Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 19 - GV: Trần Ngọc Thiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.41 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19:. Ngày soạn: 18/12/2011 Ngày giảng:19/12/2011. Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2: Toán.. CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0) - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bước đầu nhận ra giá trị của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nắm được các số có 4 chữ số, gồm các hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Đọc viết được các số có bốn chữ số, phân biệt được thứ tự của các số trong một nhóm có 1 chữ số. áp dụng làm bài tập. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác tích cực, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tấm bìa 100, 10 ô vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới 1. Giới thiệu: (2’) 2. Giới thiệu số có bốn chữ số. ( 12’). HĐ của GV - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - GV giới thiệu số: 1423 + GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông. + Có bao nhiêu tấm bìa? (Có 10 tấm) + Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông? (Có 1000 ô vuông) - GV yêu cầu: + Lấy 4 tấm bìa có 100 ô vuông. + Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông. (Có 400 ô vuông) - GV nêu yêu cầu. + Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông? (20 ô vuông) - GV nêu yêu cầu. + Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông. - GV kẻ bảng ghi tên các hàng + Hàng đơn vị có mấy đơn vị? ( 3 đơn vị) + Hàng chục có mấy chục? ( 2 chục) + Hàng trăm có mấy trăm? ( 400) + Hàng nghìn có mấy nghìn? ( 1 nghìn) - GV gọi đọc số: 1423 ( * ). Lop3.net. HĐ của HS - Theo dõi. - HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông. - Hs trả lời.. - HS lấy theo.. - HS lấy 3 ô vuông rời..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước thì viết trươc… + Số 1423 là số có mấy chữ số? (Là số có 4 chữ số) + Nêu vị trí từng số? (+Số 1: Hàng nghìn; Số 4: Hàng trăm; Số 2: Hàng chục; Số 3: Hàng đơn vị.) - GV gọi HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số.. - HS nghe - nhiều HS đọc lại. - HS quan sát.. - HS chỉ. 3. Luyện tập. (20’) Bài 1 (T92). Bài 2 (T92). - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1000 100 10 1000 10 1000 4 2 3 1 Viết số: 4231. Đọc số: Bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt. Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 100 10 1 1000 100 10 1 1000 100 10 100 10 3 4 4 2 - Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài mẫu. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. Nghìn 8. Hàng Trăm Chục 5 6. Đvị 3. Viết số 8563. 5. 9. 4. 7. 5947. 9. 1. 7. 4. 9174. 2. 8. 3. 5. 2835. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Lop3.net. Đọc số Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy Chín nghìn một trăm bảy mươi tư Hai nghìn tám trăm ba mươi năm. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 (T92). 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Y/c hs làm bài và lần lượt nêu miệng. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Lời giải: a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989 b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685 -> 2686 c) 9512 -> 9513 -> 9514 -> 9515 -> 9516 -> 9517. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT. - Chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu y/c bài tập. - Hs làm bài và lần lượt nêu kết quả miệng. - Nghe, nhớ.. Tiết 3: Thể dục. Tiết 4+5: Tập đọc + Kể chuyện.. HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIấU: A. Tập đọc: 1. Kiến thức:- Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu, thuở xưa, võ nghệ. + Hiểu nghĩa của các từ ngữ: giặc ngoại xâm, đô hộ, luy lâu, trẩy quân giáop phục, phấn khích. + Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. - Đọc diễn cảm toàn bài. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó. + Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn chuyện, rèn đọc diễn cảm toàn bài. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh (*) B- Kể chuyện: 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ hs kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện, khi kể phối kết hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp với diễn biến nội dung câu chuyện. Biết nhận xét và kể tiếp được lời kể của bạn. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng nhớ và dựa vào gợi ý kể lại được nội dung câu chuyện. - Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời kể của bạn. - Tăng cường tiếng việt cho hs (*) 3. Thái độ: GD học sinh có tinh thần yêu nước, tinh thần tự giác tích cực học tập. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ. - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Gv nhận xét.. HĐ của HS - Bày sách giáo khoa lên bàn.. B. Bài mới. - Trực tiếp ( ghi đầu bài). - Theo dõi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Giới thiệu: (2’) 2.Luyện đọc: 35’ * Đọc mẫu. * Đọc từng câu. * Đọc từng đoạn trước lớp.. * Đọc trong nhóm. *Thi đọc. * Đọc ĐT. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (10’) Câu 1. Câu 2 Câu 3 Câu 4. Câu 5. 4- Luyện đọc lại. ( 8’) 1. Xác định yêu cầu. - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khó. + Hướng dẫn phát âm từ khú.(*) - Hdẫn chia đoạn: 4 đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1. - Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng. + Chúng bắt dân ta lên rừng săn thú lạ,/ xuống biển mò ngọc trai,/ khiến bao người thiệt mạng vì hổ báo,/ cá sấu,/ thuồng luồng,...// - Hướng dẫn tỡm giọng đọc: Giọng to rõ ràng, mạnh mẽ. - HD hs đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 2. - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3. Tiết 2 - Gọi hs đọc thầm đoạn 1. + Câu 1 sgk? (Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp ruộng nương màu mỡ. Chúng bắt dân ta lên rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai, bao người bị thiệt mạng vì hổ báo, cá sấu, thuồng luồng) +Câu 2 sgk? (Hai bà Trưng rất giỏi võ nghệ, nuôi chí dành lại non sông ) + Câu 3 sgk? (Vì hai bà Trưng yêu nước thương dân, căm thù giặc) + Câu 4 sgk? (Hai bà Trưng mặc áo giáp phục thật đẹp bước lên bành voi. Đoàn quân rùng rùng lên đường. Giáo lao, cung nỏ, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi ẩn hiện của Hai Bà, tiếng trống đồng dội lên, đập vào sườn đồi, theo suốt đường hành quân) + Câu 5 sgk? (Vì hai bà là người lãnh đạo và giải phóng nhân dân khỏi ách thống trị, là hai vị nữ anh hùng chống giặc ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.) - Chia hs thành các nhóm y/c đọc bài trong nhóm. - Thi nhóm đọc hay. * Kể chuyện. - Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện. - GV gọi hs kể mẫu nội dung tranh. - Gv nhận xét phần kể chuyện của hs. Lop3.net. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 4 hs đọc đoạn. - Luyện ngắt giọng.. - 4 hs đọc, giải nghĩa từ. - Đọc nhóm 4. - Đại diện nhóm thi đọc. - ĐT đoạn 3. - Lớp đọc thầm. + Hs trả lời .. + Hs trả lời .. - Hs trả lời.. - Hs trả lời. - Hs đọc theo nhóm. - Hs thi đọc. - 1 HS đọc y/c. - HS khá kể..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( 3’) 2. HD HS kể. (17’). - Dựa vào nội dung tranh minh hoạ và nội dung đoạn 1 truyện Hai Bà Trưng, kể lại đoạn 1 của chuyện. - Gọi 3 hs tiếp nối nhau kể lại các đoạn 2, 3, 4 của câu chuyện. - Nhận xét phần kể chuyện của hs.. C. Củng cố, dặn dò: (3’). - Gọi 1 hs kể lại toàn bộ câu chuyện - Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng - gọi hs đọc. - Nhận xét tiết học. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. - Nghe, rút kinh nghiệm. - 1 hs kể trước lớp - 3 hs kể nối tiếp, hs cả lớp theo dõi và nhận xét, chọn bạn kể hay nhất. - 1 hs kể, cả lớp theo dõi và nhận xét. - 2,3 hs nhắc lại - Nghe, nhớ.. Ngày soạn: 19/12/2011 Ngày giảng: 20/12/2011 Tiết 1: Toán.. LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp HS: Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0 ). Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số. Làm quen bước đầu với các dãy số tròn nghìn (từ 1000 - 9000). 2. Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết được các số có 4 chữ số. Biết được thứ tự của các số có 4 chữ số. Nắm được các số tròn nghìn (từ 1000 - 9000). áp dụng vào làm bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức tự giác tích cực, chính xác áp dụng thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, sgk, VBTT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs lên bảng làm bài tập 1 ý b. - Gv nhận xét, đánh giá.. HĐ của HS - 1 hs thực hiện.. B. Bài mới 1. Giới thiệu: (2’) 2. Luyện tập. Bài 1(T94). - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Y/c hs làm bài vào vở, sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả. - Gv nhận xét, sửa sai. Đọc số Viết số Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 4765 Một nghìn chín trăm mười một 1911. - Theo dõi.. Lop3.net. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, nối tiếp nhau nêu kết quả..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2(T94). Bài 3(T94). Bài 4(T94). 3. Củng cố, dặn dò: (2’). Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Y/c hs làm bài vào vở, sau đó nối tiếp nhau đọc số. - Gv nhận xét, sửa sai. Viết số Đọc số 1942 Một nghìn chín trăm bốn mươi hai 6358 Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám 4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn 8781 Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt 9246 Chín nghìn hai trăm bốn mươi sau 7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi lăm - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét ghi điểm. * Đáp án: a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126 c) 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; 6500 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét ghi điểm. 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc số.. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Hs nêu y/c bài tập. - Theo dõi. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ.. Tiết 2: Chính tả ( Nghe – viết). HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giỳp hs nghe viết, trình bày đúng đoạn 4 bài “ Hai Bà Trưng”. Biết viết hoa đúng các tên riêng. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc vần iêc/iêt. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nghe, viết bài chớnh xỏc đoạn 4 bài “ Hai Bà Trưng”. Biết viết hoa đúng các tên riêng. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n hoặc vần iêc/iêt thành thạo và đúng. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức chịu khú rốn chữ, giữ vở. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ND và TG A. KBC: (3’) B. Bài mới: 1.Giới thiệu: (2’) 2. Giảng bài. a. Ghi nhớ nội dung: (3’). b. Hdẫn cách trình bày: (3’). c.Viết từ khó. (3’) d. Viết ctả: (15’) e.Soát lỗi: g. Chấm bài: 3. Luyện tập Bài 2 (a). Bài 3 ( b). HĐ của GV - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn tìm hiểu. + Đoạn văn cho chúng ta biết điều gì? ( Cho biết kết quả cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng) + Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng có kết quả như thế nào? ( Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù) + Đoạn văn có mấy câu ( 4 câu) + Tên bài viết Hai Bà Trưng viết ở đâu? (Viết ở giữa trang giấy) + Chữ đầu đoạn văn viết như thế nào? ( Viết lùi vào 1ô và viết hoa chữ cái đầu tiên) + Trong bài có chữ nào phải viêt hoa? Vì sao? ( Phải viết hoa từ Tô Định, Hai Bà Trưng vì là tên riêng chỉ người và các chữ đầu câu Thành, Đất) - Cho hs viết bảng con: lần lượt, về nước, trở thành, lịch sử + GV đọc cho hs viết theo đúng y/c. - Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau. + Chấm 7 bài, chữa bài. - Gọi hs nờu y/c của bài. + HD làm bài tập. - Y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn. - Gv nhận xét, ghi điểm. Lời giải: a) l hay n + lành lặn + nao núng + lanh lảnh - Gọi hs nờu y/c của bài. + HD làm bài tập. - Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên dán và báo cáo. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm. Lời giải: b) - Chứa vần iêt: viết lách, nhiệt liệt, thiệt hại, thiết tha, da diết, tiết kiệm, chiết cành, mải miết, kiệt sức, hiểu biết,... Lop3.net. HĐ của HS - Theo dõi. - 2 hs đọc lại - HS trả lời.. - Hs trả lời.. - Hs tập viết vào bảng con. - Hs viết vào vở. - Hs soát lỗi. - 1 hs nêu y/c . - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - 1 hs nêu y/c . - Chia nhóm, làm bài trong nhóm. - Đại diện nhóm lên báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Củng cố - dặn dò: (2’). - Chứa vần iêc: việc làm, nhiếc mắng, mỏ thiếc, cá diếc, con diệc, xanh biếc, nuối tiếc, bữa tiệc, liếc mắt,... - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. - Nghe nhớ.. Tiết 3: Mĩ thuật. Tiết 4: Âm nhạc.. Chiều thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết 1+2:. LUYỆN TOÁN. I. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh nắm được các số có 4 chữ số ( trường hợp ở hàng trăm, hàng chục là 0) Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên. Nhận ra được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào của số có 4 chữ số. áp dụng làm bài tập thành thạo. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác tích cực, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs lên bảng viết số: Ba nghìn bảy trăm mười lăm. - Gv nhận xét, ghi điểm.. HĐ của HS - 2 hs thực hiện.. B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0. ( 12’ ). - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - GV yêu cầu hs quan sát bảng trong bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên bảng. - Ở dòng đầu ta phải viết số 2000 như thế nào? (Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: Hai nghìn) - GV gọi học sinh đọc. - Gv hướng dẫn hs tương tự như vậy đối với những số còn lại. - Gv hướng dẫn hs đọc, viết số từ trái sang phải. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1 hs đọc mẫu, lớp đọc nhẩm.. - Theo dõi. - Hs quan sát nhận xét, tự viết số, đọc số.. 3. Luyện tập.. Lop3.net. - Hs trả lời. - Vài hs đọc: Hai nghìn. - Hs đọc và viết số từ trái sang phải..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1 (T 95). - Gv gọi lần lượt hs đọc. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. * Lời giải: + Ba nghìn sáu trăm chín mươi. + Sáu nghìn năm trăm chín tư. + Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt. + Năm nghìn không trăm linh năm. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài 2 (T 95) - Gv hướng dẫn hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Lời giải: a. 5616 -> 5617 -> 5618 -> 5619 ->5620 b. 8009 -> 8010 -> 8011 -> 8012 -> 8013 c. 6000 -> 6001 -> 6002 -> 6003 -> 6004 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài 3 (T 95) - Gv hdẫn hs nêu đặc điểm từng dãy số. - Y/c hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Lời giải: a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 4. Củng cố, dặn c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470 dò: - Nhắc lại nội dung bài. (2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài tiết sau.. - Hs nêu y/c bài tập - 1 hs đọc mẫu, lớp đọc nhẩm. - Hs đọc bài lần lượt.. - Hs nêu y/c bài tập. - Hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu y/c bài tập. - Hs nêu đặc điểm. - Hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Nghe, nhớ.. Tiết 5: Đạo đức.. ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (tiết 1). I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: HS biết được:Trẻ em có quyyền tự do được kết giao bạn bè,được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng. - Thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình đoàn kết với thiếu nhi quốc tế. 3. Thái độ: Học sinh có thái độ tôn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các nước khác. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: - Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiéu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới 1.Giới thiệu: (2’) 2. HĐ1: Phân tích thông tin. ( 10’). 3. HĐ2: Du lịch thế giới. ( 12’). 4. HĐ3: Thảo luận nhóm. ( 10’). 5. Củng cố, dặn dò:. HĐ của GV - Trực tiếp. - GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và thiéu nhi quốc tế. - GV yêu cầu hs thảo luận tìm hiểu nội dung và ý nghĩa của các hoạt động đó. - GV gọi HS trình bày. * GV kết luận: Các anh em và thông tin trên cho chúng ta thấy tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế giới. - GV yêu cầu: mỗi nhóm đóng vai trẻ em của 1 nước như : Lào, Cam pu - chia, Thái Lan …. Sau dó ra chào, múa hát và giới thiệu đôi nét về văn hoá của dân tộc đó, về cuộc sống, … - GV hỏi: qua phần trình bày của các nhóm, em thấy trẻ em các nước có điểm gì giống nhau? * GV kết luận: Thiếu nhi các nước tuy khác nhau về mùa da, ngôn ngữ, điều kiện sống, …. Nhưng có nhiều điểm giống nhau như đều yêu thương mọi người, yêu quê hương, đất nước của mình. - GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận, liệt kê những việc các em có thể làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế? - GV gọi HS trình bày. - Kết luận: Để thể hiện tình hữu nghị đoàn kết với thiếu nhi quốc tế có rất nhiều cách, các em có thể tham gia hoạt động. + Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế. + Tham gia các cuộc giao lưu. + Viết thư gửi ảnh, gửi quà… - Lớp, trường em đã làm gì để bày tỏ tình cảm đoàn kết hữu nghị với thếu nhi quốc tế. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà sưu tầm tranh ảnh… Vẽ tranh, làm thơ… Lop3.net. HĐ của HS - Theo dõi. - HS nhận phiếu. - Các nhóm thảo luận . - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét. - Hs nghe, nhớ. - HS nhận nhiệm vụ và chuẩn bị - HS các nhóm trình bày - Các HS khác đặt câu hỏi để giao lưu cùng nhóm đó. - HS trả lời. - Hs nghe, nhớ.. - HS nhận nhiệm vụ. - HS các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nghe, ghi nhớ.. - HS tự liên hệ. - Nghe, nhớ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (2’). Ngày soạn: 20/ 12/2011 Ngày giảng: 21/12/2011 Tiết 1: Tập đọc.. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG HỌC TẬP “ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI” I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Đọc đúng: kết quả, khen thưởng, đầy đủ, tập thể + Hiểu được nội dung một bản báo cáo tổ. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch cả bài, đọc ngắt nghỉ đúng giữa các câu, các phần của báo cáo. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh (*) 3. Thái độ: GD học sinh có tính mạnh dạn tự tin trước đám đông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Hai Bà Trưng” - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 1hs đọc và trả lời câu hỏi.. B. Bài mới 1. Giới thiệu: (2’) 2. Luyện đọc. ( 10’) * Đọc mẫu * Đọc từng câu. * Đọc từng đoạn trước lớp.. - Trực tiếp ( ghi đầu bài). - Theo dõi.. - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú hướng dẫn phát âm (*) - HD chia đoạn: 3 đoạn. - Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn. - Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. - HD tìm giọng đọc: giọng to, rõ ràng, mạch lạc. - HD hs đọc đoạn lần 2. - Chia nhóm y/c hs đọc từng đoạn trong nhóm. - Gọi hs thi đọc đoạn 2. - Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.. - Nghe, theo dõi. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 3 hs đọc nối tiếp.. *Đọc trong nhóm. *Thi đọc. * Đọc ĐT. 3.Tìm hiểu bài. ( 13’). - Luyện ngắt giọng. - 2 hs đọc - Đọc nhóm 3. - Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc ĐT đoạn 3. - Nghe, suy nghĩ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 1 Câu 2. Câu 3. 4. Luyện đọc lại. ( 8’) C. Củng cố, dặn dò: (2’). + Câu 1 sgk: ( Báo cáo trên của bạn lớp trưởng, bạn báo cáo với tất cả các bạn trong lớp về tháng thi đua “ Noi gương chú bộ đội”) + Câu 2 sgk: ( Bản báo cáo gồm hai nội dung chính đó là nhận xét các mặt và đề nghị khen thưởng) + Câu 3 sgk: ( Báo có hoạt đông giúp mọi người trong lớp thấy được việc thực hiện thi đua của lớp trong tháng, rút kinh nghiệm những mặt chưa làm tốt, phát huy những mặt đã làm tốt) - Gv rút ra nội dung ghi bảng. - Y/c hs nhắc lại. - Tổ chức cho hs đọc bài cá nhân. - Gọi hs lên thi đọc, mỗi hs đọc một đoạn - Gv nhận xét, ghi điểm. - Nhận xé giờ học. - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. - Trả lời, hs khác nghe, bổ sung.. - 2 hs đọc. - Tự luyện đọc. - Hs thi đọc. - Nghe, nhớ.. Tiết 2: Toán.. CÁC SỐ Cể 4 CHỮ SỐ (tiếp). I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0). Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số. 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh nắm được các số có 4 chữ số ( trường hợp ở hàng trăm, hàng chục là 0) Đọc, viết các số có 4 chữ số dạng nêu trên. Nhận ra được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào của số có 4 chữ số. áp dụng làm bài tập thành thạo. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác tích cực, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs lên bảng viết số: Ba nghìn bảy trăm mười lăm. - Gv nhận xét, ghi điểm.. HĐ của HS - 2 hs thực hiện.. B. Bài mới. 1. Giới thiệu: (2’) 2. Giới thiệu số. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - GV yêu cầu hs quan sát bảng trong bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên bảng. - Ở dòng đầu ta phải viết số 2000 như thế nào?. - Theo dõi. - Hs quan sát nhận xét, tự viết số, đọc số.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0. ( 12’ ). (Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: Hai nghìn) - GV gọi học sinh đọc. - Gv hướng dẫn hs tương tự như vậy đối với những số còn lại. - Gv hướng dẫn hs đọc, viết số từ trái sang phải. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. 3. Luyện tập. - Gọi 1 hs đọc mẫu, lớp đọc nhẩm. Bài 1 (T 95) - Gv gọi lần lượt hs đọc. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. * Lời giải: + Ba nghìn sáu trăm chín mươi. + Sáu nghìn năm trăm chín tư. + Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt. + Năm nghìn không trăm linh năm. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài 2 (T 95) - Gv hướng dẫn hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Lời giải: a. 5616 -> 5617 -> 5618 -> 5619 ->5620 b. 8009 -> 8010 -> 8011 -> 8012 -> 8013 c. 6000 -> 6001 -> 6002 -> 6003 -> 6004 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. Bài 3 (T 95) - Gv hdẫn hs nêu đặc điểm từng dãy số. - Y/c hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Lời giải: a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000 b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500 c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470 - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. 4. Củng cố, dặn - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT, chuẩn bị bài dò: tiết sau. (2’) Tiết 3: Thủ cụng. Tiết 4: TNXH.. Lop3.net. - Hs trả lời. - Vài hs đọc: Hai nghìn. - Hs đọc và viết số từ trái sang phải. - Hs nêu y/c bài tập - 1 hs đọc mẫu, lớp đọc nhẩm. - Hs đọc bài lần lượt.. - Hs nêu y/c bài tập. - Hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu y/c bài tập. - Hs nêu đặc điểm. - Hs làm bài trong vở, 3 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Nghe, nhớ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiết 2) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Sau bài học hs biết: Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ của con người. - Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nêu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ. Nêu được những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác tích cực, biết giữ gìn vệ sinh môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trang 70, 71; Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? - Hs + Gv nhận xét.. HĐ của HS - 2 hs thực hiện.. B. Bài mới. 1.Giới thiệu: (2’) 2. HĐ1: Quan sát tranh. ( 13’). - Trực tiếp. * Bước 1: Quan sát cá nhân.. - Theo dõi. - Hs quan sát các hình T70, 71 - 4 hs nói nhận xét những gì quan sát thấy trong hình.. 3. HĐ2: Thảo luận nhóm. ( 13’). * Bước 2: GV nêu yêu cầu một số em. * Bước 3 : Thảo luận nhóm. + Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng ếu bừa bãi …? * Kết luận: Phân và nước tiểu là chất cặn bã của quá trình tiêu hoá và bài tiết. Chúng có mùi hôi thối và nhiều mầm bệnh … * Bước 1: - Gv chia nhóm và nêu yêu cầu. + Nói tên từng loại nhà tiêu trong hình? * Bước 2: Các nhóm thảo luận. + Ở địa phương bạn thường sử dụng nhà tiêu nào? + Bạn và những người trong gia đình cần làm gì để giữ nhà tiêu sạch sẽ? + Đối với vật nuôi thì phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường? * Kết luận: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lí phân người và động vật hợp lí sẽ góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường không khí đất và nước. - Nhắc lại nội dung bài.. Lop3.net. - Các nhóm thảo luận theo câu hỏi. - Hs nghe, nhớ. - Hs quan sát H3, 4 trang 71 và trả lời. - Hs trả lời. - Hs nêu. - Hs nghe, nhớ.. - Nghe, nhớ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.. Ngày soạn: 21/12/2011 Ngày giảng: 22/12/2011 Tiết 1: Thể dục. Tiết 2: Toán.. CÁC SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ. (tiết 3) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số. - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nắm chắc cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Đọc, viết được các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục và ngược lại. áp dụng giải được các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: Học sinh có tính chính xác, áp dụng vào thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng viết sẵn nội dung như sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi 2 em đọc số: 2915; 4516 - Gv nhận xét, ghi điểm.. B. Bài mới - Trực tiếp. 1.Giới thiệu: - Gv gọi hs lên bảng viết số: 5247 (2’) + Gv số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy 2. Hdẫn phân chục, mấy đơn vị? (Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 tích số. chục, 7 đơn vị) (12’) - Gv hdẫn hs viết số 5247 thành tổng. 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 - Gv gọi một số hs lên bảng viết số khác. 9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 3095 = 3000 + 000 + 90 + 5 7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 …. - Gv nhận xét chung. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài trên bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng. 3. Luyện tập. * Đáp án: (20’) a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 Bài 1( T96) 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 Lop3.net. HĐ của HS - 2 hs thực hiện. - Theo dõi - 1 hs lên bảng viết số - Vài hs đọc.. - Hs quan sát. - Hs lên bảng viết các số thành tổng. - Hs nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs làm bài trên bảng con.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2( T96). Bài 1( T96). Bài 1( T96). 4. Củng cố, dặn dò: (2’). 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 b) 2002 = 2000 + 2 4700 = 4000 + 700 8010 = 8000 + 10 7508 = 7000 + 500 + 0 + 8 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét bài bạn. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Đáp án: a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 b) 9000 + 10 + 5 = 9015 4000 + 400 + 4 = 4404 2000 + 20 = 2020 6000 + 10 + 2 = 6012 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài trên bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng. * Đáp án: a) 8555 ; b) 8550 ; c) 8500 - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. - Gọi hs nhận xét bài bạn. - Gv nhận xét, ghi điểm. * Đáp án: 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999 - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà làm bài trong VBT. Chuẩn bị bài giờ sau.. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét.. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - Hs làm bài trên bảng con. - Hs nêu yêu cầu bài tập. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - Nghe, nhớ.. Tiết 3: Luyện từ và câu.. NHÂN HểA, ễN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: “KHI NÀO?” I. MỤC TIấU:. 1. Kiến thức: Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, các cách nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận biết hình ảnh nhân hoá trong đoạn thơ cho trước. Ôn về mẫu câu “ Khi nào?. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? 2. Kỹ năng: Rèn cho hs nhận biết chính xác hình ảnh nhân hoá và các cách nhân hoá, áp dụng làm bài tập một cách thành thạo. Tìm đúng bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? áp dụng làm bài tập. 3. Thái độ: Học sinh có tính tự giác, tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 3 tờ giấy khổ to làm BT 1 + 2. - Bảng lớp viết sẵn các câu văn ở BT 3, câu hỏi ở BT 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND & TG A. KTBC: (3’) B. Bài mới. 1.Giới thiệu: (2’) 2. Làm quen với nhân hoá. Bài 1. HĐ của GV - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập + Chúng ta thường dùng từ anh để chỉ người hay chỉ vật? ( dùng từ anh để chỉ người) - Trong khổ thơ trên để gọi đom đóm là một con vật tác giả dùng một từ chỉ người là anh, đó được gọi là nhân hoá. + Tính nết của đom đóm được miêu tả bằng từ nào? ( Tính nết của đom đóm được miêu tả bằng từ chuyên cần) - Chuyên cần là từ chỉ tính nết của con người + Hoạt động của đom đóm được miêu tả bằng từ ngữ nào? ( Lên đèn, đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ) + Từ ngữ vừa tìm được là từ chỉ hoạt động của con người hay con vật? ( Là các từ chỉ hoạt động của con người) - Khi dùng từ chỉ tính nết, hoạt động của con người để nói về tính nết, hoạt động của con vật cũng được gọi là nhân hoá. * Kết luận: Dùng từ chỉ tính nết, hoạt động của người để nói về tính nết, hoạt động của vật tả vật như người  nhân hoá. - Yêu cầu hs làm bài vào vở - Gọi hs trả lời miệng Con đom đóm được gọi bằng anh.. Bài 2. Tính nết của đom đóm chuyên cần.. HĐ của HS - Theo dõi - Hs nêu yêu cầu bài - Hs trả lời - Nghe rút ra kết luận - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời - Nghe rút ra kết luận. - Hs làm bài vào vở, lần lượt hs trả lời. Hoạt động của đom đóm. Nên đèn đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ.. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập + Trong bài thơ anh đom đóm còn những nhân vật nào nữa được gọi và tả như người? (nhân hoá)?. Lop3.net. - Hs nêu yêu cầu bài - 1 hs đọc bài thơ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Y/c hs làm bài vào vở, sau đó lần lượt hs phát biểu - Gọi hs nhận xét - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng Tên các con vật. 3. Ôn tập về mẫu câu “ Khi nào? Bài 3:. Bài 4.. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). Các con vật được gọi bằng. Cò bợ. Chị. Vạc. Thím. - Hs làm bài vào vở, sau lần lượt phát biểu - Lớp nhận xét. Các con vật được tả như người Ru con: ru hỡi, ru hời! Hỡi bé tôi ơi ngủ cho ngon giấc. Lặng lẽ mò tôm. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu hs gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Khi nào?” trong câu văn. - Yêu cầu hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa bài, nhận xét và ghi điểm. * Đáp án: a) Anh đom đóm nên đèn đi gác khi trời đã tối. b) Tối mai, Anh đom đóm lại đi gác. c) Chúng em học bài thơ “ anh Đom Đóm”… trong học kì I. - Gọi hs nêu yêu cầu bài tập + Các câu hỏi được viết theo mẫu nào? ( Viết theo mẫu “ Khi nào?”) + Đó là mẫu câu hỏi về thời gian hay địa điểm? ( là mẫu câu hỏi về thời gian) - Yêu cầu hs làm bài theo cặp - Gọi 1 số cặp trình bày trước lớp - Gv nhận xét, sửa sai * Đáp án: a) Lớp chúng em bắt đầu học kì II từ ngày 15 tháng 1 hoặc từ giữa tháng 1. b) Học kì II kết thúc vào ngày 31tháng 5 hoặc khoảng cuối tháng 5. c) Đầu tháng 6 chúng em được nghỉ hè. - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.. - Hs nêu yêu cầu bài - 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Lớp nhận xét. - Hs nêu yêu cầu bài - Hs trả lời - Hs làm bài theo cặp - Hs trình bày theo cặp trước lớp. - Nghe, nhớ. Tiết 4: Tập viết.. ễN CHỮ HOA: N (tiếp) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ N ( Nh) hoa thông qua các bài tập ứng dụng.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Viết tên riêng: Nhà Rồng. Viết câu ứng dụng: Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng/ Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho hs cách viết viết chữ hoa N thông qua các bài tập ứng dụng. Viết tên riêng: Nhà Rồng. Viết câu ứng dụng: Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng/ Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà. 3. Thái độ: GD học sinh tính cẩn thận, kiên trì, luyện viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa: N , L, H, R, S, C - Tên riêng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs lờn bảng viết từ: Ngô Quyền - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 2 hs lờn bảng viết.. B. Bài mới: 1.Giới thiệu:. - Trực tiếp ( Ghi đầu bài). - Theo dõi.. ’. - Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, L, H, R, S, C - Y/c hs quan sỏt và nhắc lại quy trỡnh viết lại cỏc chữ này. - Viết lại mẫu kết hợp với giải thích cách viết. - Hs tỡm và nờu. - Hs quan sát, theo dõi. 2. Giảng bài. * Luyện viết chữ hoa: (5’). - HS tập viết trên bảng con. - HD viết bảng con. - Nhận xột bảng con.. * Luyện viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Nhà Rồng ở Thành phố Hồ Chí Minh, chính từ nơi này Bác Hồ đã ra đi tìm đường cứu nước. - Y/c hs nhận xét về chiều cao và khoảng cách giữa các chữ trong từ ứng dụng. - Y/c hs viết bảng con từ: Nhà Rồng - Nhận xét bảng con. - Gọi hs đọc câu ứng dụng. - Nghe, nhớ - Quan sát, nhận xét. - Tập viết trên bảng con - Đọc câu ứng dụng. * Luyện viết câu ứng dụng: - Nhận xột. - Hiểu nội dung: Các địa danh trên là những địa danh lịch sử gắn liền với những chiến công oai hùng của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. HD viết vào vở. (15’) 4. Củng cố dặn dò: (2’). chống thực dân Pháp. Câu thơ của nhà thơ Tố Hữu đã ca ngợi những địa danh và những chiến công đó. - Y/c hs nhận xột chiều cao cỏc chữ trong cõu ứng dụng. - HD viết bảng con: Lô, Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà. - Nhận xột bảng con. - Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài. - Gv chấm 7 bài nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài ở nhà.. - Hs nghe, nhớ.. - Quan sát, nhận xét. - HS tập viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết giống chữ mẫu - Nghe, nhớ.. Chiều thứ 5 ngày:22/12/2011 Tiết 1+2:. LUYỆN TIẾNG VIỆT. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Đọc đúng: kết quả, khen thưởng, đầy đủ, tập thể + Hiểu được nội dung một bản báo cáo tổ 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy rõ ràng, rành mạch cả bài, đọc ngắt nghỉ đúng giữa các câu, các phần của báo cáo. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh (*) 3. Thái độ: GD học sinh có tính mạnh dạn tự tin trước đám đông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND và TG A. KTBC: (3’). HĐ của GV - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài: “ Hai Bà Trưng” - Nhận xét, cho điểm.. HĐ của HS - 1hs đọc và trả lời câu hỏi.. B. Bài mới 1. Giới thiệu: (2’) 2. Luyện đọc. ( 10’) * Đọc mẫu * Đọc từng câu. * Đọc từng đoạn trước lớp.. - Trực tiếp ( ghi đầu bài) - Gv đọc mẫu toàn bài. - Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng từ khú hướng dẫn phát âm (*) - HD chia đoạn: 3 đoạn. - Y/c hs đọc nối tiếp từng đoạn. - Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ, nhấn giọng. - HD tìm giọng đọc: giọng to, rõ ràng, mạch lạc. - HD hs đọc đoạn lần 2.. - Theo dõi.. Lop3.net. - Nghe, theo dõi. - Đọc nối tiếp câu, luyện phỏt õm từ khú. - 3 hs đọc nối tiếp. - Luyện ngắt giọng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×