Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần 25 năm học 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 4 tháng 03 năm 2013 Tập đọc Tiết 73 + 74: SƠN TINH THỦY TINH I.Mục đích – yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu nội dung: truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. Đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. - Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh minh hoạ - HS: xem bài trước III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài “Voi nhà”và trả lời - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi câu hỏi SGK - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài - GV ghi tựa bài lên bảng - Hs lặp lại tựa bài * Luyện đọc: 1/ GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần - HS lắng nghe 2/ HD luỵên đọc, kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu (đọc 2 - HS từng dãy bàn đọc nối tiếp lượt) nhau cho đến hết - Luyện đọc và phát âm từ khó : chàng - HS luyện đọc 5 – 7 em trai, lễ vật, cơm nếp, giỏi, ván , dâng, dãy, chặn, lũ ……….. b) Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - GV HD đọc một số câu trong bài + Một người là Sơn Tinh / chúa miền non cao/ còn người kia là Thuỷ Tinh / vua vùng nứơc thẳm + Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh chưng/ voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao// + Thuỷ Tinh đến sau không lấy được Mị Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đánh đuổi Sơn Tinh + Từ đó năm nào Thủy Tinh cũng dâng - 1 HS đọc nứơc đánh Sơn Tinh / gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào cũng thua trận/ - GV yêu cầu HS đọc phần chú giải 1 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (SGK) - GV giảng thêm “kén” (lựa chọn kĩ) c) Đọc từng đoạn trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm e) Lớp đọc đồng thanh ( đoạn 1,2) TIẾT 2 * Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc từng đoạn và trả lời: Câu hỏi 1: Những ai đến cầu hôn Mị nương?. - Sơn Tinh – chúa miền non cao và Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm - Vua giao hẹn ai mang lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương - Một trăm ván cơm nếp, …………….ngựa chín hồng mao .. Câu hỏi 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị cầu hôn như thế nào? Lễ vật gồm những gì? Câu hỏi 3: 1 em đọc câu hỏi Kể lại cuộc chiến dấu giữa hai vị thần? (hỏi nhỏ – để HS trả lời) Thủy Tinh đánh Sơn Tinh cách nào? Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì? Cuối cùng ai thắng? Người thua đã làm gì? Câu hỏi 4: Gọi một em đọc câu hỏi * Luyện đọc lại 2, 3 HS phân vai luyện đọc - GV nhận xét 4. Củng cố - Hôm nay các em học bài gì? - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. - Thần hô mưa gọi gío, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa ruộng đồng - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi lên cao - Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh - Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi - 1 em đọc – lớp đọc thầm, suy nghĩ thảo luận - Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. Toán Tiết 121: MỘT PHẦNN NĂM I.Mục đích – yêu cầu: - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) một phần năm , biết viết và đọc 1/5 và làm bài tập 1. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: - GV: bài dạy, các mảnh hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật. - HS: VBT, dụng cụ học toán III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. GV Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Ổn định: . 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng chia 5 - 2 em lên bảng 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7 20 : 5 = 4 - GV nhận xét ghi điểm cho từng em 3. Bài mới: * Giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp - GV treo tranh hình vuông (SGK) lên bảng cho HS nhận xét + Hình vuông đựơc chia làm mấy phần đều nhau? + Trong đó có 1 phần tô màu vậy ta đã tô một phần mấy của hình vuông? + Một phần năm ta viết thế nào? * GV nói : chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần ( tô màu) được 1/5 hình vuông * Thực hành Bài 1: hình nào tô màu 1/5 - GV nhận xét, biểu dương 4. Củng cố -Dặn dò: - Hôm nay các em học bài gì? - Một phần năm ta viết thế nào? - nhận xét tiết học - Về xem lại bài - chuẩn bị bài sau. - HS lặp lại tựa bài - 5 phần đều nhau - Tô một phần năm của hình vuông - Số 1 viết trên, số 5 viết dưới dấu gạch ngang - Viết 1/5 - Đọc một phần năm - Vài em nhắc lại bài - HS quan sát - Hình A và D. Đạo đức Tiết 25: THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ 2 I.Mục đích – yêu cầu: HS củng cố lại kiến thức đã học và thực hành được theo những gì đã học. TTCC cho những HS còn thiếu. II. Đồ dùng dạy học: Điện thoại , dụng cụ để sắm vai. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2.. KTBC: Nêu nội dung bài trước 3. Bài mới: - HS nhắc lại * GTB: GV ghi tựa * Hoạt động 1: Đàm thoại GV nêu câu hỏi cho HS tra lời miệng - HS trả lời - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng 3 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chúng cần làm gì và cần tránh những việc gì? - Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? GV nhận xét - kết luận * Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ - Cho HS hoạt động nhóm - GV phát phiếu cho từng nhóm , trong các phiếu ghi từng ý và yêu cầu các nhóm thảo luận nếu tán thàng thì đánh dấu + vào ô trống . * Hoạt động 3: Đóng vai GV nếu tình huống cho HS thảo luận và đóng vai theo từng cặp - Tình huống 1: Bạn Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ. - Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy nhà Nam. - Tình huông 3: Bạn Tâm định gọi điện thoại cho bạn nhưng lại bấm nhầm số máy nhà người khác. GV nhận xét - tuyên dương. 4.Củng cố Dặn dò: - Liên hệ thực tế, giáo dục. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ... - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS thảo luận và đóng vai theo từng tình huống. - HS từng cặp lên trình bày.. Thể dục Tiết 49: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB – TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” I.Mục đích – yêu cầu: -Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi Nhảy đúng,nhảy nhanh.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi , sân chơi . III. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp lên lớp I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * * * * * * * * * * học HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS 4. GV Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hôngG.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét b.Đi nhanh chuyển sang chạy. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét c.Trò chơi : Nhảy đúng,nhảy nhanh. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn các bài tập RLTTCB. * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. Thứ ba ngày 5 tháng 03 năm 2013 Toán Tiết 122: LUYỆN TẬP I.Mục đích – yêu cầu: - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5). II. Đồ dùng dạy học: - GV: phiếu bài tập - HS: vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc lại bảng chia 5 - 2 HS đọc bảng chia 5 - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: * GV giới thiệu và ghi tựa bài lên - HS lặp lại tựa bài. bảng lớp. * HD HS làm BT 10 : 2 = 5 45 : 5 = 9 Bài 1: Tính nhẩm 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 5 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Yêu cầu HS nêu kết quả. 50 : 5 = 10. 25 : 5 = 5. Bài 2: Tính nhẩm Lần lượt thực hiện tính theo từng cột. 5 x 2 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 ……………. …………….. 5 x 4 =20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4. Lớp và GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 em đọc đề và tóm tắt bài toán - em lên giải – lớp làm vào vở. Giải Số vở của mỗi bạn 35 : 5 = 7 (quyển) ĐS: 7 quyển Giải Số đĩa cam là: 325 : 5 = 5 (đĩa) ĐS: 5 đĩa - HS quan sát và trả lời hình a) có 1/5 con voi được khoanh vào. Bài 4: 1 em đọc đề, tóm tắt và chọn phép tính Bài 5: yêu cầu HS quan sát và trả lời 4. Củng cố -Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Chính tả( Nghe viết) Tiết 49: SƠN TINH THỦY TINH I.Mục đích – yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT 3 a/b hoặc Bt chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi sẵn bài viết - HS: VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, - HS viết bảng con sung sướng, xugn phong… - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng - HS lặp lại tựa bài. lớp * HD tập chép - HS nhìn bảngđọc lại đoạn viết - GV đọc đoạn chép trên bảng phụ, 2 HS nhìn bảng đọc lại - HS tìm và viết bảng con các tên riêng có - HS viết bảng con: Hùng Vương, trong bài chính tả Mị Nương, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 6. GV Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HD HS viết bảng con những từ dễ sai - Yêu cầu HS đoạc toàn bộ chữ khó - Cho HS viết bài vào vở. 3) GV chấm và chữa bài b) HD làm BT + BT2: (lựa chọn) Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu - Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng a) Trú mưa , chú ý truyền tin, chuyền cành - Số chẳn , số lẻ chăm chỉ, lỏng lẻo Mệt mỏi, buồn bã + BT3: ( lựa chọn) - GV cho HS làm BT 3a - GV chia bảng thành 4 cột tương ứng 4 nhóm. - Lớp và GV soát kết quả từng nhóm – nhóm nào tìm nhiều từ thì thắng cuộc 4. Củng cố Dặn dò: - Hôm nay các em học bài gì? - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.. - HS viết bảng con: tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai …………. - HS viết vào vở - 1 HS đọc – lớp đọc thầm. 2 em làm bài bảng – lớp làm vào VBT. - HS từng nhóm tiếp nối lên bảng viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức, HS cuối cùng đọc to kết quả. Tự nhiên và xã hội Tiết 25: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I.Mục đích – yêu cầu: - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn. - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. *KNS: KN quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin về các loài cây sồng trên cạn. KN ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối. Phát triển KN hợp tác: biết hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ cây cối. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : tranh - Học sinh : Xem bài trước . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:  Giới thiệu – ghi tựa bài - Nhắc tựa bài  Hoạt động 1 : Kể tên các loài cây sống trên cạn. - Học sinh thảoluận nhóm, kể tên 1 số loài - Học sinh thảo luận. 7 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cây sống trên cạn mà các em biết và mô tả - Hình thức thảo luận nhóm thảo sơ qua về chúng theo các nội dung sau : luận, lần lượt từng thành viên ghi 1. Tên cây ? loài cây mà mình biết vào giấy. 2. Thân, cành, lá, hoa cỏ cây? 3. Rể của cây có đặc điểm gì? Yêu cầu 1, 2 nhóm học sinh trình bày . - 1,2 nhóm học sinh nhanh nhất trình bày ý kiến . - Học sinh thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu. CÂY SỒNG TRÊN CẠN Tên cây Đặc điểm Ích lợi của cây của cây * Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo Đại diện nhóm trình bày kết quả khoa. thảo luận của nhóm mình . - Yêu cầu : Thảo luận nhóm, nêu tên và lợi ích của các loài cây đó. Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm thảo luận. - Học sinh dùng hồ dán thân cây cho đúng vị trí. - Giáo viên nhận xét. - Đại diện nhóm lên bảng trình Hỏi trong tất cả các cây các em vừa nêu cây bày kết quả. thuộc loại. - Học sinh nhận xét. 1. Loại ăn quả? 2. Loại cây lương thực, thực phẩm. 3. Cây có bóng mát. * Giáo viên nói: Ngoài 3 lợi ích trên các cây trên cạn còn có nhiều lợi ích khác . -Gọi học sinh kể tên các loài cây trên cạn - Gv kết luận : Có rất nhiều loài cây trên cạn thuộcc các loại cây khác nhau, tuỳ thuộc vào lợi ích của chúng. Các loài cây được dùng để cung cấp thực phẩm cho con người, động vật, làm thuốc…. * Hoạt động 3 : Tìm đúng loài cây. - GV phổ biến luật chơi. Gv phát cho mỗi nhóm một tờ giấy vẽ sẵn 1 cây . trong nhuỵ cây sẽ ghi tên chung của tất cả các loại cây cần tìm. Nhiệm vụ của mỗi nhóm : Tìm các loại cây thuộc đúng nhóm để gắn vào . - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả? - GV nhận xét. 4. Củng cố Dặn dò : - Hỏi lại nộng dung bài đã học. 9. GV Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chơi trò chơi. - Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau “ 1 số bài loại cây sống dưới nước . Kể chuyện Tiết 25: SƠN TINH THỦY TINH I.Mục đích – yêu cầu: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT 1) ; dựa vào tranh,kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh minh hoạ - HS: xem bài trước III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. On định: - Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS phân vai kể lại - HS phân vai kể chuyện câu chuyện “quả tim khỉ” - Nhận xét cho điểm 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * HD HS kể chuyện - HS nhắc lại tựa bài 1/ Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh họa - GV gắn bảng 3 tranh minh họa phóng to theo - HS quan sát theo dõi, nhớ đúng thứ tự nội dung truyện qua - Yêu cầu nên nội dung tranh – sau đó nói thứ tự tranh, sắp xếp thứ tự tranh đúng của 3 tranh * Nội dung các tranh: - Gọi vài em nêu ND tranh Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy – 1 em lên bảng xếp thư Tinh tự các tranh Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 vị thần Thứ tự tranh 3 – 2 – 1 2/ Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại - Yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo 2 hình thức + Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn - HS kể nối tiếp từng đoạn + 3 HS đại diện 3 nhóm kể nối tiếp nhau - 3 em kể nối tiếp nhau 3 - Lớp và GV uốn nắn – sửa sai đoạn * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể toàn bộ câu chuyện - Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện hay nhất 4. Củng cố Dặn dò: 10 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hôm nay các em học bài gi? - Khuyến khích những em kể hay nhất - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 6 tháng 03 năm 2013 Tập đọc Tiết 75: BÉ NHÌN BIỂN I.Mục đích – yêu cầu: - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. - Hiểu bài thơ : Bé rất yêu biển,bé thấy biển to, rộng và ngộ nghĩnh như trẻ em. - Trả lời được câu hỏi trong sgk ; thuộc 3 khổ thơ đầu. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bài dạy, tranh minh hoạ. - HS : Làm theo yêu cầu của giáo viên . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. 3 HS lên kiểm tra - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới:  Giới thiệu – ghi tựa bài. - Học si nh lập lại tựa.  Luyện đọc : - Giáo viên đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng dòng thơ - Học sinh luyện đọc từng câu(2 - Học sinh từng dãy bàn luyện đọc lượt) từng câu. - Học sinh luyện đọc từ khó. - Hướng dẫn luyện phát âm từ khó tưởng rằng, biển nhỏ, bễ, khiêng, khoẻ, vẫn là. - Học sinh luyện đọc từng khổ thơ. b. Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS đọc . - Gọi 1 em đọc chú giải ( SGK) - GV giảng thêm “ Phì phò “ tiếng thở của nhân vật, “lon ta lon ton” ý nói dáng đi nhanh nhẹn vui vẻ của một em bé. c. Đọc từng dòng thơ trong nhóm. “ Tưởng rằng biển nhỏ d. Thi đọc trước lớp ( CN,ĐT) Mà to bằng trời  Hướng dẫn tìm hiểu bài . Như con sông lớn - Câu 1: Tìm những câu thơ cho ta Chỉ có một bờ 11 Lop2.net. GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thấy biển rất rộng.. Biển to lớn thế” “ Bãigiằng với sóng Chơi trò trẻ con Nghìn con sống khoẻ Lon ta lon ton Biển to lớn thế Vẫn là trẻ con” - Học sinh đọc thầm suy nghỉ trả lời - Học sinh đọc lại khổ thơ mình thích và giải thích lý do . Vì sao ?. - Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ em? Câu 3 : Em thích khổ thơnào nhất ? Vì sao ? - GV nhận xét,. * Luyện đọc lại và học thuộc lòng. - Cho học sinh đọc nối tiếp giữa các bàn 4. Củng cố Dặn dò: - Gọi 2 em đọc lại bài. - Em có thích biển trong bài thơ này không ? Vì sao ? Vì biển rất to, rộng và đáng yêu, và ngộ nghịc như trẻ em. - Nhận xét tiết học - Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau “ Tôm càng và cá con”. Mĩ thuật ( GV chuyên dạy) Toán Tiết 123: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục đích – yêu cầu: - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính nhân – chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng chia 5). - Biết tìm số hạng của một tổng ; tìm thừa số. II. Đồ dùng dạy học: - GV: bài dạy - HS: dụng cụ học toán III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Chấm vở BT của HS ở tiết trước - Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV ghi tựa bài lên bảng lớp. * HD làm BT: - HS lặp lại tựa bài Bài 1: yêu cầu HS tính theo mẫu. 12 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 x 4 = 12 viết =6. 3 x 4 : 2 = 12 : 2. a) 5 x 6 : 3 = 30 : 2 = 10 b) 6 : 3 x 5 = 2 x 5 = 10 c) 2 x 2 x 2 = 4 x 2 = 8. Tương tự làm tiếp các phần còn lại Bài 2: HS cần phân biệt một số hạng - HS nhắc lại quy tắc “ tìm một số hạng trong một tổng và tìm thừa số trong một trong một tổng” ; “tìm thừa số trong tích một tích” Gọi 4 em lên bảng – HS làm VBTư - 4 em lên bảng - GV nhận xét Bài 3: gọi 1 em đọc yêu cầu bài 3 - HS đọc yêu cầu – lớp đọc thầm Hình nào đã đượ ctô màu? theo ½ số ô vuông? 1/3 số ô vuông? - ½ ô vuông được tô C ¼ số ô vuông? - 1/3 số ô vuông là hình A 1/5 số ô vuông? - ¼ số ô vuông là D Bài 4: HS chọn phép tính và tính - 1/5 số ô vuông là B Bài 5: HS đọc yêu cầu đề Giải Cho HS lên bảng thực hiện Số con thỏ là: Lớp và GV nhận xét 5 x 4 = 2 0 (con) 4. Củng co - Dặn dò: ĐS : 20 con thỏ - Về xem lại bài - HS đọc : xếp 4 Hình tam giác thành - Nhận xét tiết học HCN - Chuẩn bị bài sau Tập viết Tiết 25: CHỮ HOA : V I.Mục đích – yêu cầu: - Viết đúng chữ hao V ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng : Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Vượt suối băng rừng (3 lần) II. Đồ dùng dạy học - GV: chữ mẫu - HS: vở tập viết III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát vui 2. KT bài cũ: - Viết bảng con từ : Ươm - Hs viết bảng con - Nhận xét cho điểm 3. Bài mới * Giới thiệu - GV ghi tựa bài lên bảng lớp - HS lặp lại tựa bài * HD viết chữ hoa 1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ V - HS quan sát và nhận xét * Cấu tạo: - Chữ V cỡ vừa cao mấy ô li? - HS trả lời 13 Lop2.net. GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gồm có mấy nét ? - Nó được kết hợp bởi những nét cơ bản nào? * Cách viết: Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, giồng như nét 1 của các chữ H, I, K ; DB trên ĐK6. Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lượn dọc từ trên xuống dưới, DB ở ĐK1. - -Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở Đk5. 1. Hướng dẫn viết từ ứng dụng * Giới thiệu từ ứng dụng - Yêu cầu 1 em đọc cụm từ ứng dụng - Em nào có thể giải thích cụm từ trên? * Quan sát cụm từ ứng dụng và nêu nhận xét + Độ cao của các chữ cái V, b, g cao mấy ô li? + chữ t cao mấy ô li? + Chữ s, r cao mấy ô li ? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? * HD HS viết chữ “vượt” vào bảng con * HD HS viết vào vở * Chấm và chữa bài 4. Củng cố Dặn dò - Nhận xét tiết học - Khen ngơi những em viết chữ đẹp - Về nhà tập viết thêm bài viết ở nhà. - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, quan sát. - HS đọc cụm từ ứng dụng “ Vượt suối băng rừng “ giải thích. - Hs trả lời - HS tập viết 2 lượt chữ “Vượt” vào bảng con - HS viết vào vở theo yêu cầu GV. Thể dục Bài : 50 ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCBTRÒ CHƠI ‘ NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH” I.Mục đích – yêu cầu: -Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. -Trò chơi Nhảy đúng,nhảy nhanh.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi , sân chơi . III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Mở đầu: (5’) Đội Hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * * * * * * * * * * học HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung GV 14 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét b.Đi nhanh chuyển sang chạy. * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xét c.Trò chơi : Nhảy đúng,nhảy nhanh. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn các bài tập RLTTCB. * * * *. * * * *. * * * *. Thứ năm ngày 7 tháng 03 năm 2013 Toán Tiết 124: GIỜ - PHÚT I.Mục đích – yêu cầu: - Biết 1 giờ bằng 60 phút - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6 - Biết đơn vị thời gian : giờ, phút. - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số do thời gian. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài dạy, mô hình đồng hồ - HS : Làm theo yêu cầu của giáo viên III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 15 Lop2.net. GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:  Giới thiệu:  Giảng bài: a. GV nói “ Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác đó là phút,một giờ có 60 phút - GV viết 1 giờ = 60 phút - GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ vào số 8 giờ và hỏi. + Đồng hồ chỉ đang chỉ mấy giờ? - GV quay tiếp cho kim phút chỉ vào số 3 và hỏi. - Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? - GV viết bảng: 8 giờ 15 phút. - Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 6 . - Lúc này đồng hồ chỉ mấy giờ? - GV ghi tựa “ 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi. b. Gv gọi học sinh lên bảng làm lại các công việc như nêu để cả lớp theo dõi và nhận xét. c. Gv yêu cầu học sinh tự làm trên các mô hình đồng hồ của từng cá nhân , lần lượt theo các lệnh. - Đúng 10 giờ - 10 giờ 15 phút - 10 giờ 30 phút  Thực hành. Bài 1 : Học sinh tự làm và chữa bài. - Học sinh nhận xét. - Gv nhận xét. Bài 2 : Cho học sinh xem tranh, hiểu các sự việc và hoạt động được mô tả qua tranh vẽ. - Bài 3 : Học sinh tự làm bài. 4. Củng cố Dặn dò . - Gọi 2 học sinh lên bảng thi mô hình đồng hồ cá nhân, yêu cầu chẳng hạn VD: Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ rưỡi - Gọi 2 học sinh thi đua nhau đặt đúng kim đồng hồ. 16 Lop2.net. HS lập lại tựa bài. HS lắng nghe. 6 Học sinh đọc “ Một giờ bằng sáu mươi phút”. - 8 giờ 15 phút.. - 8 giờ 30 phút - Học sinh thực hành - Học sinh nhận xét. Học sinh thực hành quay đồng hồ. Bài 1 trang125. + Đồng hồ A : 7 giờ 15 phút B: 2 giờ 30 phút C: 11giờ 30 phút D: 3 giờ - HS xem đồng hồ – lựa chọn giờ thích họp cho từng tranh. VD: Mai ngũ thức dạy lúc 6 giờ thì ứng với đồng hồ C. Tương tự các trường hợp còn lại. 5. Tính theo mẫu bài 3 . 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4giờ + 6 giờ = 10 giờ 12giờ – 4 giờ= 8 giờ 16giờ – 6 giờ = 10 giờ. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV nhận xét - về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Tiết 25: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN ĐẶT VÀ TRẢLỜI CÂU HỎI : VÌ SAO ? I.Mục đích – yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1), BT2). - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao? ( BT3, BT4) II. Đồ dùng dạy học : - Gv : bảng phụ chép đoạn văn để kiểm tra bài cũ. - HS : vở bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát vui 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới:  Giới thiệu:  Bài tập 1 : ( miệng) Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập. Học sinh đọc yêu cầu bài tập GV hỏi: + Các từ tàu biển, biển cả 2 tiếng : tàu + biển , biển + cả có mấy tiếng? + Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng Trong từ tàu biển , tiếng biển trước hay đứng sau? đứng sau, trong từ biển cả.Tiếng + Gv viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng biển đứng trước. Biển ……. …….biển HS làm bài vào vở bài tập. -3 Học sinh tìm và ghi bảng.. - GV yêu cầu 3, học sinh lên bảng tìm ghi bảng. -Lớp và giáo viên nhận xét. -Gọi vài học sinh đọc các từ ngữ ở cột trên bảng. -GV nhận xét chốt lời giải Biển ……………biển tàu biển, sóng ……………. Biển cả, biển biển, cá biển,……… khơi,biển xanh, biển lớn…. Bài tập 2 : ( Miệng) -Yêu cầu 1 em đọc tiêu đề BT. -GV gọi 2 học sinh lên bảng – giới thiệu kết quả trước lớp. -Học sinh nhận xét. -GV nhận xét.. -1 em đọc yêu cầu BT Học sinh làm vào vở bài tập. 17 Lop2.net. GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. sông b. suối c. Hồ *Bài tập 3 : ( Miệng) Gọi 1 em đọc yêu cầu BT 3 GV hướng dẫn cách đặt câu.Bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi phù hợp. Chuyển từ để hỏi lên vị trí ở đầu câu. Đọc lại cả câu sau khi thay thế thì sẽ được câu hỏi đầy đủ. GV ghi kết quả lên bảng *Bài 4 : ( Viết ) Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm ( mỗi nhóm thảo luận để đưa ra 3 câu trả lời. Từng nhóm viết câu trả lời ra giấy và nêu kết quả. GV ghi bảng 1 số câu trả lời sau: a. Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước / vì đã dâng lễ vật lên vua trước Thuỷ Tinh. b. Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương c. Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng đánh Sơn Tinh. 4. Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau.. Cả lớp đọc thầm Học sinh phát biểu ý kiến, chọn câu hỏi phù hợp ( Vì sao ? ) Vì sao không được bơi ở đoạn sông này? Gọi 3 học sinh đọc lại kết quả. Học sinh thảo luận .. Các nhóm nhận xét. Lớp làm bài vào vở.. Chính tả (Nghe viết) Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN I.Mục đích – yêu cầu: - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. - Làm được BT2 a/b, hoặc BT 3 a/b, hoặc Bt chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học - GV : Tranh minh hoạ ( SGK ) - HS: Xem bài trước. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát . 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 Học sinh. 3. Bài mới: a.Giới thiệu: b.Hướng dẫn chuẩn bị: - Gv đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ “ Bé nhìn - Học sinh đọc lại bài. 18 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> biển” - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả. + Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển Biển rất to, có những hành như thế nào ? - Hướng dẫn nhận xét. động giống như con người. + Mỗi dòng có mấy tiếng? Có 4 tiếng. - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào - Nên viết từ ô thứ 3 trở tính từ vào trong vở? *Giáo viên đọc học sinh ghi bài vào trong vở. lề của tờ giấy. *Chấm – chữa bài. - Học sinh ghi bài. Hướng dẫn bài tập : - Bài tập 2 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT. -Các nhóm trao đổi thống - GV treo tranh các loài cá – chia lớp thành 2 nhất tên các loài cá – cử đại nhóm sao cho nhóm cũng cố tên cá bắt đầu diện lên viết tên từng loài cá. bằng ch, tr. - GV nhận xét chốt ý đúng. -Các nhóm nhận xét kết quả của nhau. Ch: Chim, chép,chuối, chày, chạch, chuồn,.. Tr: trê, trôi, trích, tràu,… Cho lớp làm bài vào vở. Bài tập 3 : ( Lựa chọn) Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3 . - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: a. Chú - Trường – chân b. Dễ – cổ – mũi. 4. Củng cố Dặn dò - Hôm nay các em viết bài gì? - Nhận xét tiết học. - về viết lại những chỗ viết sai và chuẩn bị bài sau. Thủ công Tiết 25: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ I.Mục đích – yêu cầu: - Biết cách làm dây xúc xích trang trí. - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau. II. Đồ dùng dạy học: - GV : bài dạy - HS : dụng cụ môn học III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. KT bài cũ: - KT dụng cụ học tập của HS - Nhận xét 3. Bài mới: 19 Lop2.net. GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV ghi tựa bài bảng lớp * GV HD HS quan sát và nhận xét - GV giải thích dây xúc xích mẫu và đặt câu hỏi định hướng cho HS quan sát nhận xét + Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì? + Hình dáng, màu sẵc, kích thước ntn? + Để có dây xúc xích ta làm thế nào? * GV HD làm Bước 1: cắt thành các nan giấy. Bước 2: dán các nan thành dây xúc xích * Chú ý: dán chồng khít hai đầu nan vào khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngoài (H1) - Luồn nan thứ 2 khác màu nan thứ nhất (H3) sau đó bôi hồvào 1 đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai - Luồn tiếp nan thứ ba khác nhau vào vòng nan thứ hai, bôi hồ vào một đầu nan và dán thành vòng tròn thứ ba ( H4) - Làm tương tự với các nan kế tiếp cho đến khi đựợc dây xúc xích vừa ý - GV yêu cầu 1,2 HS nhắc lại cách làm dây xúc xích và thực hiện thao tá cắt, dán 2 vòng xúc xích. Chú ý uốn nắn thao tác cắt giấy để các em cắt được nan thẳng theo đừơng kẻ - GV tổ chức cho HS tập cắt nan giấy 4.Củng cố Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài - Nhận xét tíêt học. - HS lặp lại tựa bài - Đựợc làm bằng giấy thủ công - Hình tròn, màu sắc đẹp, nan giấy dài bằng nhau - Ta lồng các nan giấy thành nhứng vòng tròn nối tiếp nhau. - Hs quan sát, theo dõi. Thứ sáu ngày 08 tháng 03 năm 2013 Toán Tiết 125: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I.Mục đích – yêu cầu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ sô 3 , 6 - Biết đơn vị đo thời gian giờ phút . - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút . II. Đồ dùng dạy học : 4. GV : Mô hình làm đồng hồ. -. HS :: Làm theo mô hình của giáo viên. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát . 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu: - Học sinh đọc lại tựa bài. 20 Lop2.net. : T»ng DÕnh Thoßng. GV.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Hướng làm dẫn bài tập: - Bài 1: HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên đồng hồ - Bài 2 : Học sinh đọc và hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động VD : Hoạt động : Trước sau Thời điểm 5 giờ 30 phút chiều. Đối với mặt đồng hồthích hợp với hoạt động. Trả lời câu hỏi các bài tốan sau: An vào học lúc13 giờ 30 phút? An ra chơi lúc 15 giờ? An vào học tiết 13 giờ 15 phút? An tang học lúc 16 giờ 15 phút? An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều? An ăn tối lúc 7 giờ? Bài tập 3 : Thao tác chỉnh lại đông hồ thời gian đã biết. 4. Cũng cố , dăn dò : - Nhận xét tiết học . Về nhà học bàivà chuẩn bị bài sau.. - Học sinh xem cá nhân.. - Đồng hồ A - Đồng hồ D - Đồng hồ B - Đồng hồ E - Đồng hồ C - Đồng hồ G. Âm nhạc Tiết 25: Ôn bài hát: TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG- HOA LÁ MÙA XUÂN CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG I.Mục đích – yêu cầu: - Hát kết hợp vận động và trò chơi - Qua câu chuyện hs thấy được âm nhạc có tác động mạnh mẽ đối với đời sống con người II. Đồ dùng dạy học: - Nạc cụ - Tranh minh họa III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số Hs hát một bài 2/ Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs nhắc nội dung bài học tiết trước 3/ Bài mới: A/ ôn bài hát: Trên con đường đến trườngNgô mạnh Thu - Đàn cho hs nghe lại giai điệu bài hát - Bắt giọng chỉ huy cho hs hát ôn luyện. Gv chú ý sửa sai nếu có. 21 Lop2.net. Hoạt động của học sinh Hs nghe giai điệu bài hát Hát ôn luyện Thực hiện Tích cực chơi trò chơi Nghe giai điệu bài hát GV. : T»ng DÕnh Thoßng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×