Đáp số : 9 bút chì - Nhận xét bài trên bảng. - 0 cộng 4 thì bằng 4. - Vậy điền số 0. - Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì kết quả chính bằng số đó. - Tự làm các phần còn lại: 4 – 0 = 4 ; 0x4=0;0:4=0 Khi lấy 0 nhân hoặc chia với một số khác thì kết quả bằng 0.. Thø hai, ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2010. TiÕt 1+2. Tập đọc. Đ 100+101. Người làm đồ chơi. I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch toàn bài , ngát nghỉ hơi đúng chỗ - Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con vaät naën baèng boät. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Thầy 1. Bài mới : giới thiệu bài Luyện đọc a) Đọc mẫu b) Luyeän phaùt aâm. Hoạt động của Trò - Haùt - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: + bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc, cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,… c) Luyện đọc đoạn - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. d) Thi đọc e) Cả lớp đọc đồng thanh * Cuûng coá tieát 1: - Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai (người dẫn chuyeän, baùc Nhaân, caäu beù). - Con thích nhaân vaät naøo? Vì sao? - Nhaän xeùt tieát hoïc.. - Theo dõi và đọc thầm theo. - 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh các từ này. - Mỗi HS đọc một câu theo hình thức noái tieáp. - Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú ý các câu sau. Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tónh:// - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng) - Lần lượt từng HS đọc trước lớp của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa loãi cho nhau.. - 6 HS lên đọc truyện, bạn nhận xét.. Tiết 2 Hoạt động của Thầy Tìm hieåu baøi: - Gọi 2 HS đọc lại bài - 1 HS đọc phần chú giải. - Baùc Nhaân laøm ngheà gì?. Hoạt động của Trò. - Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn? - Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác nhö theá? - Vì sao baùc Nhaân ñònh chuyeån veà queâ? - Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyeån veà queâ? - Thái độ của bác Nhân ra sao? - Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong buoåi baùn haøn cuoái cuøng? - Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế nào? - Gọi nhiều HS trả lời. - Thái độ của bác Nhân ra sao? - Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?. Lop2.net. - 2 HS đọc nối tiếp bài. - 1 HS đọc phần chú giải. - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột maøu vaø baùn rong treân caùc væa heø. - Caùc baïn xuùm ñoâng laïi, ngaém nghía, toø moø xem baùc naën. - Vì baùc naën raát kheùo: oâng Buït, Thaïch Sanh, Toân Ngoä Khoâng, con vòt, con gaø… saéc maøu sặc sỡ. - Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa. - Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chuùng chaùu. - Bác rất cảm động. - Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác. - Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn muốn mang đến niềm vui cho người khác./ Baïn raát teá nhò./ Baïn hieåu baùc haøng xoùm, bieát caùch an uûi baùc./ - Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc cuûa mình. - Caàn phaûi thoâng caûm, nhaân haäu vaø yeâu quyù.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó đắt hàng? - Baïn nhoû trong truyeän raát thoâng minh, toát bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động viên bác Nhân. 4. Cuûng coá – Daën doø - Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai (người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé). - Con thích nhaân vaät naøo? Vì sao?. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. - Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo. người lao động. - Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an uûi baùc./ Chaùu toát buïng quaù./ Baùc seõ raát nhớ cháu./…. - Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người khác. - Con thích baùc Nhaân vì baùc coù ñoâi baøn tay khéo léo, nặn đồ chơi rất đẹp.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>