Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Vật lý 6 - Phần III: Phần quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PhÇn iii. PhÇn quang häc. C©u 1:Mắt viển thị có đặc điểm nào sau đây A. Không có điểm cực viễn nhưng có thể quan sát ở xa vô cùng. B. Để sửa tật phải đeo thấu kính phân kì thích hợp. C. Tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc khi không điều tiết. D. Điểm cực viễn ở xa vô cùng vì có thể quan sát ở xa vô cùng C©u2: VËt thËt qua thÊu kÝnh ph©n kú lu«n lu«n cho ¶nh: A.¶nh thËt B.¶nh ¶o C.¶nh thËt, cïng chiÒu vËt. D.¶nh ¶o vµ nhá h¬n vËt. Câu3: Hãy chọn đáp án đúng: 1 1 1 1 1 1 1 1 1  d d' A.   ' B. f   ' C. D.   ' f d d f f d d d d C©u4: :Độ bội giác của kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn đặc trưng cho A. khả năng tăng chiều cao ảnh của vật qua dụng cụ trên. B. khả năng tăng năng suất phân ly của mắt khi quan sát ảnh qua dụng cụ trên. C. khả năng tăng góc trông và chiều cao ảnh của vật. D. khả năng tăng góc trông ảnh của vật qua dụng cụ trên.. C©u5:Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính, thị kính lần lượt là f1, f2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về trường hợp ngắm chừng vô cực của kính? A.Vật ở vô cực cho ảnh ở vô cực B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l = f1 + f2 C Độ bội giác G = f 2/f 1 D.Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. C©u 6:Với các quy ước thông thường, độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực được xác định bằng hệ thức nào sau đây? A.G = δ.f1.Đ.f2 B.G = δĐ/f1.f2 C.G = f1.f2/Đδ D.G = Đ.δ/(f1+f2) C©u 7:Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm thế nào? A.Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính B.Giữ vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính C.Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính D.Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim. C©u8: Trên trục chính của một thấu kính hội O có tiêu cự f = 6(cm) ta đặt hai điểm sáng A, B cách nhau 16(cm). Cho rằng ảnh của A, B qua O trùng nhau. Vị trí hai ảnh trùng là A. 12(cm). B. 5,6(m). C. 6,4(cm). D. 6(m). C©u 9:Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, ta thu ảnh có chiều cao bằng 1/4 vật. Vị trí vật so với thấu kính bằng A. 5f. B. -3f. C. 4f. D. -4f. C©u 10:Một người mắt tốt quan sát Mặt trăng qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết với độ bội giác 250, khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 502(cm). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lược là A. 2(cm); 2,5(m). B. 2(cm); 5(m). C. 2,5(m); 2(cm). D. 5(m); 2(cm). C©u 11: Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi trùng với chính nó thì tia tới phải A. có phần kéo dài qua tiêu điểm gương. B. đi qua tâm gương. C. có phần kéo dài qua tâm gương. D. đi qua tiêu điểm gương. C©u 12: Một người mắt viễn thị có cực cận cách mắt 100(cm), để đọc sách cách mắt 20(cm) phải đeo sát mắt kính có tiêu cự f bằng A. -25(cm). B. -50(cm). C. 50(cm). D. 25(cm). C©u 13: Độ bội giác của kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn đặc trưng cho A. khả năng tăng chiều cao ảnh của vật qua dụng cụ trên. B. khả năng tăng năng suất phân ly của mắt khi quan sát ảnh qua dụng cụ trên. 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. khả năng tăng góc trông và chiều cao ảnh của vật. D. khả năng tăng góc trông ảnh của vật qua dụng cụ trên. C©u 14:Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40cm và cách gương 30cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là A.. ảnh ảo, cách gương 12cm. B.. ảnh thật, cách gương 60cm. C.. ảnh ảo, cách gương 60cm. D.. ảnh thật, cách gương 12cm. C©u 15:Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là A.. n2/n1 = v2/v1. B.. n2/n1 = v1/v2. C.. n2/n1 = 2v2/v1. D.. n2/n1 = 2v1/v2. C©u 16:Đặt một vật sáng nhỏ AB góh của một thấu kính phân kì. Ảnh của kính là A.. ảnh thật ngược chiều với AB. B.. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật. C.. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật. D.. ảnh thật cùng chiều với AB. C©u 17:Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. -30cm B. -20cm C. 10cm D. 30cm C©u 18:Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40cm và cách gương 30cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là A.. ảnh ảo, cách gương 12cm. B.. ảnh ảo, cách gương 60cm. C.. ảnh thật, cách gương 60cm. D.. ảnh thật, cách gương 12cm. 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×