Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần học số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.38 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 16 tháng 01 đến ngày 20 tháng 01 năm 2012 Thứ/ngày Tiết. Thứ hai 16 / 01. Thứ ba 17 / 01. Thứ tư 18 / 01. Thứ năm 19 / 01. Thứ sáu 20 / 01. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. THC VINH THANH. Môn. TCC. Tên bài dạy. Tập đọc Kể - C Thể dục Toán CC, PĐT Chính tả Thủ công Toán Đạo đức PĐ toán Tập đọc LT & câu Thể dục Toán Hát nhạc TN & XH Mĩ thuật Toán Chính tả PĐ - TV Tập viết TN & XH Toán TLV SHTT. 41 21 41 101 21. Ông tổ nghề thêu Ông tổ nghề thêu GV ( chuyên) Luyện tập Luyện tập. 41 21 102 21 22 40 21 42 103 21 39 21 104 42 21 21 42 105 21 21. Nghe- viết: Ông tổ nghề thêu Đan nong mốt Luyện tập Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Bàn tay cô giáo Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? GV ( chuyên) Luyện tập GV ( chuyên) Thân cây GV ( chuyên) Luyện tập chung Nhớ- viết: Bàn tay cô giáo Luyện đọc, viết vở luyện viết Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ Thân cây ( tt ) Tháng- Năm Nói về trí thức. Nghe- kể: Nâng niu từng hạt giống Sinh hoạt lớp. Trang 1. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết :1+2. Soạn ngày 10 tháng 01 năm 2012 Thứ hai ngày 16 tháng 01 năm 2012 Môn: Tập đọc-kể chuyện. Bài :Ông tổ nghề thêu. I-Mục đích– yêu cầu: a-Tập đọc. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung:Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). b-Kể chuyện. - Kể lại được một đoạn của câu chuyện . II-Đồ dùng dạy-học: -Tranh minh họa trong sgk. III-Các hoạt động dạy-học: Nội dung Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS 1- Ktra bài cũ: - Gv gọi HS lên trả bài và trả lời - 3 HS thực hiện 5’ các câu hỏi. 2- Bài mới: 50’ a- Giới thiệu bài: b-Luyện đọc:. c-Tìm hiểu bài:. Hôm trước các em học bài chú ở bên Bác Hồ. Hôm nay các em học bài ông tổ nghề thêu. a- Gv đọc mẫu. b- Luyện đọc và giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Đọc đoạn trước lớp. * Từ ngữ: sgk - Đọc đoạn trong nhóm. - HS đọc thầm đoạn 1: + Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? + Nhờ chăm học tập,Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào? - HS đọc thầm đoạn 2: + Khi Trần Quốc Khái đi xứ Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài xứ thần Việt Nam? - HS đọc đoạn 3,4: + Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?. THC VINH THANH. Trang 2. Lop3.net. - HS nhắc lại.. - Đọc nối câu. - Đọc nối đoạn. - Nhóm đọc nối. - Học khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm.Tối đến nhà nghèo không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng lấy ánh sáng Đọc sách. - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình . - Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi rồi cất thang để xem ông làm thế nào. - Bụng đói không có gì ăn, ông đọc ba chữ phật ở trong lòng, Hiểu ý người viết . - Ông bẻ tay tượng phật nếm thử Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian? + Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự? - HS đọc thầm đoạn 5 : + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu? + Nội dung câu chuyện nói điều gì? d-Luyện đọc lại:. 1-GV nêu nhiệm vụ. 2-HD HS kể:. 3-củng cố- dặn dò 5’. - GV đọc đoạn 3 hướng dẫn HS luyện đọc: Kể chuyện - Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện, sau đó tập kể 1 đoạn của câu chuyện. Đoạn 1: - HS đọc y / c bài và mẫu đoạn 1(cậu bé ham học, chăm học, lòng ham học của cậu bé Trần Quốc Khái) Đoạn 2: - Thử tài, vua Trung Quốc thử tài sứ thần việt Nam, đứng trước thử thách. Đoạn 3: - Xuống đất an toàn, hạ cánh bình an. Đoạn 4: - Truyền nghề cho dân, người Việt có thêm một nghề mới. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. mới biết hai pho tượng được nặn bằng bột chè lam, từ đó ngày hai bữa ông ung dung bẻ dần tượng mà ăn. - Ông mài mò quan sát hai cái lọng và bức tượng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu và làm lọng. - Ông nhìn những con dơi xòe cánh chao đi chao lại như chiếc lá bay bèn bắt trước chúng ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự. - Vì ông là người đã truyền dạy cho dân . - Nghề thêu như vậy nghề thêu được lan truyền rộng. - Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi, giàu trí sáng tạo chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm. - Đã học được nghề của Trung Quốc Truyền dạy lại cho dân. - HS thi đọc.. - HS kể đoạn 1.. - HS kể đoạn 2.. - HS kể đoạn 3. - HS kể đoạn 4. - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: THC VINH THANH. Trang 3. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết : 3 Thể dục ( GV chuyên) *********************************************************************** Tiết : 4. Môn:Toán Bài: luyện tập. I-Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II-Đồ dùng dạy-học: -sgk. III-Các hoạt động dạy –học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ktra bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà ở tiết - 3HS thực hiện học trước. Đặt tính rồi tính: 3546 + 2145 ; 6573 + 1876 ; 4987 + 3564 2-Bài mới: 30’ - GV nhận xét cho điểm a-Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài phép cộng -HS nhắc lại. trong phạm vi 10 000. Hôm nay các em học bài luyện tập. b-Thực hành: -1HS nêu yêu cầu. Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm. - GV viết lên bảng phép tính: - HS theo dõi. 4000 + 3000 = ? - HS nhẩm nêu kết - GV hỏi: bạn nào có thể nhẩm được 4000 + quả: 4000 + 3000 = 3000 7000 - GV nêu cách nhẩm như SGK - HS trả lời. - Em đã nhẩm thế nào? - Yêu cầu HS lên bảng làm các phép tính còn - 4 HS lên bảng làm lại 5000 + 1000 = 6000 4000 + 5000 = -1 Hs nêu yêu cầu. 9000 6000 + 2000 = 8000 8000 + 2000 = 10 - 3 HS lên bảng làm 000 bài - GV nhận xét Bài 2 : - HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm. 6000 + 500 = 6500 300 + 5000 = 5300 2000 + 400 = 2400 600 + 5000 =5600 - 4HS lên bảng 9000 + 900 =9900 7000 +800 = làm. 7800 THC VINH THANH. Trang 4. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 : Đặt tính rồi tính. Bài 4 : Giải bài toán. - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu: a-2541 + 4238 2541 + 4328 6779 b- 4827 + 2634 + 4827 2634 7641 - HS nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt. 5348 + 936 5348 + 936 6284 805 + 6475 + 805 6475 7280. 423 lít. Bài giải Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán được là: 423 x 2 = 864 (lít) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi là: 432 + 864 = 1296 (lít) Đáp số:1296 lít dầu.. Sáng: ?lít. - HS làm vào vở.. Chiều 3-Củng cố-dặn dò: 2’. ? lít - GV hỏi lại nội dung bài. - dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết :5. Phụ đạo toán Bài:luyện tập. I-Mục tiêu: -Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II-Đồ dùng dạy-học: -sgk. III-Các hoạt động dạy –học: Nội dung - TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. THC VINH THANH. Trang 5. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1-Thực hành: 30’ Bài 1: Tính nhẩm.. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. Bài 3 : Giải bài toán. -Văn nghệ. - HS nêu yêu cầu: a) 3000 + 5000 = 8000 7000 + 2000 = 9000 5000 + 5000 = 10 000 6000 + 1000 = 7000 4000 + 4000 = 8000 2000 + 8000 = 10 000 b) 2000 + 700 = 9000 8000 + 500 = 1300 100 + 1000 = 1100 5000 + 300 = 8000 6000 + 600 = 6600 400 + 6000 = 7800 - HS nêu yêu cầu: a-3528 + 1954 5369 + 1917 3528 5369 + + 1954 1917 5482 7386 b- 2805 + 785 736 + 358 2805 736 + + 785 358 3590 1094 - HS nêu yêu cầu: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt. 410 kg Đội một: ?kg Đội hai: 2-Củng cố-dặn dó: 2’. ? kg - dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học.. - 1HS nêu - 3HS làm bài trên bảng.. -1HS nêu yêu cầu.. - Hs nêu yêu cầu.. - HS lên bảng làm. Bài giải Đội hai hái được số cam là: 410 x 2 = 820 (kg) Cả hai đội hái được số cam là: 410 + 820 = 1203(kg) Đáp số:1296 kg cam. - HS làm vào vở.. *********************************************************************** Tiết :1. Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2012 Môn: chính tả Bài :Ông tổ nghề thêu. I-Mục đích-yêu cầu: - Nghe-viết đúng bài chính tả,trình bài đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập(2)a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do gv soạn. II-Đồ dùng dạy-học: Bảng lớp viết bài tập 2. III-Các hoạt động dạy-học: THC VINH THANH. Trang 6. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nội dung- TG. Hoạt động của GV. 1-Kt bài cũ: 5’. GV cho HS viết lại các từ ở tiết học trước. Gầy guộc, lem luốc, tuốt lúa, suốt ngày.. - 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vở nháp.. Hôm trước các em học bài trên đường mòn Hồ Chí Minh phân biệt s/x.uôc/uôt. Hôm nay các em học bài ÔngTổ nghề thêu. phân biệt tr/ch, dấu hỏi dâu ngã. a-H dẫn hs chuẩn bị. - Gv đọc đoạn chính tả. + Cả lớp đọc thầm đoạn văn tìm những từ dễ viết sai, *Phân tích từ ngữ. b-GV đọc cho HS viết. - GV đọc bài lần 2. - GV theo dõi uốn nắn. c-Chấm, chữa bài. - GV đọc bài lần 3. - GVthu vở chấm điểm, - GV nhận xét bài viết. -HS nêu yêu cầu: - GV mời 2 HS lên bảng làm bài. *Lời giải: a-Chăm chỉ, trở thành, trong, triều đình, trước thử thách, xử trí, làm cho, kính trọng, nhanh trí, truyền lại cho nhân dân. b-Nhỏ, đã, nổi tiếng, tuổi, đỗ tiến sĩ, hiểu rộng, cần mẫn, lịch sử, cả thơ, làm văn xuôi, của. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại.. 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: b-H dẫn HD làm bài tập.. c-H dẫn HS làm bài tập. Bài 2:sgk. 3-Củng cố-dặn dò: 2’. Hoạt động của HS. -1 HS đọc bài. - HS trả lời. HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS xoát lỗi.. - HS làm bài vào vở.. - HS nhắc lại.. *Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết : 2. Môn:Thủ công.. Bài :Đan nong mốt. I-Mục tiêu - Biết cách đan nong mốt. - Kẻ cắt được các nan tương đối đều nhau; - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. *HS khá giỏi kẻ, cắt được các nan đều nhau. THC VINH THANH. Trang 7. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II-Đồ dùng dạy-học Mẫu đan nong mốt. III-Các hoạt động dạy-học Nội dung- TG Hoạt động của GV 1-K t bài cũ 5’ GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS 2-Bài mới; Hôm trước các em học bài kiểm tra. Hôm nay các em học đan nong mốt. 30’ a-Giới thiệu - GV hd HS và giới thiệu mẩu đan bài nong mốt. - Để đan nong mốt người ta sử dụng b-H động 1 các nan đan bằng các nguyên liệu HS quan sát khát như mây, tre, lá dừa….. và nhận xét B1: Kẻ cắt các nan đan. - Cắt các nan dọc. Cắt một hình vuông có cạnh 9 ô. Sao đó cắt theo các đường kẻ trên giấy bìa đến hết ô thứ 8 như hình 2 để làm các nan dọc. c-H động 2 - Cắt 7 nan ngang và 4 nan nẹp GV hd mẫu xung quanh tấm đan có kích rộng 1 ô, dài 9 ô, nên cắt các nan ngang khát màu với các nan dọc và nan dán nẹp xung quanh H3. B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa cắt dán nan mốt là nhấc 1 nan, đè 1 nan, và bện 1 nan dọc giữa hai hàng nan hàng liền kè. - Đan nan thứ nhất. Đặt các nan dọc lên bàn, đường nối lên các nan dọc nằm ở phía dưới, sao đó nhấc nan 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan thứ nhất vào. Dồn nan ngang thứ nhất khích với nối liền các nan dọc. - Đan nan ngang thứ hai,nhấc nan 1, 3, 5, 7, 9 khích với nan ngang thứ hai vào Dồn nan ngang thứ hai khích với nan ngang thứ nhất. - Đan nan thứ ba giống như đan nan ngang thứ nhất. - Dán nan thứ tư như nan ngang thứ hai cứ như vậy cho đến hết nan thứ 7. B3; Dán nẹp xung quanh tấm đan. Bôi hồ vào mặt sau cứ 4 nan còn lại sau đó lần lược dán từng nan xung quanh tấm đan để giữ cho nan trong tấm đan không bị tuột THC VINH THANH. Trang 8. Lop3.net. Hoạt động của HS - HS có đồ dùng tiết học - HS nhắc lại tên bài - HS quan sát mẫu. Hình 5 9ô. Nan ngang. 9ô 1 ô Nan dán nẹp xung quanh Nan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 dọc 7 6 5 4 3 2 1 Nan ngang Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3-Củng cố dặn dò. 2’. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà , - GV nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ********************************************************************** Tiết : 3. Môn :toán Bài : Phép trừ các số trong phạm vi 10.000. I-Mục tiêu - Biết trừ các số trong phạm vi 10.000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10.000). II-Đồ dùng dạy- học Thước thẳng, phấn màu III-Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ktra bài cũ 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà. - 2 HS nêu kết quả Tính nhẩm: 2000 + 4000 = 3000 + 6000 = 5000 + 4000= 2000 + 567 = - GV nhận xét cho điểm 2-Bài mới. 30’ a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài luyện tập, Hôm -HS nhắc lại. bài; nay các em học phép trừ trong phạm vi 10.000. - GV ghi bảng 8652 – 3917 = ? b-Hd HS thực 8652 -2 không trừ được 7,lấy 12 hiện phép trừ. trừ - 3917 7 bằng 5 viết 5 nhớ 1. 4735 -1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ bằng 3,viết 3. -6 không trừ được 9,lấy 16 trừ 9 bằng 7 viết 7 nhớ 1. -3 thêm 1 bằng 4,8 trừ 4 bằng 4 viết4. c-Thựchành: 8652 – 3917 = 4735 - HS làm bảng con. Bài 1:Tính. - HS nêu yêu cầu: _ 8090 _ 6385 _ 7563 _ 3581 - 7231 - 2972 - 4908 - 924 _ 959 _ 3458 _ 2655 _ 2637 THC VINH THANH. -. -. - 9 Trang -. Lop3.net -. -. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính. Bài 3: Bài toán.. * GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu: a- 5482 -1956. - HS lên bảng làm, 8695 – 2772. _ 5482 - 1956 _ 3516 b-9996 - 6669 _- 9996 -6669 _ - 3327 * GV - nhận xét. - HS - nêu yêu cầu:. _ 8695 - 2772 _ 5923 - 2345 – 512 - _ 2345 --. 512. + bài toán cho biết gì? + bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 4283 m Đã bán: 1635 m Còn lại: ……………m ?. _ 1833 -. - HS làm bài vào vở,. Bài giải Số mét vải cửa hàng còn lại là: 4283 -1635 =2648 (m) Đáp số:2648 m vải. Bài 4: A. -HS nêu yêu cầu: 4cm O 4cm. B. - HS tìm trung điểm. - HS nhắc lại. 3-Củng cố-dặn dò: 2’. GV cho HS tìm trung điểm của đoạn thẳng. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………....................................................... …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết :4. Môn: Đạo đức Bài : Tôn trọng khách nước ngoài (t1). I-Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiệu của việc tôn trọng khách nước ngoài hợp với lứa tuổi. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản. II- Đồ dùng dạy- học: Tranh SGK phóng to III-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS THC VINH THANH. Trang 10. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1- Ktra bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. - GV gọi HS lên trả bài và trả lời câu hỏi.. Hôm trước các em học bài Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế. Hôm nay các em học bài Tôn trọng khách nước ngoài. Thảo luận nhóm. *Mục tiêu: b- Hoạt động 1: - HS biết một số biểu hiện tôn trọng đối với khách nước ngoài. * Cách tiến hành: - GV chia nhóm yêu cầu hs quan sát các tranh và thảo luận nhận xét các tranh và thảo luận nhận xét cư xử thái độ nét mặt của các bạn nhỏ trong các tranh khi gặp gỡ các bạn nhỏ trong các tranh khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài. KL: Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang gặp gỡ, trò chuyện với khách nước ngoài . Thái độ cử chỉ các bạn rất vui vẻ tự nhiên điều đó biểu lộ lòng tự trọng mến khách của người Việt Nam. Chúng ta cần tôn trọng khách nước ngoài. Phân tích chuyện. b- Hoạt động 2: * Mục tiêu: - HS biết các hành vi thể hiện tình cảm, mến khách của thiếu nhi Việt Nam với khách nước ngoài. *Cách tiến hành: - GV đọc câu chuyện Cậu bé tốt bụng. - GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ theo các câu hỏi. + Bạn nhỏ đã làm việc gì?. d-Hoạt động 3: THC VINH THANH. - 3 HS thực hiện. - HS quan sát thảo luận.. - HS trả lời. - Chỉ đường cho người khách. - Biết giúp đỡ khách nước ngoài + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì đối - người Việt nam rất với người khách nước ngoài? mến khách + Theo em, người khách nước ngoài sẽ nghĩ - Biết quan tâm giúp như thế nào về cậu bé Việt Nam? đữ mọi người + Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn nhỏ - Việc làm phù hợp cần thiết. trong chuyện? + Em nên làm những việc gì thể hiện sự tôn trọng với khách nước ngoài? KL: Khi gặp khách nước ngoài em có thể chào hỏi, cười thân thiện, chỉ đường nếu họ cần giúp đỡ. - Các em nên giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù hợp khi cần thiết. - Việc đó thể hiện sự tôn trọng, lòng mến khách nước ngoài thêm hiểu biết và có cảm tình với Trang 11. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3-Củng cố-dặn dò: 2’. đất nước việt Nam. Nhận xét hành vi. * Mục tiêu: - HS nhận biết những hành vi nên làm khi tiếp xúc với người nước ngoài và hiểu quyền được giữ gìn bản sắc văn háo của dân tộc. *Cách tiến hành: - GV chia nhóm phát phiếu học cho các nhóm, y/c HS thảo luận nhận xét việc làm của các bạn trong những tình huống dưới đây và giải thích lí do. KL: TH1:Chê bai trang phục và ngôn ngữ của dân tộc. Mỗi dân tộc đều có quyền gìn giữ bản sắc văn hóa của dân tộc mình, tiếng nói, trang phục, văn hóa…của các dân tộc đều cần được tôn trọng. TH2:Trẻ em Việt Nam cần cởi mở, tự tin khi tiếp xúc với người nước ngoài để họ hiểu về đất nước mình, thấy được lòng niếu khách, sự thân thiện, an toàn trên đất nước chúng ta. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - Mỗi nhóm một tình huống, -HS chia nhóm nhận xét trả lời.. - Nhắc lại nội dung. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ********************************************************************** Tiết : 5. Phụ đạo toán Bài : Luyện tập. I-Mục tiêu - Biết trừ các số trong phạm vi 10.000( bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10.000). II-Đồ dùng dạy- học VBT. III-Các hoạt động dạy- học; Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-HS thực hành. - HS nêu yêu cầu: _ 8263 _ 5492 Bài 1:Tính. - 4 HS làm trên bảng _ 6047 _ 7680 5319 2266 4778 579 2944 3808 741 7101 * GV nhận xét. Bài 2: Đặt tính - HS nêu yêu cầu: 6491- 2574 8072 –168 8900 – rồi tính 898 THC VINH THANH. Trang 12. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - 3 HS lên bảng làm _ 6491. _ 8072. 2574 168 3917 904 *GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu: +bài toán cho biết gì? +bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 4550 kg Bán : 1935 kg Còn ………...: kg ?. Bài 3: Bài toán.. _. 8900 898 8002 - HS làm bài vào vở Bài giải Cửa hàng đó còn lại số kg đường là: 4550 – 1935 = 2615 (kg) Đáp số: 2615 kg đường - HS nhắc lại. . 2-Củng cố-dặn dò: 2’. - GV hỏi lại nội dung bài, - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………....................................................... …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết :1. Thứ tư ngày 18 tháng 01 năm 2012 Môn:Tập đọc Bài: Bàn tay cô giáo. I- Mục đích-yêu cầu: - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu ND:Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo.(trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2-3 khổ thơ.) II-Đồ dùng dạy-học: Tranh minh họa sgk. III-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-KT bài cũ: - GV gọi HS lên bảng đọc bài và - 3 HS thực hiện 5’ trả lời câu hỏi. 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: b-Luyện đọc: THC VINH THANH. Hôm trước các em học bài ông tổ nghề thêu. Hôm nay các em học bài bàn tay cô giáo. a- GV đọc mẫu. b-Hd HS đọc và giải nghĩa từ - Đọc từng câu, - Đọc đoạn trước lớp * Từ nghữ: sgk Trang 13. Lop3.net. - HS nhắc lại - 1 HS đọc - Đọc nối câu - Đọc nối đoạn Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c- Tìm hiểu bài:. - Đọc đoạn trong nhóm -HS đọc thầm đoạn 1: + Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì?. - HS đọc thầm lại bài thơ. + Hãy tả bức tranh gấp và cắt dán Giấy của cô giáo?. - Nhóm đọc nối - Tờ giấy trắng thoắt một cái cô đã gấp xong một chiếc thuyền cong rất xinh, với một tờ giấy đỏ bàn tay mềm mại của cô đã gấp mặt trời với những tia nắng tỏa. - Thêm tờ giấy xanh cô cắt rất nhanh tạo ra một mặt nước dập dềnh những làn sóng lượn quanh thuyền, C1: Một chiếc thuyền trắng rất xinh dập dình trên mặt biển xanh.Mặt trời đỏ ối ,những tia nắng hồng đó là cảnh biển lúc bình minh, C2: Đó là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của biển trong buổi sáng bình minh, Mặt biển dập dình,một chiếc thuyền trắng đậu trên mặt biển,những làn sóng vỗ nhẹ quanh mạn thuyền,phía trên mặt trời đỏ ối đang tỏa ngàn tia nắng vàng rực rỡ.. -1 HS đọc hai dòng thơ cuối. - Cô giáo rất khéo tay. Bàn tay cô + Em hiểu dòng thơ cuối bài như giáo như có phép mầu. Bàn tay cô giáo thế nào? tạo nên bao điều lạ. d- Luyện đọc - GV đọc bài thơ. - Một. hai HS đọc lại bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc - 5 HS thi đọc. lại: lòng. - GV và cả lớp nhận xét 3-Củng cố- GV hỏi lại nội dung bài. -HS nhắc lại. dặn dò 2’ - Dặn xem bài ở nhà. -GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết :2. Môn:Luyện từ và câu Bài: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? I-Mục đích-yêu cầu: - Nắm được 3 cách nhân hóa (BT 2) . - Tìm được bộ phận câu trả lời câu cho câu hỏi Ở đâu ?(BT 3). - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT 4a/b hoặc a/c). II-Đồ dùng dạy-học: Bảng lớp viết BT2. THC VINH THANH. Trang 14. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động cảu GV 1-KT bài cũ: 5’ - HS tìm từ ở bài trước. 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài Từ ngữ về tổ quốc dấu phẩy. Hôm nay các em học bài nhân hóa: b-HD HS làm Ôn tập cách đặt câu và trả lời câu hỏi ở đâu ? bài: Bài tập 1. + Nêu yêu cầu - GV đọc bài thơ. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại tên bài.. - HS nêu yêu cầu - Hai HS đọc - 1HS nêu yêu cầu a-Các sự vật được gọi bằng gì ? và gợi ý b-Các sự vật được nhân hóa bằng những từ ngữ nào - HS trả lời. (Mặt trời, mây, ? Tên các Cách nhân hóa trăng, sao, đất, vật được a- Các sự b-Các sự c-Tác giả nói mưa, sấm). nhân hóa. Mặt trời Mây Trăng sao Đất. Mưa. Bài 3:. THC VINH THANH. vật được gọi bằng Ông Chị. vật được tả với mưa thân bằngtừ ngữ mật ntn ? Bật lửa Kéo đến Trốn Nóng lòng chờ đợi hả hê uống nước Xuống Nói với mưa thân mật như nói với 1 người bạn xuống đi nào mưa ơi. *GV nhận xét. + Qua bài trên các em thấy có mấy cách nhân hóa sự vật. + Gọi sự vật bằng từ dùng tả người (ông, chị). + Tả sự vật bằng những từ dùng để tả người (bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lòng chờ đợi, hả hê uống nước, xuống, vỗ tay cười.) + Nói với sự vật thân mật như nói với người (gọi mưa xuống thân ái như gọi một người bạn). * GV nhận xét. *1 HS nêu yêu cầu: - HS làm bài và tìm bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu ? a-Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây. b- Ông được học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi xứ. Trang 15. Lop3.net. - HS lên làm.. - HS lên bảng làm.. - Ba cách nhân hóa.. -HS trả lời.. - HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c- Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái nhân vở. Bài 4: dân lập đền thờ ở quê hương ông. *HS nêu yêu cầu của bài: - GV cho HS làm bài và thu bài chấm điểm. a-Câu chuyện kể trong bài diễn ra vào thời kì kháng - HS nêu yêu cầu - HS làm bài. chiến chống thực dân Pháp ở chiến khu . b-Trên chuến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi - HS đọc bài làm. sống ở trong lán. 3-Củng cố-dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - HS nhắc lại . dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết : 3 Thể dục ( GV chuyên) *********************************************************************** Tiết : 4. Môn:Toán Bài: Luyện tập. I-Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II- Đồ dùng dạy- học. SGK III-Các hoạt động dạy học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ktra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng làm bài tập .Đặt tính: - 3HS làm trên bảng 3546 – 2145 ; 6573 – 2135 ; 5489 – 3564 5’ - GV nhận xét cho điểm. - HS nhắc lại 2-Bài mới: 30’ Hôm trước các em học bài phép trừ các số a-Giới thiệu trong phạm vi 10 000, Hôm nay các em học tiết bài: luyện tập. b-Thực hành: bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: Tính nhẩm THC VINH THANH. - HS nêu yêu cầu: 8000 – 5000 = ? Nhẩm 8 nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn. Vậy:8000 – 5000 = 3000 7000 – 2000 = 5000 6000 – 4000 = 2000 9000 – 1000 = 5000 10 000 – 8000 = 2000 - HS nêu yêu cầu: Trang 16. Lop3.net. - HS nêu kết quả,. - HS nêu kết quả.. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Đặt tính rồi tính:. Bài 4: Giải bài toán. 3- Củng cố-dặn do 2’. 3600 – 600 = 3000 6200 – 4000 = 200 7800 – 500 = 7300 4100 – 1000 = 3100 9500 – 100 = 9400 5800 – 5000 = 800 - HS nêu yêu cầu: a- 7284 – 3528 9061 – 4503 _ 7284 _ 9061 3528 4503 3756 4558 b- 6473 – 5645 4492 – 833 _ 6473 _ 4492 5645 833 828 3659 - HS nêu yêu cầu: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Có : 4720 kg Chuyển lần 1 : 2000 kg Chuyển lần 2 : 1700 kg Còn lại :…? kg Bài giải Số muối còn lại sau khi chuyển lần một là: 4720 – 2000 = 2720 (kg) Số muối còn lại sau khi chuyển lần hai là; 2720 – 1700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020kg muối. - GV nhận xét - GV hỏi lại nội dung bài . - dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - 4HS lên bảng làm.. - HS làm bài vào vở,. - HS nhắc lại. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết :5 Hát nhạc ( GV chuyên) *********************************************************************** Tiết :1. Thứ năm ngày 19 tháng 01 năm 2012 Môn:Tự nhiên-xã hội Bài: Thân cây. I- Mục tiêu: - Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). *KNS: - Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin: Phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và khác nhau của các loại cây. - kĩ năng hợp tác: Làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. THC VINH THANH. Trang 17. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II-Đồ dùng dạy-học: Các hình trong sgk. III-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động của GV 1- Kt bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời câu hỏi. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài thực vậy. Hôm nay bài: các em học bài thân cây. Làm việc theo nhóm b- Hoạt động 1: *Mục tiêu: Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân Bước 1: mọc đứng Thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo. *Cách tiến hành: - Làm việc theo cặp. - Hai HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát sgk. + Chỉ và nói tên các thân mọc đứng, thân leo, Bước 2: thân bò trong các hình? + Cây nào có thân gỗ cứng,cây nào có thân gỗ mềm? - GV hướng dẫn HS điền kết quả làm việc vào bảng. - Làm việc cả lớp: - Mội số HS lên trình bày kết quả làm việc theo cặp. *Đáp án : Cách mọc Cấu tạo Hình Tên Đứng Bò Leo Cứng Thảo cây 1 Cây x x nhãn 2 Cây bí x x đỏ (bí ngô) 3 Cây x x dưa chuột 4 Cây rau x x muống 5 Cây lúa x x 6 Cây su x x x hào 7 Cây gỗ x trong rừng KL: Các cây thường có thân mọc đứng, một số THC VINH THANH. Trang 18. Lop3.net. Hoạt động của HS - 3 HS nhắc lại.. - HS q sát trả lời. - HS điền.. - Có thân phình to thành củ -Hs điền,. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> c-Hoạt động 2: Bước 1:. Bước 2:. Bước 3:. THC VINH THANH. cây có thân leo, thân bò. -HS chơi trò chơi. - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo. - Cây su hào có thân phình to thành củ. Chơi trò chơi bingo * Mục tiêu: Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và Theo cấu tạo của thân (gỗ, thảo) * Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS cách chơi.-GV chia lớp thành 2 nhóm. Gắn lên bảng hai bảng cần theo dõi, Cấu tạo Cách Thân gỗ Thân thảo mọc Đứng Bò Leo - GV phát phiếu cho cách nhóm, mỗi nhóm viết lên giấy 1 số cây. Xoài Ngô Mướp Dưa hấu Bí ngô Rau Cau Hồ tiêu Bàng Rưa chuột Bưởi ngót Cà rốt Rau má Phượng vĩ Hoa cúc Cơ-nia + Chơi trò chơi, - GV làm trọng tài hoặc cử hs làm trọng tài điều khiển cuộc Chơi. - Đánh giá: Sau khi các nhóm đãgắn xong các tấm phiếu viết tên các cây vào các cột tương ứng,gv y/c cả lớp cùng chữa bài, Cấu tạo Thân gỗ Thân thảo Cách mọc -Xoài,cơ – - Ngô,cà Đứng nia,cau chua,tía Bàng,râu Tô,hoa cúc, ngót,phượng vĩ Bưởi, - Bí ngô,rau Bò má,lá lốt,dưa hấu Leo -mây - Mướp,hồ tiêu,dưa chuột, Trang 19. Lop3.net. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3-Củng cố-dặn dò: 2’. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… *********************************************************************** Tiết : 2. Mĩ thuật ( GV chuyên) *********************************************************************** Tiết :3 Môn:toán Bài: Luyện tập chung I-Mục tiêu: - Biết công, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000. - Giãi bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. II-Đồ dùng dạy-học: Tấm bìa có các chấm tròn. III-Các hoạt động dạy học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-KT bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. 2-Bài mới: 30’ a-Giới thiệu Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm - HS nhắc lai tên bài. bài: nay các em học bài luyện tập chung. +HS nêu yêu cầu: b-Thực hành. - Gọi HS nêu kết quả. Bài 1 :Tính a-5200 + 400 = 5600 6800- 500 = 6300 5600 – 400 = 5200 8600 + 200 = 8800 - HS nêu kết quả. nhẩm 6300 + 500 = 6800 8800 – 200 = 8600. Bài 2: Đặt tính rồi tính.. THC VINH THANH. b) 4000 + 3000 = 8000 6000 + 4000 =10 000 7000 – 4000 = 3000 10 000 – 6000 = 4000 7000 – 3000 = 4000 10 000 – 4000 = 6000 * GV nhận xét. + Nêu yêu cầu: a-6924 + 1536 5718 + 636 6924 5718 + + 1536 636 8460 6354 b) 8493 – 3667 4380 – 729 _ 8493 _ 4380 3667 729 Trang 20. Lop3.net. - 2Gọi HS lên bảng làm.. - HS làm bài vào bảng con.. Lớp 3D.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×