Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần lễ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.46 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Học Vần Bµi 39:. au- ©u. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần au, âu. c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cây cau, cái cầu b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “eo, ao” - HS 1 đọc, viết - HS 2 đọc, viết: leo trèo - HS 3 đọc, viết: trái đào - HS 4 đọc, viết: chào cờ - HS 5 đọc bài thơ. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài au cây cau - cau- au.. - HS đọc vần: au - Phân tích: a + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần au, tiếng cau - Đọc từ: cây cau. 2/ Giới thiệu vần âu cái cầu - cầu - âu. - HS đọc vần: âu - Phân tích: â + u - Đánh vần: â - u - âu - Ghép vần âu, tiếng cầu - Đọc từ: cái cầu. - So sánh 2 vần au - âu 3/ Viết: au, âu. - HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.. 4/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ. - HS đọc từ: rau cải lau sậy châu chấu sáo sậu. - Giải nghĩa từ: Rau cải, châu chấu. - Đọc từ mẫu.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học Vần:. au- ©u (tiÕt 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được hai câu thơ. Biết trả lời theo chủ đề: Bà cháu b/ Kỹ năng : Đọc viết đúng. Biết trả lời tự nhiên c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Chào mào - Bà cháu. b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài trên bảng bài tiết 1. 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu hai câu thơ - Đọc mẫu. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) au - cau- cây cau âu - cầu - cây cầu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HS xem tranh và đọc : “ Chào mào có áo mầu nâu.....” - 4 em đọc lại. Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhắc lại cách viết, ngồi viết. - HS viết vào vở Tập Viết au, âu, cây cau, cái cầu. - Nhận xét, đánh giá Họat động 3: Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì?. - HS đọc chủ đề: Bà cháu - HS trả lời câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Người bà đang làm gì? + Hai cháu đang làm gì? + Bà thường dạy các cháu làm gì? + Em thường giúp đỡ bà làm gì?. 2/ Gợi ý:. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết. - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học Vần : Bµi 40:. iu - êu. . I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần iu, êu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: lưỡi rìu, cái phễu. Bảng cài chữ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “au, âu” - HS 1 đọc: rau cải - HS 2 đọc: lau sậy - HS 3 đọc: châu chấu - HS 4 đọc: sáo sậu - HS 5 đọc: “Chào màu có áo mầu nâu.....” - HS đọc vần: iu - Phân tích: i + u - Đánh vần: a - u - au - Ghép vần iu, tiếng rìu - Đọc từ: lưỡi rìu - HS đọc vần: êu - Phân tích: ê + u - Đánh vần: ê - u - êu - Ghép vần êu, tiếng phễu - Đọc từ: cái phễu - HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u, khác nhau i và ê. - Đọc 2 vần (cả lớp) - HS viết bảng con: - HS đọc từ: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - HS phân tích cấu tạo: líu, chịu, nêu, kêu.. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iu Lưỡi rìu - rìu - vần iu. 2/ Giới thiệu vần êu cái phễu - phễu - vần êu. - So sánh 2 vần au - âu 3/ Viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. 4/ Từ ứng dụng:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> iu - êu (TiÕt2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu “Cây bưởi, cây táo nhà bà......”. Biết trả lời đúng câu. b/ Kỹ năng : Đọc viết đúng vần, từ khóa. Biết trả lời tự nhiên c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Nhà bà có cây bưởi, cây táo. Tranh: Ai chịu khó. b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1. - HS đọc iu - rìu - lưỡi rìu êu - phễu - cái phễu - HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - HS 4: Đọc toàn bài tiết 1. 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc 10 tiếng - Đọc mẫu. - HS phát biểu về nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - 3 em đọc lại. Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài 40 - HS viết vào vở Tập Viết - Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa các chữ. Họat động 3: Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì?. - HS đọc chủ đề: Ai chịu khó - HS trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ gì? + Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Tại sao? + Con chim đang hót có chịu khó không? Tại sao? + Con chuột có chịu khó không? Tại sao? + Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?. 2/ Câu hỏi:. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK. - HS đọc SGK. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết. - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Học Vần: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (T1) I/ Mục tiêu dạy học: -HS nắm chắc các âm,vần tiếng -Đọc to và nhớ chắc -Ôn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết sắn trên bảng b/ Của học sinh : Bảng con, SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra. Hoạt động của học sinh - HS đọc. 1/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , - Đọc SGK khăn rằn , dặn dò 2/ Đọc câu úng dụng - Viết bảng con Hoạt động 2: Bài mới */ Giới thiệu : - Đọc các âm - GV viết sẵn và gọi HS đọc - GV viết các tiếng và từ lên bảng - Cả lớp đọc cả bài - GV nêu câu hỏi để HS trả lời - GV hướng dẫn viết bảng con - GV đọc các âm đã học - GV đọc các vần tiếng đã học - Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai Hoạt động 3: - Củng cố : HS đọc bài trên bảng - Về ôn lại các bài tập. Lop1.net. - 5 HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS viết - HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: -HS nắm chắc các âm,vần tiếng -Đọc to và nhớ chắc -Có ý thức học ôn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : SGK b/ Của học sinh : Bảng con, SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Gọi HS đọc bài ở SGK Hoạt động 2: Bài mới - Tiếp tục đọc SGK - GV gọi HS đọc SGK và sửa sai - Viết chính tả ở bảng con - GV đọc các âm để HS viết vào bảng con - GV đọc các vần - Đọc các tiếng từ - GV sửa sai cho HS - GV hướng dẫn làm bài tập - Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình - Nối tiếng thành từ cho thích hợp - GV viết vần từ ở bảng lớp Hoạt động 3: - Củng cố - Ôn lại các bài tập - GV đọc từng bài ôn ở SGK - Dặn dò : Về nhớ học bài để thi cho tốt. Đạo đức:. Lop1.net. Hoạt động của học sinh - 3 HS đọc - 5 HS đọc - HS viết - HS viết - HS viết - HS làm vào vở - HS nối - HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng. - Đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a häc k× I I/ Mục tiêu dạy học: -HS biét và làm được các cong việc dã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bố mẹ. -Có ý thức học ôn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : SGK b/ Của học sinh : vở bài tạp. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: kiểm tra - 3 HS trả lời. -Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? -Đối với em nhỏ ta phải làm gì? -GV nhận xét Hoạt động 2: Bài mới - GV treo tranh và hỏi hs nội dung - Anh vÏ cho em học. tranh? - GV sửa sai cho HS - Em biết làm việc nhà. - GV hướng dẫn làm bài tập Anh nhường đồ chơi cho em. -Sinh hoạt nhóm, -Gia đình em gồm 4 người. -Em rất yêu gia đình em. Hoạt động 3: - GV chia nhóm và cho HS đóng vai. -Đóng vai - -các nhóm đóng vai - +Nhóm 1: Lên đóng vai - +kết luận: Làm anh chị phải -Nhắc lại. nhường nhịn em nhỏ. - -Làm em pahỉ lễ phép với anh chị. - -Gia đình em rất hoà thận và thương yêu nhau. - -Nhận xét - -Biểu dương nhóm đóng vai tốt. -Hoạt động 4/ - Dặn dò : Về nhớ học bài cũ.. Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 MÜ thuËt: (GV chuyªn d¹y) Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ======================================= Học Vần Bµi : 41. iêu - yêu. I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc và phân tích các tiếng có vần iêu, yêu. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần iêu, yêu. c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe, trả lời đúng. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: diều sáo, yêu quý, bảng ghép. b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra đọc: “iu, êu”. - HS 1 đọc: líu lo. Phân tích “líu” - HS 2 đọc: cây nêu. Phân tích “nêu” - HS 3 viết: lưỡi rìu Cả lớp viết bảng con - HS 4 viết: kêu gọi - HS đọc câu: “Cây bưởi.....”. 2/ Viết 3/ Đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, yêu 2/ Dạy vần iêu - Nhận diện vần - Phân tích vần - Đánh vần vần - Ghép vần: iêu - Muốn có tiếng diều phải làm gì? - Giới thiệu : diều sáo + Dạy vần yêu (tương tự như vần iêu) - Nói rõ 2 cách viết: i và y. - HS đọc đề bài mới: iêu, yêu ( 3 em) - HS nêu cấu tạo : iê + u - HS: vần iêu có chữ iê trước, chữ u sau. - HS: iê - u - iêu - HS dùng cài: cài vàn iêu - HS phát biểu và cài chữ diều - HS phân tích: d + iêu - Đánh vần: dờ - iêu diêu - huỳên diều. - HS đọc từ: diều sáo - HS đọc theo quy trình: iêu - diều - diều sáo - HS thao tác như vần iêu. 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. - HS viết bảng con: iêu, yêu, diều 4/ Từ ứng dụng: sáo, yêu quý - Giới thiệu từ. - HS đọc từ (cá nhân) - Hướng dẫn đọc từ và Giới thiệu tiếng - Phân tích: chiều, yêu... - HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp) mới. - Giải nghĩa từ: hiểu bài già yếu. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Học Vần. iêu - yêu (tiÕt2). I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng.Biết trả lời câu hỏi. b/ Kỹ năng : Đọc to, rỏ ràng, chính xác. Trả lời được câu hỏi c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: “Vải thiều và Tu Hú”. Luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ. - HS đọc: iêu, diều, diều sáo yêu - yêu - yêu quý - HS đọc từ ứng dụng. 2/ Đọc từ ứng dụng 3/ Đọc câu ứng dụng. - HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em ( đồng thanh cả lớp). Họat động 2: Luyện viết - Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ô - HS viết vào vở Tập Viết: iêu, li vở yêu, diều sáo, yêu quý. Họat động 3: Luyện nói 1/ Tranh vẽ gì?. - HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu. 2/ Câu hỏi: - Bạn áo đỏ đang làm gì ? - Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ? - Giới thiệu nhau về mình giúp ta được điều gì ?. - HS trả lời sau khi xem tranh. + Đang tự giới thiệu + HS trả lời + HS trả lời. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - HS đọc SGK “ Mẹ yêu bé ghê, buổi chiều mẹ hay cho - HS tìm tiếng mới bé đi thả diều với chú Tư” - Dặn dò cần thiết - HS nghe dặn: Đọc lại bài và chuẩn bị bài ngày sau: ưu, ươu. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TuÇn 10 Thø hai ngày 26 th¸ng 10.n¨m 2009 Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3. Củng cố quan hệ giữa phép cộng và phép trư. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ c/ Thái độ : Cẩn thận làm tính II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Sách giáo khoa. Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Phép trừ trong phạm vi 3” - Miệng. - Hs trả lời + Hai trừ 1 bằng mấy ? + Ba trừ 2 bằng mấy ? + Ba trừ 1 bằng mấy ? - Hs ghi kết quả ( 1 em) 2+1= ;3-1= 1+2= ;3-2= (cả lớp làm bảng con). - Viết. - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính (bæ cét 1,4). + Bài 2:. số. - HS đọc đề bài mới: Luyện tập - HS lên bảng ( 4 em) 1+1= 1+2= 2-1= 3- 1 = 2+ 1 = 3- 2 - HS lên bảng ( 2 em) 3 -1 O; 2 -1 O. ? 3. + Bài 3:. + -. -2. O;. 2. +1. O. - HS lên bảng ( 4 em) 1.........1 = 2 2...........1 = 3 2.........1 = 1 3...........2 = 1 1.........2 = 3 1...........4 = 5 3.........1 = 2 2...........2 = 4 - Quan sát tranh a và b - HS : hai bớt một còn một - HS : ba bớt hai còn một. ? (bá cét 1). + Bài 4: Viết phép tính thích hợp . Hoạt động3: củng cố-dặn dò:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thø ba ngày 27th¸ng 10.n¨m 2009 Toán:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu dạy học:. a/ Kiến thức : Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ phóng to theo SGK. Bộ ghép phép tính. b/ Của học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số HS - Nhận xét bài làm của HS. - HS đem vở lên ( 3 em). Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 4-1= 4-2= 4-3= - 4 quả táo rụng 1 quả táo - 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? - Phép tính gì ? * Tương tự với 4 - 2 = - 4 con chim bay đi 2 con chim - 4 bớt 2 còn mấy ? - Phép tính gì ? - Phép tính: 4 - 3 = 1 (tương tự như trên ) 3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 4/ Thực hành: - Bài 1: Tính (bá cét 3) - Bài 2: Tính. Lop1.net. - HS đọc lại đề ( 1 em). - HS lấy 4 que tính bớt 1 que tính - HS: 4 bớt 1 còn 3 - 4 trừ 3 bằng 1 4-3=1 - 4 hình vuông cất bớt 2 hình vuông - HS: 4 bớt 2 còn 2 4-2=2 - HS đọc bảng cộng, làm bảng con các phép trừ - 4 em lên bảng Cả lớp làm SGk - 3 em lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Thứ t ngày28 tháng10 năm2009 Toán. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3 và 4. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng trừ trong phạm vi 4 c/ Thái độ : Ý thức chăm chỉ học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Chữ sô. Tranh vẽ Bài tập 5 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra miệng: - Bài cũ là bài gì ? - 4 trừ 1 bằng mấy ? - 4 trừ 2 bằng mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? 2/ Viết 3+1= ;2+2= 1+3= ;1+2= 4-1= ;4-2= 4-3= ;4-1= - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc + Bài 2:. số. - HS: Phép trừ trong phạm vi 4 - HS 1: 4 trừ 1 bằng 3 4 trừ 2 bằng 2 4 trừ 3 bằng 1 - 2 em lên bảng 3+1=4 ;2+2=4 1+3=4 ;1+2=3 4-1=3 ;4-2=2 4-3=1 ;4-1=3. - Hs nêu yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng, cả lớp làm bài. ? (bá dßng 1). - HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào - HS làm bài, 2 em lên bảng. + Bài 3: Tính 4 - 1 - 1 =. - Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3 3 trừ 1 bằng 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - 3 em lên bảng + Bài 4: Điền (< > + ) - Nêu cách làm - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài + Bài 5: Viết phép tính thích hợp (bá - HS lµm bµi phÇn b) 3. cñng cè- dÆn dß:. Thứ n¨m ngày 29 tháng10 năm2009 Toán. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu dạy học:. a/ Kiến thức phép trừ.. : Củng cố phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và. b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng cài, bảng phụ. Tranh minh họa. b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập ”. - HS 1: - HS 2: 2 +1. 3+1= ;4-1= 3-2= ;2+3= 3 -2. 3 +2. 4 -1. Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Dùng tranh 5 quả táo rụng dần - HS nói: 5 quả táo rơi 1 quả còn - Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật lại 4 quả táo. - Bằng que tính - HS: 5 hình bớt 1 hình còn 4 hình - Ghi bảng lớp 5 qua tính bớt dần 1, 2, 3, 4, ..... - HS đọc (cá nhân) 5-1=4 5-3=2 đồng thanh theo tổ, nhóm 5- 2 = 3 5-4=1 2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Trình bày sơ đồ. 3/ Thực hành: Lop1.net. - Hs quan sát sơ đồ và nêu được: - 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm - 4 với 1 được 5 - 5 bớt 1 còn 4 - 5 bớt 4 còn 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bài 1: Củng cố phép trừ - Bài 2: Tính giao hoán (Bá cét 1). - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài và chữa bài ( 2 em). - Bài 3: Tính cột dọc - Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Bá - HS nêu vì sao viết phép tính : 5-1=4 phÇn b) 4/ Cñng cè- dÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc Tự Nhiên và Xã Hội. Ôn Tập: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về các bộ phận cơ thể và các giác quan, b/ Kỹ năng : Khắc sâu hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. c/ Thái độ : Tự giác thực hiện vệ sinh cá nhân, tránh có những hành vi xấu, hại đến sức khỏe. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh SGK b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Vở bài tập. III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Hoạt động và nghỉ ngơi”. - HS 1: Kể những hoạt động hằng ngày mà em thích. - HS 2: Nghỉ ngơi và giải trí có lợi gì cho con người ?. Họat động 2: Bài mới - Khởi động: Trò chơi Giao thông - Các hoạt động: + Thảo luận lớp. - Cả lớp tham gia. - Bộ phận cơ thể bên ngoài - Các giác quan đối với con người - Đặt vấn đề: Em phải làm gì khi thấy bạn - Khuyên lơn, nói rõ sự nguy hiểm chơi súng cu su ? của súng cu su. + Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá - HS lần lượt lên phát biểu - HS nêu các hoạt động cụ thể nhân hằng ngày. + Các hoạt động của HS hằng ngày là gì ? hằng ngày. + Buổi trưa em ăn cơm với thức ăn gì ? - HS trả lời. Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò. - Nhắc lại nội dung chính. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Học Vần KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (2 T) (§Ò cña phßng) ============================================== == Đạo Đức. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết đối xử lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. b/ Kỹ năng : Biết cư xử đúng với anh chị em trong nhà. c/ Thái độ : Ý thức yêu thương anh chị em ruột. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ bài tập 3. Các đồ dùng để chơi đóng vai. b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 1) “ - Anh chị em trong gia đình phải đối xử với - Thương yêu, hòa thuận nhau nhau như thế nào ? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động * Hoạt động 1: - HS làm bài tập 3 - Giải thích cách làm: Nối tranh với chữ NÊN - HS làm cá nhân 5 em lần lượt lên bảng nối kèm hoặc KHÔNG NÊN Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> theo lời giải thích vò sao ? + Tranh 1: Không nên vì anh không cho em chơi chung + Tranh 2: Nên vì anh bày vẽ em học. * Hoạt Động 2: Đóng vai - Chia tổ - Giao tình huống - Kết luận sau khi đóng vai * Họat Động 3: Liên hệ thực tế Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò - Kết luận - Nhắc các em chưa thực hiện tốt bài học.. - HS đóng vai + Tổ 1: tình huống 1 “ Chị xử thế như thế nào khi được mẹ cho 1 quả táo ?” - Lớp nhận xét để bổ sung - HS lần lượt lên bảng, kể lại vài tình huống thật mình đã gặp. - Lắng nghe. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×