Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 2 - Tuần lễ 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ TUẦN Ngày Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. Thứ Ngày dạy. Môn. Tên bài dạy. Tập đọc Năm Tập đọc 01-12 Toán Đạo đức Chính tả Sáu Toán 02-12 TNXH Kể chuyện Tập đọc Bảy Toán 03-12 LTVCâu. Sáng kiến của bé hà ……………….. Luyện tập Chăm chỉ học tập(Tiết 2) TC:Sáng kiến cùa Bé Hà Số tròn chục trừ đi một số Ôn tập: con người và sức khỏe Sáng kiến của bé Hà Bưu thiếp 11 trừ đi một số Từ ngử về họ hàng.Dấu chấm. Dấu chấm hỏi. Chính tả Hai Toán 05-12 Tập viết Thủ công Tập L văn Ba Toán 06-12 Âm nhạc SHTT. NV:ông và cháu 31-5 Chủ hoa H Gấp huyền phẳng đáy có mui Kể về người thân 51-15 Ôn :chúc mừng sinh nhật. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai… TẬP ĐỌC SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lý sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nghĩa các từ mới( lập đông, cây sáng, choc thọ,…).bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật - Hiểu nội dung: sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức ngày lẽ của ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời các câu hỏi trong sgk) II.Các kĩ năng cơ bản -Xát định giá trị ,tư duy sáng tạo -Thể hiện sự cảm thông ,ra quyết định III.Các phương pháp -Động não,thảo luận nhóm -Trải nghiệm,trình bày ý kiến cá nhân phản hồi tích cực II.Đồ dùng dạy – học: - GV:Tranh minh họa Sgk - HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (4 phút) H: Đọc bài + TLCH (1 em) - Ngời mẹ hiền H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu bài qua KTBC 2,Luyện đọc: G: Đọc mẫu (1 lần) -Nghe G: Phát hiện ghi bảng từ khó H: Đọc nối tiếp từng câu hàng ngang(1 lần) - Luyện phát âm cho học sinh - Từ: ngày lễ, lập đông, … *Đọc đoạn: G: Hớng dẫn đọc H: Đọc nối tiếp đoạn (4H) - Con cháu đông vui,/ hiếu thảo thế H: Phát hiện cách ngắt nghỉ, nhấn giọng này,/ ông bà sẽ sống trăm tuổi.// H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc đoạn theo nhóm (N3) *Đọc toàn bài: H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (4N) -GV YC H: Đọc toàn bài (1 em) - Lớp đọc đồng thanh (1 lần) Tiết 2: 3,Hớng dẫn tìm hiểu ND bài:. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (12 phút) G: Nêu câu hỏi 1, gợi ý HS trả lời H+G: Nhận xét kết hợp giảng từ Từ: ngày lễ, cây sáng kiến G: Chốt ý, ghi bảng -GV yêu cầu H+G: Nhận xét, GV kết hợp Giảng từ Từ: lập đông G: Chốt ý -GV yêu cầu H+G: Nhận xét. Chốt ý. H: Phát biểu ( 2 em) -Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà H: Nêu câu hỏi 2 (1em) H: Phát biểu (2 em) -Hà chọn ngày lập đông là ngày lễ của ông bà. H: Nêu câu hỏi 3 ( 1 em) H: Phát biểu - Hà băn khoăn cha biết biếu quà gì cho ông bà. H: Phát biểu - Hà tặng ông bà chùm đ iểm 10 H: Phát biểu. G: Nêu câu hỏi 4? H+G: Nhận xét, chốt ý G: Nêu câu hỏi 5 H+G: Nhận xét. Chốt ý H+G: Rút ra nội dung bài * Sáng kiến của bé Hà đã biết tổ chức H: Nhắc nội dung bài (2H) ngày lẽ của ông bà, thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm của ông bà 4,Luyện đọc lại: (25 phút) G: Hướng dẫn học sinh đọc phân vai H: Đọc phân vai (Nhóm HS khá) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Các nhóm khác đọc trớc lớp (3N) H: Đọc toàn câu chuyện (1em) *Liên hệ H: Liên hệ:hs tự liên hệ 5,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét tiết học H: Nhắc nội dung bài (1H -Về đọc lại câu chuyện chuẩn bị cho tiết kể chuyện. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN Tiết 45: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b;a+x=b (với a,b là các số không quá 2 chữ số) -Biết giải bài toán với 1 phép trừ II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Bài 2 : tính 2 + x = 12 x + 4 = 15 H+G: Nhận xét, đánh giá,… B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Luyện tập ( 31 phút ) Bài 1: Tìm x -YC H: Nêu yêu cầu bài tập - H+G: Nhận xét, bổ sung - Nhắc lại cách tính - làm bảng con ( 2 phép tính) - Làm vào vở Bài 2: Tính nhẩm -YC H: Nêu yêu cầu bài tập H+G: Nhận xét, bổ sung - Nêu miệng nối tiếp kết quả Bài 4: -YC H: Đọc đề toán H+G: Phân tích, tóm tắt H: Làm bài theo nhóm Tóm tắt - Đại diện nhóm trình bày kết quả Vừa cam vừa quýt: 45 quả H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm Cam : 25 quả Quýt : … quả ? Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: -YC H: Nêu yêu cầu bài tập G: Giúp HS nắm yêu cầu bài tập - làm bài vào vở VT H+G: Nhận xét, bổ sung - Lên bảng chữa bài( 1 em) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức. Chăm chỉ học tập(tiết 2) I.Yêu cầu -Như tiết 1-Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. II.Chuẩn bị -GV:các phếu thảo luận nhóm cho hoạt động 2 Trò chơi sắm vai,tiểu phẩm -HS:vởBT. III.Hoạt động chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động 1:Đóng vai -GV nêu YC các nhóm thảo luận để sắm vai theo tình huống -GV cùng hs nhận xét Kết luận:hs cần đi học điều và đúng giờ Hoạt động 2:Thảo luận nhóm -GV yêu cầu các nhom thảo luận để bày tỏ thái độ -Theo dõi nhận xét Kết luận:b),c):tán thanha),d):không tán Hoạt động 3:Phân tích tiểu phẩm -GV mời lớp xem tiểu phẩm do một lớp hs biểu diễn -GV hướng dẫn:làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ không?tại sao? Em có thể khuyên bạn thế nào? -GV kết luận Hoạt động 4:Nhận xét dặn dò -Nhận xét -Dặn dò. Hoạt động HS -Từng nhóm hs thaỏ luận cách ứng xử phân vai cho nhau -Một số nhóm hs diễn vai theo cách ứng xử của mình -Lớp nhận xét,góp ý theo từng lần -Bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối với ý kiến nêu trong phếu thảo luận -HS trình bày kết quả theo từng nội dung,hs khác bổ xung tranh luận -Một số hs diễn tiểu phẩm -Hs phân tích tiểu phẩm:làm bài trong giờ ra chơi là không phải chăm chỉ vì “giờ nào việc nấy”. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………………………………….. Thứ ba… CHÍNH TẢ: (tập – chép) TIẾT 17: NGÀY LỄ I.Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác bài chính tả:trình bày đúng bài tập chép ngày lễ. - Làm đúng các bài tập 2-BT3b II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết nội dung đoạn cần chép, phiếu bài tập 2. H: Bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) G: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) H: Đọc (2H) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học H: Phát biểu (1-2H) 2,Hướng dẫn tập chép: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Đọc bài: G: Đọc (1 lần) G: Những chữ nào trong bài đợc -Quốc tế lao động,Ngày viết hoa? G: Chỉ vào những chữ viết hoa -Theo dõi- Nhận xét hiện tợng chính tả trong bài G: Hàng năm cứ vào những ngày lễ này ngời ta thờng tổ chức ôn lại kỉ niệm của ngày lễ đó - Luyện viết tiếng khó: Quốc tế, H: Viết bảng con (cả lớp) H: Nêu cách trình bày (1H) lao động, thiếu nhi G: Quan sát nhận xét uốn nắn b-Viết chính tả: (13 phút) G: Nhắc lại cách viết H:nghe G: Đi từng bàn quan sát uốn nắn... H: Chép bài vào vở (cả lớp G: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 H: Tự soát lỗi lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài) 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: (4 phút) Điền C hoặ K? G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài H: Nêu yêu cầu bài tập (1H). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tập H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 2: (4 phút) Điền nghỉ hoặc nghĩ vào chỗ trống G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập G: Chia nhóm phát phiếu giao việc H+G: Nhận xét, đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) G: Lôgíc kiểm tra bài học, nhận xét giờ học, H: Về viết từ khó. H: Lên bảng làm (2H) Dới lớp làm vở bài tập H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm (4N) H: Đại diện các nhóm lên dán phiếu (4N). ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN Tiết 46: Số tròn chục trừ đi một số I.Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số( có nhớ)Trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ(số tròn chục trừ đi một số) II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. - Học sinh: SGK, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2 : tính x + 7 = 10 và 30 + x = 58 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 8 G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 40 - 8 32 H+G: Nhận xét, bổ sung b. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18 G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 2. Thực hành: ( 19 phút ) Bài 1: Tìm x( theo mẫu) -YC G: Đưa mẫu, phân tích. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 40 - 8 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố. H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 40 - 18 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Làm bảng con 2 phép tính để củng cố H: Nêu yêu cầu bài tập H: Nhắc lại cách tính - làm bài vào vở. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 3: Tóm tắt H+G: Phân tích, tóm tắt Có : 2 chục que tính Bớt : 5 que tính Còn: .... ? que tính ? H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả nhóm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà. - 2 em lên bảng thực hiện H: Đọc đề toán H: Làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KỂ CHUYỆN: TIẾT 9: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I.Mục đích yêu cầu: -Dựa vào các ý cho trước,kể lại được từng đoạn câu chuyện “sáng kiến của Bé Hà” -(Hs khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện(BT2) II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết ý chính toàn bộ câu chuyện. H: Tập kể trớc ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) G: Kiểm tra chấm điểm vở bài tập B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2,Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: (Dựa vào các ý sau kể lại từng đoạn câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà G: Đưa bảng phụ ghi ý chính của H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Kể đoạn 1 (1H) từng đoạn G: Hướng dẫn học sinh kể mẫu H: Kể mẫu đoạn 2 (1H) H: Kể theo nhóm (N2) đoạn 1 theo gợi ý G: Gợi ý bằng câu hỏi H: Các nhóm kể trớc lớp (4N) Bé Hà có sáng kiến gì? Bé giải H+G: Nhận xét, đánh giá thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà? Hai bố con chọn ngày nào là ngày lễ của ông bà? Vì sao? G: Chia nhóm giao việc Bài 2: (15 phút) Kể lại toàn bộ câu chuyện -YC H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H+G: Nhận xét, đánh giá, động H: Kể theo nhóm (N2) H: Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện viên nhóm kể hay nhất (4-5N) 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện (1H) -Nhận xét giờ học -Về kể lại câu chuyện nhiều lần. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TẬP ĐỌC: BƯU THIẾP I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài. Hiểu nghĩa: bưu thiếp, nhân dịp. -Hiểu tác dụng của bưu thiếp,cách viết bưu thiếp,phong bì thư(trả lời các câu hỏi SGK) II.Đồ dùng dạy – học: G: 1 bưu thiếp, 1 phong bì th, bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn. H: 1 Bưu thiếp, 1 phong bì. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (4 phút) Đọc bài: Sáng kiến của bé Hà H: Đọc nối tiếp trả lời câu hỏi nội dung (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu trực tiếp 2,Luyện đọc: G: Đọc mẫu (1 lần) H: Đọc nối tiếp từng câu hàng ngang (2 lợt) G: Phát hiện ghi bảng từ khó - Luyện phát âm cho học sinh *Đọc câu: G: Hướng dẫn H: Đọc nối tiếp (3H) -Bưu thiếp, phan thiếc... H: Phát hiện cách ngắt nghỉ H+G: Nhận xét, đánh giá H: Đọc cá nhân + - Người gửi: //Trần Trung Nghĩa// H: Đọc nhóm (N3) H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (4N) sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận// *Đọc toàn bài: H: Đọc toàn bài (1H) 3,Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài G: Nêu câu hỏi H: Phát biểu (1-2H) G: Chốt ý -Bưu thiếp chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới H+G: Nhận xét G: Nêu câu hỏi H: Phát biểu (1-2H) H+G: Nhận xét -Bưu thiếp của ông bà báo tin cho cháu G: Chốt ý -YC H: Nêu câu hỏi (1H) H+G: Nhận xét, rút ra nội dung H: Phát biểu (1-2H) G: Kết luận *Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức G: Đa bài tập, PB mẫu hướng dẫn H: Nhắc nội dung (1-2H). Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H+G: Nhận xét 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) -Nhận xét giờ học -Về nhà ôn tập cách viết bài tập và phong bì. H: Viết bưu thiếp và phong bì của mình H: Nối tiếp đọc bài làm của mình (6-7H) H: Nhắc tên bài (1H). …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN. Tiết 47: 11 trừ đi một số 11 - 5 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ dạng 11-5,lập được bảng trừ 11 trừ đi một số -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 11-5. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT4, 1 bó 1 chục que tính một que tính rời. - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Tính H+G: Nhận xét, đánh giá,… B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 11 - 5 tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que H+G: Cùng thực hiện. tính HD học sinh thực hiện đặt tính và H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận tính H: lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau -YC - Nối tiếp nêu kết quả b. Thực hành: ( 28 phút ) - Đọc thuộc bảng trừ. Bài 1: Tính nhẩm -YC H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả phần a chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. H+G: Nhận xét, bổ sung Lờy tổng trừ đi số hạng này thì được số - H: 2 em lên bảng thực hiện phần b hạng kia) H+G: Nhận xét, bổ sung Bài 2: Tính -YC H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính 11 11 11 11 - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài 8 7 3 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4: Tóm tắt -YC Bình có: 11 quả Bình cho bạn: 4 quả Bình còn bao nhiêu quả bóng trên tay. H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TIẾT 9: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I.Mục tiêu: -Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng(BT1,BT2) Xếp đúng từ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội,họ ngoại(BT3) -Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào chỗ trống(BT4) II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4 phiếu để làm bài tập 4. H: Xem trớc bài ở nhà. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) G: Kiểm tra chấm điểm vở bài tập B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (7 phút) H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài H: Mở sách giáo khoa bài tập đọc, đọc thầm tìm tập từ chỉ ngời trong gia đình viết vào nháp. G: Ghi nhanh lên bảng những từ H: Nối tiếp phát biểu (3-4H) đúng H: Nhắc lại từ trên bảng - bố, ông, bà, con, cháu, bố, mẹ, cụ già, cô chú, con cháu Bài 2: (7 phút) Kể thêm các từ chỉ ngời trong gia đình mà em biết G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm bảng phụ (2H) tập - cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, H: Dới lớp làm vào vở dì, thím, cậu mợ, con dâu, rể, cháu, H+G: Nhận xét, đánh giá chắt, chút, chít... G: Chốt nội dung Bài 3: (12 phút) G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Thảo luận nhóm (4N) tập G: Chia nhóm phát phiếu giao việc H: Các nhóm lên bảng dán phiếu G: Chốt nội dung H+G: Nhận xét, đánh giá Bài 4: (7 phút) Điền vào ô trống Họ nội Họ ngoại dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) G: Hướng dẫn H: Làm vở bài tập (cả lớp) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nối tiếp lên bảng điền. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Lôgíc kiến thức bài học -Nhận xét giờ học -Về ôn lại bài, xem trớc bài luyện từ và câu. H: Nhắc tên bài (1H). …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm…….. CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Tiết 18: ÔNG VÀ CHÁU I.Mục đích yêu cầu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ: Ông và cháu -Làm được BT2,BT3b II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ viết quy tắc chính tả c/k +i,ê,e, phiếu ghi nội dung bài tập 2b. H: Bảng con, vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS A.KTBC: (3 phút) Viết: Quốc tế, lao động, thiếu nhi H: Lên bảng viết (2H) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Lớp viết bảng con B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Hướng dẫn nghe – viết: a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị -Đọc bài: G: Đọc (1 lần) H: Đọc *Tìm hiểu nội dung bài viết: H: Phát biểu (1-2H) G: Có đúng cậu bé trong bài thơ H+G: Nhận xét, chốt ý (ông nhờng cháu, giả vở thua cho cháu vui) thắng đợc ông mình không? G: Tìm 2 dấu chấm và dấu ngoặc H: Phát biểu (1-2H) H+G: Nhận xét, chốt ý kép có trong bài? *Luyện viết tiếng khó: vật, keo, H: Viết bảng con từ khó (cả lớp) hoan hô G:Quan sát nhận xét chữa lỗi b-Viết chính tả: (12 phút) G: Đọc bài hớng dẫn cách trình bày G: Đọc từng dòng thơ H: Nghe – viết bài vào vở (cả lớp) G: Kết hợp quan sát uốn nắn... H: Soát lỗi (cả lớp) G: Đọc (2 lần) G: Chấm điểm nhận xét một số bài 3,Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Điền vào chỗ trống trong H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng làm (2H) bảng sau 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 H: Dới lớp làm vở bài tập cha ... k G: Đa mẫu phân tích G: Đa bảng phụ ghi quy tắc H: Đọc quy tắc H+G: Nhận xét, chốt ý Quy tắc: c – a, ă, â, o, u, ... Bài 2: (4 phút) K – i, e, ê. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b.Ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? G: Hướng dẫn H+G: Nhận xét đánh giá 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) G: Lôgíc kiến thức bài học -Nhận xét giờ học -Về viết lại từ khó. H: Nêu yêu cầu bài tập (1H) H: Lên bảng điền (2H) Dưới lớp làm vở bài tập H: Nhắc nội dung (1H). …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN Tiết 48: 31 - 5 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31-5 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31`-5 -Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng IIChuan bị - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bó que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính. H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá,…. B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 = ? G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính(làm 1 dòng) -YC H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 51 và 4 21 và 6 71 và 8 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 3: Tóm tắt -YC Đàn gà đẻ: 31 quả trứng Mẹ lấy : 6 quả trứng Còn : ... quả trứng?. H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5 H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H: Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? G: Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp H: Quan sát, nhận biết H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Phát biểu ( 3 em) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Nhận xét chung giờ học, H: Ôn lại bài ở nhà …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×