Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.77 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài dạy : Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 41 1. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn mầu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra - Gọi 1 số học sinh lên bảng làm bài cũ bài tập. a. 3 + 2 …. 1 + 2 5 - 1 …. 0 + 3 4 - 3 …. 2 - 1 b.Thu có 5 cái nơ, tặng bạn 3 cái nơ. Thu còn mấy cái nơ? - Gọi học sinh đọc CT - trong phạm vi 5. - Chữa bài, nhận xét. 2. Luyện Hướng dẫn cho học sinh là các tập bài tập ở SGK. Bài 1 Gọi 1 học sinh nêu yêu bài.. 30’. Hoạt động của giáo viên. Bài 2 Gọi 1 số học sinh nhắc lại cách tính rồi làm bài. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Chữa bài. - Nhận xét từ kết quả làm bài. 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3 Cho học sinh nêu cách làm bài. - Để điền được dấu > , < , = vào. Lop1.net. Hoạt động của học sinh 2 học sinh lên bảng. Pt Bảng phụ. Học sinh 1: Điền dấu vào chỗ (phần a) Học sinh 2: Viết phép tính thích hợp với đề toán (phần b) sgk Tính kết quả rồi viết thẳng cột với số đã cho. - Phải tính lần lượt từng phép tính từ trái sang phải. Làm vào SGK. - Nhận xét bài của các bạn trên bảng. Thấy 5 – 1 – 2 = 5 – 2 –1 - Viết dấu thích hợp < , > , = vào chỗ chấm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chỗ chấm con làm như thế nào? Gọi 3 học sinh lên bảng làm. Chữa bài Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán rồi viết tiếp phép tính ứng với tình huống trong tranh. - Mỗi tranh có thể đặt được nhiều đề toán khác nhau và phép tính tương ứng (khuyến khích nhiều học sinh đặt được các đề khác nhau) Phần b: Cách làm tương tự phần a. Bài 5 Hướng dẫn tính vế trái thì sẽ điền được số ở vế phải.. - Phải tính nhẩm kết quả của từng vế rồi so sánh điền dấu. Làm vào SGK. Đổi vở chữa chéo. Xem tranh, nhận xét tranh vẽ đặt đề toán. a. Có 5 con thiên nga, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con thiên nga. => 5 – 2 = 3 - Có 5 con thiên nga - Có 3 con đang bơi Hỏi đã bay mấy con thiên nga? => 5 – 3 = 2 Làm bài rồi chữa bài.. 4’. 3. Củng cố Trò chơi: “Làm tính tiếp sức” Phát cho các học sinh ngồi đầu dãy mỗi em một phiếu. +2 -1 +2 2 -4. 1’. 4. Dặn dò. +3 Học sinh ngồi đầu dãy làm phép tính đầu tiên 2 + 2 = 4 viết 4 vào Tham gia trò chơi ô trống rồi chuyển ngay cho bàn thứ 2 trong dãy để tính tiếp. Cứ tiếp tục như vậy cho đến học sinh cuối cùng của dãy. Dãy nào làm nhanh, đúng nhất sẽ được thưởng. Về nhà ôn lại các CT trừ trong phạm vi 5.. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Số 0 trong phép trừ Môn : Toán Tiết số : 42 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được 0 là kết quả trừ của phép tính trừ 2 số bằng nhau; một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. Biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh = phép tính trừ. 2. Đồ dùng dạy học : 4 hình vuông, 5 chấm tròn. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Pt sinh 5’ 1. Kiểm tra Gọi 2 học sinh lên bảng tính a. 1 + 2 + 2 = b. 5 – 2 …. 4 – 1 Học sinh 1: làm Bảng bài cũ 4–2–1= 5 – 1 …. 2 + 3 phần a phụ - Gọi 2 học sinh đọc các CT trừ Học sinh 2: làm trong phạm vi 5. phần b - Chữa bài, nhận xét. 30’ 2. Bài mới a. Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 a.Giới thiệu Cho học sinh xem tranh. Hỏi lần Xem tranh, trả lời Sgk phép trừ 2 lượt: câu hỏi: Tranh 1: lúc đầu có mấy con vịt? - Có 1 con vịt Bộ số = nhau Chạy đi mấy con vịt? Chạy đi 1 con dd. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có 1 con vịt, chạy đi 1 con vịt thì còn lại mấy con vịt? 1–1=0 b. Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0 Tương tự như 1 – 1 = 0 - Nhận xét 2 phép trừ : 1 – 1 = 0 3–3=0 Một số trừ đi số đó thì = 0. b. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”. Hai số bằng nhau thì được kết quả là 0. *. Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 Quan sát từng hình, Đính lên bảng 4 hình vuông, 5 chấm nêu đề toán. tròn .. 4. Thực hành. Còn 0 con vịt - Đọc một trừ một bằng không. Phép trừ.. 4. 0. 5. 0 - Có 4 hình vuông, không bớt hình “Không bớt hình vuông nào là bớt 0 vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình hình vuông”. vuông? - 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn Còn 4 hình vuông. mấy hình vuông? 4–0=0 4 trừ 0 bằng 4 b. Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 ( tương tự trên) Nhận xét: 5 – 0 = 5 ; 4 – 0 = 4 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. Hướng dẫn học sinh làm các bài ở Sgk SGK Bài 1 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. Tính Cho học sinh làm bài rồi chữa Làm bài xong đổi vở chéo cho nhau chữa. Bài 2 Cho học sinh làm bài rồi chữa Một số cộng với 0 - Nhận xét: 4 + 0 = 4 ; 4 – 0 = 4 hay trừ đi 0 thì kết. Lop1.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 - Cho học sinh xem lần lượt từng tranh nêu đề toán, phép tính tương ứng. - Phần b: hướng dẫn tương tự.. quả vẫn = chính số đó. a. Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa. Hỏi còn mấy con ngựa? 3–3=0. 3. Củng cố Thi tính nhanh 4–0 = ; 4–4= 2–2= ; 5–0= 0+5= ; 0+4= - Đặt 1 đề toán có phép tính : 4 – 4 = 0 4. Dặn dò. 2 học sinh thi đua nhau. Bảng phụ. Có 4 cái bánh, ăn 4 cái bánh. Hỏi còn lại mấy cái bánh?. Về nhà ôn lại bài. CBBS: Luyện tập.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 43 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0? - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra bài Gọi 2 học sinh lên bảng làm: a. 4 – 4 = b. 1 =1 cũ. 30’. 2. Luyện tập. Hoạt động của giáo viên. 4–0 = -5 =0 - Gọi 1 học sinh đặt đề toán có phép tính: 5 – 5 = 0 . - Chữa bài, nhận xét. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 - Cho học sinh nêu yêu cầu. + Gọi 2 học sinh lên bảng tính. + Chữa bài. Hỏi 2 phép tính cột cuối: 1 + 0 = 1 ; 1 – 0 = 1 có gì đặc biệt. Bài 2 Cho học sinh tính kết quả phép trừ, viết thẳng cột dọc. Chữa bài. Bài 3 Cho 1 học sinh nêu yêu cầu. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Chữa bài. + Gọi 1 số học sinh nêu cách tính. 3–1–2=0 5–1–2=2 Bài 4 Cho 1 học sinh nêu yêu cầu.. Bài 5 Cho học sinh quan sát từng tranh nêu đề toán phù hợp.. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b. Bảng phụ. Sgk Tính Làm vào SGK. Một số cộng với 0 hay trừ đi 0 thì kết quả vẫn = chính số đó. Làm tính vào SGK. Đổi vở chéo, chữa bài. Tính Làm vào SGK. Lấy 3 – 1 = 2 ; 2–2=0 Lấy 5 – 3 = 2 ; 2–0=0 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Làm bài rồi chữa bài. Xem tranh đặt.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi 3 học sinh nhắc lại đề toán. - Phân tích đề toán. - Chọn phép tính nào? Phần b: Hướng dẫn tương tự phần a.. 4’. 1’. 3. Củng cố. 4. Dặn dò. - Nêu đề toán có phép tính: 3–3=0 ; 2+0=2 - Nêu nhanh phép tính trừ có kết quả = 0, phép trừ 1 số đi 0 có kết quả chính bằng nó. Về nhà ôn lại bài CBBS: Luyện tập chung.. đề toán. a. Tùng có 4 quả bóng bay. Bay lên 4 quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng? 4–4=0 Có 3 nhãn vở: Đã dùng 3 cái. Hỏi còn lại mấy nhãn vở? …... Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tên bài dạy : Luyện tập chung Môn : Toán Tiết số : 44 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép trừ một số với 0. - Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu, bảng phụ. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. 1. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 học sinh lên bảng a. 4 2 +0 -0. 30’. 2. Luyện tập. Hoạt động của học sinh Học sinh 1: làm phần a. b. 5 – 2 – 2 = 1+2–0= Học sinh 2: làm - Cho học sinh dưới lớp viết bảng phần b con phép tính thích hợp với bài toán: Mẹ Lan mua về 4 quả trứng. Mẹ rán ăn 4 quả. Hỏi còn mấy quả trứng? - Chữa bài, nhận xét. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu cách làm. Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Chữa bài. Hỏi: Kết quả các phép tính + , - được viết. Lop1.net. Pt. Tính Làm vào SGK. Viết thẳng cột với 2 số đã cho.. Sgk.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ở đâu là đúng nhất? Bài 2 Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm bài. Chữa bài. Hỏi các cột phép tính cộng đều có điểm gì chung giống nhau?. Làm vào SGK. Đổi vở chữa chéo. Các số đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả ko đổi.. Bài 3 Cho 1 học sinh nêu cách làm bài. Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Chữa bài. Gọi học sinh nêu cách tính để điền được dấu > vào 5 – 1 …. 0. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. Làm vào SGK. Tính 5 – 1 = 4 mà 4 >0 => 5 – 1 … 0. Bài 4 Cho xem từng tranh, nêu đề toán và phép tính phù hợp. Gọi 2 học sinh nhắc lại đề bài. - Phân tích đề: 2 em.. 4’. 3. Củng cố. - Viết được phép tính gì? - Ai có phép tính thích hợp khác? Cả 2 cách đều đúng. *Phần b: Cho học sinh làm tương tự phần a. Trò chơi: Nối kết quả với số phép tính: - Nối kết quả với số ở cánh hoa. 1+1+1. 1+5-4. 2+1 +1 4. 5. 3. 2 1+0+3. Lop1.net. 0+3. Xem tranh, nêu được đề toán. a. Trên cành có 3 con chim.Có thêm 2 con chim nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3 + 2 = 5; 2+3=5. 2 em thi đua nhau nối. Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1’. 4. Dặn dò. Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 6. Nhận xét tiết học.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 6 Môn : Toán Tiết số : 45 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6. 2. Đồ dùng dạy học : 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 hình tam giác. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm a. Tính b. Điền dấu < , > , = Học sinh 1: làm. 1. Kiểm tra bài cũ. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5–2–1=. 5–2. 2+1+2= 2+2 - Chữa bài, nhận xét. 30’ 2. Bài mới Giới thiệu Hướng dẫn thành lập công thức. 3+1 5–2. GV ghi đầu bài Mục tiêu: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a. Hướng dẫn học sinh thành lập CT: 5+1=6 ;1+5=6 Đính lên bảng 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác, tất cả là mấy hình tam giác?. Vậy 5 + 1 = ?. 30’. Luyện tập. phần a Học sinh 2: làm phần b. Lập thành đề toán. Có 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi tất cả? 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác? 5+1=6. Học sinh quan sát số hình tam giác và nhận xét: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác; ngược lại 1 hình tam giác và 5 hình tam giác có như nhau không? 5+1=1+5 Gọi học sinh đọc 2 CT.. 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 5 hình tam giác.. b. Hướng dẫn thành lập các CT: 4+2=6 ; 2+4=6 ; 3+3=6 Tiến hành tương tự phần a.. 5+1=6 ; 1+5=6. c. Hướng dẫn ghi nhớ thuộc các CT cộng 6. Xoá dần các số trong phép + gọi học sinh đọc. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK. Bài 1 Để học sinh tự nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa.. Lần lượt đọc thuộc các CT cộng trong phạm vi 6.. Lop1.net. Viết kết quả phép tính thẳng cột xong đổi vở chữa chéo bài..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2 Cho học sinh tính nhẩm kết quả của phép tính. Gọi học sinh chữa bài. Nhận xét: 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 Bài 3 Cho học sinh làm bài vào SGK Gọi 3 học sinh lên bảng làm - Nêu cách tính 2 + 2 + 2 = ? Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán - Viết được phép tính thích hợp nào? Ai có phép tính khác cũng phù hợp? Phần b: Hướng dẫn tương tự phần a.. 4’. 1’. 4. Củng cố. 4. Dặn dò. - Gọi 1 em đọc lại CT cộng trong phạm vi 6. - Thi điền nhanh số: 3 + …. = 6 6 = 5 + ….. 6 = 4 + …. 2 + …. = 6 Về nhà ôn lại thuộc các CT cộng trong phạm vi 6. Nhận xét giờ học.. Làm bài. Đọc kết quả bài làm theo từng cột.. Đổi chỗ các số… kết quả không đổi. Làm xong chữa bài. 2+2=4;4+2= 6 => 4 + 2 = 6 Xem tranh từng phần, nêu đề toán. a. Có 4 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim? 4+2=6 ; 2+4=6 Bảng phụ 2 học sinh thi đua điền số nhanh, đúng.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tên bài dạy : Phép trừ trong phạm vi 6 Môn : Toán Tiết số : 46 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 2. Đồ dùng dạy học : 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 hình tam giác. Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. 5’. 1. Kiểm tra Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 3 + 1 + 2 = ; 4 – 3 + 3 = bài cũ b. Hà có 4 cái kẹo, Nga có 2 cái kẹo. Hai bạn có tất cả mấy cái kẹo? - Gọi 2 học sinh đọc CT cộng trong phạm vi 6. - Chữa bài, nhận xét. 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn thành lập ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a. Hướng dẫn thành lập CT: 6–1=5 ; 6–5=1 Vẽ lên bảng:. 30’. Hoạt động của giáo viên. Gọi 2 học sinh nêu câu trả lời. Gợi ý để học sinh nêu: Cho HS đọc: 6-1=5 Cho HS đọc: 6-5=1. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt. Học sinh 1: làm phần Bảng a phụ Học sinh 2: làm phần b (Viết phép tính thích hợp). Sgk Bộ dd Quan sát hình vẽ trên bảng, nêu: Có 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác. => 6–1=5 6 hình tam giác, bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. =>.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Hướng dẫn thành lập CT: 6–2=4 ;6–4=2 ; 6–3=3 Tiến hành tương tự phần a. c. Hướng dẫn ghi nhớ, thuộc các CT trừ phạm vi 6. - Xoá từng phần, toàn bộ CT tổ chức cho học sinh thi đua học thuộc Thực hành Mục tiêu: Hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài.. 6–5=1 6–1=5 ;6–5=1. Ghi nhớ CT. Viết kết quả thẳng cột dọc; Đổi chéo vở chữa cho nhau.. Sgk. Bài 2 Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi Làm xong bài. Chữa chữa bài. - Nhận xét: bài. 5+1=6 ; 6–1=5 ; 6–5=1. Bài 3 Cho học sinh nêu cách làm bài. - Gọi 3 em lên bảng làm Tính nhẩm và viết kết - Gọi học sinh chữa bài, nhận xét: quả. 6 – 2 = 4 và 6 – 4 = 2 Làm vào SGK. Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán, phép tính thích hợp. Gọi 2 em nhắc lại đề toán. - Phép tính thích hợp là gì? Phần b. Tiến hành tương tự như a. 4’. 3. Củng cố. Gọi 1 em đọc thuộc lại CT trừ trong phạm vi 6.. Lop1.net. Lần lượt quan sát từng tranh, nêu được. a. Có 6 con vit, lên bờ 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt? 6–1=5 2 học sinh thi điền số. Bảng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Thi điền nhanh số 6=4 1= 1’. 4. Dặn dò. đúng và nhanh.. phụ. -5. -0=6 -3=3 Về nhà học thuộc lại các CT – trong phạm vi 6. CBBS: Luyện tập. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tên bài dạy : Luyện tập chung Môn : Toán Tiết số : 47 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng trừ với 0. viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung. Hoạt động của giáo viên. 5’. Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 2 + =3 b. 3 + 2 + 0 =. 1. Kiểm tra bài cũ. =2+2 1+4–3= b. Đưa ra 1 đề toán: Hà có 6 quả cam. Hà cho em 3 quả cam. Hỏi Hà còn lại mấy quả cam? - Gọi học sinh chữa bài làm bài tập. 30’ 2. Bài mới. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt. Học sinh 1: làm phần a. Bảng phụ. Học sinh 2: làm phần b Viết phép tính thích hợp vào bảng con sgk.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2 Gọi 1 học sinh nêu cách tính nhẩm phép tính: 3 + 1 + 1 = ? Cho học sinh tự làm nốt bài Bài 3 Yêu cầu học sinh vận dụng các CT cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó điền được số vào ô trống. Ví dụ: 3 + 2 = 5 nên ghi được 2 vào ô trống. Cho học sinh tự điền nốt số vào SGK. Gọi học sinh chữa bài. Bài 4 Học sinh quan sát tranh rồi nêu đề toán. - Gọi 2 học sinh nhắc lại đề toán phân tích đề toán: 2 em. => Viết được phép tính thích hợp. 4’. 3. Củng cố. 1’. 4. Dặn dò. Thi đặt nhanh đề toán với phép tính cho trước: 5 – 3 = …. 3 + 3 = …. - Nhận xét, tổng kết. Về nhà ôn lại các CT đã học.Nhận xét giờ học.. Làm xong đổi chéo vở chữa.. Lấy: 3 + 1 = 4 ; 4+1=5 3+1+1=5 Làm xong, chữa bài (đọc kết quả tính nhẩm) 1 em lên bảng điền.. Xem tranh, nêu: a.Có 2 con vịt, thêm 2 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con vịt? … … 2+2=4 2 học sinh thi Bảng đua nhau đặt lần phụ lượt từng đề toán có phép tính cho sẵn. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tên bài dạy : Luyện tập Môn : Toán Tiết số : 48 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg. Nội dung. Hoạt động của giáo viên. Lop1.net. Hoạt động của học sinh. Pt.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5’. 30’. 1. Kiểm tra Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 1 + …. = 6 ; bài cũ …. – 2 = 4 ; b. 6 – 1 …. 4 + 1 ; 5 – 3 …. 5 – 2 ; - Gọi 2 học sinh đọc các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. - Chữa bài, nhận xét. 2. Luyện Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tập làm các bài tập. Bài 1 Hướng dẫn sử dụng các CT cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính. Bài 2 Cho học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm. Bài 3 - Quan sát, nhận xét: 1+3+2=6 3+1+2=6. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b. Sgk - Viết các số thẳng theo cột dọc xong chữa bài chéo cho nhau. Làm bài, chữa bài.. Nếu thay đổi vị trí các số của phép + thì kết quả không thay đổi. Làm bài xong chữa bài.. Bài 4 Hướng dẫn thực hiện phép tính Điền kết quả vào chỗ ở vế trái trước rồi điền dấu chấm thích hợp vào chỗ chấm. Hướng dẫn sử dụng các CT cộng trong phạm vi các số đã học để tìm 1 thành phần chưa biết cuảt phép cộng Bài 5 Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng với bài toán. Khuyến khích nhiều học sinh nêu các bài toán khác nhau và phép tính tương ứng.. Xem tranh, nêu ra các bài toán: 1. Có 4 con vịt đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 4 + 2 = 6 hoặc 2+4=6 2. Có 6 con vịt, có 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy. Lop1.net. Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> con vịt? 6 – 2 = 4 3. Có 6 con vịt, 4 con đứng lại. Hỏi có mấy con chạy đi? 6–4=2 4’. 1’. 3. Củng cố. 4. Dặn dò. Gọi 2 học sinh thi đọc thuộc CT cộng, trừ trong phạm vi 6.. Học sinh 1: đọc CT cộng phạm vi 6.. Học sinh 2: Đọc CT trừ Trò chơi: Nêu đúng kết quả. phạm vi 6. Giáo viên nói: 1 cộng 5, 2 thêm Viết kết quả vào bảng 3, 6 trừ 4, 3 thêm 3, 0 cộng 5, 6 con, giơ lên lần lượt: bớt 5 … 6, 5, 2, 6, 5, 1 Về nhà ôn lại các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 7.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 7 Môn : Toán Tiết số : 49 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 2. Đồ dùng dạy học : - 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn. - Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên 5’. 30’. 1. Kiểm tra Gọi 2 học sinh lên bảng: a, Số ? bài cũ …. + 2 = 6 ; 2 + …. + 1 = 6 6 – …. = 3 ; 6 - …. + 2 = 6 b, Tính và điền dấu < , > , = 2 + 4 …. 5 ; 5 + 1 …. 6 6 – 0 …. 0 + 6 ; 2 + 4 – 3 …. 3 Gọi học sinh đọc các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 1, Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Hướng dẫn phép cộng: 6 + 1 = 7 ; 1+6=7 - Đính lên bảng : 6 hình tam giác và 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - Vậy 6 + 1 = ? ; 1 + 6 = ? - Nhận xét gì với 2 công thức + trên?. Hoạt động của học sinh Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b. Quan sát hình, nêu: Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi:…? 6+1=7 ;. Lop1.net. Pt. Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>