Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 39: au- âu A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần au, âu 2. Dạy vần: HS đọc theo GV: au, âu + Vần au: - Vần au được tạo nên từ a và u - So sánh au với ao Giống nhau: bắt đầu bằng a Khác nhau: kết thúc bằng u và o. HS nhìn bảng phát âm. HS trả lời: vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa: cau (c đứng trước, au đứng sau) Đv và đọc trơn TN khóa. HS viết vào bảng con: au HS viết bảng con: cau. -Đánh vần: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đv a-u-au - Tiếng và TN khóa GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS -Viết: GV viết mẫu: au GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. + Vần âu: - Vần âu được tạo nên từ â và u. - So sánh âu và au. - Đánh vần. Giống nhau: kết thúc bằng u Khác nhau: âu bắt đầu bằng â HS Đv: â - u - âu cờ - âu - câu - huyền - cầu, cái cầu. - Viết: nét nối giữa â và u; giữa c và âu, thanh huyền trên âu, viết tiếng và TN khóa: cầu và cái cầu. + Đọc TN ứng dụng: GV có thể giải thích các TN. GV đọc mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc bài ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi HS đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng.. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.. HS lần lượt phát âm: au, cau, cây cau và âu, cầu, cái cầu. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng:CN,. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi Trò chơi. nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS HS đọc tên bài luyện nói Bà cháu. HS trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Cho HS thi đua ghép chữ.. IV.CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 40.. Đạo Đức:. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t2 ) I) Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình * Kỹ năng:Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ * Thái độ:Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em Chuẩn bị: a.Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 b.Học sinh: Vở bài tập đạo đức II) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ổn định: 2) Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) 3) Bài mới: a) Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3  Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình  Phương pháp: Thực hành, sắm vai  Hình thức học: Lớp, nhóm  ĐDDH : vở bài tập  Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên  Giáo viên cho học sinh trình bày  1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)  2/ Em hướng dẫn em học  3/ Hai chị em cùng làm việc nhà  4/ Chị em tranh nhau quyển truyện  5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà b) Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai  Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm  Phương pháp: Quan sát, thảo luận  Hình thức học: Lớp, cá nhân  Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2  Giáo viên cho học sinh nhận xét về. 2. Hát. Học sinh nêu. Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung  Nên  Nên  Không nên  Không nên. Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.  Cách cư xử  Vì sau cư xử như vậy  Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị 4) Củng cố : Học sinh kể  Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ  Giáo viên nhận xét , tuyên dương 5) Dặn dò :  Thực hiện tốt các điều em đã học  Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ  Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------------------------. MT: CMH ------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày26 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Học vần: IU-ÊU A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ? B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa các TN khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần iu, êu. GV viết bảng HS đọc theo GV : iu, êu 2. Dạy vần: + Vần iu: - Vần iu được tạo nên từ: i và u - So sánh: iu với êu Giống nhau: kết thúc bằng u. - Đánh vần: Khác nhau: iu bắt đầu bằng i. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS nhìn bảng phát âm - GV hd cho HS đv i - u - iu HS đv: CN, cả lớp - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS HS trả lời: rìu (r đứng trước, iu đứng sau, dấu huyền trên iu) HS đv và đọc trơn TN khóa. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. -Viết: GV viết mẫu GV nhận xét và chữa lỗi cho HS + Vần êu: - Vần êu được tạo nên từ ê và u - So sánh êu và iu. HS viết bảng con: iu, rìu.. - Đánh vần: +Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng GV cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện Viết: c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi Trò chơi. Giống nhau: kết thúc bằng u Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê HS đv: ê - u - êu phờ - êu - phêu - ngã - phễu 2-3 HS đọc các TN ứng dụng.. HS lần lượt phát âm. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng:CN, nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS HS viết vào vở tập viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. HS đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó? HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ.. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 41. Toán:. Luyện tập I) Mục tiêu: 1.Kiến thức:  Giúp học sinh củng cố về :  Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3  Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 2.Kỹ năng:  Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác  Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ 3.Thái độ:  Yêu thích học toán II) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ: 3. Bài mới :. 4. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. a) Giới thiệu : Luyện tập b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ  Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ  Phương pháp : Luyện tập, thực hành  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH : Hình tam giác  Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.  Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2  Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 c) Hoạt động 2: Thực hành  Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập  Phương pháp : Luyện tập , thực hành  Hình thức học : Cá nhân, lớp  ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính  Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1+2=3 3–1=2 3–2=1. Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng. Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp. Bài 2 : Tính 1+2 3-1 3-2. Học sinh thực hiện và nêu: 3 – 1 =2 Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp. 1+1 2-1 2+1. Bài 3 : Điền số  Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô  Bài 4 :  Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống 4. Củng cố:  Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1…2=3 2…1=3 3…1=2 3…2=1 2…2=4 2…1=2  Nhận xét 5. Dặn dò: - Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4. Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thủ công: Xé, dán hình con gà (Tiết 1) I.Mục tiêu : - Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Dán cân đối, phẳng. - HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,… III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1.Ổn định: Hát 2.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của HS Giấy màu, bút, keo,… 3.Bài mới: Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa. Vài HS nêu lại Treo mẫu xé, dán con gà. Mẫu con gà, cả lớp quan sát trên bảng Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì? HD làm mẫu : Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân. Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau đếm ô và đánh dấu vẽ hình chữ nhật dài 10 ô, rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc hình Lớp dùng giấy nháp làm theo cô. CN, sửa lại cho giống hình con gà. Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 5 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc ta được đầu gà. Xé hình đuôi gà: Lớp xé hình đầu gà Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình vuông 4 ô, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ Lớp xé hình đuôi gà giấy ta được đuôi gà. Xé mỏ, chân và mắt: Dán hình: GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự Lớp xé mỏ, chân, mắt Thân, đầu, mỏ, mắt, chân. Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát 4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà? Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôi…con gà 5.Nhận xét, dặn dò: Xé dán con gà. Chuẩn bị dụng cụ thủ công để tiết sau học tốt hơn. HS nêu lại. Thực hiện ở nhà.. 6. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt:. Ôn tập giữa học kì 1(2 tiết) I) Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7  Củng cố lại các kiến thức đã học về âm 2. Kỹ năng:  Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy  Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng 3. Thái độ:  Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt  Tự tin trong giao tiếp II) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên 1.Ổn định: 2.Bài mới: a) Hoạt động1: Ôn các âm, các vần đã học  Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học  Phương pháp: Luyện tập, thực hành  Hình thức học: Cá nhân, lớp  ĐDDH: Bảng ôn tập  Cho học sinh nêu các âm vần đã được học  Giáo viên ghi bảng b) Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu  Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học  Phương pháp: Luyện tập, thực hành  Hình thức học: Cá nhân, lớp  Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc. Hoạt động của học sinh . Hát. Học sinh nêu  Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn .  Tiếng: mẹ gia. nghe nghỉ trả xe.  Từ: y sĩ nghĩ ngợi dìu dịu. giã giò nghé ngọ nấu bữa.  Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gửi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè. Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp . -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết  Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài  Phương pháp: Luyện tập  Hình thức học: Cá nhân  Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết  Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài  Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng  Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét . . Học sinh nêu. . Học sinh viết vở lớp. ----------------------------------------------------------Toán:. Phép trừ trong phạm vi 4 I) Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp cho học sinh: - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 2.Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4. 3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu 2.Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III). Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1) Khởi động : 2) Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu:  Phép trừ trong phạm vi 4 b) Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4  Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4  Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH : Mẫu vật  Giáo viên đính mẫu vật  Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?  Cho học sinh lập phép trừ  Giáo viên ghi bảng 4–1=3 4–3=1  Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ: 4–1=3 4–3=1  Giáo viên xoá dần các phép tính. 8. . Hát. -Học sinh quan sát -Học sinh : còn 3 qủa -Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1 = 3 -Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ  Giáo viên gắn sơ đồ: . . 1+3=4 3+1=4 4–1=3 4–3=1 Thực hiện tương tự:. Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn Có 3 thêm 1 là 4 Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn Có 4 bớt 3 còn 1. 2+2=4 4–2=2 c) Thực hành  Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập  Phương pháp : Giảng giải , thực hành  Hình thức học : Cá nhân, lớp  ĐDDH : Vở bải tập  Học sinh làm trên vở bài tập Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu  Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tương tự  Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau Bài 3 : +Quan sát tranh nêu bài toán +Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?  Nhận xét 3) Củng cố:  Trò chơi: ai nhanh, ai đúng  Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được  Giáo viên nhận xét 4) Dặn dò:  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4  Chuẩn bị bài luyện tập. Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng Học sinh làm bài Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn? Tính trừ : 4 - 1 = 3. Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán . --------------------------------------------------Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Kiểm tra định kì giữa học kì 1(2 tiết) (Đề chung do trường ra). Toán:. Luyện tập I) Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Giúp cho HS củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp 2.Kỹ năng: - Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ 3.Thái độ: - Yêu thích học toán II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Vật mẫu, que tính 2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : Hát 2. Bài mới : a) Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập b) Ôn kiến thức cũ  Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4  Phương pháp : Luyện tập, thực hành  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH : Bông hoa, que tính Học sinh quan sát và thực hiện  Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: thành phép tính ở bộ đồ dùng 3 bông hoa, 1 bông hoa Học sinh nêu 2 que tính, 2 que tính Học sinh đọc cá nhân, nhóm  Giáo viên ghi bảng 4–1=3 4–2=2 4–3=1 c) Thực hành  Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp  Phương pháp : Luyện tập , thực hành  Hình thức học : Cá nhân, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Bài 1: Tính Học sinh sửa lên bảng  Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp Bài 2: Tính rồi viết kết quả vào hình tròn. 10. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Bài 3: Tính dãy tính 4–1< 3+1 4–1–1= 3 4  Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau Học sinh làm bài, sửa bài miệng dấu = Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 Bài 5: Cho học sinh xem tranh em lên thi tiếp sức  Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Học sinh nhận xét 3. Củng cố: Học sinh tuyên dương  Cho học sinh thi đua điền 3+1=… 1+…=4 4–1=… 4–…=1 4 –3=… 4–…=3  Nhận xét 4. Dặn dò:  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4  Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 --------------------------------------------------------------------------Thơ dơc:. Thơ dơc rèn luyơn tơ thơ cơ bơn I/MỤC ĐÍCH: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước . - Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi. III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - 4 hàng ngang - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và  yêu cầu bài học. xxxxxxxxx + Ôn một số động tác Thể dục xxxxxxxxx RLTTCB đã học. xxxxxxxxx xxxxxxxxx + Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông * Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu - Vòng tròn. rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. - Trò chơi (do GV chọn). II/CƠ BẢN: * Ôn phối hợp (ra trước – dang ngang) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. tay sấp). Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Ôn phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) : Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Ôn phối hợp (hai tay dang ngang - hai tay lên cao chếch chữ V) Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay dang ngang . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông : Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB kiễng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên. * Tập phối hợp ( dang ngang kiễng gót – lên cao kiễng gót) : Nhịp 1 : Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang đồng thời kiễng hai gót chân . Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V đồng thời kiễng hai gót chân . Nhịp 4 : Về TTĐCB. * Trò chơi “Qua đường lội”.. - GV nhắc lại tên gọi và cách thực hiện động tác để HS nhớ lại rồi điều khiển cả lớp thực hiện . - Sau đó cho cán sự lớp vừa điều khiển vừa làm mẫu cho cả lớp tập theo. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS.. - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm.. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. - Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo.. III/KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - GV nhắc lại cách chơi và yêu cầu của trò - GV cùng HS hệ thống bài. chơi, rồi cho HS bắt đầu chơi. - 4 hàng ngang - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội dung. ngũ. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. . Tư thế đứng cơ bản. - Về nhà tự ôn.. 12. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010. Hơc vơn: Bài 41: iêu-yêu (2 tiơt) A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự Giới thiệu. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC dạy - học: - Tranh minh họa các TN khóa - Tranh minh họa câu ứng dụng. - Tranh minh họa phần Luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: chúng ta học vần iêu, yêu. HS đọc theo GV : iêu, yêu GV viết lên bảng iêu, yêu 2. Dạy vần: + Vần iêu: - Vần iêu được tạo nên từ: iê và u - So sánh: iêu với êu Giống nhau: kết thúc bằng êu. Khác nhau: iêu có thêm i ở phần đầu. -Đánh vần HS nhìn bảng, phát âm - GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: diều (d đứng trước, iêu - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS đứng sau, dấu huyền trên iêu) Đv và đọc trơn TN khóa: i-ê-u-iêu-dờiêu-diêu-huyền-diều; diều sáo. - Viết: HS viết bảng con: iêu, diều GV viết mẫu: iêu GV nhận xét và chữa lỗi cho HS + Vần yêu: các tiếng nếu đã được ghi bằng yêu, thì không có âm bắt đầu nữa. - Vần yêu được tạo nên từ yê và u - So sánh yêu và iêu Giống nhau: phát âm giống -Đánh vần: y - ê - u - yêu Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y yêu, yêu quý. HS đv: CN, cả lớp -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. - Viết: nét nối giữa yê và u. Viết tiếng và TN khóa: yêu và yêu quý. + Đọc TN ứng dụng GV giải thích các TN GV đọc mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng GV cho HS đọc câu ứng dụng GV chỉnh sửa lỗi HS đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện Viết: GV hd HS viết vào vở. c. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi Trò chơi. HS viết bảng con. 2-3 HS đọc các TN ứng dụng. HS lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo và yêu, yêu quý. HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng:CN, nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng:2-3 HS HS viết vào vở tập viết HS đọc tên bài Luyện nói: Bé tự Giới thiệu. HS trả lời theo gợi ý của GV. Cho HS thi cài chữ.. IV.Củng cố, dặn dò - GV chỉ SGK cho HS đọc. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 42. ----------------------------------------------------------------------------------. Toán:. Phép trừ trong phạm vi 5 I) Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 2.Kỹ năng: - Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 3.Thái độ: - Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính 2.Học sinh : - Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1) Khởi động : 2) Bài cũ : Luyện tập. 14. Hát. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 3) Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 b) Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5  Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5  Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não  Hình thức học : Lớp, cá nhân  ĐDDH : mẫu vật Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng. Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4  Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = trừ thứ 2 4 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5–1=4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá 5–4=1 nhân, lớp 5–2=3 5–3=2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Giáo viên ghi từng phép tính Học sinh đọc các phép tính 4+1=5 1+4=5 5–1=4 5–4=1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Số : 4, 5, 1 Phép tính trừ cần lưu ý gì? 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ c) Thực hành Số lớn nhất trừ số bé  Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập  Phương pháp : Giảng giải , thực hành  Hình thức học : Cá nhân, lớp  ĐDDH : Vở bài tập HS làm bài, sửa bài miệng Bài 1: Tính Học sinh làm và thi đua sửa bảng Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 lớp Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán +Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? +Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh 4) Dặn dò:  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5  Chuẩn bị bài luyện tập. Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo  Học sinh nhận xét  Học sinh tuyên dương. Tù nhiªn vµ x· héi:. Ôn tập: Con người và sức khỏe A. MôC tiªu: Gióp HS: - Cñng cè c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ c¸c bé phËn cña c¬ thÓ vµ c¸c gi¸c quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt. - Tù gi¸c thùc hiÖn nÕp sèng vÖ sinh, kh¾c phôc nh÷ng hµnh vi cã h¹i cho søc kháe. B. §å DïNG D¹Y - HäC: Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi ... HS thu thập được và mang đến lớp. C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chñ yÕu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. Khởi động: HS ch¬i trß ch¬i Trß ch¬i: “chi chi, chµnh chµnh” Mục đích: gây hào hứng cho HS trước khi vµo bµi. a. Hoạt động 1: GV nêu câu hỏi H·y kÓ tªn c¸c bé phËn bªn ngoµi cña C¶ líp th¶o luËn. cơ thể. Cơ thể người gồm mấy phần ? Chóng ta nhËn biÕt thÕ giíi xung quanh b»ng nh÷ng bé phËn nµo cña c¬ thÓ ? NÕu thÊy b¹n ch¬i sóng cao su, em sÏ khuyªn b¹n nh­ thÕ nµo ? b. Hoạt động 2: Kh¾c s©u hiÓu biÕt vÒ c¸c hµnh vi vÖ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt. HS xung phong tr¶ lêi tõng c©u hái, Cho HS nhí vµ kÓ l¹i trong 1 ngµy (tõ s¸ng c¸c em kh¸c bæ sung. đến khi ngủ) mình đã làm những gì ? HS nhí vµ kÓ l¹i c¸c viÖc lµm vÖ sinh Dành vài phút để HS nhớ lại. Giải cá nhân trong 1 ngày thích để HS nhớ rõ và khắc sâu. Tù gi¸c thùc hiÖn nÕp sèng vÖ sinh 3. KL: Kh¾c phôc nh÷ng hµnh vi cã h¹i cho Nh¾c l¹i c¸c viÖc vÖ sinh c¸ nh©n nªn søc kháe HS tr¶ lêi c©u hái. làm hàng ngày để HS khắc sâu và có ý thức thùc hiÖn.. Sinh hoạt lớp I. Môc tiªu: 17. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. - Sơ kết đánh giá các hoạt động, công tác tuần 10, triển khai nội dung c«ng t¸c tuÇn 7 - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường. - Giáo dục học tập theo gương anh bộ đội Cụ Hồ. II. C¸ch tiÕn hµnh: 1. ổn định: Hát 2. KiÓm tra: §å dïng, s¸ch vë. Vë ghi To¸n 3. S¬ kÕt tuÇn 10 - Học sinh phản ánh tình hình hoạt động tuần 10 - Giáo viên nhận xét, đánh giá + NÒn nÕp: + Häc tËp: + Lao động vệ sinh: - Khen: 4. Phương hướng tuần 10 - TiÕp tôc thi ®ua häc tËp rÌn ch÷ gi÷ vë - Đi học đều và đúng giờ 5. Liªn hoan v¨n nghÖ. H. h¸t c¸ nh©n . H. h¸t tËp thÓ . 6. Tuyên dương :. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×