Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.32 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 7/9/2012. Thứ 2. Ngày giảng: 10/9/2012. ( Tiết 1) Chào cờ: LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ( Tiết 2+3) Tập đọc: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU:. - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phảy, giữa các cụm từ . + Đọc đúng : nắn nót, quyển sách, nghuệch ngoạc. - Hiểu nghĩa của các từ mới : ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc, mải miết, ồn tồn, thành tài - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện:“ Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công”. - Giáo dục HS có tính kiên trì trong mọi công việc -Tăng cường tiếng việt: Tăng cường phần luyện đọc: nghuệch ngoạc , ngáp ngắn ngáp dài, mải miết ... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ BT đọc trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn : câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1 .Ôn định tổ tổ chức 1’ - Lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Kiểm tra đồ dùng của học sinh - HS để đồng dùng lên bàn . 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Bài học mở đầu chủ điểm : Em là - HS chú ý lắng nghe. HS có tên gọi : “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”. - Treo và giới thiệu tranh minh hoạ - HS quan sát. 1 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tranh vẽ những ai? - Vẽ 1 bà cụ và 1 em bé. +Họ đang làm gì ? - Bà cụ đang mài một thứ gì đó. - Để biết bà cụ đang nài cái gì, bà nói gì với cậu bé, chúng ta cùng học bài học hôm nay: Có công mài sắt có ngày nên kim. - GV ghi đầu bài lên bảng. - 2-3 HS nhắc lại. b. Nội dung Hoạt động 1: Luyện đọc 30’ - GV đọc mẫu. - HS chú ý lắng nghe. * Đọc từng câu : - Gọi đọc nối tiếp lần 1. - Học sinh đọc nối tiếp câu. - Rút ra từ khó : nghuệch ngoạc , - HS chú ý lắng nghe, đọc lại ( ngáp ngắn ngáp dài ... CN – ĐT) từ khó. - Đọc nối tiếp câu lần 2. - HS đọc. - Rút ra câu khó. HD, gọi HS đọc câu - HS đọc. khó. * Đọc nối tiếp đoạn. - Bài này được chia làm mấy đoạn? - Bài này dược chia làm 4 đoạn. - Gọi 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn. - 4 học sinh đọc nối tiếp đoạn. +Bảng phụ : YC đọc ngắt nghỉ hơi - HS ngắt nghỉ hơi. “ Mỗi khi cầm quyển sách/ cậu đúng đoạn khó. bé chỉ đọc vài dòng rồi bỏ dở” - Nhận xét bạn đọc. - HS đọc chú giải SGK. * Đọc theo nhóm. - Gọi các nhóm đọc. - Học sinh đọc nhóm 4. - Đại diện các nhóm thi đọc. - HS nhận xét nhóm bạn. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt. * Đọc toàn bài. - Cho HS đọc đồng thanh. Tiết 2: Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 15’ HĐCN: - GV cho HS đọc thầm đoạn 1. - Đọc thầm đoạn 1. +Lúc đầu cậu bé đọc như thế nào ? Cậu bé học rất lười, mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi, viết chỉ nắn nót được mấy chữ. + Như thế nào là “ ngáp ngắn ngáp dài => Ngáp vì buồn ngủ, vì mệt hoặc chán… -Yêu cầu hs đọc đoạn 2: - HS đọc đoạn 2. +Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Bà cụ đang cầm thỏi sắt, mải miết mài vào tảng đá. 2 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì ? + Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành 1 chiếc kim không ? Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?. - Để mài thành 1 cái kim khâu. - Cậu không tin. Thái độ của cậu: Ngạc nhiên hỏi : - Lời nói của cậu “ Thỏi sắt to như thế ....? - HS đọc đoạn 3 Mỗi ngày mai thỏi sắt ... thành tài “ - Cậu bé tin lời bà cụ qua chi tiết : Cậu hiểu ra quay về nhà học bài.. - Yêu cầu đọc câu hỏi 3. +Bà cụ giảng giải như thế nào? +Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không ? TK: Qua bài đọc này các em thấy câu chuyện muốn khuyên các em phải biết kiên trì và nhẫn nại. Kiên trì, nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công. + Câu chuyện này khuyên em điều gì ? * Luyện đọc lại. - Đọc phân vai. - Gọi HS đọc. - GV nhận xét - đánh giá. 4. Củng cố – dặn dò + Em hãy nêu nội dung bài?. - HS chú ý lắng nghe.. - Khuyên chúng ta cần kiên trì, nhẵn lại, cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, không ngại khổ 15’ . - HS đọc lại. - Thể hiện đúng giọng nhân vật. - HS đọc. - HS nhận xét nhóm bạn. 5’. +Em thích nhân vật nào? vì sao? - GV củng cố tiết học. - Liên hệ, giáo dục: Khi gặp 1 bài toán khó em sẽ có thái độ ntn? - Vê nhà các em học bà. Chuẩn bị bài sau: chuẩn bị cho tiết kể chuyện.. - Câu chuyện muốn khuyên các em phải biết kiên trì và nhẫn nại. Kiên trì, nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công. - Bà cụ : vì Bà cụ dạy đã dạy co cậu bé tính nhẫn nại, kiên trì. - HS chú ý lắng nghe. - Em sẽ cố gắng tìm ra cách giải. - HS chú ý lắng nghe.. - Nhận xét chung giờ học.. 3 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( Tiết 4) Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU:. - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100; Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. - Đọc,viết, đếm đúng các số trên thành thạo, chính xác. - Giáo dục học sinh vận dụng vào trong cuộc sống, yêu thích môn toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Một bảng các ô vuông ( như bài tập 2 SGK ). - Đồ dùng môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: - GV cho lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Nội dung: Bài 1: - Gọi HS nêu đầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. + Phần a, HS làm miệng. + Phần b, c HS tự làm.. TG 1’. Hoạt động của học sinh - HS hát tập thể.. 3’ - HS để đồ dùng học tập lên bàn. 1’ - HS nhắc lại tên bài. 5’. HĐ nối tiếp: - HS nêu đầu bài. - HS chú ý lắng nghe. - HS làm miệng phần a. - HS làm phần b, c vào vở. + Viết số bé nhất có một chữ số: số 0 + Viết số lớn nhất có một chữ số:số 9 -HS nhận xét.. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: 12’ HĐCN: - Gọi HS nêu đầu bài. - Nêu đầu bài. - GV hướng dẫn HS làm vào vở. - HS làm bài tập trên bảng phụ. + Phần a: Yêu cầu HS làm trên bảng phụ.. 4 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10 20 30 40 50 60 70 80 90 - GV nhận xét, sửa sai. + Phần b,c. Yêu cầu HS làm vào vở.. 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 19 29 39 49 59 69 79 89 99. - HS nhận xét. - HS làm phần b, c vào vở. b, Viết số bé nhất có hai chữ số: Số 10. c, Viết số lớn nhất có hai chữ số: Số 99.. - GV nhận xét, sửa sai. - Cho hs đọc lại bảng số nhiều lần. - Đọc CN_ĐT Bài 3: 10’ HĐ nhóm: - GV hướng dẫn HS cách làm - HS làm bài tập 3 theo nhóm. VD: 34 - 1HS lên bảng làm ví dụ bảng lớp +Số liền trước ( sau)34 là số nào. tìm số liền trước, liền sau của số Em làm thế nào để biết? 34. - HS thực hiện. - Chia lớp thành 4 nhóm thi đua điền số. - HS thực hiện. - Gọi địa diện báo cáo. a, Số liền sau của 39 là: số 40 b, Số liền trước của số 90 là: số 89 c, Số liền trước của số 99 là: số 98 d, Số liền sau của số 99 là: 100 - HS nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai. 5’ 4. Củng cố, dặn dò: - Ôn các số đến 100, đọc, viết các - Hôm nay các em học có nội dung số trong phạm vi 100,... nào? - HS chú ý lắng nghe. - GV nhắc lại nội dung bài. - Em có 10 cái kẹo, em đếm lần - LH- GD: Em hãy liên hệ thực tế? lượt từ 1 đến 10 cái kẹo,... - HS chú lắng nghe. - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài cho giờ học sau. -GV nhận xét tiết học. 5 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ( Tiết 5) An toàn giao thông: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG PHỐ I. MỤC TIÊU:. - HS biết được trên đường phố có rất nhiều người và xe cộ đi lại, ta phải biết cách đi đường an toàn để tránh sự nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn. - Rèn kỹ năng đi đường phố an toàn. - Giáo dục tính cẩn thận khi đi trên đường phố. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV: Tranh ảnh, SGK, giáo án - HS : SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Trong giờ học hôm nay chúng ta - HS chú ý lắng nghe. sẽ học bài : An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố. - GV ghi đầi bài lên bảng. - HS nhắc lại đầu bài. b. Nội dung Hoạt động 1: Đi đường an toàn 15’ HĐCN: - GV cho HS quan sát SGK : tranh - HS quan sát ảnh những bạn HS đang đi trên đường an toàn + Khi đi bộ , đi qua đường chúng ta + Đi bộ trên vỉa hè, đi qua đường đi như thế nào ? phải đi cùng ngời lớn, luôn nắm tay người lớn để đảm bảo an toàn. + Khi đi học, đi chơi quần áo, mũ + Phải gọn gàng mới an toàn nón cặp sách phải ntn ? + Khi ngồi trên xe máy chúng ta + Ngồi trên xe máy nhớ đội mũ phải nt bảohiểm, ngồi ngay ngắn mới an => Kết luận: toàn. Khi đi trên đường phải có người lớn đi cùng, phải đi trên vỉa hè, phải ăn mặc gọn gàng, ngồi trên xe máy phải ngồi ngay ngắn và đội mũ bảo hiểm Hoạt động 2: Tránh những nguy 13’ hiểm trên đường phố - GV cho HS quan sát tranh ảnh để - HS quan sát trânh ảnh 6 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> tránh những nguy hiểm trên đường phố. + Hãy nêu những nguy hiểm khi đi chơi trên phố ?. - Chơi bóng trên vỉa hè. - Không nên đi một mình trên đường phố .. +Kết luận : - Để tránh sự nguy hiểm không vui chơi ở vỉa hè, lòng đường ... => Rút ra ghi nhớ ( SGK ) 4. Củng cố – dặn dò - Em hãy nêu lại ND bài?. - HS nêu ghi nhớ trong SGK - CN - ĐT 5’. - GV củng cố nội dung bài. - LH-GD: Em hãy liên hệ thực tế ở địa phương em? - Về nhà các em học thuộc ghi nhớ và làm theo bài học. - Nhận xét giờ học.. Ngày soạn: 8/9/2012. - Trên đường phố có rất nhiều người và xe cộ đi lại, ta phải biết cách đi đường an toàn để tránh sự nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn. - HS chú ý lắng nghe. - Em đi học và tham gia giao thông trên đường, em đi đúng quy định, quan sát khi qua đường,... - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe.. Thứ 3. Ngày giảng: 11/9/2012. (Tiết 1) Thể dục: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TRÒ CHƠI "DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI" I. MỤC TIÊU:. - Giới thiệu chương trình thể dụclớp 2. Một số quy định trong giờ học thể dục. Biên chế tổ chọn cán sự. Học giậm chân tại chỗ, ôn trò chơi "diệt các con vật có hại" - Yêu cầu hs biết được một số nội qui trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng. + Thực hiện giậm chân tại chỗ tương đối đúng nhịp. Chơi trò chơi tương đối chủ động. - Giáo dục tính kỉ luật nhanh nhẹn, đoàn kết, chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. 7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phương tiện: GV: Trang phục, chuẩn bị 1 còi. HS: Trang phục, dọn vệ sinh sân bãi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. Nội dung 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số HS - GV phổ biến ND yêu cầu giờ học.. Định lượng 6-8p. phương pháp lên lớp * * * * * * * * * * * * * * ĐH nhận lớp. * Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Xoay các khớp: cổ, tay, chân, hông… + Cán sự cho lớp khởi động, GV hướng dẫn. 2. Phần cơ bản: a. Giới thiệu chương trình thể dục lớp 2 + ĐHĐN + Bài thể dục phát triển chung + Bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. + Trò chơi vận động. b. Một số quy định khi học giờ thể dục. - Gv nhắc lại nội quy tập luyện đã được học ở lớp 1. ĐH Khởi động 20-22p * * * * * * * * * * * * * * ĐH giới thiệu chương trình và biên chế tập luyện. c. Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự - Gv nêu dự kiến sau đó cùng hs quyết định -cán sự phải là hs học tập tốt, tác phòng nhanh nhẹn,khoẻ, giọng hô có khả năng làm mẫu các động tác tốt - Giậm chân tại chỗ đứng lại - Tập đồng loạt sau đó chia tổ d. Chơi trò chơi "diệt các con vật có 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> hại" - GV nêu tên trò chơi - Nhắc lại luật chơi và qui tác chơi - Cho HS chơi thử - Chơi chính thức. - Gv cùng hs nhắc lại tên một số loại vật (có lợi có hại) - Cách chơi: lần 1,2 cho hs chơi thử sau đó cho chơi thật, có thưởng có phạt 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Thả lỏng hít thở sâu - Gv nhận xét giờ học và giao bài về nhà. - Hướng dẫn HS tập luyện ở nhà.. 1 - 2 lần 5 - 7 lần ĐH chơi trò chơi. 5 - 7phút * * * * * * * * * * * * * * ĐH kết thúc. ( Tiết 2) Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiếp theo ) I.MỤC TIÊU:. - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. - HS biết làm đúng, thành thạo các dạng toán này. - HS yêu thích môn học và vận dụng vào thực tế . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV: Kẻ, viết sẵn bảng ( như BT 1 SGK ). - HS: Đồ dựng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Yêu cầu HS lên bảng viết số lớn - HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng nhất có hai chữ số và số lớn nhất con. có một chữ số. + Số lớn nhất có hai chữ số: số 99 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng. b. Nội dung: Bài 1 : Viết ( theo mẫu ) - Gọi HS đọc yeu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS làm vào vở. - Gọi HS lên bảng làm bài tập.. + Số lớn nhất có một chữ số: số 9 1’ - HS nhắc lại tên bài. 9’. HĐCN: - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở, bảng lớp: - HS thực hiện. Chục 8 3 7. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 3: Điền dấu < ; > ; = - GV hướng dẫn HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài trên bảng. Dưới lớp HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 4: Viết các số 33, 54, 45, 28: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 4.. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: - Em hãy nêu lại nội dung bài? - GV nhắc lại ND bài. - Bạn An có 12 cái kẹo và bạn Bình có 35 cái kẹo. Hỏi số kẹo của bạn nào nhiều hơn? - Về nhà làm bài tập 5. - Nhận xét tiết học.. Viết Đọc số 85 Tám mươi lăm 36 Ba mươi sáu 71 Bảy mươi mốt 85 = 80 + 5 36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 - HS nhận xét. 8’. HĐCN: 34 < 38 72 >70. ĐV 5 6 1. 27 = 27 68 = 68. 80 + 6 > 85 40 + 4 = 44. - HS nhận xét. 8’. HĐ nhóm: - HS nêu Y/ C bài. - HS làm bài tập 4.Theo nhóm 4 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28. - HS nhân xét.. 5’ - Ôn các số đến 100. - HS chú ý lắng nghe. - Bạn Bình có số kẹo nhiều hơn.. 11 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( Tiết 3) Chính tả ( tập chép): CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU:. - Chép lại chính xác bài chính tả ; trình bày đúng hai câu văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm đúng các bài tâp 2,3,4 - Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác, có tình thần trách nhiệm trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép. - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, 3. - SGK, kế hoạch bài dạy, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1.Ôn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2.Kiểm tra bài cũ 3’ - Kiểm tra vở, đồ dùng của học - Để đồ dùng lên bàn. sinh 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài lên bảng 1’ - HS nhắc lại đầu bài. b.Nội dung Hoạt động 1: Luyện viết *Ghi nhớ nội dung đoạn chép và 3’ cách trình bày. - Đọc mẫu đoạn chép. - HS chú ý lắng nghe. - Gọi HS đọc đoạn chép. - HS đọc. - Đoạn này chép từ bài nào ? - Chép từ bài “ Có công mài sắc, có ngày nên kim” - Đoạn chép này là lời của ai nói - Thể hiện lời nói của bà cụ với cậu với ai ? bé - Bà cụ nói gì ? - Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được. - Đoạn chép có mấy câu ? - Có 2 câu. - Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Có dấu chấm. - Những chữ nào trong bài chính - Mỗi, Giống vì đây là những chữ tả được viết hoa? vì sao ? đầu câu, đầu đoạn - Chữ đầu đoạn được viết ntn? - Viết hoa chữ cái đầu tiên và lùi vào 1 ô - chữ Mỗi. 12 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Hướng dẫn viết chữ khó - Đưa từ khó: ngày , mài sắt – cháu - Xóa từ khó, viết bảng con - GV nhận xét. * Viết bài - Đọc lại đoạn viết. - Quan sát, uốn nắn cho HS. - Đọc soát lỗi. *Chấm – chữa bài - Thu 5-7 bài chấm - Nhận xét bài Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 2 - YC lớp làm bài. + GV nhận xét - đánh giá Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Treo bảng phụ. - Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng. - Gọi HS lần lượt viết từng chữ cái vào bảng.. - Nhận xét - đánh giá 4. Củng cố – dặn dò - Em hãy nhắc lại nội dung bài? - GV củng cố nội dung bài. - LH,GD: Gặp một bài toán khó em sẽ làm gì? - VN chuẩn bị bài sau. -Nhận xét chung tiết học ./.. 3’ - CN - ĐT từ khó. -2 h/s viết bảng lớp , lớp viết bảng con - HS nhận xét. 12’ - Chú ý lắng nghe - Nhìn bảng chép bài vào vở - HS soát lỗi – ghi những lỗi – gạch chân – ghi ra ngoài lề. 3’. 3’ - Đọc YC BT - Điền vào chỗ trống : c hay h - 1 HS lên bảng, lớp làm vở kim khâu, cậu bé, sửa sai 3’ - Đọc YC BT3.. - Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng. - 1 HS lên bảng làm mẫu - Lớp làm VBT. - Đọc lại thứ tự chữ cái : CN - ĐT - Đọc thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết - HS nhận xét. 3’ - 2-3 HS nhắc lại. - Tiếp tục tìm ra cách giải, khó quá hỏi thầy giáo và các bạn.. 13 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ( Tiết 4) Kể chuyện: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU:. - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Rèn kỹ năng kể chuyện; Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét - đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. - GD học sinh có hứng thú đọc và kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh họa truyện trong SGK (4 tranh ) - Tập kể. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát . 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Nhắc nhở học sinh những đồ dùng cần của bộ môn. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Truyện hôm nay trong tiết tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên các em mới học có tên là gì ? kim. - Em học tập được gì qua câu truyện - Làm gì cũng cần kiên nhẫn, này kiên trì. => GV giới thiệu bài: Các em nhìn tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện 10’ HĐCN: - Kể từng đoạn theo tranh. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu. Dựa theo tranh kể lại từng đoạn trong - Các nhóm quan sát tranh đọc câu chuyện “ Có công mài sắt, có thầm gợi ý.Trả lời. ngày nên kim”. T1: Cậu bé đang làm gì? - Cậu bé đang học bài,... T2: Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm - Bà đang mài một thỏi sắt. gì? T3:Bà cụ giảng giải như thế nào? - Mỗi ngày học một ít sẽ có ngày cháu thành tài,... T4:Cậu bé làm gì sau khi nghe bà cụ - Quay về nhà học bài. giảng giải? Hoạt động 2: Kể chuyện 15’ HĐ nhóm: 14 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Yêu cầu kể chuyện theo nhóm.. - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm thay đổi vai. - HS lên bảng kể từng đoạn theo nội dung tranh trên. Nhận xét. - HS nhận xét nội dung – cách diễn đạt.. - Kể trước lớp (gắn tramh ) - Gọi HS nhận xét. + Về nội dung : Đã đủ ý chưa? Kể có đúng trình tự không ? + Về cách diễn đạt : Nói đã thành câu chưa ? Dùng từ đã hợp lý chưa? Cử chỉ, điệu bộ hợp lý chưa ? => GV nhận xét - đánh giá * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu yêu cầu 2 : - Gọi HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện => GV nhận xét - đánh giá 4. Củng cố – dặn dò - Em hãy nêu nội dung bài học? - GV củng cố nội dung bài. - KH-GD: Khi gặp một bài toán khó em sẽ làm gì? - VN làm theo lời khuyên bổ ích trong chuyện - Kể lại chuyện cho người thân nghe. - GV nhận xét tiết học.. HS khá giỏi. - HS nêu yêu cầu. - HS lên kể. - Lớp nhận xét. 5’ - HS nêu nội dung bài học: Có kiên trì thì mới làm được việc. - HS trả lời.. ( Tiết 5) Đạo đức: HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU:. - Nêu được một số biểu hiện của học tập ,sinh hoạt đúng giờ .Nêu được lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ . - Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.Thực hiện theo thời gian biểu - H/S có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập và sinh hoạt đúng giờ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu bài tập, Vở bài tập. 15 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - KT đồ dùng phục vụ cho môn học. - Bày đồ dùng lên bàn. - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1’ - Ghi đầu bài: Học tập sinh hoạt đúng - Nhắc lại CN_ĐT giờ 2. Nội dung: Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến. 7’ - YC quan sát tranh bày tỏ ý kiến - Quan sát, thảo luận. + Tình huống 1: Trong giờ học trong các tình huống việc nào đúng việc nào sai? toán cô giáo đang HD cả lớp làm - YC thảo luận nhóm đôi. bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm bài tập làm văn, bạn Tùng vẽ máy bay. + Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riêng bạn Dương vừa ăn vừa đọc truyện. - Trong hai trường hợp trên hai bạn - HS chú ý lắng nghe. làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ. * Hoạt động 2: Ứng xử 10’ - Chia nhóm, phát phiếu bài tập. * Quan sát tranh vẽ bài tập 2. - YC h/s lựa chọn cách ứng xử sao - Các nhóm lựa chọn cách ứng cho phù hợp. xử phù hợp sử dụng thẻ xanh , đỏ ... + Tình huống1: Ngọc đang xem một chương trình ti vi rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. + Tình huống 2: Đầu giờ h/s xếp hàng vào lớp. Trịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp đứng ở cổng trường. Trịnh rủ bạn : “Đằng nào cũng muộn rồi. Trịnh rủ bạn chúng mình đi mua bi đi” - Các nhóm dơ thẻ đã lựa chọn * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: - Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận.. 8’ * Đọc y/c bài tập 3 – Thảo luận. - Nhóm1 : Buổi sáng em làm 16. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - YC trình bày. Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. - Ghi bài học. 4. Củng cố – dặn dò: - Em hãy nhắc lại việc thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ? - GV củng cố nội dung bài. - LH- GD: Em cần làm gì để sinh hoạt đúng giờ? - Về nhà cùng bố mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu đã lập. - Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 9/9/2012. những việc gì? - Nhóm2: Buổi trưa em làm những việc gì? - Nhóm3 : Buổi chiều em làm những việc gì? - Nhóm 4: Buổi tối em làm những việc gì? - Đại diện nhóm trình bày... - HS chú ý lắng nghe. 5’ - HS thực hiện.. - Em thực hiện đúng với thời gian biểu. - HS chú ý lắng nghe.. Thứ 4. Ngày giảng: 12/9/2012. ( Tiết 1) Thể dục: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ I. MỤC TIÊU:. - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1, Học cách chào, báo cáo khi gv nhận lớp và kết thúc giờ học. - Yêu cầu HS biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng thẳng, điểm đúng số của mình, biết cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp. Chơi trò chơi đúng luật, tương đối chủ động khi chơi. - Giáo dục tính kỉ luật nhanh nhẹn, đoàn kết. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:. - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: GV: chuẩn bị 1 còi, trang phục HS: Trang phục gọn gàng, vệ sinh sân bãi. 17 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. Nội dung 1. Phần mở đầu: - Tập hợp lớp phổ biến ND yêu cầu giờ học. - Cho cán sự điều khiển. - GV kiểm tra sĩ số HS. * Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Xoay các khớp: hông, tay, chân…. - Cán sự điều khiển khởi động.. Định lượng 6 - 8p. phương pháp lên lớp * * * * * * * * * * * * * *. 1 lần. ĐH nhận lớp * * * * * * * * * * * * * * ĐH khởi động. 2. Phần cơ bản: a. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, giậm chân tại chỗ - Đứng lại. - Từ đội hình tập hợp cho HS quay thành hàng ngang sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng tập chách chào báo cáo. có thể tập nhiều lần rồi cho hs giải tán cho cán sự điều khiển lớp để đủ giờ học sau cán sự điều khiển lớp. - GV quan sát và sửa sai cho HS. b. Chào, báo cáo khi gv nhận xét lớp và kết thúc giờ học. KL: Nghiêm! ĐT: HS tiến đến GV "Báo cáo thầy giáo, Lớp 2 …, tổng số…, có mặt…, vắng…, GV trả lời "Được" HS quay về cho lớp chúc chúc GV. - GV gọi 1 vài HS lên thực hiện thử cho lớp quan sát sau đó chia nhóm để HS tập luyện. - Gv nhắc nhở từ giờ học sau trước khi vào lớp tất cả hs có mặt ở sân để cán sự tập hợp kiểm tra sĩ số đúng giờ vào lớp báo cáo sĩ số và chào giáo viên để gv nhận xét lớp c. Chơi trò chơi “diệt các con vật. 20-22p * * * * * * * * * * * * * * ĐH ôn tâp hợp hàng dọc và giâm chân tại chỗ.. * * * * * * * * * * * * * * ĐH học chào báo cáo. * * * * * * * N1 * * * * * * * N2 * * * * * * * N3 ĐH tập luyện nhóm. 18 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> có hại” - GV nêu tên trò chơi - Nhắc lại luật và nêu qui tắc chơi - Cho HS chơi thử - Chơi chính thức + GV điều khiển HS chơi trò chơi. - Những HS phạm luật bị phạt hát một bài 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhip - Gv nhận xét giờ học và giao bài về nhà - Gv hô”Giải tán” hs đồng thanh hô to “khoẻ”. ĐH chơi trò chơi 5 - 7 phút 1 lần. * * * * * * * * * * * * * * ĐH kết thúc. ( Tiết 2) Tập đọc: TỰ THUẬT I. MỤC TIÊU:. - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng . Đọc đúng các từ : Nơi sinh, trường, Võ Thị Sáu, Hàn Thuyên. - Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ). - Biết tự thuật về bản thân mình. - TCTV: Phần luyện đọc từ: Nơi sinh , quê quán ... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng lớp viết sẵn 1 số nội dung tự thuật theo câu hỏi 3, 4 SGK ,2 HS làm mẫu trên bảng, cả lớp quan sat và tự nói về mình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Báo cáo sĩ số. - Yêu cầu đọc bài: Có công mài sắt, có ngày nên kim. +Lúc đầu cậu bé học hành ntn? - 2 HS : Mỗi HS đọc 2 đoạn 19 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Câu chuyện này khuyên ta điều gì ?. - Không nên lười học, mải chơi, không kiên trì. - Kiên trì, nhẫn lại .... - GV nhận xét - đánh giá 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài 1’ - GV ghi dầu bài lên bảng - HS nhắc lại đầu bài. b. Nội dung Hoạt động 1: Luyện đọc 10’ - GV đọc mẫu. - HS chú ý lắng nghe - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - HS đọc nối tiếp câu.( Mỗi em đọc -> rút ra từ khó: Nơi sinh, Võ Thị 1 dòng nối tiếp). Sáu, trường, lớp,... - HD và cho HS đọc từ khó. - HS đọc từ khó.( CN - ĐT : Từ khó). - HD và cho HS đọc câu khó. - HS đọc câu khó: ngày sinh:// 234-1996(hai mươi ba/ tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu) * Đọc từng đoạn - Bài này không chia theo đoạn. - GV treo bảng phụ cho HD và HS - HS chú ý lắng nghe. - HS đọc CN- ĐT đọc ngắt nghỉ hơi. - Họ và tên // Bùi Thanh Hà - Nam , nữ // Nữ - Ngày sinh : 23 – 4 – 1996 - GV nhận xét. * Đọc trong nhóm . - Đọc theo nhóm 4 * Thi đọc : giữa các nhóm . - Đại diện nhóm thi đọc - GV nhận xét - đánh giá. - Nhận xét - bình chọn Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 13’ - Yêu cầu đọc bài. -1 HS đọc toàn bài - Yêu cầu đọc câu hỏi 1 . +Em biết gì về bạn Thanh Hà ? - Bạn nữ Bùi Thanh Hà, sinh ngày 23/4/1996; Nơi sinh: tại Hà Nội; Quê ở xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây. + Em hiểu ntn là quê quán ? - Nơi gia đình đã sống nhiều đời + Tự thuật là gì ? - Tự thuật : Kể về mình +Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn - Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà Thanh Hà như vậy? - Treo bảng phụ. - HS nhìn vào bảng phụ để nối tiếp nhau trả lời CH về bản thân mình -Hãy cho biết tên, địa chỉ địa - HS trả lời phương em ở ? 20 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét - đánh giá Hoạt động 3: Luyện đọc lại -Yêu cầu HS đọc bài 4. Củng cố – dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - GV củng cố nội dung bài: Qua bài ai cũng phải ghi nhớ. Ai cũng phải viết bản tự thuật. Viết tự thuật phải chính xác - LH-GD: Em hãy liên hệ bản thân?. 3’. - HS đọc bài CN-ĐT. 5’ - Tự thuật. - HS chú ý lắng nghe.. - Em tên là:..., Nam, nữ:..., Ngày sinh:..... - GV nhận xét giờ học.. ( Tiết 3) Thủ công: GẤP TÊN LỬA ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU:. - HS biết gấp tên lửa - Gấp được tên lửa các nếp gấp tương đối phẳng thẳng . - Thái độ : HS hào hứng và yêu thích gấp hình II. CHUẨN BỊ:. - Mẫu tên lửa gấp bằng giấy màu ( khổ A4). - Qui trình gấp ( Hình vẽ minh hoạ từng bước ). - Giấy màu, bút, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’ - Lớp hát. - Ktra sĩ số - Báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ 3’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Đặt trên bàn. - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ - Đây là tiết đầu tiên của CT gấp hình Bài : Gấp tên lửa. - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Nội dung Hoạt động 1: 5’ Quan sát, nhận xét mẫu - Gắn lên bảng. 21 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>