Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SINH HỌC 7. XUÂN THẮNG. Họ và tên: Điểm. Xuân thắng...../..../2011 Lớp: 7.... Lời nhận xét của thầy giáo:. Đề bài: Thi trắc nghiệm. Câu I: ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng? 1. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào phân biệt ĐV với TV: a. Có khả năng di chuyển b. Tự tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2 . c. Có hệ thần kinh và giác quan. d. Dị dưỡng tức khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn. e. Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời. 2. Trùng giày có hình dạng: a. Đối xứng. b. Không đối xứng. c. Dẹp như chiếc giày. d. Có hình khối như chiếc giày. 3. Trùng giày di chuyển thế nào? a. Thẳng tiến b. Vừa tiến vừa xoay. 4. Trùng roi di chuyển thế nào? a. Đầu đi trước b. Đuôi đi trước c. Vừa tiến vừa xoay d. Thẳng tiến 5. Trùng roi có mầu xanh lá cây là nhờ. a. Sắc tố ở màng cơ thể b. Mầu sắc của các hạt diệp lục c. Mầu sắc của điểm mắt. d. Sự trong suốt của màng cơ thể. 6. Trùng roi xanh giống TB thực vật ở chổ. a. Có diệp lục b. Có thành Xenlulôzơ b. Có roi d. Có điểm mắt 7. Trùng kiết lị giống trùng biến hình ở điểm nào. a. Có chân giả b. Có di chuyển tích cực c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Có hình thành bào xác 8. Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chổ nào. a. Chỉ ăn hồng cầu b. Có chân giả c. Có chân giả dài d. Không có hại Câu II: (2 điểm) Bằng các cụm từ: Tế bào, trùng roi, đơn bào, đa bào, em hãy điền vào câu nhận xét sau về tập đoàn trùng roi. Tập đoàn (1).......................dù có nhiều (2).........................nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật (3).......................vì mổi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập. Tập đoàn trùng roi được coi là hình ảnh của mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật (4)....................... Câu III: ( 3 điểm) Hoàn thành bảng thông tin sau: Các đặc điểm Kích thước (so với Con đường truyền Tên bệnh cần so sánh hồng cầu) bệnh Đối tượng so sánh Trùng kiết lị Trùng sốt rét Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu I:( 5 điểm) Các ý Ý1 Ý2 Ý3 Ý4 Ý5 Ý6 Ý7 Ý8. Đáp án đúng a c d c a c b a a a. Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Ghi chú. Con đường truyền bệnh. Tên bệnh. Câu II: ( 2 điểm) Mổi đáp án đúng được 0,5 điểm. Đáp án đúng là: 1. Trùng roi 2. Tế bào 3. Đơn bào 4. Đa bào Câu III: ( 3 điểm) Mổi đáp án đúng 0,5 điểm. Các đặc điểm Kích thước (so với cần so sánh hồng cầu) Đối tượng so sánh Trùng kiết lị Lớn hơn hồng cấu (0,5 điểm) Trùng sốt rét Nhỏ hơn hồng cầu ( 0,5 điểm). Lop6.net. Qua ăn uống mất vệ sinh ( 0,5 điểm) Muổi Anophen đốt ( 0,5 điểm). Bệnh kiết lị (0,5 điểm) Bệnh sốt rét ( 0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>