Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.33 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2010 TẬP ĐỌC CÂY BÀNG A. MỤC TIÊU 1/ KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá. chi chít Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu -Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng - Trả lời được câu hỏi 1( SGK) 2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng. 3/ TĐ: GD học sinh biết yêu quý và bảo vệ cây trong vườn trường B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK, vở và ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I/ OÅn ñònh: Sĩ số lớp học - Haùt. II/ KT Baøi cuõ: - Học sinh đọc bài ; Sau cơn mưa - Học sinh đọc.kết hợp trả lời câu hỏi ? Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như SGK - Mọi vật đều sáng và tươi thế nào - Nhận xét ghi điểm III/ Bài mới: - Giới thiệu bài: Cây bàng - Lớp lắng nghe nhắc lại bài 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. * Hoạt động lớp. - Đọc mẫu lần 1. -Lớp nghe. - HD đọc từ ngữ - Giáo viên ghi bảng: Sừng sứng, khẳng - Học sinh luyện đọc từ.ngữ khiu, trụi lá, chi chít - Cá nhân, nhóm - Kết hợp phân tích tiếng : khẳng - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc - Khẳng : kh + ăng + dấu hỏi - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn: Chia bài làm 2 đoạn - Đọc tiếp nối từng câu, nhóm, cá nhân - Đoạn 1 từ đầu đến; trụi lá - đoạn 2 phần còn lại - Luyeän đọc đoạn cá nhân, nhóm - HD đọc tiếp nối từng đoạn - Giúp đỡ học sinh yếu đọc - Nhận xét chỉnh sửa cách đọc - Luyện đọc cả bài - 2-3 em đọc, lớp đọc thầm 2/ Hoạt động 2: Ôn vần oang – oac - Tìm tieáng trong baøi coù vaàn oang Lop1.net Trang. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Kết hợp phân tích tiếng khoảng. * Hoạt động lớp.thi tìm - khoảng -phaân tích tieáng khoảng; có âm kh đứng trươc, vần oang đứng sau . dấu hỏi trên a. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oac. - Lớp thi tìm: khoác. toạc - Lớp quan sat tranh SGK, đọc câu mẫu, tìm và nói câu + Nói câu chứa tiếng có vần oang -Hương thơm thoang thoảng + Nói câu chứa tiếng có vần oac -AÁo bạn rách toạc rồi. - Nĩi câu chứa tiếng có vần oang . oac - Gợi ý để học sinh nói câu. - Nhaän xeùt – tuyeân döông * Củng cố - Đọc lại bài ? Tiếng có vần oang. - Lớp đọc lại bài - Tiếng khoảng Tiết 2 3/ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện * Hoạt động lớp. đọc. a/ Tìm hiểu bài đọc - Cho HS QS tranh. - Lớp quan sát tranh - Gọi học sinh đọc cả bài.trả lời câu - 3 học sinh đọc, lớp đọc thầm kết hợp hỏi 1(SGK) trả lời câu hỏi - Những cành khẳng khiu trụi lá ? Cây bàng thay đổi như thế nào - Chi chít những lộc non mơn mởn - Vào mùa đông - Những tán lá xanh um - Vào mùa xuân - Từng chùm quả chín vàng - Vào mùa hè - Vào mùa thu - Nhận xét bổ sung - 4/ Hoạt động 4: Luyện nói. - Hoạt động nhóm đôi - Neâu yeâu caàu luyeän noùi. - 2-3 em đọc yêu cầu bài - HD quan sát tranh trảo luận - Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm - Gợi ý để học sinh thảo luận đôi ? Em biết những loại cây nào -Mời đaỊ diện các cặp lên trình bầy - Lớp nghe nhận xêt - Nhận xét bổ sung IV/ Cuûng coá - Daën doø: - Bài cây Bàng ? Bài vừa học ? Cây Bàng thay đổi thế nào vào mùa đông, mùa thu - Qua bài học này chúng ta cần chăm sóc bà bảo vệ cây trồng - Lớp đọc lại bài - Đọc lại bài SGK - Về ôn lại bài, xem đọc trước bài: Đi Lop1.net Trang. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> học. * Nhận xét tiết học. TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Biết cộng trong phạm vi 10 tìm thành phần chưa biết của phép cộng,. phép trừ , dựa vào bảng cộng trừ , biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính và trình bày bài làm 3/ Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.biết vận dụng bài học vào bài làm B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên: SGK, số, que tính 2. Học sinh: SGK, vở và DĐHT. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ OÅn ñònh:KT sĩ số lớp II/ KT Baøi cũ - Gọi học sinh lên làm bài tập 4( SGK) - Nhaän xeùt – ghi ñieåm. III/ Bài mới: - Giới thiệu: bài học ơn tập các số đến 10 -HD làm các bài tập SGK Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi. - Gợi ý để học sinh nhớ lại bảng cộng trong phạm vi 10 ? 2 +8 =? - Giúp đỡ học sinh yếu làm - Nhận xét chữa bài. Baøi 2: Yeâu caàu gì? HD làm bài Nhận xét chữa bài. Hoạt động của học sinh - Haùt. -1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con - Lớp nghe nhắc lại bài - Tính - Lớp làm bài SGK. 1 + 2= 3 5 ............. ................. 2 + 8 = 10 10. 3 +1 = 4. 4. +1=. .............. 7 + 3 = 10. 6+4 =. Tính -Lớp laøm baøi.vào vở 2 em lên bảng làm a) 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 =8 2+6=8 9 + 1 = 10 5+3=8 Lop1.net Trang. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 + 8 = 10 4 + 0 = 4 b) 7 + 2+ 1 =10 8 + 1 + 1 = 10 9 + 1 + 0 = 10 5 +3 +1 = 9 3+2+2=9 6 + 1 + 3 = 10. Bài 3: Số - HD điền số vào chỗ chấm ? 3 cộng mấy bằng 7 ? 9 trừ 7 bằng mấy - Nhận xét chữa bài Bài 4: Nối các điểm để có: a) Một hình vuông b) Một hình vuông,và hai hình tam giác -HD học sinh nối các điểm -Nhận xét chữa bàì IV/ Cuûng coá - Daën dò ? 3 cộng 5 bằng mấy - Về xem lại bài sau : Ôn tập các số đến 10 Nhận xét tiết học. - 3 em lên bảng làm , lớp làm bài vào vở 3+4=7 6–5=1 0+8=8 5 + 5 = 10 9–6=3 9–7=2 8+1=9 5+4 =9 8–4=5. - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK. -3+5=8. ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC SẠCH ( Tiết 2) A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - Biết bảo vệ nguồn nước sạch . Dùng nước sạch có lợi cho sức khỏe và phòng trống được các dịch bệnh 2/ Kỹ năng: Học sinh biết giữ gìn vệ sinh để bảo vệ nguồn nước sạch 3/ Thái độ: Giáo dục học sinh biết bảo vệ nguồn nước sạch trong cuộc sống hàng ngày B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giaùo vieân :Tranh sưu tầm về nguồn nước sạch (nước dơ) 2. Hoïc sinh Tranh sưu tầm C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ OÅn ñònh: II/ Bài mới: Giới thiệu bài : Bảo vệ nguồn nước sạch 1/ Hoạt động 1: Thực hành a) Gợi ý để học sinh thảo luận ? Có hai chậu nước ? Chậu nước nào sạch ? Chậu nước nào dơ ? Nước đó có sạch không ? Vì sao em. Hoạt động của học sinh - Haùt. - Lớp lắng nghe nhắc lại bài - Lớp quan sát và thảo luận - Chậu nước 1 là chậu - nước sạch .Vì nước rất trong không có vẩn đục - Chậu nước 2 dơ .Vì nước rất đen và có nhiều vẩn đục. Lop1.net Trang. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> biết - Nhận xét keát luaän: + Chậu nước 1 là chậu nước sạch . vì nước được lấy từ giếng khoan từ dưới ngầm lên + Chậu nước 2 là chậu nước dơ. vì nước được lấy từ dưới đìa lên 2/ Hoạt động 2 HD thảo luận qua quan sát tnước sạch, nước dơ - Chúng ta nên dùng chậu nước nào và không nên dùng chậu nước nào ? Các bạn tấm cùng trâu như thế có sạch không - Nhận xét kết luận - Hàng ngày chúng ta nên tắm rửa và dùng nước sinh hoạt bằng nước sạch , để có sức khỏe tốt IV/ Cuûng coá - Daën doø: ? Bài học hôm nay : ? Vì sao chúng ta phải bảo vệ nguồn nước sạch Về xem lại bài chuẩn bị bài sau thực hành Nhận xét tiết học. - Hoạt động cá nhân - Chúng ta nên dùng chậu nước 1 là chậu nước sạch - Chúng ta không nên dùng chậu nước 2 là chậu nước rất dơ. - Bảo vệ nguồn nước sạch - Bảo vệ nguồn nước sạch để con người có sức khỏe tốt , phòng trống được dịch bệnh. Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2010 TẬP ĐỌC Đi HỌC A. MỤC TIÊU 1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lên nương, tới lớp, hương, rừng, nước suối Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay - Trả lời được câu hỏi 1 SGK 2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng. 3/ TĐ: Giáo duc học sinh qua bài học chúng ta cần chăm chỉ hcj tập B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK, vở và ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ OÅn ñònh:KT sĩ số lớp học. Hoạt động của học sinh - Haùt. Lop1.net Trang. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ KT Baøi cuõ: - Học sinh đọc bài Cây bàng SGK. ? Cây bàng thay đổi vào các mùa như thế nào Vieát: Khẳng khiu - Nhaän xeùt ghi ñieåm. III/ Bài mới: - Giới thiệu bài học : Đi học 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD luyện đọc từ ngữ : Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối . - Kết hợp phân tích tiếng : Rừng , suối - Giaùo vieân ghi: luõy tre, rì raøo, goïng voù, boùng raâm, Kết hợp phân tích tiêng; gọng - Luyện đọc câu - Luyện đọc khổ thơ - Giúp đỡ học sinh đọc - Luyện đọc cả bài 2/ Hoạt động 2: Ôn vần ăng, ăn - Tìm tieáng trong baøi coù vaàn ăng. - 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK - Cả lớp viết bảng con: Khẳng khiu. - Lớp lắng nghe nhắc lại bài * Hoạt động lớp. - Lớp nghe theo dõi - Luyện đọc từ khó, nhĩm, cá nhân . - Rừng : r đứng trước vần ưng đứng sau , dấu huyền trên ư - Suối: s đứng trước uôi đứng sau , dấu sắc trên ô -Luyện đọc câu.Cá nhân , nhĩm đọc tiếp nối từng câu L -Luyện đọc khổ thơ đọc tiếp nối cá nhân, nhóm - 2-3 em đọc cả bài * Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. - Thi tìm; Tiếng có vần ăng; vắng, nắng. - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn. - Mắng, thắng, mặn , thăn..... + Nhaän xeùt khen ngợi 3/ Củng cố - Đọc lại bài - Lớp đọc bài SGK ? tiếng có vần ăng - Tiếng vắng, nắng Tiết 2 3/ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và * Hoạt động lớp, cá nhân. luyện nói - Đọc tồn bài - Lớp dò bài - HD đọc kết hợp tìm hiểu bài ? Đường đến trường có những cảnh gì - 3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi đẹp - Lớp nghe theo dõi nhận xét + Hưởng rừng, + Nước suối + Cọ xòe ô che nắng - Nhận xét bổ sung 4/ Hoạt động 4: Lyện nóitheo chủ đề :. * Hoạt động lớp. Lop1.net Trang. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hát bài hát Đi học Hát nẫu một lượt HD học sinh hát - Nhận xét khen những em hát hay IV/ Cuûng coá - Daën doø: ? Bài học hôm nay - Đọc lại toàn bài. - Qua bài học hôm nay chúng ta cần chăm chỉ học tập - Chuaån bò :bài : Nói dối hại thân - Nhận xét tiết học. - Cả lớp nghe hát - Cả lớp hát. - Bài đi học - Lớp đọc bài SGK. TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A/ MỤC TIÊU 1/ KT: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn 2/ KN: Rèn kó năng tính và trình bầy bài làm đúng, sạch đẹp 3/ TĐ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -SGK, số, que tính - SGK, vở và đồ dùng học tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên I/ OÅn ñònh: II/ KT Baøi cuõ: Tính: 6 + 2 + 1 = 9–5–1= - Nhaän xeùt – ghi ñieåm. III/ Bài mới: - Giới thiệu: Bài ơn tập các số đến 10 Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi. - HD làm bài ? 2 bằng 1 cộng với mấy - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Hoạt động của học sinh - Haùt. - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài bảng con 6+2+1=9 9–5–1=3 - Lớp lắng nghe nhắc lai bài - Điền số - 3 em lên bảng làm , lớp làm bài vào vở 2=1 +1 3=2 +1 5=4 +1 7= 5+2. 8=5+3 8=6+2 8=4+4 6=4+2. 9 9 10 10. - Quan sát điền số vào ô trống - Lớp làm bài SGK. - Nhận xét chữa bài Lop1.net Trang. 7. = = = =. 5+4 7+2 6+4 8+2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Đọc bài toán SGK - HD nêu tóm tắt và giải bài toán. - Lớp nghe đọc thầm, 2-3 em đọc lại Tóm tắt Lan gấp : 10 cái thuyền Lan cho em : 4 cái thuyền Còn lại :..... cái thuyền Bài giải Số thuyền Lan còn lại bài 10 - 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số 6 cái thuyền. - Nhận xét chữa bài Baøi 4: Neâu yeâu caàu baøi. - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm -HD cách vẽ - 1 em lên bảng vẽ , lớp làm bài vào vỏ - Đặt thước, kẻ - Nhận xét chữa bài IV/ Cuûng coá - Daën doø: - Làm bài vào vở bài tập. Chuẩn bị bài học tiết sau : Ôn tập các số đến 10 Nhận xét tiết học TỰ NHIÊN XÃ HỘI TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT A/ MỤC TIÊU 1/ KT: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn gản của hiện tượng trời nóng, rét - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng rét 2/ KN: HS có thói quen phân biệt khi trời nóng trời rét 3/ TĐ: Giáo dục học sinh biết giữ gìn sức khỏevà mặc phù hợp khi trời nóng rết B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh SGK . - SGK vở và đồ dùng học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên I/ Ổn định: II/ KT Bài cũ ? Bầu trời hôm nay có gió hay không có gió ? vì sao em biết - Nhận xét đánh giá. III/ Bài mới: Giới thiệu bài: Trời nóng, trời rét 1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK thaỏ luận ? Tranh nào cho biết trời nóng ? vì sao em biết. Hoạt động của học sinh - Hát. - Cá nhân trả lời , lớp nhận xét. Lớp nghe nhắc lại bài. * Hoạt động lớp, cá nhân. - Lớp quan sát tranh SGK nhận biết - Tranh vẽ trời nóng là tranh ở trên , vì các bạn không mặc áo lạnh. Lop1.net Trang. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? TRanh nào cho biết trời rét ? vì sao em biết - Gợi ý để học sinhtrả lời - Nhận xét khen ngợi 2/ Hoạt động 2:Liên hệ thực tế - Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, khi trời rét. - Nhận xét bổ sung IV/ Củng cố - dặn dò ? Bài học hôm nay ? Chúng ta cần làm gì để giữ gìn sức khỏe khi trời nóng, trời rét - Nhận xét khen ngợi - Về xem lại bài , xem trước bài :thời tiết * Nhận xét tiết học .. - Tranh Vẽ ở dưới trời rét vì các bạn mặc áo lạnh - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân - Khi có gió mạnh thổi vào người em thấy rất lạnh - Khi trời nắng to em cảm thấy rất nóng nực - Trời nóng, trời rét - Chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết nóng rét để có auws khỏe tốt. PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT A.MỤC TIÊU - Củng cố cách đọc tập đọc. Đọc và phát âm đúng.các vần, từ ngữ, câu trong bài Cây bàng. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu - Viết được môt đoạn của bài đọc B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV I. HD luyện đọc: - Luyện từng câu Đọc mẫu từng câu - HD dọc tiếng khó: Cho HS dừng lại, đánh vần: Sứng sứng, khẳng khiu, vươn - HD đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy - HD đọc theo cách đọc tiếp nối từng câu Giúp đỡ các em đọc * Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc. II. HD luyện viết.bài vào vở - Đọc đoạn viết - Viết từng câu lên bảng HD viết bài vào vở. Hoạt động của HS - Nghe, theo dõi. - Dò bài - Đọc cá nhân phân tích tiếng - Khăng: có âm kh đứng trước vần ăng đứng sau , dấu hỏi trên ă - Cá nhân.. Lop1.net Trang. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> (Mùa đông cây vươn dài...........Mơn mởn ) - HD viết. Phân biệt âm, vần để viết. - Giúp đỡ HS viết bài. Những tiếng khó đánh vần để HS viết. - Đọc lại bài viết . - Thu một số bài viết chấm. - Nhận xét chữ viết. - Chỉnh sửa chữ viết sai. III. Củng cố. - Đọc lại đoạn vừa viết - Đọc cả bài. - Về nhà xem lại bài. * Nhận xét tiết học.. - Nhìn bảng viết bài vào vở. - Dò bài soát lỗi. - Cá nhân.. - Cá nhân đọc. Thứ tư ngày 28 tháng 04 năm 2010 CHÍNH TẢ CÂY BÀNG A- MỤC TIÊU 1/ KT: - Nhìn sách hoạc bảng chép lại cho đoạn (Xuân sang ......đến hết bài) 36 chữ trong khoảng trong khoảng 17 phút - Điền đúng vần oang, oac chữ g hay gh vào chỗ trống bài tập 2-3 SGK 2/ KN: Luyện kỹ năng viết đúng sạch đẹp. 3/ TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết chữ đúng, sạch , đẹp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài viết, bộ chữ. - Vở viết và đồ dùng học tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV I/ Ổn định lớp : Văn nghệ KT sĩ số lớp học II/ Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra vở viết và đồ dùng học tập của học sinh. - Viết bảng con: gọng vó, rì rào * Nhận xét ghi điểm. IIi/ Bài mới Giới thiệu: Viết chính tả (Đoạn viết Xuân sang.........đến hết ). Hoạt động của HS - Hát - Kiểm tra ; Vở, viết, thước - Cả lớp viết bảng con. - gọng vó, rì rào. Lop1.net Trang. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc nội dung bài viết. 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn.viết - Tiếng khó: Xuân sang, khoảng - Phân tích tiếng : khoảng Nhận xét sửa chữ viết sai. - HD viết bài vào vở. - Viết từng câu lên bảng theo nội dung bài viết - Nhắc nhở học sinh viết và trình bày bài theo doạn văn - Giúp đỡ học yếu sinh viết bài - Đọc lại bài viết. - Sửa lỗi sai. - Thu một số bài chấm điểm. 2/ Hoạt động 2:HD Làm bài tập Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập 2 - Cho học sinh làm bài. * Nhận xét chữa bài. Bài tập 3: Điền chữ g hay gh - HD học sinh làm bài * Nhận xét chữa bài IV/ Củng cố - dặn dò - Nhắc lại bài viết. - Nhận xét 1 số bài chấm. - Về xem bài Đi học * Nhận xét tiết học. - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. Về luyện viết nhiều, viết đúng, đẹp. - Lớp nghe 2-3 đọc lại bài. - Hoạt động lớp - Lớp viết bảng con : Xuân sang, khoảng - Khoảng: kh + oang + dấu hỏi. - Lớp quan sát chép bài vào vở - Viết đầu bài -Viết bài vào vở theo hướng dẫn.. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - Lớp dò bài soát lỗi . - Sửa lỗi sai.. - Đọc yêu cầu bài tập: Điền vàn oang, oac Lớp quan sát tranh SGK - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở - Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - gõ trống. Chơi đàn ghi ta. - Cây Bàng. TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA U. ÖV. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh tô đúng và đẹp chữ hoa U Ö V viết đúng và đẹp các vần oang, oac, ăn ăng các từ ngữ: khoảng trời, áo kháo, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 2. Kỹ năng: Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa đúng mẫu chữ và đều nét, sạch đẹp 3.Thái độ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết đúng, sạch, đẹp. Luôn kiên trì, cẩn thận. Lop1.net Trang. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Chữ mẫu U Ö V nội dung bài viết 2. Học sinh: Vở tập viết, bảng con. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: - Hát. II/ KT bài cũ. Viết: Nườm nượp, tiếng chim - Cả lớp viết bảng con.: nườm nượp, * Nhận xét ghi điểm. tiếng chim III/ Bài mới: - Giới thiệu Tô chữ hoa U Ö V và tập viết các từ ngữ ứng dụng. - Lớp nghe nhắc lại bài * Hoạt động cá nhân. 1/ Hoạt động 1: Tô chữ hoa U Ö V - Giáo viên gắn chữ mẫu. HD quan sát - Học sinh quan sát chữ mẫu. nhận xét. - Chữ viết hoa - Chữ viết hoa ? Kiểu chữ. - Chữ U cao 5 ô li ? Độ cao các chữ hoa - Chữ Ö cao 5 ô li - Chữ V cao ô li - Chữ U gồm 2 nét ? Số nét các chữ hoa U Ö V - Chữ Ö gồm 3 nét - Chữ V gồm 3 nét - Chữ U rộng hơn 5 ô - Chữ Ö rộng hơn 5 ô ? Chiều rộng các chữ hoa U Ö V . - Chữ V rộng hơn 5 ô - HD viết bảng con. - Giúp đỡ học sinh yếu viết bài. UÖ V. * Nhận xét chỉnh sửa chữ viêt sai. 2/ Hoạt động 2: Viết vần. - HD viết các vần oang, oac, ăn, ăng và các từ ngữ, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non - Nhắc lại cách nối giữa các con chữ, vị - Hoạt động lớp trí các dấu thanh - Cả lớp viết bảng con.: Khoảng trời Lop1.net Trang. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ Hoạt động 3: Luyện viết bài vào vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Giáo viên cho học sinh viết từng dòng - Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. - Giúp đỡ HS yếu viết bài - Thu một số bài chấm điểm. - Nhận xét bài viết. Sửa chữ viết sai. IV/ Củng cố: ? Nhắc lại bài vừa viết. - Về luyện viết thêm.viết đúng mẫu - Về xem lại bài. - Xem bài tô chữ hoa X Y * Nhận xét tiết học.. ,áo khoác, măng non, khăn đỏ. - Hoạt động lớp - Cả lớp viết bài vào vở - Học sinh viết theo hướng dẫn. Viết đúng theo mẫu chữ theo vở tập viết.. - Tô chữ hoa X Y - Viết các vần, từ ngữ . TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 1, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ . Biết giải toán có lời văn 2.Kỹ năng: Kỹ năng tính và trình bầy bài 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi học toán B/ CHUẨN BỊ - Bài tập SGK, que tính - Vở và đồ dùng học tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên I Ổn định II/ KT bài cũ: Tính 7 + 1 +1 = 2+4+2= - Nhận xét chữa bài III/ Bài mới : Ôn tập HD làm các bài tập SGK Bài 1: Tính - Gợi ý để học sinh nhớ lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HD làm bài , nhắc lại mối liên hệ giữa. Hoạt động của học sinh - Hát - Cả lớp làm bảng con 7+1+1=9 2+4+2=8 - Lớp làm bài vào SGK, nhớ lại bảng trừ 10 – 1 = 9 ............... ................ 10 – 10 = 0. 9–1=8 ............. ............... 9–9=0. 8–1=7 .............. .............. 8–8=0. - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào. Lop1.net Trang. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> phép cộng và phép trừ - Nhận xét chữa bài. vở 4+5=9 1+6=7 9–5=4 7–1=6 9–4=5 7–6=1 - Lớp làm bài vào vở - Quan sát cách làm. Bài 3: Tính - HD tính : 9 – 3 – 2 =? Nhẩm 9 – 3 = 6 6–2=4 Vậy 9 – 3 – 2 = 4 - Nhận xét chữa bài. 9–3–2 = 4 10 – 4 – 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1. Bài 4: Bài toán SGK - HD nêu tóm tắt và giải bài toán - Nhận xét chữa bài. IV/ Củng cố dặn dò ? Bài vừa học ? 10 – 4 – 2 =? Về ôn lại bài , xem bài ôn các số đến 100 Nhận xét tiết học. 4+2=6 6–4=2 6–2=4. 7–3–2=2 5–1–1=3 4 + 2 – 2 =4. - 2-3 em đọc bài toán, lớp đọc thầm - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở Tóm tắt Gà, vịt : 10 con Có : 5 con gà Có : ......con vịt Bài giải Số vịt có là: 10 – 5 = 5 ( con vịt ) Đáp số 5 con vịt - Ôn các số đến 10 10 – 4 – 2 = 4. THỦ CÔNG CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ ( Tiết 2) A. MỤC TIÊU 1. KT: - Biết vận dụng kiến thức đã học để cắt dán và trang trí ngôi nhà - Cắt dán được ngôi nhà yêu thích có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng , hìn dán tương đối phẳng 2. KN: Luyện kỹ năng kẻ, cắt, dán đều đẹp. 3. TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ học tập, yêu thích môn học. Biết vận dụng bài học vào cắt dán được ngôi nhà B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bài mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán. - Vở và đồ dùng học tập . Lop1.net Trang. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. Hoạt động của giáo viên I/Ổn định lớp II / KT bài cũ: KTviệc chuẩn bị của HS III/ Bài mới 1. Giới thiệu bài: Cắt dán và trang trí ngôi nhà đơn giản 2.Hoạt động 1: HD quan sát nhận xét bài mẫu - Gợi ý để học sinh nhớ lại các bước đã học ở tiết 1. Hoạt động của HS - Hát - Vở, giây màu, kéo, hồ dán - Lớp nghe nhắc lại bài. * Hoạt động lớp Cả lớp quan sát nhận xét nhắc lại các bước đã học - Kẻ thân nhà , kẻ mái nhà , kẻ các cửa ra vào, cửa sổ Cắt rời từng bộ phận ? Quang cảnh ngôi nhà thế nào - Ngôi nhà được làm bằng giấy - Ngôi nhà được trang trí rất đẹp - Ngôi nhà có cảnh trời , mây, có hàng rào 2. Hoạt động 2: Thực hành cắt dán ngôi * Hoạt động lớp nhà - Thực hành dán và trang trí ngôi nhà - Kẻ cắt thân nhà: hình chữ nhật - Nhớ lại các bước tự làm và trình bày sản phẩm - Kẻ cắt mái nhà: cắt hình tam giác - Kẻ cắt dán các cửa ra vào: Hình vuông, hình chũ nhật - Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài - Giúp đỡ học sinh yếu làm bài - Thu bài chấm điểm III / Củng cố dặn dò ? Bài học hôm nay - Cắt dán và trang trí ngôi nhà - Khen một số bài làm đẹp - Động viên một số bài chưa đẹp cần cố gắng - Về xem lại bài ,Chuẩn bị bài sau ôn tập * Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 TẬP ĐỌC NÓI DỐI HẠI THÂN Lop1.net Trang. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. MỤC TIÊU 1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng. 3/ TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học chúng ta cần chăm chỉ học tập, không nên nói dói người lớn. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - SGK, vở và ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên I/ OÅn ñònh: KT sĩ số lớp học II/ KT Baøi cuõ: - Học sinh đọc bài Đi học_SGK. ? Đường tới trường có những cảnh đẹp nào Vieát: Hương rừng . - Nhaän xeùt ghi ñieåm. III/ Bài mới: - Giới thiệu bài học : Nĩi dối hại thân 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD luyện đọc từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - Kết hợp phân tích tiếng: Toáng, bỗng - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn - Chia bài làm 3 đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu đến Cứu tôi với + Đoạn 2: Tiếp đến chẳng thấy sói đâu + Đoạn 3: Còn lại - Giúp đỡ học sinh đọc - Luyện đọc cả bài 2/ Hoạt động 2: a) OÂn vaàn it, uyt. Hoạt động của học sinh - Haùt. - 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK - Cả lớp viết bảng con. - Lớp lắng nghe nhắc lại bài * Hoạt động lớp. - Lớp nghe theo dõi - Luyện đọc từ khó, nhĩm, cá nhân . - Toáng: T + oang + dấu sắc Bỗng: B + ông + dấu ngã -Luyện đọc câu. Cá nhân, nhĩm đọc tiếp nối từng câu -Luyện đọc đoạn. Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm. - 2-3 em đọc cả bài * Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. - Thi tìm: Tiếng có vần it: thịt. Lop1.net Trang. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tìm tieáng trong baøi coù vaàn it - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt - Gợi ý để học sinh tìm - Nhaän xeùt khen ngợi b) Điền vần it hoặc vần uyt - Gợi ý để học sinh làm - Nhận xét chữa bài 3/ Củng cố - Đọc lại bài ? tiếng có vần it 3/ Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a) Tìm hiểu bài đọc - Đọc tồn bài - HD đọc kết hợp tìm hiểu bài ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp - Nhận xét bổ sung - Đọc tiếp bài ? Khi Sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc thế nào - Nhận xét bổ sung IV/ Cuûng coá - Daën doø: ? Bài học hôm nay - Đọc lại toàn bài. - Qua bài học hôm nay chúng ta không nên làm gì - Chuaån bò :bài : Bác đưa thư - Nhận xét tiết học. - Thi tìm: hít, tít, chít...; huýt, tuýt, buýt - Lớp qua sát tranh SGK - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK Mít chín thơm nức Xe Buýt đầy khách - Lớp đọc bài SGK - Tiếng thịt Tiết 2 * Hoạt động lớp, cá nhân.. - Lớp dò bài - 3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi - Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu các bác nông dân đã chạy tới giúp - 3 - 4 em đọc tiếp, lớp đọc thầm. - Khi Sói đến thật chú kêu cứu không ai đến giúp - Sự việc kết thúc khi Sói ăn thịt hết đàn cừu.. - Bài Nói dối hại thân - Lớp đọc bài SGK - Qua bài học hôm nay chúng ta không nên nói dối. TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết đọc, đếm, các số đến 100, biết cấu tạo số có hai chữ số, biết cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, đếm đúng, chính xác và trình bày bài làm. 3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK,số, que tính Lop1.net Trang. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - SGK, vở và DĐHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên I Ổn định II/ KT bài cũ: Tính 6 + 1 + 3 = 2+2+2= - Nhận xét chữa bài. Hoạt động của học sinh - Hát - Cả lớp làm bảng con 6+1+3=9 2+4+2=8. III/ Bài mới : Ôn tập các số đến 100 HD làm các bài tập SGK Bài 1: Viết các số a) Từ 11 đến 20 b) Từ 21 đến 30 c) Từ 48 đến 54 d) Từ 69 đến 78 đ) Từ 89 đến 96 e) Từ 91 đến 100 - Nhận xét chữa bài. - 6 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số - HD làm bài - Nhận xét chữa bài. a)11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20 b)21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30 c)48; 49; 50; 51; 52; 53; 54 d)69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78 đ) 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96 e)91;92;93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK. a) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b). Bài 3: Viết (theo mẫu): - HD mẫu : 35 = 30 + 5 - Lớp làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài. 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 - Quan sát cách làm - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 28 = 20 + 8. Bài 4: Tính - Nhắc lại cách tính. - Tính từ phải sang trái. Viết các số thẳng cột - 4 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở Lop1.net Trang. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét chữa bài. a) . 24 31. . 55 b) . 68 32. 53 40. . 93 . 35. 74 11. 63. 45 33. . 78 . 96 35. 61. 36 52. 88 . 87 50. 37. IV /Củng cố dặn dò ? Bài vừa học - Ôn các số đến 100 ? 90 – 40 – 20 =? 90 – 40 – 20 = 30 Về ôn lại bài. Xem bài Ôn các số đến 100 Nhận xét tiết học THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI I/ MỤC TIÊU 1. KT: - Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ) - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng ,điểm số, đứng nghiêm, nghỉ quay phải trái 2. KN: Luyện kỹ năng tập đều, tập đúng. 3. TĐ: Có ý thức trong tập luyện. II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN - Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập - Còi , Cầu, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV 1/ Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến nội dung bài học - Khởi động:. 2/ Phần cơ bản * Chuyền cầu theo nhóm 2 người - Làm mẫu - Cho HS chuyền thử - Nhận xét - Bổ sung - Cho HS tập luyện. Hoạt động của HS. - Đi thường theo nhịp 1-2 - Xoay các khớp - Hát kết hợp vỗ tay - Ôn bài thể dục. - Quan sát - 2 cặp Chuyền - Tập luyện theo tổ nhóm do GV điều khiển. - Quan sát - Sửa sai * Đội hình đội ngũ - Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng Lop1.net Trang. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> hàng điểm số đứng nghiêm nghỉ quay phải trái - Cho HS ôn tập. - Quan sát - sửa chữa 3/ Phần kết thúc - Động tác hồi tĩnh - Hệ thống bài học - Nhận xét - Đánh giá tiết học - Giao bài về nhà. - Ôn cả lớp đội hình 3 hàng dọc do GV hô nhịp - Ôn 5 lần. - Hát và vỗ tay. PHỤ ĐẠO: TOÁN I/ MỤC TIÊU Củng cố làm tinh cộng, tính trừ .trong phạm vi 100 ( không nhớ ), giải toán có lời văn II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV HD làm các bài tập Bài 1: Tính nhẩm 40 +50 = 80 +10 = 45 +20 = 30 +40 = 80 +10 = 10 +60 = HD nhẩm : 40 +30 =? 4 chục + 3 chục = 7 chục Vậy 40 +30 = 70 Nhận xét chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính 36 + 21 42 + 36 48 - 28 87 - 37 90 - 40 30 - 10 - HD viết các số thẳng cột - Tính từ phải sang trá - Nhận xét chữa bài. Hoạt động của HS - Lớp làm bài vào vở. 40 + 50 = 70 40 + 20 = 60 80 + 10 = 90. 80 +10 = 90 30 +40 =70 10 +60 = 70. - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. . 36 21. . 42 36. . 48 28. . 87 37. . 90 40. . 30 10. 57 78 20 50 50 20 Bài 3: Bài toán: Lan có 45 que tính - 2 – 3 em đọc bài toán , lớp đọc thầm Huy có 20 que tính. Hỏi hai bạn có tất Lop1.net Trang. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>