Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường TH.Đạ M’Rông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 02 (Bắt đầu từ ngày 02/09 đến ngày 07/09/2013) Thứ. Tiết Môn. Đề bài giảng. 02. Chào cờ. Tuần 02. 06. Toán/R.Đọc. Luyện tập. 03 03 03. Tập đọc/R.Viết Khoa học/R.Toán Thể dục. Nghìn năm văn hiến Nam hay nữ Đội hình độ ngũ – Trò chơi:…. 07 02. Toán Chính tả. Ôn tập : phép cộng, phép trừ … Nghe - viết : Lương Ngọc …. 02. Lịch sử. Nguyễn Trường Tộ mong …. 03. LTVC. Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc. 02 04. Kể chuyện Tập đọc. Kể chuyện đã nghe đã đọc Sắc màu em yêu. 04. Khoa học. Cơ thể chúng ta được hình …. 03. Tập làm văn. Luyện tập tả cảnh. 02. Kỷ thuật. Đính khuy hai lỗ (t2). 08. Toán. Ôn tập : phép nhân, phép …. 09. Toán/Tin học. Hỗn số (T1). 04. Thể dục/R.Toán. Đội hình độ ngũ – Trò chơi:…. 02. Âm nhạc/Địa Lý. Học hát: Reo vang bình minh. 04. LTVC. Luyện tập về từ đồng nghĩa. 10. Hỗn số( T2). 02. Toán Mỹ thuật/Tin học. Vẽ trang trí.Màu sắc trong …. 04. Tập làm văn. Luyện tập làm báo cáo thống kê. 02 02. Đạo đức SHL - HĐNG. Em là học sinh lớp 5 ( t2) Tuần 02. Điều chỉnh. Ngày. Thứ hai 02.09. Thứ ba 03.09. Thứ tư 04.09. Thứ năm 05.09. Thứ sáu 06.09. Thứ bảy 07.09. Giảm bớt... Nghỉ. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Thứ hai ngày 02 tháng 09 năm 2013 Toán §6: Luyện tập. I.Mục tiêu: 1. HS biết đọc và viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. 2. HS biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’- Gọi 3 HS lên bảng viết các phân số sau : Ba lăm phần mười; hai trăm sáu mươi tư phần một trăm; năm nghìn không trăm linh bảy phần một nghìn. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. 2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Bài 1: Viết phân số thập phân - 1HS đọc đề bài - Đạt MT số 1 vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số. (5- 6`) - HĐLC:Thực - GV vẽ tia số lên bảng hành - Hướng dẫn HS cách làm, gọi HS - HS nối tiếp lên bảng ,ở lớp - HTTC:Cá nhân. nối tiếp lên ghi phân số thập phân làm vở - Đọc các phân số thập lên tia số và đọc các phân số đó. Nhận xét – Tuyên dương phân. HĐ2: Bài 2, 3: Viết các phân số thành - 1 HS đọc đề bài - Đạt MT số 2 số thập phân. (10- 13`) - GV phát phiếu yêu cầu HS thảo - HS nhận phiếu, thảo luận - HĐLC:Thảo luận nhóm đôi và điền vào phiếu. cặp đôi và điền kết quả. luận - GV thu phiếu nhận xét,sửa bài. - Kèm HS yếu: em Rong, Lanh… - HTTC:Nhóm - Nhận xét - Tuyên dương Bài 4: > , < , = - 1 HS đọc đề bài đôi . Dành cho HS yếu - Yêu cầu HS yếu làm vào vở - HS yếu làm bài tại lớp vào HĐ 3: (10- 13`) - Quan sát theo dõi, giúp đỡ HS vở. Luyện tập thêm yếu. - Thu vở chấm Bài 5: Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài Dành cho HS khá, giỏi - Gọi HS phân tích đề, HD cách - Phân tích đề làm. - YC học sinh khá giỏi làm bài - HS khá, giỏi làm bài tại vào vở tại lớp. lớp - Thu vở chấm. IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: ? (2- 3’) - Viết phân số sau thành phân số thập phân: Năm nghìn ba trăm sáu mươi phần một nghìn, mười lăm phần một trăm, bảy phần mười 2.Dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài sau. V.Chuẩn bị: - Phiếu bài tập. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 2. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Tập đọc §3: Nghìn năm văn hiến. I.Mục tiêu: - HS đọc khá, trung bình đọc to, rõ ràng, đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê. - HS yếu đọc trơn chậm đoạn ngắn. - Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. - Giáo dục HS tình cảm trân trọng , tự hào. II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ sgk/6. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2)’: - Gọi HS lên đọc bài “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa” và trả lời câu hỏi của bài. - Nhận xét –Ghi điểm –Tuyên dương 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 Luyện đọc - Gọi HS khá đọc toàn bài - 1 HS khá đọc (13- 16`) - Chia đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp – Đọc từ khó. - 6- 7 HS ; 2- 3 HS - Gọi HS đọc nối tiếp –Giải nghĩa - 4- 6 HS ;2- 3 HS từ. - Luyện đọc - Luyện đọc theo cặp - 3 cặp - Gọi HS đọc theo cặp. - HS nghe HĐ 2:Tìm hiểu - Hướng dẫn đọc , đọc mẫu . - HS đọc thầm trả lời câu bài hỏi: - Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu Thảo luận cặp - Khi biết rằng từ năm hỏi 1075 nước ta đã mở khoa (8- 10`) ? Đến thăm Văn Miếu,khách nước thi tiến sĩ… ngoài …như thế nào ? - Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất và có nhiều Làm cá nhân Thảo luận nhóm ? Đọc bảng thống kê,phân tích…. tiến sĩ nhất:Triều Lê 4 - Việt Nam là đất nước có nền văn hiến lâu ? Bài văn giúp em hiểu điều gì về đời.Có truyền thống coi truyền thống văn hoá Việt Nam ? trọng đạo học. * Nêu nội dung chính của bài. - 1- 2 HS - Theo dõi - Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài HĐ 3:Đọc diễn - GV treo bảng phụ đoạn 1 –Đọc - HS luyện đọc cặp cảm mẫu. - Thi đọc diễn cảm và bình chọn giọng đọc hay. (6- 8`) - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm - Nhận xét – Tuyên dương IV.Củng cố: (2)’ - Qua bài học khuyên các em điều gì? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài sau Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Khoa học §3: Nam hay nữ ( Tiết 2 ). I.Mục tiêu: - Phân biệt được nam và nữ dựa vào đặc điểm sinh học và biết được vai trò của nữ. - Hiểu được sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Luôn có ý thức tôn trọng bạn bè cùng giới,khác giới,không phân biệt nam hay nữ. II.Chuẩn bị: Phiếu học tập , bút dạ III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1:Vai trò - Yêu cầu HS quan sát hình 4 sgk/9: - Quan sát , trả lời của nữ(10- 12`) ? Ảnh chụp gì ? Bức tranh gợi cho em - 1- 2 HS trả lời suy nghĩ gì ? GV nêu:vậy không chỉ nam mà nữ cũng - HS đưa ra ví dụ việc có thể chơi đá bóng. cả nam và nữ làm. ? Nữ còn làm được gì khác ? - Trao đổi theo cặp – ? Em có nhận xét gì về vai trò của nữ. Trả lời Kết luận: Nữ có vai trò rất quan trọng… - Lắng nghe, nhắc lại. HĐ2:Quan Cách tiến hành: Mỗi nhóm thảo luận 2 - HS thảo luận theo niệm xã hội về câu yêu cầu của GV. nam và nữ(10- - Từng nhóm báo cáo - Nhóm khác nhận xét 12`) GV giảng:Nhận ra một số quan niệm xã - Thảo luận cặp, 3- 5 hội về nam và nữ và sự cần thiết phải HS báo cáo. thay đổi một số quan niệm này. Thảo luận cặp Cách tiến hành:GV chia cặp yêu cầu thảo luận nhóm 4. ? Tại sao không nên phân biệt giữa nam - 1- 2 HS trả lời ,nữ ? HĐ3:Liên hệ GV kết luận: trong cuộc sống hàng - HS thảo luận nhóm thực tế(7- 8`) ngày xung quanh mình vẫn còn một số 4. Thảo luận quan niệm cần thay đổi.Không nên nhóm 4 - Nam và nữ cần có sự trọng nam khinh nữ…… * Giáo dục HS luôn có ý thức tôn trọng bình đẳng……. bạn bè cùng giới,khác giới,không phân biệt nam hay nữ. - Lắng nghe IV.Củng cố: (2)’ ? Tại sao không nên phân biệt giữa nam, nữ ? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài mới. Tiết 4:. Thể dục (GV daïy chuyeân). Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Thứ ba ngày 03 tháng 09 năm 2013 Toán § 7: Ôn tập:Phép cộng và phép trừ hai phân số. I.Mục tiêu: 1.Củng cố kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số 2. HS thực hành được cộng, trừ hai phân số 3.Áp dụng thành thạo cộng, trừ phân số để giải toán có lời văn. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’- Viết phân số sau thành phân số thập phân:Năm nghìn ba trăm sáu mươi phần một nghìn, mười lăm phần một trăm, bảy phần mười - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. 2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài III.Các hoạt động dạy học: Nội dung HĐ1- Đạt MTsố 1. - HĐLC:Thực hành- nhận xét. - HTTC:Cá nhân. (10- 12`). Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV viết lên bảng 2 phép tính - 2 HS lên bảng làm,lớp làm ? Khi muốn cộng hoặc trừ hai phân giấy nháp số cùng mẫu số ta làm ntn ? - 2- 3 HS trả lời 7 7 9 9. - GV viết lên bảng : + 7 9. 3 7 ; 10 8. - HS nhắc lại. GV chốt lại cách thực hiện ?Muốn cộng hoặc trừ hai phân số HĐ2- Đạt MT số 2. khác mẫu số ta quy đồng các phân - 1 HS đọc đề bài - HĐLC:Thực hành số đó - 2 HS lên bảng thực hiện - HTTC:Nhóm 4. Dưới làm bảng con. Bài 1: Tính (19- 21`) - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn - 1 HS đọc đề bài HS làm bảng con - HS làm theo nhóm sau đó - GV nhận xét tuyên dương. trình bày kết quả. Bài 2:( a,b) Tính - GV phát phiếu cho HS thảo luận - HS nhắc lại cách cộng trừ. theo nhóm được chia. HĐ3- Đạt MT số 3. - GV cho các nhóm trình bày. - 1 HS đọc - HĐLC:Thực - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét –Tuyên dương hành. - Lớp làm vào vở Bài 3: Gọi HS đọc đề toán - HTTC:Cá nhân. - GV hướng dẫn HS làm vào vở. (6- 8`) - GV chấm một số vở - Nhận xét- tuyên dương. IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`) 1.Củng cố: - Muốn cộng trừ hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? 2.Dặn dò: - Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau. V.Chuẩn bị: Bảng con, phiếu bài tập.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Chính tả: (Nghe –viết) §2: Lương Ngọc Quyến. I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả ,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Ghi lại đúng phần vần của tiếng(từ 8 đến 10 tiếng)chép đúng vần của các tiếng vào mô hình theo yêu cầu. - Giáo dục HS trình bày vở sạch ,chữ đẹp. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần - Giấy khổ to,bút dạ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS lên bảng viết các từ : dập dờn, nhuộm, mênh mông, vất vả. - Nhận xét –Ghi điểm –Tuyên dương 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động của GV HĐ1: Phát - Gọi HS đọc toàn bài chính tả triển bài(5- 6`) ? Em biết gì về Lương Ngọc Quyến ?. Viết từ khó. ? Ông được giải thoát khỏi nhà giam lúc nào ? - Yêu cầu HS nêu các từ khó - Gọi HS đọc và viết các từ vừa tìm được. HĐ 2:Viết chính tả (1113`) Chấm bài Luyện tập Bài 1:(5- 6`) Làm cá nhân Bài 2: (5- 7`) Thảo luận nhóm. - Đọc cho HS viết theo quy định - Đọc lại toàn bài - Thu vở chấm - Nhận xét –Tuyên dương - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Yêu cầu HS làm vào vở.. Hoạt động của HS - 2 HS đọc - Là nhà yêu nước,tham gia chống thực dân pháp và bị giắc bắt… - Ngày 30.8.1917… - Nối tiếp nhau nêu: thực dân…… - Đọc đồng thanh, 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp. - Cả lớp viết bài vào vở. - Soát lỗi - 6- 8 vở - 1 HS đọc - 1HS lên bảng làm,lớp làm vở.. - Nhận xét - Kết luận lời giải đúng - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Tổ chức thảo luận nhóm 4 HS - Nhận xét –Tuyên dương. - 1 HS đọc - 2 nhóm làm giấy khổ to - Nhóm khác nhận xét bổ sung IV.Củng cố: (2)’ - Qua bài học các em học được điều gì ở Lương Ngọc Quyến? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về viết lại bài và chuẩn bị bài sau.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 6. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Lịch sử § 2: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước. Tiết 3. I.Mục tiêu: - Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ. - Suy nghĩ và đánh giá của nhân dân ta về những đề nghị canh tân và lòng yêu nước của ông. - Lòng yêu nước và kính trọng Nguyễn Trường Tộ II.Chuẩn bị: - Hình trong sgk - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS trả lời câu hỏi cuối bài Bình Tây đại nguyên soái Trương Định. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung HĐ1:Tìm hiểu về Nguyễn Trường Tộ (Thảo luận nhóm) (8- 10`) HĐ 2:Tình hình đất nước trước trước sự xâm lược của thực dân pháp.. Hoạt động của GV - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK - Yêu cầu thảo luận đưa ra các thông tin về Nguyễn Trường Tộ - Ghi nét chính về Nguyễn Trường Tộ - Nhận xét,bổ sung. - Yêu cầu HS thảo luận cặp câu hỏi:. ? Tại sao thực dân pháp có thể dễ dàng xâm lược nước ta ? ? Tình hình đất nước ta lúc đó như ( Thảo luận cặp ) thế nào ? (10- 12`) ? Tình hình đất nước ta như trên đã đặt ra yêu cầu gì để khói bị lạc hậu ? HĐ 3:Những đề nghị ?Trong tình hình đó Nguyễn canh tân đất nước của Trường Tộ đã đề nghi điều gì? Nguyễn Trường - Gọi các nhóm trình bày, nhận xét. Tộ(Làm cá nhân) (8- 10`) GV kết luận: - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - GD học sinh yêu mến kính trọng Nguyễn Trường Tộ. IV.Củng cố: (2)’ ? Tại sao trong tình hình đó nước ta cần đổi mới ? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài mới.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Hoạt động của HS - Đọc thông tin. - Thảo luận nhóm 4. - 2 nhóm dán phiếu đưa ra các thông tin về Nguyễn Trường Tộ - HS thảo luận cặp và cử đại diện cặp phát biểu +Nhượng bộ thực dân pháp +Kinh tế nghèo nàn,lạc … Đất nước không đủ tự lập +Nước ta cần đổi mới để đủ sức tự lập, tự cường - Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nước, hội nhập thoát khỏi lạc hậu… - Nhóm khác bổ sung - 3- 4 HS nhắc lại ghi nhớ. - Lắng nghe.. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 4. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Luyện từ và câu §3: Mở rộng vốn từ :Tổ quốc. I.Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩavới từ Tỗ quốc trong các bài tập đọc đã học, - Đặt câu đúng,hay với những từ ngữ nói về Tổ quốc,quê hương. - Học sinh thêm yêu quê hương đất nước. II.Chuẩn bị:Giấy khổ to bút dạ III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS lên tìm từ đồng nghĩa với đỏ, trắng, xanh và đặt câu với các từ đó. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Bài 1 Làm cá nhân (6- 8`). Bài 2 Thảo luận cặp (6- 8`) Bài 3 Thảo luận nhóm (6- 8`) Bài 4 Làm cá nhân (6- 8`). Hoạt động của GV - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS đọc ,viết các từ đồng nghĩa có trong bài. - GV ghi nhanh lên bảng GV nhận xét –Kết luận ? Tổ quốc có nghĩa là gì ? - Nhận xét,chốt ý. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Yêu cầu HS thảo luận cặp- phát biểu. –Ghi nhanh lên bảng các từ HS tìm được. - Nhận xét,chốt ý. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV phát phiếu yêu cầu HS làm vào phiếu. - Yêu cầu HS àlm việc nhóm - Nhận xét –Kết luận - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu 4 HS lên bảng , ở lớp làm vở. - Nhận xét –Tuyên dương - Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.. Hoạt động của HS - 1 HS đọc - Nửa lớp đọc thầm bài :Thư gửi các HS và bài Việt Nam thân yêu. - 3- 4 HS nêu - 1 HS đọc - Là nơi mà ta sinh ra và lớn lên…… - Thảo luận cặp - Tiếp nối nhau phát biểu. - Đồng nghĩa với từ Tổ quốc:Đất nước ,quê hương ,quốc gia,giang sơn … - 1 HS đọc đề bài - Thảo luận nhóm - 2 nhóm dán phiếu lên bảng - Nhóm khác nhận xét . - 1 HS đọc - 4 HS lên bảng , ở lớp làm vở. - Nhận xét –Bổ sung.. IV.Củng cố: (2)’ - Nhắc lai nội dung bài học V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn HS về nhà làm lại bài tập. - Dặn HS xem trước bài mới. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 5. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Kể chuyện §2 : Kể chuyện đã nghe đã đọc. I.Mục tiêu: - Chọn một câu chuyện nói về các anh hùng,danh nhân của đất nước và kể lại rõ ràng đủ ý. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện,biết trao đỏi về ý nghĩa câu chuyện. - Thói quen ham đọc sách,chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn. II.Chuẩn bị :- Sưu tầm sách,bài báo…nói về các anh hùng danh nhân - Bảng phụ viết sẵn gợi ý 3 SGK III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS kể lại chuyện :Lý Tự Trọng. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: HĐ HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện (11)’. Giáo viên - GV giải nghĩa từ danh nhân. - Yêu cầu HS đọc lại đề bài và gợi ý trong SGK - Yêu cầu HS nêu tên câu chuyện các em đã chọn. - Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - HS đọc lại gợi ý 3 trong SGK. - HS kể mẫu phần đầu của chuyện. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. HĐ2: Thi - Yêu cầu HS thi kể trước lớp. kể chuyện - Nhận xét, tính điểm theo : giữa các + Nội dung ; Cách kể ; Khả năng nhóm hiểu câu chuyện của người kể. (22)’ - Khen những HS kể chuyện hay, nêu được ý nghĩa của chuyện hay nhất.. Học sinh - 1 HS đọc đề bài - HS chú ý đề bài trên bảng lớp, đặc biệt những từ đã được gạch dưới. - 1 HS đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm - 2 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý trong SGK - HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình đã chọn. Có thể kể một truyện đã đọc, đã học ở các lớp dưới. - Từng HS đọc lại trình tự kể chuyện. - 2 HS khá, giỏi kể mẫu - HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện theo cặp. - Đại diện các nhóm thi kể - Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay và nêu được ý nghĩa câu chuyện đúng, hay nhất.. IV.Củng cố: (2)’ - Nhắc lai nội dung bài học. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp cho người thân nghe. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Thứ tư ngày 04 tháng 09 năm 2013 Tập đọc §4 : Sắc màu em yêu. I.Mục tiêu: - HS khá- trung bình đọc to, rõ ràng,đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết. HS yếu đọc trơn khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài thơ:Tình yêu quê hương đất nước,với những sắc màu,những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. - Tình yêu quê hương, đất nước II.Chuẩn bị:Bảng phụ ghi sẵn những câu cần luyện đọc. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi cuối bài Nghìn năm văn hiến. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung HĐ1:Luyện đọc (14- 16`). Hoạt động của GV - Gọi HS đọc toàn bài thơ - Hướng dẫn chia đoạn. Hoạt động của HS - 1 HS đọc - Chia đoạn theo hướng dẫn của GV. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp - Đọc từ khó – 4 HS - Gọi HS đọc từng khổ- Kết hợp giải - 4 HS đọc từng khổ nghĩa từ. - Gọi HS luyện đọc theo cặp - 4- 6 cặp - GV hướng dẫn đọc –Đọc mẫu - Lắng nghe HĐ2:Tìm hiểu ? Bạn nhỏ yêu thương sắc màu nào ? - Tất cả sắc màu VN ? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh - Mỗi HS nói về 1 màu. bài nào ? (6- 8`) ? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm - Bạn nhỏ rất yêu quê của bạn nhỏ với quê hương,đất nước ? hương, đất nước. ? Hãy nêu nội dung của bài thơ ? - Bạn nhỏ yêu cảnh vật - Giáo dục HS yêu quê hương đất và con người xung nước. quanh. HĐ3:Đọc diễn - Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài thơ - HS đọc nối tiếp - GV đọc mẫu lần 2 - Lắng nghe cảm- HTL (6- 8`) - Tổ chức thi đọc diễn cảm - HS thi đọc diễn cảm - Nhận xét - Tuyên dương - Nhận xét bình chọn - Yêu cầu HTL và thi HTL - 3 phút - 2- 3 HS - Nhận xét –Tuyên dương IV.Củng cố: (2)’ - - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và học thuộc lòng bài thơ. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Khoa học §4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?. Tiết 2. I.Mục tiêu: - Hiểu được cơ thể mỗi người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố. - Mô tả khái quát quả trình thụ tinh. - Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. II.Chuẩn bị ĐDDH:Tranh ảnh,phiếu bài tập. III.Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS trả lời câu hỏi bài: Nam hay nữ. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung HĐ1 Sự hình thành cơ thể người (6- 8`). Hoạt động của GV Mục tiêu:Nhận biết được 1 số từ khoa học:Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. Cách tiến hành:GV nêu câu hỏi ? Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính mỗi người ? ? Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì ? ? Cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì ? GV giảng: ……………………………. Hoạt động 2 Mục tiêu:Hình thành cho HS biểu tượng Mô tả khái quát về sự thụ tinh quá trình thụ tinh Cách tiến hành: Thảo luận cặp - Yêu cầu HS quan sát hình,sơ đồ (8- 10`) SGK/10 - Gọi HS lên bảng gắn giấy ghi chú thích dưới hình minh hoạ và mô tả GV kết luận: Hoạt động 3 Mục tiêu:Hình thành cho HS sự phát triển của thai nhi. Các giai đoạn phát triển của thai Cách tiến hành: - Yêu cầu đọc SGK và quan sát hình nhi 2,3,4,5 Thảo luận cặp (12- 14) - Yêu cầu mô tả đặc điểm của thai nhi,em bé của từng thời điểm. GV kết luận: Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. Hoạt động của HS - Nối tiếp trả lời + Cơ quan sinh dục + Tạo ra tinh trùng +Tạo ra trứng. - Quan sát thảo luận - 1 HS lên gắn và 2- 3 HS mô tả lại. - Đọc và quan sát - 4 HS nêu ý kiến về từng hình - 4 HS nối tiếp trả lời - HS đọc phần ghi nhớ. IV.Củng cố: (2)’ ? Nêu khái quát quả trình thụ tinh? V.Dặn dò: (1)’- Nhận xét tiết học. Dặn dò tiết sau. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Tập làm văn § 3: Luyện tập tả cảnh. I.Mục tiêu: - Phát hiện được những hình ảnh đẹp trong bài văn rừng trưa và chiều tối. - Dựa vào bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước,viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí. II.Chuẩn bị - GV:Giấy khổ to ,bút dạ - HS:chuẩn bị dàn ý bài văn tả một buổi trong ngày. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh buổi sáng ở thôn em ở. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung:. Nội dung. Hoạt động của GV. Bài 1 Thảo luận cặp (13)’. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn, nêu yêu cầu và tổ chức cho HS thảo luận cặp - GV giúp đỡ HS , yêu cầu HS trình bày - Gọi HS trình bày - Nhận xét –Tuyên dương - Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung bài tập. - Yêu cầu HS giới thiệu cảnh định tả - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2 Làm cá nhân (20)’. - Gọi HS lên dán giấy khổ to và đọc bài làm của mình. - Nhận xét - Tuyên dương - Gọi HS dưới đọc bài mình làm. Hoạt động của HS - 1 HS - Thảo luận cặp Giúp đỡ em Ting,thiếu, Khét.. - Tiếp nối nhau phát biểu - 1 HS đọc yêu cầu - 3- 5 HS giới thiệu - 2 HS làm vào giấy,lớp làm vở. - 2HS lên dán giấy khổ to và đọc bài làm của mình. - 3- 4 HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét –Tuyên dương IV.Củng cố: (2)’ - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà viết cho hoàn chỉnh đoạn văn.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 12. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 4. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Kĩ thuật §2 : Đính khuy 2 lỗ (t2). I.Mục tiêu: - Biết cách đính khuy 2 lỗ - Đính được khuy 2 lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật trên giấy - Rèn tính kiên trì, cẩn thận. II.Chuẩn bị : - Mẫu đính khuy 2 lỗ - Một số sản phẩm may mặc có đính khuy 2 lỗ - Vật liệu và dụng cụ . III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS nhắc lại quy định thực hiện khuy 2 lỗ ở tiết 1. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung HĐ 1:Thực hành (22- 24`) HĐ 2:Đánh giá sản phẩm (6- 8`). Hoạt động của GV - GV nêu lại quy trình kĩ thuật đính khuy 2 lỗ và yêu cầu HS thực hành theo cặp - GV quan sát, hướng dẫn và uốn nắn cho từng cặp. - Chọn 1 số sản phẩm trưng bày. - Gọi một số HS nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm của các bạn - GV cùng HS nhận xét – Đánh giá.. Hoạt động của HS - HS lắng nghe - HS thực hành theo cặp đôi trong thời gian 30 phút - Giup đỡ nhóm yếu: Banh, Trương… - Trưng bày sản phẩm - 2- 4 HS lên đánh giá sản phẩm của bạn.. IV.Củng cố: (2)’ - Nhắc lai nội dung bài học. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà hoàn thành sản phẩm.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 5. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Toán §8: Ôn tập:Phép nhân và phép chia hai phân số. I.Mục tiêu: 1.Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. 2.HS thực hiện được phép nhân và chia hai phân số 3. HS áp dụng phép nhân và phép chia phân số để giải toán có lời văn. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’ ?Muốn cộng hoặc trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào? Gọi HS lên bảng làm bài:. 7 3 + 9 10. 7 7 8 9. ;. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. 2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động HĐ1: - Đạt Mt số 1 HĐLC: Quan sát- nhận xt - HTTC:Cá nhân. (10- 11`). HĐ2: - Đạt Mt số2 - HĐLC:thực hành - HTTC:Cặp đôi (10- 12`). Hoạt động của GV 1.Phép nhân hai phân số: - GV viết lên bảng phép nhân. 2 7. x. 5 . 9. ? Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ? - Gọi 5HS nhắc,lớp nhắc đồng thanh. 2.Phép chia hai phân số: ( Thực hiện tương tự với phép nhân ) Bài 1( cột 1,2) Tính - GV hướng dẫn HS làm bài, gọi HS trình bày. 2 7. x. 5 9. 7 3 : 9 10. Hoạt động của HS - HS chú ý lắng nghe. - HS đọc đề bài - 4 HS lên bảng làm,dưới làm bảng con. - Ta nhân tử số với tử số,mẫu số với mẫu số. - Hoạt động theo HD của GV. - HS đọc đề bài - 4HS lên bảng làm dưới lớp làm vào nháp.. - Nhận xét –Tuyên dương Bài 2:( bỏ d) Tính (theo mẫu) - GV hướng dẫn và phát phiếu cho HS - 1HS đọc đề. - HS làm phiếu cặp. trao đổi. - GV thu chấm một số phiếu- Nhận - HS chú ý lắng nghe. xét. HĐ3: - Nhận xét –Tuyên dương. - Đạt Mt số 3 - HS đọc đề bài Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài HĐLC:Thựchành - GV hướng dẫn HS phân tích đề bài - 1 HS lên bảng trình bày, lớp làm vào vở. - Ht TC:Cá nhân. và hướng dẫn HS giải vào vở. (6- 8`) - Nhận xét –Tuyên dương IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`) 1.Củng cố: Muốn nhân hoặc chia hai phân số ta làm như thế nào? 2.Dặn dò:- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau. V.Chuẩn bị: SGK, vở BT . Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 14. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Thứ năm ngày 05 tháng 09 năm 2013 Toán § 9: Hỗn số. I.Mục tiêu: 1.Nhận biết được hỗn số và cấu tạo của hỗn số. 2.HS dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc được hỗn số 3.HS viết được hỗn số trên các vạch của tia số. II:Hoạt động sư phạm(5- 6`) 1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’ Muốn nhân hoặc chia hai phân số ta làm như thế nào? 2 7 5 3 Gọi HS lên bảng làm bài: x ; : 7 9 9 10 - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. 2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài III.Các hoạt động dạy học: Nội dung HĐ1- Đạt Mt số 1. - HĐLC:Quan sátnhận xét - HT TC:Cá nhân (12- 13`). Hoạt động của GV - GV treo tranh như SGK và nêu vấn đề - GV nhận xét và giới thiệu ? Em có nhận xét gì về phân số. 3 và 1 ? 4. - Gọi HS lên bảng làm và nêu các hỗn số - Nhận xét –Tuyên dương *GV phân tích cấu tạo gồm 2 phần của hỗn số là phần nguyên và phần thập phân HĐ2- Đạt Mt số 2 Bài 1: Dựa vào hình vẽ……… - HĐLC:Thực hnh - GV chuẩn bị sẵn các hình dán lên bảng. - HTC:Cá nhân. - GV hướng dẫn HS làm vào vở, viết và (6- 8`) đọc các hỗn số đó. - Nhận xét- tuyên dương HĐ3- Đạt Mt số 3 Bài 2:(a) Viết hỗn số thích hợp……. - HĐLC:Thảo luận - GV phát phiếu, hướng dẫn và yêu cầu - HTTC:Nhóm 2. HS thảo luận cặp và viết hỗn số vào chỗ (8- 10`) chấm thích hợp. - Giúp đỡ HS yếu làm bài vào vở. - GV thu phiếu chấm - Nhận xét- tuyên dương. IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`) 1.Củng cố: ?Hỗn số gồm mấy phần?Đó là những phần nào? ?Khi viết hỗn số thì ta viết phần nào trước? 2.Dặn dò: - Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau. V.Chuẩn bị: SGK, vở BT Toán. Tiết 2. Hoạt động của HS - Quan sát và trả lời 3 <1 4. - HS ghi nhớ và nhắc lại - 1HS đọc đề bài - HS quan sát - HS viết vào vở và đọc các hỗn số mà GV đã sửa - 1HS đọc đề bài - HS làm theo cặp điền vào trong phiếu. - HS yếu : em Lanh…. Thể dục (GV dạy chuyên). Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Âm nhạc §2: Ôn một số bài hát đã học ( GV dạy chuyên). Tiết 4. Luyện từ và câu §4: Luyện tập về từ đồng nghĩa. I.Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩa trong đoạn văn ch trước,xếp được các từ vào nhóm từ đồng nghĩa. - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa. II.Chuẩn bị: SGK, vở BT. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa với từ:Tổ quốc. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Bài 1 Thảo luận cặp (8- 10`). Hoạt động của GV - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và đọc thầm đoạn văn trên bảng phụ. - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và tìm các từ đồng nghĩa. - Gọi 1 cặp HS làm vào bảng phụ.. Hoạt động của HS - 1 HS, lớp đọc thầm đoạn văn. - Thảo luận cặp tìm các từ đồng nghĩa. - 1cặp HS lên làm bảng phụ. - HS trình bày - Nhận xét bài bạn. - Gọi HS trình bày - Nhận xét –Tuyên dương GV kết luận:Các từ đồng nghĩa là: u, mẹ, má, bu, bầm, mạ. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc Thảo luận nhóm - Phát giấy khổ to, bút dạ - Thảo luận nhóm 4 (8- 10`) - 2 nhóm làm giấy khổ to - 2 nhóm dán bài lên bảng - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét –Tuyên dương - Cử đại diện trình bày GV kết luận: …………………… - Nhóm khác nhận xét Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc yêu cầu Làm cá nhân - GV hướng dẫn và yêu cầu HS tự làm - HS cả lớp tự làm vào bài vào vở. vở (10- 12`) - Gọi HS đọc bài của mình - 3- 5 HS đọc bài của mình - Nhận xét –Tuyên dương IV.Củng cố: (2)’ - Gọi HS đặt câu có sử dụng từ đồng nghĩa với từ: mập. V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà học bài, hoàn thiện bài và xem trước bài mới.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 16. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Địa lí §2 : Địa hình và khoáng sản. I.Mục tiêu: - Dựa vào bản đồ nêu được một số đặc điểm chính của địa hình,khoáng sản nước ta. - Kể tên và chỉ được vị trí một số dãy núi,đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ. - Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than,sắt… II.Chuẩn bị: - SGK. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: ?Nêu vị trí của nước Việt Nam? ?Nêu hình dạng, diện tích của nước ta? - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động 1 Làm cá nhân (8)’. Hoạt động của GV 1.Địa hình - Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK, quan sát hình 1 và nêu câu hỏi định hướng - Gọi HS trả lời câu hỏi.. Hoạt động của HS - 1 HS đọc , cả lớp quan sát hình 1 và suy nghĩ.. - 2- 3 HS trả lời và nêu đặc điểm chính - Gọi 2- 3 HS chỉ bản đồ địa lí tự nhiên - 2- 3 HS chỉ bản đồ địa Việt Nam. lí tự nhiên Việt Nam GV kết luận: ..................................... Hoạt động 2 2.Khoáng sản Thảo luận - Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và thảo - Dựa vào hình 2 SGK nhóm luận nhóm 4 theo các câu hỏi của GV thảo luận câu hỏi (15)’ - Gọi đại diện các nhóm trả lời - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác bổ sung - Nhận xét –Tuyên dương GV kết luận:……………………….. Hoạt động 3 - Treo 2 bản đồ lên bảng, yêu cầu HS - Từng cặp HS lên bảng Làm việc cả lớp chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn ; chỉ chỉ trên bản đồ. (10)’ một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ. - Nhận xét –Tuyên dương - HS ở lớp nhận xét. IV.Củng cố: (2)’ - ?Nêu đặc điểm chính về địa hình và khoáng sản ở nước ta? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà học bài và xem trước bài mới.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 1. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Thứ sáu ngày 06 tháng 09 năm 2013 Toán §10: Hỗn số ( tiếp theo ). I.Mục tiêu: 1.HS biết cách chuyển hỗn số thành phân số. 2.HS chuyển hỗn số và thực hiện phép tính theo mẫu. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (3- 4)’ - Viết các hỗn số sau: Ba và hai phần năm, sáu và một phần tư. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. 2. ’Giới thiệu bài mới: (1’) Giới thiệu bài.Ghi tên bài III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1:Đạt Mtsố1. - Dán hình vẽ như SGK lên bảng - Quan sát - HĐLC: Quan ? đọc hỗn số phần hình vuông đã - 2- 3 HS đọc sát- nhận xét được tô màu ? - 1- 2 HS giải thích 5 21 5 5 5 - HTTC:Cá nhân ? Giải thích vì sao 2 = 2 =2+ =2 x 8+ = (8)’ 8 8 8 8 8 21 - GV viết các bước chuyển từ hỗn số 2. 5 21 ra phân số 8 8. 8. - 2 là phần nguyên,. 5 là 8. GV kết luận: Bài 1:Chuyển các hỗn số sau… phần thập phân (3 hỗn số đầu) - Yêu cầu HS làm bài vào bảng - 1HS đọc đề bài con - 2 HS lên bảng, dưới - Gọi 2HS lên bảng làm làm vào bảng con - Nhận xét –Tuyên dương - Nhận xét bài bạn HĐ 3:Đạt Mt số 2 Bài 2: (a,c) Chuyển các hỗn số - HĐLC:Thực hnh sau… - 1HS đọc đề bài - HTTC:cá nhân - GV hướng dẫn HS cách chuyển (7)’ và thực hiện tính mẫu: - HS làm vào vở, 3 HS - Gọi HS trình bày, cả lớp làm vào trình bày bảng vở - Nhận xét- Tuyên dương. HĐ 3- Đạt Mt số 2 Bài 3: (a,c)Chuyển các hỗn số - HĐLC:Thực hnh sau… - 1HS đọc đề bài - HTTC:Nhóm 4 - GV hướng dẫn và phát phiếu cho - HS thảo luận nhóm 4 (7)’ HS thảo luận nhóm 4 đã chia và điền vào - GV thu phiếu, chấm phiếu. - Nhận xét- tuyên dương - Nhận xét –Bổ sung IV.Hoạt động nối tiếp:(2- 3`) 1.Củng cố: ? Ta có thể viết hỗn số thành phân số có đặc điểm như thế nào? ?Khi viết hỗn số thì ta viết phần nào trước? 2.Dặn dò – nhận xét: Nhận xét tiết học.Dặn dò HS xem trước bài tiết sau. V.Chuẩn bị: Bảng con. HĐ 2:Đạt Mt số 1 - HĐLC:Thực hành - HTTC:Cá nhân (7)’. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 18. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 2. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Mĩ thuật §2: Vẽ trang trí. Màu sắc trong trang trí. I. Mục tiêu: - HS hiểu sơ lược vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí. - HS biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí. - HS cảm nhận được vẻ đẹp trong trang trí. II.Chuẩn bị:- SGK, màu vẽ. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Hãy nêu một vài nét về tiểu sử của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân - Nhận xét,ghi điểm,tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1 : - Đưa ra các bài vẽ trang trí GV - Cả lớp cùng quan sát. Quan sát chuẩn bị và yêu cầu: tranh.Nhận - Có những màu nào ở bài trang trí? - Nối tiếp kể tên các màu. - Màu hình và màu hoạ tiết giống nhau - Hoạ tiết giống nhau vẽ xét. cùng màu. (6 )’ hay khác nhau? - Độ đậm nhạt của các màu trong bài - Khác nhau. trang trí có khác nhau không? - Trong một bài trang trí thường vẽ nhiều - 3- 4 màu. màu hay ít màu? - Vẽ màu ở bài trang trí như thế nào là - Vẽ màu đều có đạm, có đẹp? nhạt, hài hoà, rõ trọng tâm. - Giáo viên lần lượt hướng dẫn - Theo dõi. HS cách vẽ màu. HĐ2 : - Gọi HS nhắc lại cách vẽ. - 1- 2 HS nhắc lại cách vẽ. - Cả lớp vẽ vào vở thực Hướng dẫn - Cho HS vẽ vào vở cá nhân. hành. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng vẽ. túng. (7)’ HĐ3: Thực - Cho HS treo sản phẩm lên bảng. - Cả lớp cùng quan sát hành. - Dựa vào bài vẽ của HS GV đưa ra các - HS nối tiếp nhau cùng câu hỏi cho HS nhận xét những bài đẹp nhận xét. (12 - 15)’ và chưa đẹp. - KHen ngợi những HS vẽ đẹp. IV.Củng cố: (2)’ - Trong một bài trang trí thường vẽ nhiều màu hay ít màu? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về sưu tầm bài trang trí đẹp.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Lop3.net. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH.Đạ M’Rông. Tiết 3. Năm học: 2013- 2014. Tuần 02. Tập làm văn §4 : Luyện tập làm báo cáo thống kê.. I.Mục tiêu: - Hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của số liệu thống kê. - Lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp. - Trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng thành thạo. II.Chuẩn bị: - SGK, vở BT. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (2- 3)’: - Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh 1 buổi trong ngày. - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới: (1)’ a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Nội dung Bài 1 Thảo luận nhóm (14- 15`). Bài 2 Làm cá nhân (15- 17`). Hoạt động của GV - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập +Đọc bảng thống kê. - GV nêu các câu hỏi có liên quan yêu cầu học sinh thảo luận trả lời: ? Nêu số khoa thi, số tiên sĩ của nước ta từ năm 1075 đến 1919? ? Nêu số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên củatừng triều đại? ? Nêu số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay? GV kết luận:Lập bảng thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập các thông tin và lập thành một thứ tự hợp lí…… - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài lập bảng thống kê theo kiểu biểu bảng về số liệu của từng tổ HS trong lớp - GV giúp đỡ nếu HS gặp khó khăn,HS yếu. - Gọi 1HS lên bảng làm,lớp làm bài vào vở.Chấm 5 - 6 vở. - Nhận xét –Tuyên dương. Hoạt động của HS - 2 HS đọc - Đọc bảng thống kê cá nhân. - Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện nhóm trả lời. - Lắng nghe.Nhắc lại. - 1 HS đọc - HS tự thống kê số liệu. - 1 HS làm bảng phụ - Lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm trên bảng phụ. IV.Củng cố: (2)’ – Hệ thống lại bài. Giáo dục học sinh. ? Cần có các yếu tố nào để lập được một bảng thống kê ? V.Dặn dò: (1)’ - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà lập bảng thống kê số con trai, con gái của 5 gia đình gần nơi em ở.. Người soạn: Trần Thị Ngân – GVCN : Lớp 5B. Trang 20. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×